Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 7235/QLD-CL | Hà Nội, ngày 20 tháng 4 năm 2018 |
Kính gửi: Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Thực hiện Thông tư số 11/2016/TT-BYT ngày 11/05/2016 của Bộ Y tế quy định việc đấu thầu thuốc tại các cơ sở y tế công lập;
Cục Quản lý Dược thông báo:
1. Công bố Danh sách cơ sở sản xuất thuốc đạt tiêu chuẩn PIC/S-GMP và EU-GMP (Đợt 55).
2. Rút tên ra khỏi Danh sách cơ sở sản xuất đạt tiêu chuẩn PIC/S-GMP và EU-GMP đối với các trường hợp:
- Cơ sở sản xuất có Giấy chứng nhận GMP đã hết hiệu lực quá 03 tháng (Giấy chứng nhận GMP hết hiệu lực kể từ ngày 13/01/2018 trở về trước) và cho tới ngày 13/04/2018 cơ sở sản xuất chưa tiến hành nộp lại giấy chứng nhận mới.
- Cơ sở sản xuất được tạm công bố trong thời gian 03 tháng và cho tới thời điểm hiện tại (13/04/2018) chưa tiến hành nộp bổ sung thông tin về hạn hiệu lực của Giấy chứng nhận.
3. Điều chỉnh nội dung sau khi thẩm định hồ sơ bổ sung của công ty:
- Công ty Gracure Pharmaceutical Ltd. (công bố Đợt 52 STT 19): Điều chỉnh phạm vi chứng nhận bổ sung dạng bào chế “Viên nén bao phim”.
- Công ty Vianex S.A.-Plant C (công bố Đợt 54 STT 7): Điều chỉnh phạm vi chứng nhận bổ sung “bao gồm cả thuốc chứa chất độc tế bào và chất kìm tế bào”.
-Công ty Fresenius Kabi Deutschland GmbH (công bố Đợt 29 STT 48): Điều chỉnh hiệu lực thành “30/06/2018”.
- Công ty Dae han New Pharm. Co., Ltd. (công bố Đợt 53 STT 87): Điều chỉnh tên công ty thành “Dae han New Pharm”.
- Công ty Mylan Laboratories SAS (công bố Đợt 53 STT 109): Điều chỉnh Tên cơ sở bỏ phần tên thành phố “Chatillon Sur Chalaronne” và địa chỉ cơ sở bỏ cụm từ “F BP 25”.
- Công ty MSD International GmbH (công bố Đợt 53 STT 81, 82): Điều chỉnh tên sản phẩm thành “Janumet XR”.
- Công ty PHARMIDEA” (công bố Đợt 34 STT 22): Điều chỉnh tên cơ sở thành “Sabiedrība ar ierobežotu atbildību “PHARMIDEA”.
- Công ty Allergan Pharmaceuticals Ireland (công bố Đợt 53 STT 45): Bổ sung hạn hiệu lực.
-Công ty Chemical Works of Gedeon Richter (công bố Đợt 49 STT 51): Điều chỉnh phạm vi chứng nhận bổ sung các sản phẩm Hỗn dịch tiêm Hydrocortison và dung dịch tiêm Oxytocin.
- Công ty EBEWE Pharma Ges.m.b.H. Nfg. KG (công bố Đợt 52 STT 32): Bổ sung vào phạm vi “* Thuốc vô trùng chứa Calcium Folinate”.
- Công ty Glaxosmithkline LLC (công bố đợt 53 stt 107): Điều chỉnh phạm vi chứng nhận: nồng độ hoạt chất thành “fluticason propionat 500mcg” và nguyên tắc GMP thành “US-GMP”’
- Công ty Boehringer Ingelheim Pharma GmbH & Co. KG (công bố Đợt 52 STT 2): Điều chỉnh phạm vi chứng nhận bổ sung dạng “viên nén bao phim”.
-Công ty Samchundang Pharm. , LTD (công bố Đợt 46 STT 8): Điều chỉnh phạm vi chứng nhận thành “dung dịch nhỏ mũi; dung dịch xịt mũi”.
-Công ty AstraZeneca AB (công bố Đợt 54, STT 15): Điều chỉnh địa chỉ thành “PET Blow Fill Seal, Forskargatan 18, Södertälje, 151 85, Sweden”.
Danh sách cập nhật cơ sở sản xuất thuốc đạt tiêu chuẩn PIC/S-GMP và EU-GMP tổng hợp từ đợt 1 đến Đợt 55 được đăng tải trên trang thông tin điện tử của Cục Quản lý Dược - Địa chỉ: http://www.dav.gov.vn - Mục Quản lý giá thuốc/TT về đấu thầu thuốc).
Cục Quản lý Dược công bố Danh sách cơ sở sản xuất thuốc đạt tiêu chuẩn PIC/S-GMP, EU-GMP theo định dạng Excel và PDF để các cơ sở xét thầu thuận lợi trong tra cứu. Trong đó, danh sách dưới dạng PDF được coi là căn cứ để xem xét cuối cùng.
4. Trong trường hợp cơ sở sản xuất có tên đồng thời trong “Danh sách cơ sở sản xuất thuốc đạt tiêu chuẩn PIC/S-GMP, EU-GMP”; và “Danh sách hồ sơ đề nghị công bố cơ sở sản xuất thuốc đạt tiêu chuẩn PIC/S-GMP, EU-GMP không đạt yêu cầu”, “Danh sách hồ sơ đề nghị công bố cơ sở sản xuất thuốc đạt tiêu chuẩn PIC/S-GMP, EU-GMP phải bổ sung giải trình” thì cơ sở sản xuất đáp ứng các yêu cầu đạt tiêu chuẩn PIC/S-GMP, EU-GMP với phạm vi chứng nhận được công bố tại Danh sách cập nhật cơ sở sản xuất thuốc đạt tiêu chuẩn PIC/S-GMP và EU-GMP.
Sở Y tế các tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thông báo thông tin trên với các cơ sở y tế trên địa bàn để các cơ sở thực hiện công tác đấu thầu thuốc theo đúng quy định.
Cục Quản lý Dược thông báo để các đơn vị biết và thực hiện./.
| KT. CỤC TRƯỞNG |
DANH SÁCH
CƠ SỞ SẢN XUẤT THUỐC ĐẠT TIÊU CHUẨN PIC/S - GMP VÀ EU - GMP
Đợt 55
(Theo công văn số 7235/QLD-CL ngày 20/04/2018 của Cục Quản lý Dược)
STT | TÊN CƠ SỞ SẢN XUẤT | ĐỊA CHỈ | PHẠM VI CHỨNG NHẬN | NGUYÊN TẮC GMP | GIẤY CH. NHẬN | NGÀY CẤP | NGÀY HẾT HẠN | CƠ QUAN CẤP | NHÓM THUỐC | |
1 | 2 | |||||||||
1 | Vetter Pharma- Fertigung GmbH & Co. KG (Cơ sở sản xuất) | Schutzenstrasse 87 and 99- 101, 88212 Ravensburg, Germany | Sản phẩm: Humira Solution for Injection (Adalimumab 40mg/0,8ml). Tên lưu hành tại Việt Nam: Dung dịch tiêm Humira (Adalimumab 40mg/0,8ml) | EU-GMP | 30/16/1040 22 | 23/11/2016 |
| European Medicines Agency | 1 |
|
AbbVie Biotechnology GmbH (Cơ sở xuất xưởng) | Knollstrasse, 67061 Ludwigshafen, Germany | |||||||||
2 | Curida AS (Cơ sở sản xuất) | Solbærvegen 5, ELVERUM, NO-2409, Norway | Sản phẩm: Dung dịch tiêm Chirocaine (5mg Levobupivacaine (dưới dạng Levobupivacaine Hydrochloride)/1ml) | EU GMP | 15/05907-7 | 01/07/2015 | 22/05/2018 | Norwegian Medicines Agency (NOMA) |
| 2 |
AbbVie S.R.L (Cơ sở đóng gói) | S.R. 148 Pontina Km 52, Snc-Campoverde Di Aprilia (loc. APRILIA) - 04011 APRILIA (LT), Italy | IT/138- 2/H/2017 | 10/07/2017 | Italian Medicines Agency (AIFA) | ||||||
3 | Limited Liability Company "Pharmaceutical plant Biofarma" | 37 Kyivska St., city of Bila Tserkva, 09100, Ukraine | * Thuốc vô trùng: + Thuốc sản xuất vô trùng: thuốc đông khô; dung dịch thể tích nhỏ (chứa hoạt chất có hoạt tính hormon); * Thuốc sinh học: Thuốc công nghệ sinh học. | PIC/S GMP | 033/2015/S AUMP/GMP | 05/05/2015 | 29/04/2018 | State Administration of Ukraine on Medicinal Products (SAUMP) |
| 2 |
4 | Fresenius Kabi AB | Rapsgatan 7, Uppsala, 75174, Sweden | * Thuốc vô trùng có tiệt trùng cuối: + Dung dịch, nhũ tương thể tích lớn. + Dung dịch thể tích nhỏ. | EU-GMP | 5.9.1-2017- 090384 | 06/12/2017 | 18/05/2018 | Medical Products Agency, Sweden | 1 |
|
5 | Merck Sharp & Dohme Corp. | 770 Sumneytown Pike, PO Box 4, West Point, PA 19486, USA | Sản phẩm: Thuốc tiêm Vắc xin M-M-R®II (Measles, Mumps and Rubella Virus Vaccine Live, MSD) Tên lưu hành tại Việt Nam: Vắc xin M-M-R®II (Virus sởi ≥ 1000 CCID50; Virus quai bị ≥ 12500 CCID50; virus rubella ≥ 1000 CCID50) | US cGMP | N5QK-6C6K WHO | 30/10/2017 | 29/10/2019 | United States Food and Drug Administration (U.S. FDA) | 1 |
|
Sản phẩm: Vắc xin VARIVAX® (Varicella Virus Vaccine Live - Oka/Merck) |
| MNP5-S84B WHO | 18/01/2017 | 17/01/2019 |
|
|
| |||
6 | MSD International GmbH (Singapore Branch) | 21 Tuas South Avenue 6, Singapore 637766, Singapore | Thuốc viên nén dùng đường uống | PIC/S-GMP | MLMP11000 13 | 22/11/2017 | 12/12/2018 | Health Sciences Authority (HSA), Singapore |
| 2 |
7 | MSD International GmbH T/A MSD Ireland (Ballydine) (Cơ sở sản xuất) | Kilsheelan, Clonmel, Co. Tipperary, Ireland | * Sản phẩm: Thuốc viên nén bao phim Zepatier (Elbasvir 50 mg, grazoprevir 100 mg) | EU-GMP | 2015/8918/ M11074 | 20/03/2015 | 16/01/2019 | Irish Medicines Board (IMB) | 1 |
|
Schering-Plough Labo NV (Cơ sở đóng gói) | Industriepark 30, Heist-op- den-Berg, 2220, Belgium | EU GMP | BE/GMP/20 16/010 | 04/07/2016 | Federal Agency for Medicines and Health Products | |||||
8 | GlaxoSmithKline Australia Pty Ltd | 1061 Mountain Highway Boronia Vic 3155 Australia | Thuốc không chứa kháng sinh nhóm beta lactam, hormone, chống ung thư và độc tế bào: * Thuốc không vô trùng: Viên nén, viên nang cứng, thuốc dạng bơm (Insufflation); * Thuốc vô trùng: thuốc dung dịch, thuốc hỗn dịch, thuốc tiêm. | PIC/S GMP | MI-2013-LI- 04058-1 | 13/09/2017 | 19/09/2018 | Therapeutic Goods Administration (TGA), Australia | 1 |
|
9 | Patheon France | 40 Boulevard de Champaret, Bourgoin Jallieu, 38300, France | * Thuốc không vô trùng: viên nang cứng (bao gồm cả thuốc chứa chất kìm tế bào); thuốc uống dạng lỏng; thuốc cốm (bao gồm cả thuốc chứa chất kìm tế bào); viên nén (bao gồm cả thuốc chứa chất kìm tế bào). * Thuốc sinh học: viên nang cứng chứa bào tử vi khuẩn. | EU GMP | HPF/FR/200/ 2017 | 02/08/2017 | 12/05/2020 | French National Agency for Medicine and Health Products Safety (ANSM) | 1 |
|
10 | Cipla limited | Plot No. D-7, D-22, D27, MIDC, Kurkumbh, District Pune, Maharashtra, IN- 413 802, India | Thuốc không vô trùng: Viên nang cứng; viên nang mềm; thuốc đặt, viên nén; các thuốc không vô trùng khác (cốm sủi bọt, cốm không sủi bọt, pellet tan trong ruột) | EU-GMP | UK GMP 14694 Insp GMP 14694/4462 27-0005 | 13/11/2017 | 31/07/2020 | Medicines and Healthcare Products Regulatory Agency (MHRA), United Kingdom |
| 2 |
11 | Takeda Pharmaceutical Company Limited, Osaka Plant (cơ sở sản xuất) | 17-85, Jusohonmachi 2 - chome, Yodogawa-ku, Osaka 532-8686 Japan | * Sản phẩm: - Bột pha hỗn dịch tiêm Lucrin PDS Depot 3.75 mg (Leuprorelin acetate 3,75 mg) - Bột pha hỗn dịch tiêm Lucrin PDS Depot 11.25 mg (Leuprorelin acetate 11,25 mg) | Japan - GMP | 1631 | 07/04/2016 |
| Ministry of Health, Labour and Welfare government of Japan | 1 |
|
AbbVie Deutschland GmbH & Co. KG (Cơ sở đóng gói) | Knollstrasse, 67061 Ludwigshafen, Germany | EU GMP | DE_RP_01_ GMP_2016_ 0060 | 11/07/2016 | Cơ quan thẩm quyền Đức | |||||
AbbVie Logistics B.V. (cơ sở xuất xưởng) | Zuiderzeelaan 53, ZWOLLE, 8017 JV, Netherlands | EU GMP | NL/H 16/1008041 | 31/03/2016 | Health Care Inspectorate - Pharmaceutical Affairs and Medical Technology, Netherlands | |||||
12 | AbbVie Deutschland GmbH & Co. KG | Knollstrasse, 67061 Ludwigshafen, Germany | Viên nén bao phim Aluvia (Lopinavir 200mg + Ritonavir 50mg) | EU-GMP | 06/17/1124 90 | 04/09/2017 |
| European Medicines Agency | 1 |
|
13 | Bayer Oy | Pansiontie 47, 20210 Turku, Finland | * Thuốc vô trùng: + Thuốc tiệt trùng cuối: Thuốc cấy ghép và dạng rắn (chứa chất có hoạt tính hormon); thuốc giải phóng hoạt chất tại tử cung (chứa chất có hoạt tính hormon). * Thuốc không vô trùng: viên nang cứng; viên nén (chứa chất có hoạt tính hormon). | EU-GMP | 282/06.08.0 0.04/2018 | 10/01/2018 | 11/05/2020 | Finnish Medicines Agency (FIMEA) | 1 |
|
14 | Pymepharco Joint Stock Company | Pymepharco Joint Stock Company 166-170, Nguyen Hue Street, Tuy Hoa City, Phu Yen Province, Vietnam, Viet Nam | * Sản phẩm: - Viên nang cứng Cefaclor Stada 500mg Capsules (Cefaclor (dưới dạng Cefaclor monohydrat) 500mg); - Viên nén bao phim Cepoxitil 200 (Cefpodoxime 200mg) (Tên xuất khẩu: Cefdopoxim Stada 200mg, film-coated tablets) | EU-GMP | DE_HE_01_ GMP_2017_ 1064; | 14/11/2017 | 03/10/2020 | Cơ quan thẩm quyền Đức | 1 |
|
15 | Kern Pharma, SL | Poligon Industrial Colon II. Venus, 72 08228 Terrassa (Barcelona) - Spain (Cách ghi khác: Venus, 72- Poligono Industrial Colon II, 08228 Terrassa (Barcelona) - Spain) | *Thuốc vô trùng: + Thuốc sản xuất vô trùng: Dung dịch thể tích lớn, thuốc đông khô ( bao gồm cả sản phẩm chứa hormon hoặc chất có hoạt tính hormon); Dung dịch thể tích nhỏ( bao gồm cả sản phẩm chứa hormon hoặc chất có hoạt tính hormon) + Thuốc tiệt trùng cuối: Dung dịch thể tích lớn; dung dịch thể tích nhỏ *Thuốc không vô trùng: viên nang cứng; viên nén (bao gồm cả sản phẩm chứa hormon hoặc chất có hoạt tính hormon); Thuốc dùng ngoài dạng lỏng; các dạng bán rắn, thuốc đặt | EU-GMP | NCF/1735/0 01/CAT | 11/10/2017 | 31/03/2018 | Ministry of Health of Government of Catalonia - Spain | 1 |
|
16 | Laboratoire Unither | Espace Industriel Nord, 151 rue André Durouchez CS 28028, AMIENS, 80084 CEDEX 2, France | * Thuốc vô trùng: + Thuốc sản xuất vô trùng: Dạng bào chế bán rắn; dung dịch thể tích nhỏ. * Thuốc không vô trùng: Thuốc dùng ngoài dạng lỏng. | EU-GMP | HPF/FR/284/ 2017 | 20/11/2017 | 07/07/2020 | French National Agency for Medicine and Health Products Safety (ANSM) | 1 |
|
17 | Boehringer Ingelheim Pharma GmbH & Co. KG | Boehringer Ingelheim Pharma GmbH & Co. KG Birkendorfer Str. 65 88397 Biberach a.d.R. Germany | * Thuốc vô trùng + Thuốc sản xuất vô trùng: Dung dịch thể tích lớn, dung dịch thể tích nhỏ, thuốc đông khô; + Thuốc tiệt trùng cuối: Dung dịch thể tích nhỏ; * Thuốc không vô trùng: Viên nén, viên nang cứng, thuốc bột, thuốc cốm, pellet; * Thuốc công nghệ sinh học: DNA/Protein tái tổ hợp; Kháng thể đơn dòng; cytokines. | EU-GMP | DE_BW_01_ GMP_2017_ 1039 | 18/09/2017 | 11/05/2020 | Cơ quan thẩm quyền Đức | 1 |
|
18 | SUN Pharmaceutical Industries Ltd. | Industrial Area 3, Dewas, 455 001, India | * Thuốc vô trùng: + Thuốc sản xuất vô trùng: thuốc bột pha tiêm truyền chứa kháng sinh nhóm penem( Sản phẩm: Aris (500mg, 1000mg), Synerpen (30ml, 100ml)). * Thuốc không vô trùng: viên nang cứng (Sản phẩm: Ranoprost (0.4mg), Ranselex (100mg, 200mg), Flucoric (150mg)) , viên nén (Sản phẩm: Candesar ( (4mg, 8mg,16mg), Pioglar (30mg, 15mg)) , viên nén bao phim (sản phẩm: Altiva (180mg), Brustan, Histac (150mg), Zanocin OD (400mg, 800mg), Klabax (500mg), Loxof (500mg), Rancleer (62.5mg, 125mg), Serlift (50mg, 100mg), Cifran OD (500mg, 1000mg), Cifran CT) ; dạng thuốc tổng hợp combikit (Sản phẩm: Pylobact Neo). | PIC/S GMP | 071/2017/G MP | 18/12/2017 | 04/11/2020 | State Service of Ukraine on Medicines and Drugs Control (SMDC) |
| 2 |
19 | Regeneron Pharmaceuticals Incorporated | 81 Columbia Turnpike, Rensselaer, 1244, United States | * Thuốc sinh học: thuốc công nghệ sinh học | EU GMP | UK GMP 25041 Insp GMP 25041/7947 54-0004 | 19/05/2017 | 20/03/2020 | Medicines and Healthcare Products Regulatory Agency (MHRA), United Kingdom | 1 |
|
20 | Amgen Manufacturing Limited | State Road 31, Km 24.6, Juncos, Puerto Rico, 00777-4060, United States | * Thuốc vô trùng: + Thuốc sản xuất vô trùng: dung dịch thể tích nhỏ. * Thuốc không vô trùng: viên nén. * Thuốc sinh học: thuốc công nghệ sinh học. | EU GMP | NL/H 15/1007555 | 17.12.2015 | 10/12/2018 | Health Care Inspectorate - Pharmaceutical Affairs and Medical Technology, Netherlands | 1 |
|
21 | AstraZeneca AB | PET Turbuhaler and Pumpspray, Forskargatan 18, Södertälje, 15185, Sweden (* Địa chỉ chung: Sodertalje, 15185, Sweden) | * Thuốc không vô trùng: thuốc bột hít đa liều, thuốc dùng ngoài dạng lỏng; thuốc uống dạng lỏng. | EU-GMP | 5.9.1-2017- 096501 | 28/12/2017 | 14/06/2020 | Swedish Medical Products Agency (MPA) | 1 |
|
22 | Novartis Farma S.P.A. | Via Provinciale Schito 131 - 80058 Torre Annunziata (NA), Italy (Cách viết khác: Via Provinciale Schito 131 Torre Annunziata (NA), Italy) | * Thuốc không vô trùng: Viên nén, viên nén bao phim. * Thuốc từ dược liệu: Viên nén. | EU-GMP | IT/126- 3/H/2017 | 27/06/2017 | 16/12/2019 | Italian Medicines Agency (AIFA) | 1 |
|
23 | Laboratorios IMA S.A.I.C | Palpa 2862/70/76/78/86, (Zip Code C1426DPB), of the City of Buenos Aires, Argentina | Thuốc vô trùng không tiệt trùng cuối: Thuốc đông khô và dung dịch thuốc tiêm (có thể tích ≤ 100ml) (chứa chất kìm tế bào). | PIC/S GMP | 20132014 001174 17 | 19/07/2017 | 19/07/2018 | National Administration of Drugs, Foods and Medical Devices (ANMAT), Argentina |
| 2 |
24 | Alcon Research Ltd. | 6201 South Freeway, Fort Worth, TX 76134, United States of America | * Sản phẩm: thuốc nhỏ mắt Systane Lubricant Eye drops, Liquid, Sterile (Polyethylene glycol 400 0,4%, Propylene glycol 0,3%) | U.S. cGMP | RWYT-4HZM | 02/02/2018 | 01/02/2020 | United States Food and Drug Administration (U.S. FDA) | 1 |
|
25 | Zaklad Farmaceutyczny Adamed Pharma S.A (* Tên tiếng Anh: Pharmaceutical Works Adamed Pharma Joint Stock Company) | ul Szkolna 33, 95-054 Ksawerów, Poland | *Thuốc không vô trùng: Viên nang cứng; viên nén; viên nén bao phim. | EU-GMP | IWZJ.405.27. 2017.MG.1. WTC/0258_ 01_01/264 | 09/01/2018 | 27/10/2020 | Main Pharmaceutical Inspectorate (MPI), Poland | 1 |
|
26 | Sopharma AD | Vrabevo vlg, 5660 district of Lovech, Bulgaria | * Thuốc không vô trùng: viên nang cứng; viên nén; dung dịch thuốc dùng ngoài, nước súc miệng, thuốc uống dạng lỏng (siro, dung dịch, hỗn dịch) thuốc kem, gels, mỡ. * Thuốc dược liệu | EU GMP | BG/GMP/20 18/116 | 12/02/2018 | 12/01/2021 | Bulgarian Drug Agency | 1 |
|
27 | Aprogen Pharmaceuticals. Inc | 16 Dumeori-gil, Yanggam- myeon, Hwaseong-si Gyeonggi-do, Republic of Korea | Viên nén; viên nang cứng; thuốc mỡ, thuốc kem, thuốc gel. | PIC/S-GMP | 2017-D1- 1277 | 02/05/2017 | 15/01/2020 | Gyeongin Regional Office of Food and Drug Safety, Korea |
| 2 |
28 | UMEDICA LABORATORIES Private Limited | GIDC IInd Phase, Plot No 221, Vapi, 396195 Gujarat, India | * Thuốc không vô trùng: Viên nang cứng; viên nén. | EU-GMP | UP/I-530- 10/17- 03/04; 381- 10-05/244- 17-08 | 10/06/2017 | 10/03/2020 | Agency for Medicinal Products and Medical Devices (HALMED), Croatia |
| 2 |
29 | Laboratorio Italiano Biochimico Farmaceutico Lisapharma S.p.A. | Via Licinio, 11 - 22036 Erba (Co), Italia | * Thuốc vô trùng: + Thuốc sản xuất vô trùng: Dung dịch thể tích nhỏ (chứa hormon corticosteroid); + Thuốc tiệt trùng cuối: Dung dịch thể tích nhỏ. * Thuốc không vô trùng: Thuốc uống dạng lỏng (bao gồm cả thuốc chứa corticosteroid hormon và hormon sinh dục); thuốc dùng ngoài dạng lỏng (chứa hormon corticosteroid); dạng bào chế bán rắn (bao gồm cả corticosteroid hormon). | EU-GMP | IT/131- 1/H/2017 | 07/07/2017 | 28/10/2019 | Italian Medicines Agency (AIFA) | 1 |
|
30 | Zakład Farmaceutyczny Adamed Pharma S.A (* Tên tiếng Anh: Pharmaceutical Works Adamed Pharma Joint Stock Company) (Cơ sở sản xuất ) | 33, Szkolna Str., 95-054 Ksawerow, Poland | * Sản phẩm: Viên nang cứng Egzysta (Pregabaline 50 mg) | EU-GMP | IWZJ.405.27. 2017.MG.1 | 09/01/2018 | 01/09/2019 | Main Pharmaceutical Inspectorate (MPI), Poland | 1 |
|
Pabianickie Zakłady Farmaceutyczne POLFA S.A. (* Tên tiếng Anh: Pharmaceutical Works Polfa in Pabianice Joint- Stock Company) (Cơ sở kiểm nghiệm và xuất xưởng ) | ul.Marszalka Jozefa, Pilsudskiego 5, 95-200 Pabianice, Poland | EU-GMP | GIF-IW- 400/0039_0 1_01/04/31 4/16 | 28/10/2016 | ||||||
31 | Servier (Ireland) Industries Ltd | Moneylands, Gorey Road, Arklow, Co. Wicklow, Ireland (* Địa chỉ rút gọn: Gorey Road, Arklow, Co. Wicklow, Ireland ) | * Thuốc không vô trùng: Viên nén, viên nén bao phim. | EU-GMP | 15483/M68 | 20/06/2017 | 23/03/2020 | Health Products Regulatory Authority - Ireland | 1 |
|
32 | Cadila Healthcare Ltd | Sarkhej-Bavla N.H.N° : 8-A, Moraiya, Tal : Sanand, AHMEDABAD, 382-210, India | * Thuốc không vô trùng: Viên nang cứng; viên nang mềm; viên nén. | EU GMP | HPF/PT/8/20 16 | 08/11/2016 | 30/04/2019 | French National Agency for Medicine and Health Products Safety (ANSM) |
| 2 |
33 | Patheon Inc. (Cơ sở sản xuất ) | Toronto Region Operations, 2100, Syntex Court, Mississauga, Ontario, L5N 7K9, Canada | * Sản phẩm: Viên bao phim Tracleer (Bosentan 125 mg). | Canada- GMP | 67834 | 23/11/2017 | 23/11/2018 | Cơ quan thẩm quyền Canada | 1 |
|
Actelion Pharmaceuticals Ltd (Cơ sở xuất xưởng ) | Gewerbestrasse 12, 4123 Allschwil, Switzerland | EU-GMP | 17-2020 | 06/11/2017 | Swiss Agency for Therapeutic Products | |||||
34 | Delorbis Pharmaceuticals Ltd | 17 Athinon str., Ergates Industrial Area, 2643 Ergates, Lefkosia, Cyprus | * Thuốc không vô trùng: Viên nang cứng; thuốc dùng ngoài dạng lỏng; thuốc uống dạng lỏng; bột pha hỗn dịch uống; thuốc bán rắn; viên nén; viên nén bao phim. | EU-GMP | DELOR/001/ 2017 | 22/12/2017 | 17/05/2020 | Pharmaceutical Services Ministry of Health, Cyprus | 1 |
|
35 | Lek farmacevtska družba d.d. (Lek Pharmaceuticals d.d.) | Kolodvorska cesta 27, Mengeš, 1234, Slovenia | * Thuốc không vô trùng: Viên nang cứng; viên nén. | EU GMP | 450-40/2017 5 | 29/11/2017 | 11/04/2020 | Agency for Medicinal Products and Medical Devices of the Republic of Slovenia (JAZMP) | 1 |
|
36 | Kern Pharma, SL | Polígon Industrial Colón II. Venus, 72, 08228 Terrassa (Barcelona) - Spain | * Thuốc vô trùng: + Thuốc sản xuất vô trùng: Dung dịch thể tích lớn, thuốc đông khô (bao gồm cả sản phẩm chứa hormon hoặc chất có hoạt tính hormon); Dung dịch thể tích nhỏ (bao gồm cả sản phẩm chứa hormon hoặc chất có hoạt tính hormon) + Thuốc tiệt trùng cuối: Dung dịch thể tích lớn; dung dịch thể tích nhỏ. * Thuốc không vô trùng: Viên nang cứng; viên nén (bao gồm cả sản phẩm chứa hormon hoặc chất có hoạt tính hormon); thuốc uống dạng lỏng; thuốc bán rắn, thuốc đặt. | EU-GMP | NCF/1735/0 01/CAT | 11/10/2017 | 31/03/2018 | Ministry of Health of Government of Catalonia - Spain | 1 |
|
37 | Jeil Health Science Inc. | 7 Cheongganggachang-ro, Baegam-myeon, Cheoin- gu, Yongin-si, Gyeonggi- do, Republic of Korea | * Miếng dán. | PIC/S GMP | 2018-D1- 0042 | 08/01/2018 | 17/05/2020 | Gyeongin Regional Office of Food and Drug Safety, Korea |
| 2 |
38 | Laboratorios Bago S.A | Building 1: St 4 No 1429 (Zip code B1904CIA), of the City of La Plata, Province of Buenos Aires, Argentine Republic | * Thuốc không chứa kháng sinh beta lactam, chất kìm tế bào, hormon: + Viên nén; viên bao; thuốc cốm; thuốc bột pha hỗn dịch uống; thuốc bột; viên nang; + Dung dịch thuốc tiêm, thuốc đông khô; thuốc bột vô trùng; + Dung dịch không vô trùng; dạng bào chế bán rắn. | PIC/S-GMP | 20132014 001354 17 | 19/07/2017 | 19/07/2018 | National Administration of Drugs, Food and Medical Decives, Argentina (ANMAT) |
| 2 |
Building 5: St. Ciudad de Necochea between St. Ciudad de Mar del Plata and Av. Matienzo; Industrial Park La Rioja, Province of La Rioja (Zip code F5302CTA), Argentine Republic | * Thuốc chứa kháng sinh beta lactam: Viên nén; viên bao; thuốc bột pha hỗn dịch uống; thuốc bột pha tiêm. | |||||||||
39 | Catalent Australia Pty Ltd | 217-221 Governor Road, BRAESIDE Vic 3195 Australia | Thuốc không vô trùng (không chứa penicillin, cephalosporin, hormon, steroid, chất chống ung thư): viên nang mềm. | PIC/S-GMP | MI-2017-LI- 11695-1 | 02/11/2017 | 28/07/2019 | Therapeutic Goods Administration (TGA), Australia | 1 |
|
40 | Union Korea Pharm Co., Ltd | 246 Munmakgongdan-gil, Munmak-eup, Wonju-si, Gangwon-do, Republic of Korea | * Thuốc không vô trùng: viên nén, viên nang; * Thuốc vô trùng: thuốc bột pha tiêm chứa kháng sinh nhóm Cephalosporin; thuốc tiêm. | PIC/S GMP | 2017-B1- 0518 | 05/12/2017 | 28/11/2020 | Ministry of Food and Drug Safety (MFDS), Korea |
| 2 |
41 | Innothera Chouzy | Rue René Chantereau, Chouzy sur Cisse, Valloir sur Cisse, 41150, FRANCE | * Thuốc không vô trùng: thuốc uống dạng lỏng; thuốc bột; viên nén. | EU GMP | HPF/FR/229/ 2017 | 06/09/2017 | 23/06/2020 | French National Agency for Medicine and Health Products Safety (ANSM) | 1 |
|
42 | Servier (Ireland) Industries Ltd | Moneylands, Gorey Road, Arklow, Co. Wicklow, Ireland (Địa chỉ rút gọn: Gorey Road, Arklow, Co. Wicklow, Ireland) | * Thuốc không vô trùng: Viên nén, viên nén bao phim. | EU-GMP | 15483/M68 | 20/06/2017 | 23/03/2020 | Health Products Regulatory Authority - Ireland | 1 |
|
43 | Italfarmaco S.A. | C/San Rafael, 3, Pol. Ind. Alcobendas, Alcobendas 28108 Madrid, Spain | Thuốc không vô trùng: Thuốc dùng ngoài dạng lỏng; thuốc uống dạng lỏng; thuốc bán rắn (chứa hormone và chất có hoạt tính hormone, thuốc chứa chất gây nghiện, hướng tâm thần). | EU GMP | ES/003HVI/1 8 | 16/01/2018 | 12/09/2020 | Agency for Medicines and Health Products (AEMPS), Spain | 1 |
|
44 | Ethypharm | Zone Industrielle de Saint Arnoult, 28170 Chateauneuf-en- thymerais, France | * Thuốc không vô trùng: viên nang cứng; viên nén; thuốc bột và thuốc cốm. | EU-GMP | HPF/FR/219/ 2017 | 23/08/2017 | 17/10/2019 | National Agency for the Safety of Medicine and Health Products (ANSM), France | 1 |
|
45 | Recipharm Karlskoga AB | Bjorkbornsvagen 5, Karlskoga, 69133, Sweden | * Thuốc vô trùng: Thuốc tiệt trùng cuối dạng bán rắn; * Thuốc không vô trùng: Thuốc uống dạng lỏng; thuốc dạng bán rắn (kem, gel); thuốc đạn; miếng dán ngoài da | EU GMP | 5.9.1-2018- 001432 | 08/01/2018 | 30/06/2018 | Sweden Medical Products Agency | 1 |
|
46 | Patheon Inc | 2100 Syntex Court, Mississauga, Ontario, Canada L5N 7K9 | Viên nang, thuốc bột, dung dịch, hỗn dịch, viên nén | Canada- GMP | Giấy chứng nhận GMP: 68039 | 19/12/2017 | 19/12/2018 | Health Product and Food Branch Inspectorate of Ottawa, Canada | 1 |
|
Giấy phép sản xuất: 100074-A | 19/10/2016 | |||||||||
47 | Laboratórios Vitória, S.A | Rua Elias Garcia, No. 28, Amadora, 2700-327, Portugal | * Thuốc vô trùng: + Thuốc sản xuất vô trùng: dung dịch thể tích nhỏ. + Thuốc tiệt trùng cuối: dung dịch thể tích nhỏ. * Thuốc không vô trùng: viên nang cứng; thuốc uống dạng lỏng; dạng bào chế bán rắn; thuốc đạn; viên nén; thuốc bột, thuốc cốm, thuốc đặt. | EU GMP | F019/S1/MH /001/2017 | 04/09/2017 | 11/05/2020 | National Authority of Medicines and Health Products (INFARMED), Portugal | 1 |
|
48 | AbbVie Deutschland GmbH & Co., KG | Knollstrasse, 67061 Ludwigshafen, Germany | Thuốc không vô trùng: viên nang cứng, viên nén, | EU GMP | DE_RP_01_ GMP_2017_ 1026 | 07/12/2017 | 23/11/2020 | Cơ quan thẩm quyền Đức (Landesamt Fur Soziales, Jugend und Versorgung) | 1 |
|
49 | Takeda Pharmaceutical Company Limited, Osaka Plant (Cơ sở sản xuất) | 17-85, Jusohonmachi 2- chome, Yodogawa -ku, Osaka 532-8686, Japan | * Sản phẩm: - Bột pha hỗn dịch tiêm Lucrin PDS Depot 3.75 mg (Leuprorelin acetate 3,75 mg) - Bột pha hỗn dịch tiêm Lucrin PDS Depot 11.25 mg (Leuprorelin acetate 11,25 mg) | Japan GMP | 1631 | 21/08/2015 | 08/01/2019 | Pharmaceuticals and Medical Devices Agency (PMDA), Japan | 1 |
|
AbbVie Deutschland GmbH & Co., KG (Cơ sở đóng gói) | Knollstrasse, 67061 Ludwigshafen, Germany | EU GMP | DE_RP_01_ GMP_2017_ 1026 | 07/12/2017 | Cơ quan thẩm quyền Đức (Landesamt Fur Soziales, Jugend und Versorgung) | |||||
AbbVie Logistics B.V. (Cơ sở xuất xưởng) | Zuiderzeelaan 53, Zwolle, 8017JV, Netherlands | EU GMP | NL/H16/100 8041 | 31/03/2016 | Health Care Inspectorate - Pharmaceutical Affairs and Medical Technology, Netherlands | |||||
50 | Novartis Singapore Pharmaceutical Manufacturing Pte. Ltd. (Cơ sở sản xuất) | 10 Tuas Bay Lane, 637461 Singapore, Singapore | sản phẩm: thuốc viên nén Entresto - tên nhập khẩu tại Việt Nam: Uperio (Sacubitril/ valsartan 24mg/26mg ; 49mg/51mg; 97mg/103 mg ) | PIC/S GMP | 02/17/1048 77 | 03/01/2017 |
| European Medicines Agency (EMA) |
| 2 |
Novartis Farma SpA (Cơ sở đóng gói) | Via Provinciale Schito 131, 80058 Torre Annunziata (NA), Italy | |||||||||
51 | Berlin Chemie AG | Cơ sở sản xuất: Berlin- Chemie AG, Tempelhofer Weg 83, 12347 Berlin, Germany | * Thuốc không vô trùng: Viên nén, viên nén bao phim, viên nén bao đường. Sản phẩm: viên nén bao Nebilet (Nebivolol HCl 5mg); viên nén bao phim Spasmomen (Otilonium bromide 40mg); viên nén Benalapril 5 (Enalapril maleate 5mg), viên nén Benalapril 10 (Enalapril maleate 10mg),viên nén bao phim Siofor 500 (Metformin Hydrochloride 500mg), viên nén bao phim Siofor 850 (Metformin Hydrochloride 850mg), | EU-GMP | DE_BE_01_G MP_2017_1 065 | 20/12/2017 | 25/06/2018 | Cơ quan thẩm quyền Đức | 1 |
|
Cơ sở đóng gói: Berlin- Chemie AG, Glienicker Weg 125, 12489 Berlin, Germany | EU-GMP | DE_BE_01_G MP_2017_1 045 | 05/10/2017 | Cơ quan thẩm quyền Đức | ||||||
52 | Lek farmacevtska družba d.d. (Lek Pharmaceuticals d.d.) | Verovškova ulica 57, Ljubljana, 1526 , Slovenia | + Thuốc không vô trùng: thuốc dùng ngoài dạng lỏng (chứa hormon hoặc chất có hoạt tính hormon); thuốc uống dạng lỏng | EU GMP | 450-40/2017 1 | 29/11/2017 | 25/05/2020 | Agency for Medicinal Products and Medical Devices of the Republic of Slovenia (JAZMP) | 1 |
|
53 | Lek Pharmaceuticals d.d (viết tắt: Lek d.d) | Verovskova ulica 57, Ljubljana, 1526, Slovenia | * Thuốc không vô trùng: Viên nang cứng chứa chất ức chế miễn dịch, chất độc tế bào, chất kìm tế bào (trastuzumab, rituximab, erlotinib, enzalutamid, afatinib, ibrutinib, dabrafenib, pazopanib, trametinib, alpelisib); Viên nén, viên nén bao phim chứa hormon hoặc chất có hoạt tính hormon, Prostaglandins/cytokines, chất ức chế miễn dịch, chất độc tế bào/chất kìm tế bào (trastuzumab, rituximab, erlotinib, enzalutamid, afatinib, ibrutinib, dabrafenib, pazopanib, trametinib, alpelisib) ; Thuốc bột, thuốc cốm; hạt pellet, vi nang (micropellet); * Thuốc dược liệu. | EU-GMP | 401-25/2017 5 | 24/01/2018 | 23/11/2020 | Agency for medicinal products and medical devices of the Republic of Slovenia | 1 |
|
54 | Laboratorio Elea S.A.C.I.F.y A. | Sanabria No. 2353 - C1417AZE, Ciudad Autónoma de Buenos Aires, Argentine | * Sản phẩm: Viên đặt âm đạo Ovumix (Metronidazole 300mg; Miconazole nitrate 100mg; Neomycin sulfate 48,8mg; Polymycin sulfate 4,4mg; Gotu Kola 15mg). | PIC/S-GMP | 20132019 000941 17 | 15/06/2017 | 15/06/2018 | National Administration of Drugs, Foods and Medical Devices (ANMAT), Argentina |
| 2 |
55 | Unimed Pharmaceuticals, Inc | 110-27, Sirok-ro, Asan-si, Chungcheongnam-do, Republic of Korea | * Viên nén; viên nang cứng. * Thuốc tiêm. * Thuốc nhỏ mắt. * Miếng dán | PIC/S | 2017-G1- 2665 | 01/12/2017 | 15/11/2020 | Daejeon Regional Office of Food and Drug Safety, Korea |
| 2 |
56 | A. Menarini Manufacturing Logistics and Services S.r.l (Cơ sở sản xuất) | Via Campo Di Pile, L'Aquila (AQ), 67100, Italy. | * Thuốc không vô trùng: - Viên nén Bilaxten (Bilastin 20mg); - Viên nén bao phim Sympal (Dexketoprofen (dưới dạng Dexketoprofen trometamol) 25mg). | EU GMP | IT/183- 1/H/2017 | 27/09/2017 | 20/01/2020 | AIFA Italian Medicines Agency | 1 |
|
A.Menarini Manufacturing Logistics and Services S.R.L (Cơ sở kiểm tra chất lượng và xuất xưởng) | Via Sette Santi, 3 - 50131 Firenze (FI), Italy. | EU GMP | IT/137- 1/H/2017 | 10/07/2017 | ||||||
57 | Actavis Italy S.P.A. | Via Pasteur, 10-20014 Nerviano (MI), Italia | * Thuốc vô trùng: + Thuốc sản xuất vô trùng: Thuốc bột đông khô (chứa chất độc tế bào/chất kìm tế bào); dung dịch thể tích nhỏ (bao gồm cả thuốc chứa chất độc tế bào/chất kìm tế bào). + Thuốc tiệt trùng cuối: Dung dịch thể tích nhỏ (bao gồm cả thuốc chứa chất độc tế bào/chất kìm tế bào; hormon sinh dục hoặc chất có hoạt tính hormon sinh dục). * Thuốc không vô trùng: Thuốc uống dạng lỏng (chứa hormon sinh dục hoặc chất có hoạt tính hormon sinh dục). * Thuốc sinh học: Protein tái tổ hợp dạng đông khô. | EU-GMP | IT/130- 1/H/2016 | 26/05/2016 | 18/12/2018 | Italian Medicines Agency (AIFA) | 1 |
|
58 | Warsaw Pharmaceutical Works Polfa S.A. (Tên tiếng Ba Lan: Warszawskie Zakłady Farmaceutyczne POLFA Spolka Akcyjna) | 22/24, Karolkowa Str., 01- 207 Warszawa, Poland (*Tiếng Anh: Karolkow 22/24, 01-207, Warsaw, Poland) | * Thuốc không vô trùng: thuốc dùng ngoài dạng lỏng (bao gồm cả thuốc nhỏ mũi); thuốc bán rắn; dung dịch thụt trực tràng. | EU-GMP | IWZJ.405.4.2 018.MG.1 WTC/0102_ 02_02/8 | 09/01/2018 | 12/10/2020 | Pharmaceutical Inspector, Poland | 1 |
|
59 | Hospira Australia Pty Ltd | * Địa chỉ 1: 1-5, 7-23 and 25-39 Lexia Place, Mulgrave Vic 3170, Australia. * Địa chỉ 2: 2-10 Lexia Place Mulgrave Vic 3170, Australia. | * Thuốc vô trùng: Thuốc tiêm (bao gồm cả các chất độc tế bào/chất kìm tế bào); thuốc hít. | PIC/S GMP | MI-2017-LI- 11691-1 | 11/12/2017 | 12/05/2020 | Therapeutic Goods Administration (TGA), Australia | 1 |
|
60 | Baxter Healthcare Corporation | Route 3 Km, 144.2, Guayama, Puerto Rico 00784 USA | * Sản phẩm: Dạng bào chế lỏng để hít Forane (Isoflurane, USP) Liquid for Inhalation, 100ml Tên tại Việt Nam: Aerrane | US-GMP | CTFT-35UR | 17/01/2018 | 16/01/2020 | United States Food and Drug Administration (U.S. FDA) | 1 |
|
61 | Baxter Healthcare Corporation | Route 3 Km, 144.2, Guayama, Puerto Rico 00784 USA | * Sản phẩm: Dạng bào chế lỏng để hít Sevoflurane, USP Inhalation Anesthetic 250mL | US-GMP | 6T59-FZK9 | 19/01/2018 | 18/01/2020 | United States Food and Drug Administration (U.S. FDA) | 1 |
|
62 | Baxter Healthcare Corporation | Route 3, km 144.2, Guayama, Puerto Rico 00784, USA | Sản phẩm Suprane (Desflurane USP, Liquid for Inhalation) | US -GMP | YTU2-STT4 | 19/01/2018 | 18/01/2020 | United State Food and Drug Administration | 1 |
|
63 | Italfarmaco S.P.A | Viale Fulvio Testi, 330- 20126 Milano (MI), Italy | * Thuốc vô trùng: + Thuốc sản xuất vô trùng: dung dịch thể tích nhỏ chứa hormon và chất có hoạt tính hormon (không bao gồm hormon corticosteroid và hormon sinh dục). + Thuốc tiệt trùng cuối: dung dịch thể tích nhỏ. * Thuốc không vô trùng: viên nang cứng; thuốc bột và thuốc cốm; viên nén. * Thuốc sinh học: thuốc có nguồn gốc từ động vật (dung dịch thể tích nhỏ sản xuất vô trùng). | EU-GMP | IT/298- 5/H/2016 | 30/11/2016 | 22/03/2019 | Italian Medicines Agency (AIFA) | 1 |
|
64 | Pfizer Australia Pty, Ltd | 38-42 Wharf Rd, West Ryde NSW 2114, Australia | * Thuốc không vô trùng: dạng bào chế bán rắn; thuốc bột và thuốc cốm; thuốc rắn phân liều (viên nén, viên nén bao phim, viên nang cứng). | PIC/S-GMP | MI-2017-LI- 13798-1 | 11/12/2017 | 04/07/2020 | Therapeutic Goods Administration (TGA), Australia | 1 |
|
65 | Kolmar Pharma Co, Ltd | 93 Bio Valley 2-ro, Jecheon-si, Chungcheongbuk-do, Republic of Korea | Viên nén; viên nang cứng; viên nang mềm; viên nhai; thuốc bột; thuốc cốm; viên nén đặt phụ khoa, thuốc kem; yếu tố thẩm phân máu. | PIC/S GMP | 2018-G1- 0007 | 03/01/2018 | 03/11/2019 | Daejeon Regional Office of Food & Drug Safety, Korea |
| 2 |
66 | Laboratoires Chemineau | 93 route de Monnaie, Vouvray, 37210 France | * Thuốc không vô trùng: thuốc dùng ngoài dạng lỏng; thuốc uống dạng lỏng; thuốc bột, thuốc phun mù; dạng bào chế bán rắn (bao gồm chất có hoạt tính hormon). | EU-GMP | HPF/FR/283/ 2016 | 29/11/2016 | 02/09/2019 | National Agency for the Safety of Medicine and Health Products (ANSM), France | 1 |
|
67 | GP Pharm, SA | Pol. Ind. Els Vinyets - Els Fogars, 2, Ctra. C-244, Km. 22, 08777 Sant Quinti de Mediona (Barcelona), Spain | Sản phẩm: SOMATOSTATINA GP PHARM 3mg POLVO Y DISOLVENTE PARA SOLUCIÓN PARA PERFUSIÓN EFG, Tên lưu hành tại Việt Nam: Assoma (Somatostatina 3mg) bột đông khô pha tiêm kèm dung môi; Sản phẩm: OCTREOTIDA GP-PHARM 0,1mg/ml SOLUCION INYECTABLE Y PARA PERFUSIOON EFG, Tên lưu hành tại Việt Nam: ASOCT (Octreotida 100µg) bột đông khô pha tiêm kèm dung môi | EU-GMP | 2017/01611 2017/02818 | 21-06-2017 30/10/2017 |
| Agency for Medicines and Health Products (AEMPS), Spain | 1 |
|
68 | Biomendi, S.A. | Poligono Industrial de Bernedo, s/n, Bernedo, 01118 Alava, Spain | * Thuốc tiệt trùng cuối: dung dịch thể tích lớn, dung dịch thể tích nhỏ. | EU-GMP | ES/004HVI/1 8 | 16/01/2018 | 16/06/2020 | Spanish Agency for Medicines and Medical Devices (AEMPS) | 1 |
|
69 | Nobel Ilac Sanayii ve Ticaret A.S. | Sancaklar Mh.Eski Akcakoca Cad. No. 299 81100, Dϋzce-Turkey | * Thuốc không vô trùng: viên nang cứng; viên nén; viên bao phim | EU GMP | DE_HE_01_ GMP_2016_ 0025 | 02/05/2016 | 25/11/2018 | Cơ quan thẩm quyền Đức |
| 2 |
70 | Bieffe Medital S.P.A. (Cơ sở sản xuất) | Via Nuova Provinciale - 23034 Grosotto (So), Italy | Sản phẩm: Dung dịch thuốc tiêm truyền Paracetamol-Bivid (Paracetamol 1g/100ml) | EU-GMP | IT/169- 1/H/2017 | 19/09/2017 | 20/01/2020 | Italian Medicines Agency (AIFA) | 1 |
|
Sanavita Pharmaceuticals GmbH (Cơ sở xuất xưởng) | Brϋder-Grimm-Straβe 121 36396 Steinau an der Straβe Germany | EU-GMP | DE_HE_01_ GMP_2017_ 1054 | 08/01/2018 | Cơ quan thẩm quyền Đức | |||||
71 | Siegfried Hameln GmbH | Langes Feld 13, 31789 Hameln, Germany | * Thuốc vô trùng: + Thuốc sản xuất vô trùng: dung dịch thể tích nhỏ; dung dịch thể tích lớn, hỗn dịch + Thuốc tiệt trùng cuối: dung dịch thể tích nhỏ; dung dịch thể tích lớn. + Thuốc sinh học: Vắc xin vi khuẩn, virút bất hoạt. | EU-GMP | DE_NI_02_G MP_2018_0 013 | 16/01/2018 | 12/10/2019 | Cơ quan thẩm quyền Đức | 1 |
|
72 | TRB Pharma S.A. | Plaza 939, 1427, Buenos Aires, Republica Argentina | * Sản phẩm: Viên nang cứng Artrodar (Diacerein 50mg) | PIC/S GMP | 20132020 001185 17 | 04/12/2017 | 04/12/2018 | National Administration of Drugs, Foods and Medical Devices (ANMAT), Argentina |
| 2 |
73 | L.MOLTENI & C.DEI F.LLI ALITTI SOCIETA' DI ESERCIZIO S.P.A | Strada Statale 67, Frazione Granatieri - 50018 Scandicci (FI) , Italia | * Thuốc vô trùng: + Thuốc sản xuất vô trùng: dung dịch thể tích nhỏ; + Thuốc tiệt trùng cuối: dung dịch thể tích nhỏ. * Thuốc không vô trùng: thuốc dùng ngoài dạng lỏng; thuốc uống dạng lỏng; thuốc bán rắn chứa corticoid | EU-GMP | IT/22- 1/H/2018 | 25/01/2018 | 16/12/2019 | Italian Medicines Agency (AIFA) | 1 |
|
74 | Laboratorios IMA S.A.I.C. (Cơ sở sản xuất) | Palpa 2862, (Zip Code C1426DPB), of the City of Buenos Aires, Argentina | + Thuốc bột đông khô pha tiêm truyền Trexam (Pemetrexed 500mg). Tên tại Việt Nam: Belipexade. + Thuốc bột đông khô pha tiêm Xaliplat (Oxaliplatin 50mg, 100mg). Tên tại Việt Nam: Oxaliplatin. + Dung dịch đậm đặc pha tiêm truyền Drifen (Paclitaxel 30mg, 100mg). Tên tại Việt Nam: Paclirich. + Dung dịch đậm đặc pha tiêm truyền Doxetal (Docetaxel anhydrous 20mg, 80mg). Tên tại Việt Nam: Varidoxel.I66 | PIC/S GMP | 2013202000 023317 2013202000 023217 2013202000 023117 2013202000 026017 | 16/03/2017 | 16/03/2018 | National Administration of Drugs, Foods and Medical Devices (ANMAT), Argentina |
| 2 |
Laboratorios Richmond S.A.C.I.F. (Cơ sở đóng gói) | Elcano No 4938. (Zip Code C1427CIU), of the City of Buenos Aires, Argentina | |||||||||
75 | Wasserburger Arzneimittelwerk GmbH | Wasserburger Arzneimittelwerk GmbH Herderstrabe 1,2 und Molkerel-Bauer-Strabe 18 83512 Wasserburg, Germany | * Thuốc vô trùng: - Thuốc sản xuất vô trùng: dung dịch thể tích nhỏ, dung dịch thể tích lớn, thuốc đông khô (sản phẩm sinh học protein tái tổ hợp) - Thuốc tiệt trùng cuối: dung dịch thể tích nhỏ, dung dịch thể tích lớn. | EU GMP | DE_BY_04_G MP_2017_0 024 | 21/02/2017 | 08/09/2019 | Cơ quan thẩm quyền Đức | 1 |
|
76 | Wasserburger Arzneimittelwerk GmbH (Cơ sở sản xuất ) | Wasserburger Arzneimittelwerk GmbH Herderstrabe 1,2 und Molkerel-Bauer-Strabe 18 83512 Wasserburg, Germany | * Sản phẩm: Bột pha dung dịch tiêm Desferal (desferrioxamine methane sulfonate (desferrioxamine mesylat/ deferoxamine mesylat) 500mg) | EU GMP | DE_BY_04_G MP_2017_0 024 | 21/02/2017 | 12/06/2018 | Cơ quan thẩm quyền Đức | 1 |
|
Novatis Pharma Stein AG (Cơ sở đóng gói thứ cấp ) | Schaffhauserstrasse, 4332 Stein, Switzerland | PIC/S GMP | 15-1877 | 17/08/2015 | Swiss Agency for Therapeutic Products (Swissmedic) | |||||
77 | A. Menarini Manufaturing logistics and services S.R.L | Via Sette Santi, 3-50131 Firenze (FI), Italia | * Thuốc vô trùng: - Thuốc sản xuất vô trùng: dung dịch thể tích nhỏ - Thuốc tiệt trùng cuối: dung dịch thể tích nhỏ * Thuốc không vô trùng: thuốc dùng ngoài dạng lỏng, thuốc bán rắn chiết xuất từ động vật * Chế phẩm sinh học: chế phẩm chiết xuất từ động vật * Sản phẩm Fastum gel (ketoprofen 2,5g/100g gel) | EU GMP | IT/137- 1/H/2017 | 10/07/2017 | 20/01/2020 | Italian Medicines Agency (AIFA) | 1 |
|
78 | Patheon Inc. | 2100 Syntex Court Mississauga, Ontario, Canada | * Viên nang, thuốc bột, dung dịch, hỗn dịch, viên nén | Canada- GMP | 67848 | 23/11/2017 | 23/11/2018 | Regulatory Operation and Regions Branch, Health Canada | 1 |
|
79 | Laboratorio Pablo Cassara S.R.L | Carhue 1096 (Zip code: C1408GBV), city of Buenos Aires, Argentine | * Sản phẩm Neutrofil 30 & 48 (Filgrastim 30MU/1ml & 48MU/1,6ml) | PIC/S GMP | 2013202000 0732 17 | 23/08/2017 | 20/03/2018 | National Administration of Drugs, Foods and Medical Devices (ANMAT), Argentina |
| 2 |
80 | Klonal S.R.L | Lamadrid avenue 802, Quilmes, Province of Buenos Aires, Argentine | * Sản phẩm Bột pha tiêm Vaklonal (Vancomycin 500mg, dưới dạng vancomycin hydrochloride 512,6mg) | PIC/S GMP | 20132020 001020 17 | 01/11/2017 | 01/11/2018 | National Administration of Drugs, Foods and Medical Devices (ANMAT), Argentina |
| 2 |
81 | Apotex Inc. | 150 Signet Drive, Toronto, Ontario, M9L 1T9, Canada (cơ sở sản xuất) | * Viên nén Esmacid giải phóng chậm (esomeprazole 20mg, dưới dạng esomeprazole magnesium) * Viên nén Esmacid giải phóng chậm (esomeprazole 20mg, dưới dạng esomeprazole magnesium) * Viên nén Apo- Rovastin (rosuvastatin 10mg, dưới dạng rosuvastatin calcium) * Viên nén Apo- Rovastin (rosuvastatin 20mg, dưới dạng rosuvastatin calcium) | PIC/S GMP | 100375-A | 19/01/2017 | 14/09/2018 | Health Products and Food Branch Inspectorate (HPFBI), Canada | 1 |
|
Apotex Inc. | 4100 Weston road, Toronto, Ontario, M9L 2Y6, Canada (cơ sở đóng gói) | 100375-B | 15/03/2016 | |||||||
82 | Biocodex | 1, avenue Blaise Pascal, 60000 Beauvais, France | * Gói bột pha hỗn dịch uống Bioflora 200mg (saccharomyces boulardii 200mg) | EU-GMP | 008655 | 01/12/2016 |
| Departement for Facilitations Foreign Trade | 1 |
|
83 | Biocodex | 1, avenue Blaise Pascal, 60000 Beauvais, France | * Viên nang Stresam (Etifoxine hydrochloride 50mg) | EU-GMP | 008654 | 01/12/2016 |
| Departement for Facilitations Foreign Trade, France | 1 |
|
84 | Delpharm Tours (cơ sở sản xuất) | rue Paul Langevin 37170, Chambray Les Tours, France | * Dung dịch tiêm Acupan (nefopam 20mg) | EU GMP | HPF/FR/230/ 2015 | 21/10/2015 | 12/06/2018 | French National Agency for Medicine and Health Products Safety (ANSM) | 1 |
|
Biocodex (cơ sở xuất xưởng) | 1, avenue Blaise Pascal, 60000 Beauvais, France | |||||||||
85 | Biocodex | 1, avenue Blaise Pascal, 60000 Beauvais, France | * Gói bột pha hỗn dịch uống Bioflora 100mg (saccharomyces boulardii 100mg) | EU-GMP | 008656 | 01/12/2016 |
| Departement for Facilitations Foreign Trade, France | 1 |
|
86 | Delpharm Huningue SAS - Huningue | 26 Rue de la Chapelle, Huningue, 68330, France | * Thuốc không vô trùng (bao gồm cả thuốc chứa hóc môn): thuốc dùng ngoài dạng lỏng, thuốc uống dạng lỏng, dạng bào chế bán rắn, thuốc đạn. | EU-GMP | HPF/FR/181/ 2017 | 20/07/2017 | 12/09/2019 | French National Agency for Medicine and Health Products Safety (ANSM) | 1 |
|
87 | Laboratorios Leon Farma S.A | Poligono Industrial Navatejera, C/ La Vallina s/n, Villaquilambre-Leon, Spain | * Thuốc không vô trùng chứa hóc môn và các hoạt chất có hoạt tính hóc môn: viên nang mềm, viên nén, vòng đặt âm đạo. | EU GMP | 4208/15 | 24/06/2015 | 27/04/2018 | Cơ quan thẩm quyền Tây Ban Nha | 1 |
|
88 | Laboratorios Bago S.A | Calle Ciudad de Necochea entre las calles Ciudad de Mar del Plata y Av. Matienzo. Parque Industrial de La Rioja, Argentina | * Viên nén bao phim Trifamox IBL 500 (Amoxicillin 250mg (dưới dạng amoxicillin trihydrate), sulbactam 250mg (dưới dạng pivsulbactam)) | PIC/S GMP | 20132019 001820 17 | 28/11/2017 | 28/11/2018 | National Administration of Drugs, Foods and Medical Devices (ANMAT), Argentina |
| 2 |
89 | AstraZeneca Pharmaceuticals LP (cơ sở sản xuất) | 578 Old Baltimore Pike, Newark, DE 19702, USA | * Viên nén Arimidex (anastrozol 1mg) | U.S. cGMP | 9B9W-MB3Z | 02/01/2018 | 13/12/2019 | United States Food and Drug Administration (U.S. FDA) | 1 |
|
Astra Zeneca UK Ltd. (cơ sở đóng gói) | Silk Road Business Park, Macclesfield, Cheshire, SK 10 2NA, UK | EU GMP | UK MIA 17901 Insp GMP/GDP/I MP 17901/1011 7- 0033 | 07/03/2017 | Medicines and Healthcare Products Regulatory Agency (MHRA), United Kingdom | |||||
90 | Laboratorios Bago S.A | Calle Ciudad de Necochea entre las calles Ciudad de Mar del Plata y Av. Matienzo. Parque Industrial de La Rioja, Argentina | * Viên nén bao phim Trifamox IBL 1000 (Amoxicillin 500mg (dưới dạng amoxicillin trihydrate), sulbactam 500mg (dưới dạng pivsulbactam)) | PIC/S GMP | 20132019 001 821 17 | 28/11/2017 | 28/11/2018 | National Administration of Drugs, Foods and Medical Devices (ANMAT), Argentina |
| 2 |
91 | Lilly France | Zone Industrielle, 2 rue du Colonel Lilly, Fegersheim, 67640, France | * Thuốc vô trùng: - Thuốc sản xuất vô trùng chứa hóc môn: dung dịch thể tích nhỏ, thuốc đông khô. * Thuốc sinh học: - Sản phẩm công nghệ sinh học | EU GMP | HPF/FR/146/ 2017 | 31/05/2017 | 23/04/2018 | French National Agency for Medicine and Health Products Safety (ANSM) | 1 |
|
92 | Ta Fong Pharmaceutical Co. Ltd | 11, An-Tou Lane, Yen-Ping Li, Changhua City, Taiwan, ROC | * Thuốc vô trùng: thuốc tiêm chứa hóc môn (sản xuất vô trùng và tiệt trùng cuối) * Thuốc không vô trùng: dung dịch, thuốc kem mỡ, viên bao phim (viên nén, cốm, bột), viên nang, thuốc đạn | PIC/S GMP | 4145 | 26/01/2018 | 09/03/2020 | Ministry of Health and Welfare, Republic of China (Taiwan) |
| 2 |
93 | Recordati Industria Chimica E Farmaceutica S.P.A | Via Matteo Civitali, 1- 20148 Milano (MI), Italia | * Thuốc tiệt trùng cuối: dung dịch thể tích nhỏ. * Thuốc không tiệt trùng: Viên nang cứng, thuốc dùng ngoài dạng lỏng chứa corticosteroid, thuốc uống dạng lỏng chứa corticosteroid, thuốc bột, thuốc cốm, thuốc ngậm (lozenges), thuốc dạng bán rắn chứa corticosteroid, viên nén, viên nén dược liệu, viên nén bao phim. | EU GMP | IT/175- 1/H/2017 | 21/09/2017 | 11/03/2019 | Italian Medicines Agency (AIFA) | 1 |
|
94 | Lek Pharmaceuticals d.d | Verovskova ulica 57, Ljubljana, 1526, Slovenia | * Thuốc không vô trùng: Thuốc dùng ngoài dạng lỏng chứa hóc môn hoặc chất chứa hoạt tính hóc môn, thuốc uống dạng lỏng. | EU GMP | 450-40/2017 1 | 29/11/2017 | 25/05/2020 | Agency for Medicinal Products and Medical Devices of the Republic of Slovenia (JAZMP) | 1 |
|
95 | Medica Korea Co., Ltd | 96, Jeyakgongdan 4-gil, Hyangnam-eup, Hwaseong-si, Gyeonggi- do, Korea | * Viên nén, viên nén bao phim, viên nang | PIC/S GMP | 2018-D1- 0141 | 17/01/2018 | 09/11/2019 | Gyeongin Regional Office of Food and Drug Safety, Korea |
| 2 |
96 | AstraZeneca AB | PET Multipurpose, Gartunavagen, Sodertalje, 151 85, Sweden (địa chỉ chung: SE-15185 Sodertalje, Sweden) | * Viên nén, thuốc pellet, thuốc cốm, viên nén bao phim Osimertinib 40, 80mg | EU GMP | 5.9.1-2017- 095409 | 15/12/2017 | 31/07/2018 | Medical Products Agency (MPA), Sweden | 1 |
|
97 | Claris Injectables Limited | Chacharwadi-Vasana, Ahmedabad, In 382213, India | * Thuốc vô trùng: - Thuốc tiệt trùng cuối: Dung dịch thể tích lớn; Dung dịch thể tích nhỏ; Nhũ tương. | EU GMP | UK GMP 20752 Insp GMP 20752/1387 5-0011 | 17/08/2017 | 26/06/2020 | Medicines and Healthcare Products Regulatory Agency (MHRA), United Kingdom |
| 2 |
98 | Cơ sở sản xuất và đóng gói cấp 1: Vetter Pharma- Fertigung GmbH&Co. KG | Eisenbahnstr. 2-4, 88085 Langenargen, Germany. (Cách ghi khác: Eisenbahnstrasse 2-4, 88085 Langenargen, Germany) | Sản phẩm: Dung dịch tiêm Lucentis (Ranibizumab 10 mg/ml, bơm tiêm đóng sẵn thuốc). | EU-GMP | 01/17/1120 52 | 23/08/2017 | 12/06/2018 | EMA | 1 |
|
Cơ sở đóng gói cấp 2: Novartis Pharma Stein AG | Schaffhauserstrasse, 4332 Stein, Switzerland | |||||||||
99 | Bristol Myers Squibb S.R.L | Loc Fontana Del Ceraso - 03012 Anagni (FR), Italy | * Thuốc vô trùng: + Thuốc sản xuất vô trùng: Dung dịch thể tích nhỏ (chứa corticosteroid); thuốc bột (chứa kháng sinh nhóm monobactams (ví dụ: Aztreonam, Tigemonam)); + Thuốc tiệt trùng cuối: dung dịch thể tích nhỏ; * Thuốc không vô trùng: Viên nén. | EU-GMP | IT/118- 1/H/2017 | 21/06/2017 | 31/03/2020 | Italian Medicines Agency (AIFA) | 1 |
|
100 | SUN Pharmaceutical Industries Ltd. India, Halol | Baroda Highway, Halol, Gujarat, 389350, India | * Thuốc vô trùng: + Thuốc sản xuất vô trùng (bao gồm cả thuốc gây độc tế bào): Thuốc đông khô; dung dịch thể tích nhỏ. + Thuốc tiệt trùng cuối (bao gồm cả thuốc gây độc tế bào): Dung dịch thể tích nhỏ; dung dịch thể tích lớn. * Thuốc không vô trùng (bao gồm cả thuốc chứa hormon, gây độc tế bào): Viên nang cứng; viên nén, viên nén bao phim. | EU-GMP | NL/H 17/2001782 | 02/01/2018 | 25/08/2020 | Health Care Inspectorate - Pharmaceutical Affairs and Medical Technology, Netherlands |
| 2 |
101 | Unique Pharmaceutical Laboratories | Plot Nos 215-219, 304- 308, GIDC Industrial Area, Panoli, Dist. Bharuch - 394 116, India | * Thuốc không vô trùng: Viên nén; viên nang cứng; thuốc uống dạng lỏng; thuốc bán rắn. | EU-GMP | MT/002HM/ 2018 | 15/01/2018 | 03/10/2020 | The Medicines Authority of Malta |
| 2 |
102 | Purdue Pharmaceuticals L.P (Cơ sở sản xuất) | 4701 Purdue Drive, Wilson, NC 27893, USA | * Các thuốc viên nén giải phóng kéo dài: - Oxycontin 10mg (hoạt chất Oxycodone HCl 10mg); - Oxycontin 20mg (hoạt chất Oxycodone HCl 20mg). | US-GMP | MSWV- VH9K; GNPD-B3KT | 21/02/2018 | 20/02/2020 | United States Food and Drug Administration (U.S. FDA) | 1 |
|
Sharp Corporation (Cơ sở đóng gói) | 47451 Keebler Way, Allentown, PA 18106, USA | |||||||||
103 | Fresenius Kabi Austria GmbH | Hafnerstraβe 36, 8055 Graz, Austria | * Thuốc vô trùng: + Thuốc sản xuất vô trùng: dung dịch thể tích lớn; dung dịch thể tích nhỏ; dạng bào chế bán rắn; dung dịch tiêm tĩnh mạch (chứa hormon, chất kìm tế bào, kháng sinh). + Thuốc tiệt trùng cuối: dung dịch và nhũ tương thể tích lớn; dung dịch và nhũ tương thể tích nhỏ; dạng bào chế bán rắn; nhũ tương tiêm tĩnh mạch (chứa hormon, chất kìm tế bào, kháng sinh). * Thuốc sinh học: Thuốc miễn dịch, thuốc có nguồn gốc từ người hoặc động vật. | EU-GMP | INS-480166- 0074-001 (7/10) | 27/04/2017 | 30/06/2018 | Austrian Medicines and Medical Devices Agency (AGES) | 1 |
|
104 | PT. Sanbe Farma | Jalan Mahar Martanegara No. 162 (Jl. Leuwigajah No. 162) RT.01 RW.12 Kelurahan Baros Kecamatan Cimahi Tengah Kota Cimahi, Indonesia | * Penicillin và các dẫn xuất (không bao gồm các dạng bào chế chứa các betalactam khác và dẫn xuất): Viên nén; viên nén bao; viên nang cứng; thuốc bột pha uống, thuốc bột vô trùng pha tiêm sản xuất vô trùng; * Cephalosporin và các dẫn xuất (không bao gồm các dạng bào chế chứa các betalactam khác và dẫn xuất): Viên nén; viên nén bao; viên nang cứng; thuốc bột pha uống. | PICS GMP | 4392/CPOB/ A/IV/15 4393/CPOB/ A/IV/15 4394/CPOB/ A/IV/15 4395/CPOB/ A/IV/15 4396/CPOB/ A/IV/15 4397/CPOB/ A/IV/15 4398/CPOB/ A/IV/15 | 29/04/2015 | 27/06/2018 | National Agency For Drug and Food Control, Indonesia |
| 2 |
105 | PJSC SIC, "Borshchahivskiy Chemical- Pharmaceutical Plant" | 17 Mira St., Kyiv, 03134, Ukraine | * Thuốc vô trùng: + Thuốc sản xuất vô trùng: thuốc dạng rắn và cấy ghép chứa kháng sinh nhóm beta-lactam; * Thuốc không vô trùng: viên nén, viên nén bao phim. | PIC/s-GMP | ZVA/LV/201 6/008H | 08/07/2016 | 08/04/2019 | State Agency of Medicines of the Republic of Latvia (ZVA) |
| 2 |
106 | Scientific industrial Centre "Borshchahivskiy chemical- pharmaceutical plants" Public Joint-stock Company | 17 Myru str., Kyiv, 03134, Ukraine | * Thuốc vô trùng: + Thuốc sản xuất vô trùng: thuốc bột đông khô; dung dịch thể tích nhỏ; thuốc bột pha tiêm chứa nhóm Cephalosporin. + Thuốc tiệt trùng cuối: dung dịch thể tích nhỏ. * Thuốc không vô trùng: viên nang cứng; thuốc uống dạng lỏng; thuốc dùng ngoài dạng lỏng; thuốc cốm, thuốc bột; viên nén, viên nén bao phim; dạng bào chế bán rắn. * Thuốc từ dược liệu | PIC/s-GMP | 006/2016/S AUMP/GMP | 09/02/2016 | 15/01/2019 | State Administration of Ukraine on Medicinal Products (SAUMP) |
| 2 |
- 1Công văn 21929/QLD-CL năm 2017 về công bố cơ sở sản xuất thuốc đạt tiêu chuẩn PIC/S-GMP và EU-GMP (Đợt 53) do Cục Quản lý Dược ban hành
- 2Công văn 21930/QLD-CL năm 2017 về hồ sơ đề nghị công bố cơ sở sản xuất thuốc đạt tiêu chuẩn PIC/S-GMP và EU-GMP không đạt yêu cầu và cần bổ sung giải trình (ĐỢT 53) do Cục Quản lý Dược ban hành
- 3Công văn 4227/QLD-CL năm 2018 về công bố cơ sở sản xuất thuốc đạt tiêu chuẩn PIC/S-GMP và EU-GMP (Đợt 54) do Cục Quản lý Dược ban hành
- 4Công văn 13697/QLD-CL năm 2018 công bố cơ sở sản xuất thuốc đạt tiêu chuẩn PIC/S-GMP và EU-GMP (Đợt 58) do Cục Quản lý Dược ban hành
- 5Công văn 17220/QLD-CL năm 2018 công bố cơ sở sản xuất thuốc đạt tiêu chuẩn PIC/S-GMP và EU-GMP (Đợt 59) do Cục Quản lý Dược ban hành
- 6Công văn 21438/QLD-CL năm 2018 công bố cơ sở sản xuất thuốc, đạt tiêu chuẩn PIC/S-GMP và EU-GMP (Đợt 61) do Cục Quản lý dược ban hành
- 1Thông tư 11/2016/TT-BYT quy định đấu thầu thuốc tại cơ sở y tế công lập do Bộ Y tế ban hành
- 2Công văn 21929/QLD-CL năm 2017 về công bố cơ sở sản xuất thuốc đạt tiêu chuẩn PIC/S-GMP và EU-GMP (Đợt 53) do Cục Quản lý Dược ban hành
- 3Công văn 21930/QLD-CL năm 2017 về hồ sơ đề nghị công bố cơ sở sản xuất thuốc đạt tiêu chuẩn PIC/S-GMP và EU-GMP không đạt yêu cầu và cần bổ sung giải trình (ĐỢT 53) do Cục Quản lý Dược ban hành
- 4Công văn 4227/QLD-CL năm 2018 về công bố cơ sở sản xuất thuốc đạt tiêu chuẩn PIC/S-GMP và EU-GMP (Đợt 54) do Cục Quản lý Dược ban hành
- 5Công văn 13697/QLD-CL năm 2018 công bố cơ sở sản xuất thuốc đạt tiêu chuẩn PIC/S-GMP và EU-GMP (Đợt 58) do Cục Quản lý Dược ban hành
- 6Công văn 17220/QLD-CL năm 2018 công bố cơ sở sản xuất thuốc đạt tiêu chuẩn PIC/S-GMP và EU-GMP (Đợt 59) do Cục Quản lý Dược ban hành
- 7Công văn 21438/QLD-CL năm 2018 công bố cơ sở sản xuất thuốc, đạt tiêu chuẩn PIC/S-GMP và EU-GMP (Đợt 61) do Cục Quản lý dược ban hành
Công văn 7235/QLD-CL năm 2018 công bố cơ sở sản xuất thuốc đạt tiêu chuẩn PIC/S-GMP và EU-GMP (Đợt 55) do Cục Quản lý Dược ban hành
- Số hiệu: 7235/QLD-CL
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 20/04/2018
- Nơi ban hành: Cục Quản lý dược
- Người ký: Nguyễn Tất Đạt
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra