Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
| BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Số: 8137/BYT-HTTB | Hà Nội, ngày 21 tháng 11 năm 2025 |
| Kính gửi: | - Sở Y tế các tỉnh, thành phố. |
Ngày 01/8/2022, Bộ Y tế ban hành Thông tư số 05/2022/TT-BYT hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08/11/2021 của Chính phủ về quản lý thiết bị y tế (Sau đây gọi tắt là Thông tư số 05/2022/TT- BYT); Bộ Y tế đề nghị các đơn vị thực hiện và báo cáo một số nội dung sau:
1. Khẩn trương kiểm tra và thực hiện đầy đủ việc kiểm định đối với các thiết bị y tế theo quy định tại Thông tư số 05/2022/TT-BYT.
2. Báo cáo kết quả thực hiện kiểm định thiết bị y tế theo quy định tại Thông tư số 05/2022/TT-BYT (Chi tiết theo Phụ lục I, Phụ lục II đính kèm).
3. Báo cáo các khó khăn, vướng mắc (nếu có) trong quá trình thực hiện kiểm định theo quy định tại Thông tư số 05/2022/TT-BYT.
4. Đối với Sở Y tế và y tế các bộ, ngành: Tổng hợp báo cáo từ các cơ sở y tế trực thuộc và gửi báo cáo về Bộ Y tế.
Báo cáo của đơn vị gửi về Bộ Y tế (qua Cục Hạ tầng và Thiết bị y tế) theo địa chỉ: Ngách 135/1, Ngõ 135 Phố Núi Trúc, Phường Giảng Võ, Hà Nội; (File mềm báo cáo gửi về địa chỉ email vimda@moh.gov.vn) trước ngày 30/11/2025. Thông tin chi tiết liên hệ: Ông Bùi Việt Dũng - Chuyên viên Phòng Quản lý chất lượng và Sử dụng thiết bị y tế - Cục Hạ tầng và Thiết bị y tế, SĐT: 0966776782.
|
| KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC I
BÁO CÁO VIỆC THỰC HIỆN KIỂM ĐỊNH AN TOÀN VÀ TÍNH NĂNG KỸ THUẬT THIẾT BỊ Y TẾ THEO QUY ĐỊNH TẠI THÔNG TƯ SỐ 05/2022/TT-BYT
(Kèm theo Công văn số 8137/BYT-HTTB ngày 21 tháng 11 năm 2025 của Bộ Y tế)
Tên cở sở khám chữa bệnh: ……………………………………………………………………………………
| STT | Tên thiết bị y tế | Năm 2023 | Năm 2024 | Năm 2025 | ||||||
| Số lượng máy | Đã có giấy kiểm định | Chưa có giấy kiểm định | Số lượng máy | Đã có giấy kiểm định | Chưa có giấy kiểm định | Số lượng máy | Đã có giấy kiểm định | Chưa có giấy kiểm định | ||
| I | Máy thở |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | …. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| II | Máy gây mê kèm thở |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| III | Dao mổ điện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| IV | Lồng ấp trẻ sơ sinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| V | Máy phá rung tim |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| VI | Máy thận nhân tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
BÁO CÁO VIỆC THỰC HIỆN KIỂM ĐỊNH AN TOÀN VÀ TÍNH NĂNG KỸ THUẬT THIẾT BỊ Y TẾ THEO QUY ĐỊNH TẠI THÔNG TƯ SỐ 05/2022/TT-BYT
(Kèm theo Công văn số 8137/BYT-HTTB ngày 21 tháng 11 năm 2025 của Bộ Y tế)
Tên cở sở khám chữa bệnh: ……………………………………………………………………………………
| STT | Tên thiết bị y tế | Chủng loại (model) | Mã thiết bị (seri number) | Hãng sản xuất | Nước sản xuất | Năm sản xuất | Ngày đưa vào sử dụng | Năm 2023 | Năm 2024 | Năm 2025 | |||
| Số giấy kiểm định | Ngày cấp giấy | Số giấy kiểm định | Ngày cấp giấy | Số giấy kiểm định | Ngày cấp giấy | ||||||||
| I | Máy thở |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | …. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| II | Máy gây mê kèm thở |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| III | Dao mổ điện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| IV | Lồng ấp trẻ sơ sinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| V | Máy phá rung tim |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| VI | Máy thận nhân tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | …. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công văn 8137/BYT-HTTB năm 2025 báo cáo việc thực hiện kiểm định thiết bị y tế do Bộ Y tế ban hành
- Số hiệu: 8137/BYT-HTTB
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 21/11/2025
- Nơi ban hành: Bộ Y tế
- Người ký: Đỗ Xuân Tuyên
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 21/11/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
