BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 697/LĐTBXH-TCCB | Hà Nội, ngày 22 tháng 02 năm 2019 |
Kính gửi: Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ
Triển khai Nghị quyết số 132/NQ-CP ngày 24/10/2018 của Chính phủ ban hành Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết số 26-NQ/TW ngày 19/5/2018 của Hội nghị lần thứ bảy Ban Chấp hành Trung ương khóa XII về tập trung xây dựng đội ngũ cán bộ các cấp, nhất là cấp chiến lược, đủ phẩm chất, năng lực và uy tín, ngang tầm nhiệm vụ; Kế hoạch số 10-KH/TW ngày 06/6/2018 của Bộ Chính trị thực hiện Nghị quyết số 26-NQ/TW, để có đánh giá đầy đủ, toàn diện về thực trạng chất lượng, trình độ, năng lực ngoại ngữ của cán bộ, công chức, viên chức các đơn vị thuộc Bộ, làm căn cứ xác định nhu cầu đào tạo, bồi dưỡng ngoại ngữ phục vụ xây dựng Chương trình Quốc gia về học tập ngoại ngữ, Bộ yêu cầu Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ báo cáo một số nội dung sau:
1. Thực trạng về số lượng, chất lượng và nhu cầu đào tạo, bồi dưỡng ngoại ngữ của cán bộ, công chức, viên chức tại đơn vị (mẫu biểu tải về tại Cổng thông tin điện tử của Bộ tại địa chỉ http://www.molisa.gov.vn, mục “Văn bản chỉ đạo, điều hành”).
2. Kiến nghị, đề xuất về giải pháp tăng cường đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ ngoại ngữ cho cán bộ, công chức, viên chức của đơn vị, góp phần nâng cao chất lượng thực thi công vụ và đủ khả năng làm việc trong môi trường quốc tế.
Báo cáo thực trạng của đơn vị gửi về Bộ (qua Vụ Tổ chức cán bộ), điện thoại: 024.3.938.6709, thư điện tử: duclm@molisa.gov.vn trước ngày 28/02/2019 để tổng hợp./.
| TL. BỘ TRƯỞNG |
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
|
THỐNG KÊ THỰC TRẠNG VÀ NHU CẦU ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG NGOẠI NGỮ CỦA CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC CÁC BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG
1. Tổng số cán bộ, công chức, viên chức
1.1. Cán bộ, công chức cấp Thứ trưởng và tương đương
TT | Đối tượng | Vị trí công tác | Giới tính | Độ tuổi | Ngạch công chức | Ghi chú | ||||||||
Chức vụ LĐQL | Chức danh | Nam | Nữ | Dưới 40 | 40-50 | Trên 50 | CV và tương đương | CVC và tương đương | CVCC và tương đương | Khác (ghi rõ) | ||||
1 | Cán bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Công chức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2. Cán bộ, công chức cấp Tổng cục và tương đương
TT | Đối tượng | Vị trí công tác | Giới tính | Độ tuổi | Ngạch công chức | Ghi chú | ||||||||
Chức vụ LĐQL | Chức danh | Nam | Nữ | Dưới 40 | 40-50 | Trên 50 | CV và tương đương | CVC và tương đương | CVCC và tương đương | Khác (ghi rõ) | ||||
1 | Cán bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Công chức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3. Công chức, viên chức cấp Vụ và tương đương
TT | Đối tượng | Vị trí công tác | Giới tính | Độ tuổi | Ngạch công chức | Ghi chú | ||||||||
Chức vụ LĐQL | Chức danh | Nam | Nữ | Dưới 40 | 40-50 | Trên 50 | CV và tương đương | CVC và tương đương | CVCC và tương đương | Khác (ghi rõ) | ||||
1 | Cán bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Công chức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4. Công chức, viên chức cấp Phòng và tương đương
TT | Đối tượng | Vị trí công tác | Giới tính | Độ tuổi | Ngạch công chức | Ghi chú | ||||||||
Chức vụ LĐQL | Chức danh | Nam | Nữ | Dưới 40 | 40-50 | Trên 50 | CV và tương đương | CVC và tương đương | CVCC và tương đương | Khác (ghi rõ) | ||||
1 | Cán bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Công chức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Trình độ ngoại ngữ hiện có
2.1. Đối với cán bộ, công chức, viên chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý
TT | Đối tượng | Ngoại ngữ | Chứng chỉ bồi dưỡng | Bằng tốt nghiệp ngoại ngữ ở trong nước | Bằng tốt nghiệp chuyên ngành ở nước ngoài | Ghi chú | |||||||||||
A1 và TĐ | A2 và TĐ | B1 và TĐ | B2 và TĐ | C1 và TĐ | C2 và TĐ | Khác (ghi rõ) | Trung cấp | Cao đẳng | Đại học | Sau đại học | ĐH | ThS | TS | ||||
1 | Cấp Thứ trưởng và tương đương | Tiếng Nga |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiếng Anh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Tiếng Pháp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Tiếng Đức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Tiếng Trung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Ngoại ngữ khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2 | Cấp Tổng cục và tương đương | Tiếng Nga |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiếng Anh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Tiếng Pháp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Tiếng Đức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Tiếng Trung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Ngoại ngữ khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
3 | Cấp Vụ và tương đương | Tiếng Nga |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiếng Anh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Tiếng Pháp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Tiếng Đức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Tiếng Trung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Ngoại ngữ khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
4 | Cấp Phòng và tương đương | Tiếng Nga |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiếng Anh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Tiếng Pháp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Tiếng Đức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Tiếng Trung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Ngoại ngữ khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2. Đối với công chức, viên chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý
TT | Đối tượng | Ngoại ngữ | Chứng chỉ bồi dưỡng | Bằng tốt nghiệp ngoại ngữ ở trong nước | Bằng tốt nghiệp chuyên ngành ở nước ngoài | Ghi chú | |||||||||||
A1 và TĐ | A2 và TĐ | B1 và TĐ | B2 và TĐ | C1 và TĐ | C2 và TĐ | Khác (ghi rõ) | Trung cấp | Cao đẳng | Đại học | Sau đại học | ĐH | ThS | TS | ||||
1 | Công chức | Tiếng Nga |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiếng Anh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Tiếng Pháp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Tiếng Đức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Tiếng Trung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Ngoại ngữ khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2 | Viên chức | Tiếng Nga |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiếng Anh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Tiếng Pháp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Tiếng Đức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Tiếng Trung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Ngoại ngữ khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
3 | Khác | Tiếng Nga |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiếng Anh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Tiếng Pháp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Tiếng Đức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Tiếng Trung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Ngoại ngữ khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Nhu cầu đào tạo, bồi dưỡng ngoại ngữ
3.1. Đối với cán bộ, công chức, viên chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý
TT | Đối tượng | Ngoại ngữ | Chứng chỉ bồi dưỡng | Bằng tốt nghiệp ngoại ngữ ở trong nước | Bằng tốt nghiệp chuyên ngành ở nước ngoài | Ghi chú | |||||||||||
A1 và TĐ | A2 và TĐ | B1 và TĐ | B2 và TĐ | C1 và TĐ | C2 và TĐ | Khác (ghi rõ) | Trung cấp | Cao đẳng | Đại học | Sau đại học | ĐH | ThS | TS | ||||
1 | Cấp Thứ trưởng và tương đương | Tiếng Nga |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiếng Anh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Tiếng Pháp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Tiếng Đức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Tiếng Trung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Ngoại ngữ khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2 | Cấp Tổng cục và tương đương | Tiếng Nga |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiếng Anh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Tiếng Pháp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Tiếng Đức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Tiếng Trung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Ngoại ngữ khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
3 | Cấp Vụ và tương đương | Tiếng Nga |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiếng Anh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Tiếng Pháp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Tiếng Đức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Tiếng Trung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Ngoại ngữ khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
4 | Cấp Phòng và tương đương | Tiếng Nga |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiếng Anh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Tiếng Pháp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Tiếng Đức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Tiếng Trung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Ngoại ngữ khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2. Đối với cán bộ, công chức, viên chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý
TT | Đối tượng | Ngoại ngữ | Chứng chỉ bồi dưỡng | Bằng tốt nghiệp ngoại ngữ ở trong nước | Bằng tốt nghiệp chuyên ngành ở nước ngoài | Ghi chú | |||||||||||
A1 và TĐ | A2 và TĐ | B1 và TĐ | B2 và TĐ | C1 và TĐ | C2 và TĐ | Khác (ghi rõ) | Trung cấp | Cao đẳng | Đại học | Sau đại học | ĐH | ThS | TS | ||||
1 | Công chức | Tiếng Nga |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiếng Anh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Tiếng Pháp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Tiếng Đức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Tiếng Trung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Ngoại ngữ khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2 | Viên chức | Tiếng Nga |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiếng Anh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Tiếng Pháp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Tiếng Đức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Tiếng Trung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Ngoại ngữ khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
3 | Khác | Tiếng Nga |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiếng Anh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Tiếng Pháp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Tiếng Đức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Tiếng Trung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Ngoại ngữ khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Công văn số 5662/BGDĐT-ĐH&SĐH của Bộ Giáo dục và đào tạo về việc tăng cường chỉ đạo thi trắc nghiệm môn ngoại ngữ
- 2Quyết định 30/2008/QĐ-BGDĐT về tổ chức đào tạo, bồi dưỡng, kiểm tra và cấp chứng chỉ ngoại ngữ, tin học theo chương trình giáo dục thường xuyên do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 3Quyết định 630/QĐ-LĐTBXH năm 2010 quy định tạm thời đơn giá đào tạo nghề, ngoại ngữ và bồi dưỡng kiến thức cho người lao động thuộc các huyện nghèo đi làm việc ở nước ngoài theo chính sách tại Quyết định 71/2009/QĐ-TTg do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 4Công văn 563/BNV-ĐT năm 2019 về thống kê thực trạng và nhu cầu đào tạo, bồi dưỡng ngoại ngữ phục vụ xây dựng Chương trình quốc gia về học tập ngoại ngữ do Bộ Nội vụ ban hành
- 5Quyết định 1550/QĐ-BTP năm 2021 về Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng nâng cao năng lực ngoại ngữ đối với công chức, viên chức Bộ Tư pháp giai đoạn 2021-2025
- 1Công văn số 5662/BGDĐT-ĐH&SĐH của Bộ Giáo dục và đào tạo về việc tăng cường chỉ đạo thi trắc nghiệm môn ngoại ngữ
- 2Quyết định 30/2008/QĐ-BGDĐT về tổ chức đào tạo, bồi dưỡng, kiểm tra và cấp chứng chỉ ngoại ngữ, tin học theo chương trình giáo dục thường xuyên do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 3Quyết định 630/QĐ-LĐTBXH năm 2010 quy định tạm thời đơn giá đào tạo nghề, ngoại ngữ và bồi dưỡng kiến thức cho người lao động thuộc các huyện nghèo đi làm việc ở nước ngoài theo chính sách tại Quyết định 71/2009/QĐ-TTg do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 4Nghị quyết 132/NQ-CP năm 2018 về Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 26-NQ/TW về tập trung xây dựng đội ngũ cán bộ các cấp, nhất là cấp chiến lược, đủ phẩm chất, năng lực và uy tín, ngang tầm nhiệm vụ; Kế hoạch 10-KH/TW thực hiện Nghị quyết 26-NQ/TW do Chính phủ ban hành
- 5Công văn 563/BNV-ĐT năm 2019 về thống kê thực trạng và nhu cầu đào tạo, bồi dưỡng ngoại ngữ phục vụ xây dựng Chương trình quốc gia về học tập ngoại ngữ do Bộ Nội vụ ban hành
- 6Quyết định 1550/QĐ-BTP năm 2021 về Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng nâng cao năng lực ngoại ngữ đối với công chức, viên chức Bộ Tư pháp giai đoạn 2021-2025
Công văn 697/LĐTBXH-TCCB năm 2019 về thống kê thực trạng và nhu cầu đào tạo, bồi dưỡng ngoại ngữ do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- Số hiệu: 697/LĐTBXH-TCCB
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 22/02/2019
- Nơi ban hành: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- Người ký: Trịnh Minh Chí
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/02/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực