BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 7864/TCHQ-TXNK | Hà Nội, ngày 01 tháng 12 năm 2017 |
Kính gửi: Công ty cổ phần VSBCO Việt Nam.
(Địa chỉ: 163B, tổ 9B, phường Trung Liệt, quận Đống Đa, TP. Hà Nội)
Tổng cục Hải quan nhận được công văn số 38/2017/CV-VSBCOVN ngày 03/11/2017 của Công ty cổ phần VSBCO Việt Nam về việc xem xét lại việc xác định mã số mặt hàng “Tyfo Carbon Fibre Fabric SCH41” theo Hệ thống hài hòa mô tả và mã số hàng hóa của Tổ chức Hải quan Thế giới và Danh mục thuế quan hài hòa ASEAN. Qua xem xét, Tổng cục Hải quan có ý kiến như sau:
Căn cứ Danh mục HS 2012 của Tổ chức Hải quan Thế giới và Danh mục thuế quan hài hòa ASEAN 2012 thì nhóm 68.15 được chi tiết như sau:
68.15 | Articles of stone or of other mineral substances (including carbon fibres, articles of carbon fibres and articles of peat), not elsewhere specified or included. |
6815.10 | - Non-electrical articles of graphite or other carbon: |
6815.10.10 | - - Yarn or thread |
6815.10.20 | - - Bricks, paving slabs, floor tiles and similar articles |
| - - Other: |
6815.10.91 | - - - Carbon fibres |
6815.10.99 | - - - Other |
Mặt hàng của Công ty có, tên đăng ký thương mại là “Tyfo Carbon Fibre Fabric SCH41” có kết quả phân tích là “Sản phẩm dệt thoi chủ yếu đi từ sợi carbon” phù hợp phân loại nhóm 68.15, mã số 6815.10.99 - - - Loại khác.
Theo tài liệu Công ty cung cấp, tờ khai nhập khẩu hàng hóa của Indonesia mô tả mẫu hàng tương tự có tên thương mại “Tyfo SCH-7UP Carbon Fibre (hàng hóa mới từ Mỹ)” có mã HS: 6815.10.91. (Mã số 6815.10.91 là chi tiết cho mặt hàng “Carbon Fibres” không phải cho mặt hàng “Carbon Fibre Fabric”).
Do đó, công văn số 5341/TCHQ-TXNK ngày 11/8/2017 của Tổng cục Hải quan phân loại mặt hàng Sợi carbon dệt dạng chiếu TYFO SCH41 Carbon Fibre Fabric thuộc nhóm 68.15, mã số 6815.10.99 là đúng với bản chất hàng hóa và tuân thủ đúng các Danh mục nêu trên.
Tổng cục Hải quan thông báo để Công ty cổ phần VSBCO Việt Nam biết./.
| TL. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
- 1Công văn 6089/TCHQ-TXNK năm 2016 trả lại hồ sơ đề nghị xem xét lại mã số xác định trước cho mặt hàng có tên rượu Chamisul Soju do Tổng cục Hải quan ban hành
- 2Công văn 7655/TCHQ-TXNK năm 2017 về trả hồ sơ xác định trước mã số hàng hóa do Tổng cục Hải quan ban hành
- 3Công văn 7656/TCHQ-TXNK năm 2017 về trả hồ sơ xác định trước mã số hàng hóa do Tổng cục Hải quan ban hành
- 4Công văn 8081/TCHQ-TXNK năm 2017 về xác nhận mã số hàng hóa do Tổng cục Hải quan ban hành
- 5Công văn 1392/TXNK-PL năm 2018 về xem xét lại mã số hàng hóa sau khi có kết quả phân tích do Cục Thuế xuất nhập khẩu ban hành
- 1Công văn 6089/TCHQ-TXNK năm 2016 trả lại hồ sơ đề nghị xem xét lại mã số xác định trước cho mặt hàng có tên rượu Chamisul Soju do Tổng cục Hải quan ban hành
- 2Công văn 7655/TCHQ-TXNK năm 2017 về trả hồ sơ xác định trước mã số hàng hóa do Tổng cục Hải quan ban hành
- 3Công văn 7656/TCHQ-TXNK năm 2017 về trả hồ sơ xác định trước mã số hàng hóa do Tổng cục Hải quan ban hành
- 4Công văn 5341/TCHQ-TXNK năm 2017 về phân loại mặt hàng Sợi carbon dệt dạng chiếu TYFO SCH41 Carbon Fibre Fabric thuộc nhóm 68.15, mã số 6815.10.99 do Tổng cục Hải quan ban hành
- 5Công văn 8081/TCHQ-TXNK năm 2017 về xác nhận mã số hàng hóa do Tổng cục Hải quan ban hành
- 6Công văn 1392/TXNK-PL năm 2018 về xem xét lại mã số hàng hóa sau khi có kết quả phân tích do Cục Thuế xuất nhập khẩu ban hành
Công văn 7864/TCHQ-TXNK năm 2017 về xem xét lại mã số hàng hóa do Tổng cục Hải quan ban hành
- Số hiệu: 7864/TCHQ-TXNK
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 01/12/2017
- Nơi ban hành: Tổng cục Hải quan
- Người ký: Trịnh Mạc Linh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/12/2017
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực