Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 6811/BGDĐT-HTQT | Hà Nội, ngày 15 tháng 10 năm 2012 |
Kính gửi: Các Đại học, Học viện, các trường đại học, cao đẳng.
Thực hiện Nghị quyết số 50/2010/QH12 của Quốc hội khóa 12 ngày 19 tháng 6 năm 2010 về việc thực hiện chính sách, pháp luật về thành lập trường, đầu tư và bảo đảm chất lượng đào tạo đối với giáo dục đại học, Bộ Giáo dục và Đào tạo sẽ tổng kết công tác quốc tế về giáo dục đại học giai đoạn 2000-2012.
Năm 2007, Bộ Giáo dục và Đào tạo đã nhận được báo cáo công tác hợp tác quốc tế của các cơ sở giáo dục đại học giai đoạn 2001-2006 tại Hội nghị chuyên đề về hợp tác quốc tế và khoa học công nghệ trong các trường đại học, cao đẳng giai đoạn 2001-2006 và định hướng giai đoạn 2007-2010.
Để có cơ sở tiếp tục tiến hành tổng kết công tác hợp tác quốc tế, Bộ Giáo dục và Đào tạo đề nghị các cơ sở giáo dục đại học báo cáo về công tác hợp tác quốc tế giai đoạn 2007-2012, cụ thể như sau (Có mẫu bảng biểu theo các Phụ lục đính kèm):
1. Tình hình chung về công tác hợp tác quốc tế, nêu những kết quả nổi bật đã đạt được trong giai đoạn 2007-2012.
2. Tình hình cử cán bộ, giảng viên đi công tác, đào tạo ngắn hạn, dài hạn ở nước ngoài; cử sinh viên đi học ở nước ngoài.
3. Tình hình đón tiếp cán bộ, chuyên gia vào giảng dạy, nghiên cứu, trao đổi và tiếp nhận lưu học sinh nước ngoài học tại cơ sở.
4. Tình hình thực hiện các chương trình liên kết, đề án, dự án hợp tác quốc tế.
5. Tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế.
6. Đánh giá tác động, hiệu quả của hợp tác quốc tế.
7. Một số phương hướng, đề xuất.
Báo cáo bằng văn bản của đơn vị xin gửi về Vụ Hợp tác Quốc tế, Bộ Giáo dục và Đào tạo, 49 Đại Cồ Việt, Hà Nội trước ngày 31/10/2012, kèm file văn bản về địa chỉ email: ntthahtqt@moet.edu.vn; fax : 0438693243.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
Phụ lục 1
Đơn vị………………………….
Thống kê các biên bản thỏa thuận, hợp đồng với nước ngoài đã ký kết
Giai đoạn 2007-2012
STT | Tên văn bản | Tên đối tác nước ngoài | Ngày tháng ký kết | Địa điểm ký kết | Hiệu lực văn bản | Tình hình triển khai | Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục 2
Đơn vị………………………….
Thống kê đoàn ra, đoàn vào giai đoạn 2007-2012
I. Đoàn ra:
1. Số cán bộ, giảng viên cơ sở đi đào tạo ở nước ngoài:
Năm Số lượng | 2007 | 2008 | 2009 | 2010 | 2011 | 2012 | Tổng số |
Ngắn hạn |
|
|
|
|
|
|
|
Dài hạn |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
2. Số sinh viên đi đào tạo ở nước ngoài (học bổng Nhà nước/các tổ chức hoặc các chương trình trao đổi song phương):
Năm Số lượng | 2007 | 2008 | 2009 | 2010 | 2011 | 2012 | Tổng số |
HBNN/HB của các TC |
|
|
|
|
|
|
|
Trao đổi song phương |
|
|
|
|
|
|
|
3. Số lượt cán bộ đi công tác nước ngoài:
Năm | 2007 | 2008 | 2009 | 2010 | 2011 | 2012 | Tổng số |
Số lượng |
|
|
|
|
|
|
|
III. Đoàn vào:
1. Số cán bộ, chuyên gia nước ngoài vào giảng dạy, nghiên cứu:
Năm | 2007 | 2008 | 2009 | 2010 | 2011 | 2012 | Tổng số |
Số lượng |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó số Việt kiều là… |
|
|
|
|
|
|
|
2. Số sinh viên, học sinh nước ngoài học tại Việt Nam (diện học bổng và tự túc):
Năm Số lượng | 2007 | 2008 | 2009 | 2010 | 2011 | 2012 | Tổng số |
Học bổng |
|
|
|
|
|
|
|
Tự túc |
|
|
|
|
|
|
|
3. Số lượt người nước ngoài đến công tác, trao đổi tại cơ sở:
Năm | 2007 | 2008 | 2009 | 2010 | 2011 | 2012 | Tổng số |
Số lượng |
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục 3
Đơn vị………………………….
Danh mục Hội nghị, hội thảo, triển lãm giáo dục quốc tế do đơn vị chủ trì, phối hợp tổ chức giai đoạn 2007-2012
STT | Tên hội nghị | Thời gian tổ chức | Địa điểm | Số lượng khách nước ngoài | Số lượng khách Việt Nam | Kết quả | Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục 4
Đơn vị………………………….
Danh mục các Dự án quốc tế, Dự án tăng cường năng lực, nghiên cứu chuyển giao giai đoạn 2007-2012
STT | Tên Dự án | Đơn vị thực hiện | Tổng đầu tư được duyệt theo Dự án | Kinh phí thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục 5
Đơn vị………………………….
Danh mục các Chương trình tiên tiến đang triển khai giai đoạn 2007-2012
STT | Tên ngành đào tạo | Tên trường đối tác | Số lượng tuyển sinh | Ghi chú | |||||
|
|
| 2007 | 2008 | 2009 | 2010 | 2011 | 2012 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục 6
Đơn vị………………………….
Danh mục các Chương trình liên kết đang thực hiện giai đoạn 2007-2012
STT | Tên chương trình | Chuyên ngành | Đối tác nước ngoài | Đơn vị cấp phép, ngày tháng được cấp | Thời hạn giấy phép | Số lượng tuyển sinh theo các năm | Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục 7
Đơn vị………………………….
Phần thưởng, giải thướng nước ngoài
I. Phần thưởng, giải thưởng giành cho tập thể, cá nhân của cơ sở
STT | Tên giải thưởng | Tên đơn vị, cá nhân được giải | Tên đối tác nước ngoài tặng | Thời gian | Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Khen thưởng dành cho người nước ngoài
STT | Tên giải thưởng | Tên người nước ngoài được nhận | Quốc tịch | Thời gian | Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Nghị quyết 50/2010/QH12 thực hiện chính sách, pháp luật về thành lập trường, đầu tư và bảo đảm chất lượng đào tạo đối với giáo dục đại học do Quốc hội ban hành
- 2Thông báo 6053/TB-BNN-VP ý kiến chỉ đạo của Bộ trưởng Cao Đức Phát về thúc đẩy hợp tác quốc tế trong lĩnh vực nông nghiệp do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Quyết định 1092/QĐ-BNV năm 2020 về Quy chế quản lý công tác hợp tác quốc tế của Bộ Nội vụ
Công văn 6811/BGDĐT-HTQT báo cáo công tác hợp tác quốc tế giai đoạn 2007 - 2012 do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- Số hiệu: 6811/BGDĐT-HTQT
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 15/10/2012
- Nơi ban hành: Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Người ký: Trần Quang Quý
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra