Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
BỘ NỘI VỤ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 6575/BNV-CCVC | Hà Nội, ngày 16 tháng 8 năm 2025 |
Kính gửi: | - Bộ Dân tộc và Tôn giáo; |
Thực hiện Kết luận số 179-KL/TW ngày 25/7/2025 của Bộ Chính trị, Ban Bí thư về việc tiếp tục triển khai các nhiệm vụ hoàn thiện tổ chức bộ máy và hoạt động của mô hình chính quyền địa phương 02 cấp; nhằm kịp thời tháo gỡ, giải quyết những khó khăn, vướng mắc phát sinh trong lĩnh vực dân tộc, tôn giáo, Bộ Nội vụ đề nghị Quý Bộ, đơn vị rà soát, đánh giá lại tình hình đội ngũ cán bộ, công chức làm công tác dân tộc, tôn giáo, nhất là cán bộ, công chức làm công tác quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo, bảo đảm đúng vị trí việc làm, đúng năng lực, sở trường; đủ số lượng, chất lượng, đáp ứng yêu cầu, nhiệm vụ ở cơ sở theo Đề cương (kèm theo).
Báo cáo rà soát của Quý Cơ quan, đơn vị đề nghị gửi về Bộ Nội vụ trước ngày 31/8/2025 để tổng hợp, báo cáo Thủ tướng Chính phủ.
Trân trọng cảm ơn sự phối hợp của Quý Cơ quan, đơn vị./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
__________________________
1 Đề nghị Quý Bộ, đơn vị đồng thời gửi file định dạng word, exel về địa chỉ nguyentrongtien@moha.gov.vn
Chi tiết liên hệ số điện thoại: 098.291.2368.
ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO
Rà soát, đánh giá lại tình hình đội ngũ cán bộ, công chức làm công tác dân tộc, tôn giáo
(Kèm theo Công văn số 6575/BNV-CCVC ngày 16/8/2025 của Bộ Nội vụ)
I. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG
Khái quát chung về công tác cán bộ và đội ngũ cán bộ, công chức làm công tác dân tộc, tôn giáo, nhất là cán bộ, công chức làm công tác quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo của cơ quan, đơn vị.
II. NỘI DUNG RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ
1. Về rà soát, thống kê số liệu
Tổng số cán bộ, công chức làm công tác dân tộc, tôn giáo hiện có, trong đó:
a) Theo đối tượng:
- Tổng số cán bộ:
- Tổng số công chức:
- Kiêm nhiệm (nếu có):
b) Theo vị trí việc làm:
- Tổng số lãnh đạo, quản lý (lãnh đạo theo từng cấp: bộ, tỉnh, vụ, sở, phòng hoặc tương đương).
- Tổng số công chức làm chuyên môn, nghiệp vụ không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý.
c) Số lượng tăng hoặc giảm so với thời điểm trước ngày 01/7/2025.
(Thống kế số liệu cụ thể theo Phụ lục số 01 và Phụ lục số 02 kèm theo)
2. Đánh giá thực trạng
- Ưu điểm về số lượng, cơ cấu, chất lượng.
- Những tồn tại, hạn chế (thiếu nhân lực, thiếu người có chuyên môn sâu…).
3. Nguyên nhân của ưu điểm và hạn chế.
- Khách quan.
- Chủ quan.
III. KIẾN NGHỊ, ĐỀ XUẤT
1. Về tổ chức bộ máy, biên chế để bảo đảm số lượng
2. Về đào tạo, bồi dưỡng để nâng cao chất lượng
3. Về chính sách đãi ngộ, thu hút nhân lực./.
Phụ lục số 01
Bảng tổng hợp số liệu cán bộ, công chức làm công tác dân tộc, tôn giáo, tín ngưỡng của Bộ, tỉnh ….
Đơn vị tính: Người
STT | Đối tượng rà soát | Làm công tác dân tộc | Làm công tác tôn giáo, tín ngưỡng | Giữ chức danh lãnh đạo, quản lý | Vị trí chuyên môn, nghiệp vụ | Người DTTS | Ghi chú |
1 | Cán bộ |
|
|
|
|
|
|
2 | Công chức |
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
Lưu ý:
1) Số liệu của các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương sẽ bao gồm số liệu chung của cấp xã.
2) Trường hợp cán bộ, công chức làm cả công tác dân tộc và tôn giáo, tín ngưỡng thì xác định là 01 người.
Phụ lục số 02
Thống kê danh sách cán bộ, công chức làm công tác dân tộc, tôn giáo, tín ngưỡng của Bộ, tỉnh …
STT | Họ và tên | Giới tính | Năm sinh | Dân tộc | Đơn vị công tác | Vị trí việc làm, chức vụ, chức danh | Trình độ chuyên môn | Lý luận chính trị | Chuyên trách/ Kiêm nhiệm | Đánh giá năng lực | Ghi chú |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ví dụ: | Giàng A … | Nam | 1980 | Mông | UBND xã A | Công chức Tôn giáo hoặc Trưởng phòng X | Cử nhân Tôn giáo | Trung cấp | Chuyên trách | Đáp ứng yêu cầu, nhiệm vụ, đúng chuyên môn đào tạo, sở trường công tác |
|
Công văn 6575/BNV-CCVC năm 2025 rà soát, đánh giá tình hình đội ngũ cán bộ, công chức làm công tác dân tộc, tôn giáo, tín ngưỡng do Bộ Nội vụ ban hành
- Số hiệu: 6575/BNV-CCVC
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 16/08/2025
- Nơi ban hành: Bộ Nội vụ
- Người ký: Trương Hải Long
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 16/08/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra