Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 6980/BNN-TCLN | Hà Nội, ngày 27 tháng 08 năm 2014 |
Kính gửi: | - Các Bộ: Quốc phòng, Công an; |
Thực hiện Chỉ thị số 14/CT-TTg ngày 14/6/2014 của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế xã hội và dự toán ngân sách Nhà nước năm 2015; Căn cứ tình hình thực hiện Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng năm 2014; Trên cơ sở đề xuất của các Bộ, ngành và các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn dự kiến chỉ tiêu nhiệm vụ Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng năm 2015 (Chi tiết tại các Phụ lục kèm theo), trong đó nguồn vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ cho địa phương ưu tiên bố trí cho các nhiệm vụ theo thứ tự: chăm sóc rừng phòng hộ, đặc dụng đã trồng; trồng mới rừng phòng hộ ven biển, phòng hộ đầu nguồn các lưu vực sông lớn, khu vực xung yếu có nguy cơ cao về sạt lở đất, lũ quét; hỗ trợ khoán bảo vệ rừng và khoanh nuôi tái sinh rừng đối với các huyện thuộc chương trình 30a, rừng phòng hộ xung yếu có nguy cơ bị xâm hại cao.
Trên cơ sở các chỉ tiêu nhiệm vụ bảo vệ và phát triển rừng kèm theo Văn bản này, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị các Bộ, ngành, địa phương khẩn trương rà soát, triển khai kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng năm 2015 cho các đơn vị, dự án cơ sở ngay trong các tháng cuối năm 2014, đồng thời chủ động bố trí, huy động các nguồn vốn để thực hiện Kế hoạch.
Trong quá trình triển khai, nếu có vướng mắc, các Bộ, ngành, địa phương phản ánh về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để xem xét, giải quyết./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC I
CHI TIẾT KẾ HOẠCH BẢO VỆ RỪNG VÀ KHOANH NUÔI TÁI SINH NĂM 2015
(Kèm theo Văn bản số 6980/BNN-TCLN ngày 27/8/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT | Đơn vị, địa phương | Khoán bảo vệ rừng | Bảo vệ rừng đặc dụng theo Quyết định số 24/2012/QĐ-TTg | Khoanh nuôi tái sinh rừng | |||||
Tổng | CT30a | Rừng phòng hộ | Diện tích (ha) | Hỗ trợ CĐ vùng đệm (CĐ) | Tổng | KNTS mới | KNTS chuyển tiếp | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 7 | 8 | 10 | 11 | 12 |
| TỔNG CỘNG | 2.147.000 | 807.000 | 1.340.000 | 1.260.000 | 1.274 | 332.800 | 81.400 | 251.400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | TRUNG ƯƠNG | 43.124 | 1.776 | 41.348 | 312.000 | 200 | 4.785 | 300 | 4.485 |
1 | Bộ NN-PTNT* | 520 |
| 520 | 312.000 | 200 | 2.100 |
| 2.100 |
2 | Bộ Q. phòng | 38.000 | - | 38.000 | - |
| 2.000 | 300 | 1.700 |
3 | Bộ Công an | 4.604 | 1.776 | 2.828 |
|
| 685 | - | 685 |
4 | TW đoàn TN | - |
| - |
|
| - |
| - |
5 | BQL Lăng Chủ tịch HCM | - |
| - |
|
| - |
| - |
II | ĐỊA PHƯƠNG | 2.103.940 | 805.020 | 1.298.920 | 948.330 | 1.074 | 328.004 | 81.101 | 246.903 |
1 | MN phía Bắc | 1.107.051 | 440.709 | 666.342 | 244.813 | 493 | 182.331 | 18.462 | 163.869 |
1 | Hà Giang | 136.785 | 109.453 | 27.332 | 36.832 | 110 | 21.738 | 4.100 | 17.638 |
2 | Tuyên Quang | 20.000 |
| 20.000 |
|
| - |
| - |
3 | Cao Bằng | 29.183 | - | 29.183 | 8.000 | 17 | 5.609 | - | 5.609 |
4 | Lạng Sơn | 10.000 |
| 10.000 |
|
| 3.400 | 200 | 3.200 |
5 | Lào Cai | 91.650 | 33.650 | 58.000 | 58.124 | 60 | 4.900 | 1.700 | 3.200 |
6 | Yên Bái | 87.132 | 40.906 | 46.226 | 10.781 |
| 1.800 | 1.800 | - |
7 | Thái Nguyên | 16.390 | - | 16.390 | 7.640 | 10 | 1.250 | - | 1.250 |
8 | Bắc Kạn | 61.336 | 9.468 | 51.868 | 29.919 | 87 | 25.821 | - | 25.821 |
9 | Phú Thọ | 26.300 | 7.300 | 19.000 | 10.300 |
| 700 |
| 700 |
10 | Bắc Giang | 15.449 | - | 15.449 | 12.172 | 2 | 120 | - | 120 |
11 | Quảng Ninh | 39.200 |
| 39.200 | - | 0 | - |
| - |
12 | Hòa Bình | 60.948 |
| 60.948 | 32.668 | 181 | 2.500 | 2.500 | - |
13 | Sơn La | 128.228 | 71.228 | 57.000 | 28.377 |
| 49.582 |
| 49.582 |
14 | Điện Biên | 25.000 |
| 25.000 | 10.000 | 26 | 15.900 | 2.000 | 13.900 |
15 | Lai Châu | 359.450 | 168.704 | 190.746 | - |
| 49.011 | 6.162 | 42.849 |
2 | ĐB Bắc Bộ | 19.095 | - | 19.095 | 4.026 | 67 | 1.243 | 150 | 1.093 |
16 | Hà Nội | - |
| - |
|
| - |
| - |
17 | Hải Phòng | 1.200 |
| 1.200 |
|
| 300 |
| 300 |
18 | Hải Dương | - |
| - |
|
| - |
| - |
19 | Vĩnh Phúc | - |
| - |
|
| 450 | 150 | 300 |
20 | Bắc Ninh | - |
| - |
|
| - |
| - |
21 | Hà Nam | 2.652 |
| 2.652 |
|
| 493 | - | 493 |
22 | Nam Định | 2.000 |
| 2.000 |
|
| - |
| - |
23 | Ninh Bình | 7.537 |
| 7.537 | 4.026 | 67 | - |
| - |
24 | Thái Bình | 5.706 |
| 5.706 |
|
| - |
| - |
3 | Bắc Trung Bộ | 515.526 | 249.523 | 266.003 | 432.443 | 351 | 74.877 | 55.888 | 18.989 |
25 | Thanh Hóa | 141.843 | 106.241 | 35.602 | 70.106 | 214 | 7.000 |
| 7.000 |
26 | Nghệ An | 196.945 | 106.634 | 90.311 | 124.462 | 42 | 55.001 | 51.788 | 3.213 |
27 | Hà Tĩnh | 50.000 |
| 50.000 | 96.679 | 53 | 6.900 | 3.000 | 3.900 |
28 | Quảng Bình | 85.148 | 35.148 | 50.000 | 125.000 | 25 | 3.200 | 1.000 | 2.200 |
29 | Quảng Trị | 29.640 | 1.500 | 28.140 | 14.396 | 17 | 1.700 | 100 | 1.600 |
30 | TT-Huế | 11.950 |
| 11.950 | 1.800 |
| 1.076 | - | 1.076 |
4 | Duyên hải Miền Trung | 332.037 | 114.788 | 217.249 | 61.752 | 24 | 47.949 | 5.111 | 42.838 |
31 | TP. Đà Nẵng | 10.000 |
| 10.000 |
|
| 400 | 200 | 200 |
32 | Quảng Nam | 35.800 | 25.800 | 10.000 | 61.752 | 24 | 21.100 |
| 21.100 |
33 | Quảng Ngãi | 89.259 | 37.044 | 52.215 |
|
| 5.023 | - | 5.023 |
34 | Bình Định | 58.300 | 38.309 | 19.991 |
|
| 14.840 | 4.440 | 10.400 |
35 | Phú Yên | 13.875 | - | 13.875 |
|
| 636 | 221 | 415 |
36 | Khánh Hòa | - |
| - |
|
| 1.150 | 250 | 900 |
37 | Ninh Thuận | 37.803 | 13.635 | 24.168 |
|
| - |
| - |
38 | Bình Thuận | 87.000 |
| 87.000 |
|
| 4.800 |
| 4.800 |
5 | Tây Nguyên | 99.376 | - | 99.376 | 121.845 | 128 | 10.069 | 100 | 9.969 |
39 | Đắk Lắc | 25.480 |
| 25.480 | 20.469 | 97 | 4.400 | 100 | 4.300 |
40 | Đăk Nông | 10.489 |
| 10.489 | 6.870 | 31 | - |
| - |
41 | Gia Lai | 25.217 | - | 25.217 |
|
| 2.279 | - | 2.279 |
42 | Kon Tum | 38.191 | - | 38.191 | 94.506 | 0 | 3.390 | - | 3.390 |
43 | Lâm Đồng | - |
| - |
|
| - | - | - |
6 | Đông Nam Bộ | 18.657 | - | 18.657 | 52.814 | 11 | 9.135 | 1.090 | 8.045 |
44 | TP.HCM | - |
| - |
|
| - |
| - |
45 | Đồng Nai | - |
| - |
|
| 1.810 | 910 | 900 |
46 | Bình Dương | - |
| - |
|
| - |
| - |
47 | Bình Phước | - |
| - | 25.719 | 11 | 115 |
| 115 |
48 | Tây Ninh | 18.657 |
| 18.657 | 27.095 | 0 | 6.859 |
| 6.859 |
49 | Bà Rịa - VT | - |
| - |
|
| 351 | 180 | 171 |
7 | Tây Nam Bộ | 12.198 | - | 12.198 | 30.637 | 0 | 2.400 | 300 | 2.100 |
50 | Long An | 40 | - | 40 | - | 0 | - |
| - |
51 | Tiền Giang | 1.500 |
| 1.500 |
|
| - |
| - |
52 | Bến Tre | 474 | - | 474 |
|
| - | - | - |
53 | Trà Vinh | 1.000 |
| 1.000 |
|
| - |
| - |
54 | Sóc Trăng | - |
| - |
|
| - | - | - |
55 | An Giang | 1.743 |
| 1.743 | 18 | 0 | - |
| - |
56 | Hậu Giang | - |
| - |
|
| - |
| - |
57 | Đồng Tháp | - |
| - |
|
| - |
| - |
58 | Kiên Giang | 6.941 |
| 6.941 | 6.000 | 0 | 1.700 | - | 1.700 |
59 | Bạc Liêu | 500 |
| 500 |
|
| 400 | 200 | 200 |
60 | Cà Mau | - | - | - | 24.619 |
| 300 | 100 | 200 |
PHỤ LỤC II
CHI TIẾT KẾ HOẠCH TRỒNG, CHĂM SÓC RỪNG NĂM 2015
(Kèm theo Văn bản số 6980/BNN-TCTL ngày 27/8/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT | Đơn vị, địa phương | Trồng rừng (ha) | Chăm sóc rừng (ha) | Cải tạo rừng (ha) | Trồng cây phân tán (nghìn cây) | |||||||||||
Tổng số | Trong đó | Phòng hộ, Đặc dụng | Sản xuất | |||||||||||||
Rừng PH, ĐD | Rừng sản xuất | Trồng rừng thay thế | ||||||||||||||
Tổng | Rừng PH | Rừng ĐD | Tổng | Trồng mới (NSNN) | Trồng mới (ODA) | Trồng lại | Tổng | Từ nguồn vốn của chủ dự án | Từ nguồn NSNN | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 |
| TỔNG CỘNG | 234.770 | 29.990 | 27.600 | 2.390 | 173.270 | 66.030 | 14.000 | 93.240 | 31.510 | 18.030 | 13.480 | 53.300 | 313.300 | 8.200 | 61.800 |
I | TRUNG ƯƠNG | 4.702 | 4.530 | 4.000 | 530 | 172 | 172 | - | - | - | - | - | 6.260 | 200 | - | 515 |
1 | Bộ NN-PTNT | 450 | 450 | - | 450 | - | - | - | - |
|
|
| 1.180 | - | - | - |
2 | Bộ Quốc phòng | 4.000 | 4.000 | 4.000 | - | - | - | - | - |
|
|
| 5.000 | 200 |
| 500 |
3 | Bộ Công an | 172 | - | - | - | 172 | 172 | - | - |
|
|
| 80 | - | - | 15 |
4 | TW đoàn TN | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
| - | - | - | - |
5 | BQL Lăng Chủ tịch HCM | 80 | 80 | - | 80 | - | - | - | - |
|
|
| - | - | - | - |
II | ĐỊA PHƯƠNG | 230.069 | 25.455 | 23.594 | 1.861 | 173.100 | 65.861 | 14.000 | 93.239 | 31.514 | 18.035 | 13.479 | 47.027 | 313.106 | 8.190 | 61.315 |
| MN phía Bắc | 102.623 | 11.422 | 10.658 | 764 | 85.592 | 34.348 | 2.500 | 48.744 | 5.610 | 4.624 | 986 | 23.609 | 122.694 | 1.317 | 11.328 |
1 | Hà Giang | 4.249 | 1.500 | 1.400 | 100 | 2.500 | 2.500 | - | - | 249 | 249 | - | 3.189 | 2.037 | - | 2.231 |
2 | Tuyên Quang | 10.870 | 500 | 500 | - | 10.220 | 5.220 | - | 5.000 | 150 | 150 |
| 4.120 | 5.180 | - | 500 |
3 | Cao Bằng | 2.617 | 480 | 430 | 50 | 1.130 | 1.093 | - | 37 | 1.007 | 1.007 |
| 934 | - | 172 | 164 |
4 | Lạng Sơn | 6.536 | 300 | 300 | - | 6.000 | 3.000 | - | 3.000 | 236 | 86 | 150 | 800 | 700 | 100 | 500 |
5 | Lào Cai | 7.900 | 900 | 900 | - | 7.000 | 4.000 | - | 3.000 | - | - |
| 1.893 | - | - | 550 |
6 | Yên Bái | 14.953 | 1.600 | 1.600 | - | 12.210 | 2.355 | - | 9.855 | 1.143 | 1.143 |
| 2.200 | 24.964 | - | 1.197 |
7 | Thái Nguyên | 5.876 | 510 | 450 | 60 | 5.089 | 720 | - | 4.369 | 277 | 0 | 277 | 379 | - | 45 | 1.100 |
8 | Bắc Kạn | 7.700 | 300 | 290 | 10 | 7.100 | 5.100 | - | 2.000 | 300 | 100 | 200 | 2.006 | 35.334 | - | 31 |
9 | Phú Thọ | 6.574 | 332 | 173 | 159 | 6.153 | - | - | 6.153 | 90 | 7 | 83 | 911 | - | - | 1.055 |
10 | Bắc Giang | 5.000 | 150 | 115 | 35 | 4.850 | 1.700 | - | 3.150 | - | - | - | 301 | 12.200 | 900 | 1.000 |
11 | Quảng Ninh | 10.000 | 680 | 680 | - | 9.320 | 2.000 | - | 7.320 | - | - |
| 2.180 | 27.900 | - | 300 |
12 | Hòa Bình | 8.718 | 500 | 500 | - | 7.500 | 2.640 | 1.000 | 3.860 | 718 | 698 | 20 | 122 | 8.860 | 100 | 700 |
13 | Sơn La | 6.790 | 2.870 | 2.570 | 300 | 3.620 | 2.120 | 1.500 | - | 300 | 100 | 200 | 2.489 | 3.659 | - | 1.200 |
14 | Điện Biên | 2.531 | 300 | 250 | 50 | 2.200 | 1.200 | - | 1.000 | 31 | - | 31 | 600 | 760 | - | 700 |
15 | Lai Châu | 2.309 | 500 | 500 | - | 700 | 700 | - | - | 1.109 | 1.084 | 25 | 1.485 | 1.100 | - | 100 |
| ĐB Bắc Bộ | 5.099 | 1.374 | 1.374 | - | 1.456 | 170 | - | 1.286 | 2.269 | 2.169 | 100 | 1.408 | 500 | 646 | 4.630 |
16 | Hà Nội | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 800 |
17 | Hải Phòng | 100 | 100 | 100 | - | - | - | - | - | - | - |
| 500 | - | - | 600 |
18 | Hải Dương | 34 | 34 | 34 | - | - | - | - | - | - | - | - | 126 | - | 35 | - |
19 | Vĩnh Phúc | 1.118 | 50 | 50 | - | 800 | - | - | 800 | 268 | 168 | 100 | 520 | 500 | 100 | 500 |
20 | Bắc Ninh | 10 | 9 | 9 | - | - | - | - | - | 1 | 1 | 0 | 61 | - | 11 | 400 |
21 | Hà Nam | 1.900 | - | - | - | 100 | 50 | - | 50 | 1.800 | 1.800 | - | - | - | - | 150 |
22 | Nam Định | 500 | 500 | 500 | - | - | - | - | - | - | - | - | 200 | - | - | 500 |
23 | Ninh Bình | 878 | 122 | 122 | - | 556 | 120 | - | 436 | 200 | 200 |
| - | - | 500 | 1.680 |
24 | Thái Bình | 560 | 560 | 560 | - | - | - | - | - | - | - |
| - | - | - | - |
| Bắc Trung Bộ | 51.018 | 5.583 | 5.433 | 150 | 39.560 | 16.980 | 3.600 | 18.980 | 5.875 | 4.955 | 920 | 8.708 | 88.036 | 1.676 | 14.700 |
25 | Thanh Hóa | 11.662 | 400 | 400 | - | 9.600 | 7.100 | 1.500 | 1.000 | 1.662 | 1.412 | 250 | 766 | 29.472 | 1.000 | 1.000 |
26 | Nghệ An | 15.985 | 1.050 | 1.000 | 50 | 12.650 | 4.980 | 1.500 | 6.170 | 2.285 | 1.985 | 300 | 2.317 | 25.183 | 601 | 5.000 |
27 | Hà Tĩnh | 6.824 | 975 | 975 | - | 5.250 | 200 | - | 5.050 | 599 | 349 | 250 | 1.188 | 10.541 | - | 4.000 |
28 | Quảng Bình | 5.500 | 900 | 900 | - | 4.100 | 3.000 | - | 1.100 | 500 | 450 | 50 | 1.020 | 13.720 | - | 1.200 |
29 | Quảng Trị | 5.518 | 1.258 | 1.258 | - | 4.160 | 1.400 | - | 2.760 | 100 | 80 | 20 | 2.389 | - | - | 2.500 |
30 | TT - Huế | 5.529 | 1.000 | 900 | 100 | 3.800 | 300 | 600 | 2.900 | 729 | 679 | 50 | 1.028 | 9.120 | 75 | 1.000 |
| Duyên hải MT | 39.530 | 3.853 | 3.643 | 210 | 31.517 | 10.871 | 4.200 | 16.446 | 4.160 | 2.280 | 1.880 | 6.732 | 73.607 | 300 | 9.220 |
31 | TP. Đà Nẵng | 1.050 | 250 | 100 | 150 | 200 | - | - | 200 | 600 | - | 600 | - | 59 | - | 1.000 |
32 | Quảng Nam | 7.300 | 500 | 500 | - | 5.000 | 3.500 | 1.000 | 500 | 1.800 | 1.300 | 500 | 1.900 | 1.986 | - | 1.000 |
33 | Quảng Ngãi | 12.743 | 849 | 849 | - | 11.881 | 2.951 | 700 | 8.230 | 13 | 13 |
| 1.804 | 55.512 | - | 3.000 |
34 | Bình Định | 5.956 | 500 | 500 | - | 4.900 | 800 | 1.100 | 3.000 | 556 | 456 | 100 | 750 | 1.608 | - | 950 |
35 | Phú Yên | 4.537 | 564 | 514 | 50 | 3.836 | 1.020 | 1.400 | 1.416 | 137 | 137 |
| 763 | 12.768 | - | 1.000 |
36 | Khánh Hòa | 2.030 | 190 | 180 | 10 | 1.700 | 800 | - | 900 | 140 | 140 |
| 480 | 282 | - | 270 |
37 | Ninh Thuận | 1.860 | 780 | 780 | - | 1.000 | 1.000 | - | - | 80 | - | 80 | 365 | - | - | 600 |
38 | Bình Thuận | 4.054 | 220 | 220 | - | 3.000 | 800 | - | 2.200 | 834 | 234 | 600 | 670 | 1.392 | 300 | 1.400 |
| Tây Nguyên | 15.101 | 444 | 319 | 125 | 6.400 | 2.700 | 3.700 | - | 8.257 | 3.757 | 4.500 | 1.692 | 14.596 | 4.151 | 3.415 |
39 | Đắk Lắc | 4.332 | 250 | 200 | 50 | 2.200 | 1.200 | 1.000 | - | 1.882 | 882 | 1.000 | 460 | 9.984 | 1.901 | 2.000 |
40 | Đăk Nông | 3.406 | - | - | - | 1.000 | - | 1.000 | - | 2.406 | 1.906 | 500 | 41 | 2.801 | - | 25 |
41 | Gia Lai | 2.752 | - | - | - | 800 | - | 800 | - | 1.952 | 352 | 1.600 | 119 | - | - | 1.000 |
42 | Kon Tum | 1.939 | 194 | 119 | 75 | 500 | - | 500 | - | 1.245 | 245 | 1.000 | 1.073 | 200 | - | 30 |
43 | Lâm Đồng | 2.672 | - | - | - | 1.900 | 1.500 | 400 | - | 772 | 372 | 400 | - | 1.611 | 2.250 | 360 |
| Đông Nam Bộ | 5.809 | 582 | 440 | 142 | 1.451 | 415 | - | 1.036 | 3.776 | 106 | 3.670 | 2.500 | 4.760 | 100 | 2.698 |
44 | TP.HCM | 130 | 30 | 30 | - | - | - | - | - | 100 | - | 100 | - | - | - | 900 |
45 | Đồng Nai | 1.155 | 180 | 120 | 60 | 925 | 325 | - | 600 | 50 | - | 50 | 980 | 250 | 100 | 300 |
46 | Bình Dương | 20 | - | - | - | - | - | - | - | 20 | - | 20 | - | - | - | 400 |
47 | Bình Phước | 1.106 | - | - | - | - | - | - | - | 1.106 | 106 | 1.000 | 50 | - | - | 15 |
48 | Tây Ninh | 800 | 210 | 200 | 10 | 90 | 90 | - | - | 500 | - | 500 | 1.119 | 820 | - | 1.000 |
49 | Bà Rịa - VT | 2.598 | 162 | 90 | 72 | 436 | - | - | 436 | 2.000 | - | 2.000 | 351 | 3.690 | - | 83 |
| Tây Nam Bộ | 10.889 | 2.198 | 1.728 | 470 | 7.124 | 377 | - | 6.747 | 1.567 | 144 | 1.423 | 2.378 | 8.912 | - | 15.324 |
50 | Long An | 2.350 | 150 | 150 | - | 2.000 | - | - | 2.000 | 200 | - | 200 | 140 | 4.000 | - | 3.500 |
51 | Tiền Giang | 590 | 390 | 390 | - | 200 | - | - | 200 | - | - |
| - | - | - | 1.000 |
52 | Bến Tre | 50 | 50 | 45 | 5 | - | - | - | - | - | - |
| 290 | - | - | 100 |
53 | Trà Vinh | 674 | 130 | 130 | - | - | - | - | - | 544 | 144 | 400 | 300 | - | - | 1.000 |
54 | Sóc Trăng | 908 | 235 | 235 | - | 350 | - | - | 350 | 323 | - | 323 | 378 | - | - | 343 |
55 | An Giang | 889 | 50 | 50 | - | 539 | - | - | 539 | 300 | - | 300 | 30 | 211 | - | 3.406 |
56 | Hậu Giang | 115 | 70 | 70 | - | 45 | - | - | 45 | - | - | - | - | - | - | 700 |
57 | Đồng Tháp | 400 | - | - | - | 300 | - | - | 300 | 100 | - | 100 | - | - | - | 600 |
58 | Kiên Giang | 885 | 879 | 414 | 465 | 6 | 6 | - | - | - | - | - | 645 | - | - | 975 |
59 | Bạc Liêu | 465 | 150 | 150 | - | 315 | 115 | - | 200 | - | - | - | 50 | 144 | - | 700 |
60 | Cà Mau | 3.563 | 94 | 94 | - | 3.369 | 256 | - | 3.113 | 100 | - | 100 | 545 | 4.557 | - | 3.000 |
- 1Công văn 11882/BTC-ĐT năm 2013 thời hạn thanh toán vốn đầu tư kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng năm 2013 do Bộ Tài chính ban hành
- 2Thông báo 414/TB-VPCP năm 2014 kết luận của Phó Thủ tướng Hoàng Trung Hải, Trưởng Ban Chỉ đạo Nhà nước về Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn 2011- 2020 do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 3Thông báo 145/TB-VPCP năm 2015 kết luận của Phó Thủ tướng Hoàng Trung Hải Trưởng Ban Chỉ đạo nhà nước về Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn 2011 - 2020 tại cuộc họp lần thứ 8 của Ban Chỉ đạo do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Công văn 9176/BNN-TCLN năm 2015 về việc triển khai kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng năm 2016 do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 1Quyết định 24/2012/QĐ-TTg về chính sách đầu tư phát triển rừng đặc dụng giai đoạn 2011 - 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Công văn 11882/BTC-ĐT năm 2013 thời hạn thanh toán vốn đầu tư kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng năm 2013 do Bộ Tài chính ban hành
- 3Chỉ thị 14/CT-TTg năm 2014 xây dựng Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2015 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Thông báo 414/TB-VPCP năm 2014 kết luận của Phó Thủ tướng Hoàng Trung Hải, Trưởng Ban Chỉ đạo Nhà nước về Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn 2011- 2020 do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Thông báo 145/TB-VPCP năm 2015 kết luận của Phó Thủ tướng Hoàng Trung Hải Trưởng Ban Chỉ đạo nhà nước về Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn 2011 - 2020 tại cuộc họp lần thứ 8 của Ban Chỉ đạo do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Công văn 9176/BNN-TCLN năm 2015 về việc triển khai kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng năm 2016 do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Công văn 6980/BNN-TCLN năm 2014 triển khai kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng năm 2015 do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- Số hiệu: 6980/BNN-TCLN
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 27/08/2014
- Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Người ký: Hà Công Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra