- 1Thông tư 35/2016/TT-BYT danh mục và tỷ lệ, điều kiện thanh toán đối với dịch vụ kỹ thuật y tế thuộc phạm vi được hưởng của người tham gia bảo hiểm y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 2Thông tư 50/2017/TT-BYT về sửa đổi quy định liên quan đến thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 7202/BYT-BH | Hà Nội, ngày 27 tháng 11 năm 2018 |
Kính gửi: | - Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; |
Thực hiện kế hoạch số 436/KH-BYT ngày 17/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế về xây dựng Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư số 35/2016/TT-BYT ngày 28/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục và tỷ lệ, điều kiện thanh toán đối với dịch vụ kỹ thuật y tế thuộc phạm vi được hưởng của người tham gia bảo hiểm y tế, Bộ Y tế thực hiện thu thập số liệu đánh giá Thông tư số 35/2016/TT-BYT và Thông tư số 50/2017/TT-BYT (nội dung sửa Thông tư 35).
Để có thông tin, số liệu cho việc đánh giá, Bộ Y tế gửi Biểu mẫu thu thập số liệu tại bệnh viện và đề nghị:
1. Sở Y tế lựa chọn và gửi Biểu mẫu cho 05 cơ sở khám chữa bệnh, bao gồm: 02 cơ sở tuyến tỉnh, 02 cơ sở tuyến huyện, 01 cơ sở tư nhân (nếu có).
2. Y tế các bộ, ngành lựa chọn và gửi Biểu mẫu cho 02 cơ sở khám chữa bệnh thuộc các tuyến.
Đề nghị các cơ sở khám chữa bệnh hoàn thiện và gửi Biểu thu thập số liệu bằng văn bản về Bộ Y tế (Vụ Bảo hiểm y tế) trước ngày 16/12/2018 và bằng file điện tử theo địa chỉ Email: nth11@huph.edu.vn và hungpm.bh@moh.gov.vn
Thông tin chi tiết xin liên hệ BS Phạm Minh Hùng, ĐT: 0988683865 và ThS Nguyễn Thu Hà, ĐT: 0888828087.
Nơi nhận: | TL. BỘ TRƯỞNG |
BIỂU MẪU THU THẬP SỐ LIỆU TẠI CÁC BỆNH VIỆN
Phần 1: Mô tả thực trạng thanh toán DVKT theo Thông tư 35 và Thông tư 50
• Chúng tôi mong muốn có được số liệu của toàn bộ các DVKT được đơn vị triển khai cho khách hàng trong năm 2017. Xin quý đơn vị thêm số lượng dòng tùy ý để trình bày toàn bộ các DVKT mà quý đơn vị có thể trích xuất số liệu
• Trong trường hợp không trích xuất được số liệu của toàn bộ DVKT, xin quý đơn vị ưu tiên cung cấp số liệu của: (1) các DVKT phổ biến nhất được cung ứng tại đơn vị; (2) các DVKT có số tiền quyết toán bảo hiểm y tế nhiều nhất; (3) các DVKT có tỷ lệ xuất toán BHYT cao nhất, các DVKT gặp các khó khăn, vướng mắc trong quá trình thanh toán; (4) các DVKT được cung cấp tại quý đơn vị nhưng không được BHYT thanh toán...
Tên dịch vụ/nhóm dịch vụ | Số lượng dịch vụ | Số tiền đề nghị BHYT thanh toán | Số tiền được BHYT thanh toán | Lý do xuất toán | Ghi chú |
A Nhóm DVKT đã có quy định cụ thể về điều kiện, tỷ lệ và mức giá thanh toán theo TT35 và 50 | (Viết rõ tổng số lượng dịch vụ cung cấp năm 2017) | (Viết rõ tổng số tiền đề nghị BHYT thanh toán cho DVKT này năm 2017) | (Viết rõ tổng số tiền BHYT thanh toán cho DVKT năm 2017) | (Trình bày tóm tắt các lý do chính dẫn đến xuất toán nếu có) | (Ghi rõ các ghi chú khác về các nhóm bệnh được thanh toán...) |
Tên DVKT | (Viết rõ số lượng DV cung cấp năm 2017) | (Viết rõ số tiền đề nghị BHYT thanh toán cho DVKT này năm 2017) | (Viết rõ số tiền BHYT thanh toán cho DVKT này năm 2017) | (Trình bày tóm tắt các lý do chính dẫn đến xuất toán nếu có) | (Ghi rõ các ghi chú khác về các nhóm bệnh được thanh toán...) |
Tên DVKT |
|
|
|
|
|
Tên DVKT |
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
B. Nhóm DVKT có quy định cụ thể về điều kiện thanh toán theo TT35 và 50 | (Viết rõ tổng số lượng dịch vụ cung cấp năm 2017) | (Viết rõ tổng số tiền đề nghị BHYT thanh toán cho DVKT này năm 2017) | (Viết rõ tổng số tiền BHYT thanh toán cho DVKT năm 2017) | (Trình bày tóm tắt các lý do chính dẫn đến xuất toán nếu có) | (Ghi rõ các ghi chú khác về các nhóm bệnh được thanh toán...) |
Tên DVKT | (Viết rõ số lượng DV cung cấp năm 2017) | (Viết rõ số tiền đề nghị BHYT thanh toán cho DVKT này năm 2017) | (Viết rõ số tiền BHYT thanh toán cho DVKT này năm 2017) | (Trình bày tóm tắt các lý do chính dẫn đến xuất toán nếu có) | (Ghi rõ các ghi chú khác về các nhóm bệnh được thanh toán...) |
Tên DVKT |
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
C. Nhóm DVKT khác không được quy định cụ thể theo TT35 và 50 | (Viết rõ tổng số lượng dịch vụ cung cấp năm 2017) | (Viết rõ tổng số tiền đề nghị BHYT thanh toán cho DVKT này năm 2017) | (Viết rõ tổng số tiền BHYT thanh toán cho DVKT năm 2017) | (Trình bày tóm tắt các lý do chính dẫn đến xuất toán nếu có) | (Ghi rõ các ghi chú khác về các nhóm bệnh được thanh toán...) |
Tên DVKT | (Viết rõ số lượng DV cung cấp năm 2017) | (Viết rõ số tiền đề nghị BHYT thanh toán cho DVKT này năm 2017) | (Viết rõ số tiền BHYT thanh toán cho DVKT này năm 2017) | (Trình bày tóm tắt các lý do chính dẫn đến xuất toán nếu có) | (Ghi rõ các ghi chú khác về các nhóm bệnh được thanh toán...) |
Tên DVKT |
|
|
|
|
|
Tên DVKT |
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
D. Nhóm DVKT khác Gồm các DVKT được quy định là không thanh toán trong TT 35 và 50; và DVKT được cung ứng nhưng không được thanh toán | (Viết rõ tổng số lượng dịch vụ cung cấp năm 2017) | (Viết rõ tổng số tiền đề nghị BHYT thanh toán cho DVKT này năm 2017) | (Viết rõ tổng số tiền BHYT thanh toán cho DVKT năm 2017) | (Trình bày tóm tắt các lý do chính dẫn đến xuất toán nếu có) | (Ghi rõ các ghi chú khác về các nhóm bệnh được thanh toán..) |
Tên DVKT | (Viết rõ số lượng DV cung cấp năm 2017) | (Viết rõ số tiền đề nghị BHYT thanh toán cho DVKT này năm 2017) | (Viết rõ số tiền BHYT thanh toán cho DVKT này năm 2017) | (Trình bày tóm tắt các lý do chính dẫn đến xuất toán nếu có) | (Ghi rõ các ghi chú khác về các nhóm bệnh được thanh toán...) |
Tên DVKT |
|
|
|
|
|
Tên DVKT |
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
Phần 2 - Mô tả khó khăn, vướng mắc trong quá trình thanh toán DVKT theo Thông tư 35 và Thông tư 50
Xin quý đơn vị tổng hợp cùng toàn bộ các công văn đi đã trình bày về vấn đề này và đính kèm vào báo cáo này.
Tên dịch vụ/nhóm dịch vụ | Mô tả khó khăn, vướng mắc | Đề xuất giải pháp | ||||||
Về điều kiện thanh toán | Về tỷ lệ thanh toán | Về mức giá thanh toán | Khác | Về điều kiện thanh toán | Về tỷ lệ thanh toán | Về mức giá thanh toán | Khác | |
A. Nhóm DVKT đã có quy định cụ thể về điều kiện, tỷ lệ và mức giá thanh toán theo TT35 và 50 | ||||||||
Tên DVKT | (Mô tả khó khăn, vướng mắc cụ thể) | (Mô tả khó khăn, vướng mắc cụ thể) | (Mô tả khó khăn, vướng mắc cụ thể) | (Mô tả khó khăn, vướng mắc cụ thể) | (Trình bày đề xuất cụ thể để khắc phục vấn đề đã trình bày) | (Trình bày đề xuất cụ thể để khắc phục vấn đề đã trình bày) | (Trình bày đề xuất cụ thể để khắc phục vấn đề đã trình bày) | (Trình bày đề xuất cụ thể để khắc phục vấn đề đã trình bày) |
Tên DVKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên DVKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
…… |
|
|
|
|
|
|
|
|
B. Nhóm DVKT có quy định cụ thể về điều kiện thanh toán theo TT35 và 50 | ||||||||
Tên DVKT | (Mô tả khó khăn, vướng mắc cụ thể) | (Mô tả khó khăn, vướng mắc cụ thể) | (Mô tả khó khăn, vướng mắc cụ thể) | (Mô tả khó khăn, vướng mắc cụ thể) | (Trình bày đề xuất cụ thể để khắc phục vấn đề đã trình bày) | (Trình bày đề xuất cụ thể để khắc phục vấn đề đã trình bày) | (Trình bày đề xuất cụ thể để khắc phục vấn đề đã trình bày) | (Trình bày đề xuất cụ thể để khắc phục vấn đề đã trình bày) |
Tên DVKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên DVKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
C. Nhóm DVKT khác được thanh toán nhưng không được quy định cụ thể theo TT35 và 50 | ||||||||
Tên DVKT | (Mô tả khó khăn, vướng mắc cụ thể) | (Mô tả khó khăn, vướng mắc cụ thể) | (Mô tả khó khăn, vướng mắc cụ thể) | (Mô tả khó khăn, vướng mắc cụ thể) | (Trình bày đề xuất cụ thể để khắc phục vấn đề đã trình bày) | (Trình bày đề xuất cụ thể để khắc phục vấn đề đã trình bày) | (Trình bày để xuất cụ thể để khắc phục vấn đề đã trình bày) | (Trình bày đề xuất cụ thể để khắc phục vấn đề đã trình bày) |
Tên DVKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
Phần 3 - Đề xuất bổ sung DVKT vào thông tư
Đối với các DVKT chưa được thanh toán và chưa được quy định rõ trong Thông tư 35 và 50, xin quý đơn vị hãy trình bày và sắp xếp theo thứ tự ưu tiên giảm dần các DVKT mà quý đơn vị đề xuất cần đưa vào Thông tư ban hành danh mục dịch vụ kỹ thuật và điều kiện, tỷ lệ thanh toán thuộc phạm vi được hưởng của người tham gia bảo hiểm y tế
TT ưu tiên | Tên DVKT | Lý do đề xuất đưa vào danh mục quy định cụ thể | Đề xuất về điều kiện thanh toán | Đề xuất về tỷ lệ thanh toán | Đề xuất khác |
1 | (viết DVKT cần ưu tiên đưa vào quy định trong thông tư) | (viết chi tiết vì sao đề xuất ưu tiên) | (viết chi tiết đề xuất điều kiện thanh toán cho DVKT này) | (viết chi tiết đề xuất tỷ lệ thanh toán cho DVKT này) | (viết chi tiết đề xuất khác nếu có) |
2 | ... |
|
|
|
|
3 | ... |
|
|
|
|
4 | ... |
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
|
Phần 4 - Các ý kiến, đề xuất khác (nếu có)
Xin các anh/chị trình bày chi tiết các ý kiến, đề xuất khác (nếu có) trong phần này
- 1Công văn 8450/BYT-KH-TC năm 2016 về thanh toán dịch vụ kỹ thuật sử dụng máy do đơn vị trúng thầu vật tư, hóa chất cho đơn vị mượn hoặc đặt do Bộ Y tế ban hành
- 2Công văn 166/BYT-KH-TC năm 2017 về thanh toán bảo hiểm y tế cho dịch vụ kỹ thuật y tế chuyển sang cơ sở khám, chữa bệnh khác để thực hiện do Bộ Y tế ban hành
- 3Công văn 510/BHXH-CSYT năm 2017 về thanh toán bảo hiểm y tế cho dịch vụ kỹ thuật y tế chuyển sang cơ sở khám, chữa bệnh khác để thực hiện do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 1Thông tư 35/2016/TT-BYT danh mục và tỷ lệ, điều kiện thanh toán đối với dịch vụ kỹ thuật y tế thuộc phạm vi được hưởng của người tham gia bảo hiểm y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 2Công văn 8450/BYT-KH-TC năm 2016 về thanh toán dịch vụ kỹ thuật sử dụng máy do đơn vị trúng thầu vật tư, hóa chất cho đơn vị mượn hoặc đặt do Bộ Y tế ban hành
- 3Công văn 166/BYT-KH-TC năm 2017 về thanh toán bảo hiểm y tế cho dịch vụ kỹ thuật y tế chuyển sang cơ sở khám, chữa bệnh khác để thực hiện do Bộ Y tế ban hành
- 4Công văn 510/BHXH-CSYT năm 2017 về thanh toán bảo hiểm y tế cho dịch vụ kỹ thuật y tế chuyển sang cơ sở khám, chữa bệnh khác để thực hiện do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 5Thông tư 50/2017/TT-BYT về sửa đổi quy định liên quan đến thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Công văn 7202/BYT-BH năm 2018 về thu thập số liệu đánh giá tình hình thực hiện Thông tư 35/2016/TT-BYT do Bộ Y tế ban hành
- Số hiệu: 7202/BYT-BH
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 27/11/2018
- Nơi ban hành: Bộ Y tế
- Người ký: Phan Văn Toàn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 27/11/2018
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực