Hệ thống pháp luật

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 6484/BNN-LN
V/v báo cáo sơ kết thực hiện đề án “Trồng một tỷ cây xanh giai đoạn 2021-2025”

Hà Nội, ngày 14 tháng 9 năm 2023

 

Kính gửi:

- Các Bộ: Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường, Giao thông vận tải, Quốc phòng, Công an, Giáo dục và Đào tạo;
- Trung ương Đoàn TNCS Hồ Chí Minh;
- Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

Thực hiện Quyết định số 524/QĐ-TTg ngày 01/4/2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án “Trồng một tỷ cây xanh giai đoạn 2021 - 2025”, trong thời gian qua, các Bộ, ngành, địa phương đã quan tâm triển khai thực hiện và đạt được những kết quả rất tích cực.

Để tổng hợp, sơ kết đánh giá kết quả sau 3 năm triển khai thực hiện Đề án “Trồng một tỷ cây xanh giai đoạn 2021 - 2025” báo cáo Thủ tướng Chính phủ theo yêu cầu. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị Quý cơ quan báo cáo kết quả thực hiện Đề án với nội dung cụ thể như sau:

1. Tình hình triển khai, xây dựng kế hoạch, chỉ đạo thực hiện các nhiệm vụ được giao tại mục VI của Quyết định số 524/QĐ-TTg ngày 01/4/2021 của Thủ tướng Chính phủ.

2. Kết quả huy động nguồn lực và trồng cây xanh trong 3 năm (2021-2023) của các bộ ngành, địa phương.

3. Những khó khăn, vướng mắc trong quá trình thực hiện Đề án và đề xuất kiến nghị.

4. Đề xuất khen thưởng các tổ chức, cá nhân tiêu biểu, điển hình có nhiều thành tích xuất sắc trong 3 năm thực hiện Đề án.

(Đề cương báo cáo và mẫu biểu tại phục lục kèm theo công văn này)

Báo cáo bằng văn bản xin gửi về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (qua Cục Lâm nghiệp) và gửi qua địa chỉ thư điện tử nhukyvnf@gmail.com trước ngày 25/9/2023 để tổng hợp, báo cáo Thủ tướng Chính phủ theo quy định.

Đề nghị các Bộ ngành, địa phương quan tâm, phối hợp thực hiện./.

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Văn phòng Chính phủ;
- Ủy ban TW MTTQ Việt Nam;
- Sở NN&PTNT các tỉnh, TP;
- Lưu: VT, LN.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Quốc Trị

 

PHỤ LỤC 1

ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO SƠ KẾT THỰC HIỆN ĐỀ ÁN “TRỒNG MỘT TỶ CÂY XANH GIAI ĐOẠN 2021 - 2025”
(Kèm theo Văn bản số:    /BNN-LN ngày  /   /2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

1. Tình hình triển khai, xây dựng kế hoạch, chỉ đạo thực hiện các nhiệm vụ được giao tại mục VI của Quyết định số 524/QĐ-TTg.

- Ban hành kế hoạch, văn bản chỉ đạo triển khai thực hiện Quyết định số 524/QĐ-TTg; xây dựng, phê duyệt và tổ chức thực hiện các chương trình, dự án trồng rừng, trồng cây xanh của bộ ngành, địa phương.

- Tổ chức các phong trào, hoạt động tuyên truyền và trồng cây, trồng rừng; những cách làm hay, các mô hình tốt, sáng tạo, điển hình được triển khai thực hiện

2. Kết quả huy động nguồn lực và tổ chức trồng cây xanh 3 năm (2021- 2023), dự kiến kế hoạch năm 2024 và 2025 của các bộ ngành, địa phương.

- Kết quả huy động và lồng ghép các nguồn lực thực hiện từ ngân sách (trung ương, địa phương), vốn ODA, vốn xã hội hóa, đóng góp của các doanh nghiệp, tổ chức, hộ gia đình, cá nhân.

- Kết quả trồng mới rừng (phòng hộ, đặc dụng, sản xuất); trồng cây phân tán (đô thị và nông thôn và trồng trong các trụ sở, cơ quan, đơn vị) năm 2021, 2022 và ước thực hiện cả năm 2023.

- Dự kiến kế hoạch trồng cây năm 2024 và 2025

(Mẫu biểu chi tiết tại Phụ lục 2, 3, 4)

3. Khó khăn, vướng mắc và kiến nghị, đề xuất.

4. Đề xuất khen thưởng các tổ chức, cá nhân có thành tích xuất sắc.

- Tên đơn vị:

- Hình thức khen thưởng: (Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Bộ Nông nghiệp và PTNT, Giấy khen của Cục Lâm nghiệp)

- Thành tích đạt được (Báo cáo thành tích theo mẫu số 06, Nghị định 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017) ghi rõ: kết quả thực hiện phong trào trồng cây, trồng rừng; diện tích (hoặc số cây) đã trồng; kết quả huy động nguồn lực của đơn vị, tổ chức, cá nhân; mô hình tốt, sáng tạo, điển hình, có sức lan tỏa cao trong cộng đồng,….)

Ghi chú:

i) Mỗi tỉnh, thành phố đề xuất khen thưởng không quá 01 tập thể và 02 cá nhân

ii) Bộ Nông nghiệp và PTNT sẽ thành lập Hội đồng khen thưởng, xem xét thành tích của các tổ chức, cá nhân để đề xuất các hình thức khen thưởng phù hợp theo quy định.

 

PHỤ LỤC 2

KẾT QUẢ THỰC HIỆN TRỒNG CÂY XANH GIAI ĐOẠN 2021-2023
(Kèm theo văn bản số:     /BNN-LN ngày  /  /2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

TT

Hạng mục

Tổng cộng

Chia các năm

Ghi chú

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

KH

Đã TH

Ước TH cả năm

(1)

(2)

(3=4 5 8)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

I

Tổng DT trồng rừng tập trung (ha)

 

 

 

 

 

 

 

 

Quy ra tổng số cây tương đương (ĐVT: 1.000 cây).

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1

Trồng rừng phòng hộ, đặc dụng (ha)

 

 

 

 

 

 

 

 

Quy ra số cây tương đương (1.000 cây)

 

 

 

 

 

 

 

2

Trồng mới rừng sản xuất (ha)

 

 

 

 

 

 

 

 

Quy ra số cây tương đương (1.000 cây)

 

 

 

 

 

 

 

II

Trồng cây xanh phân tán (ĐVT: 1.000 cây)

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu vực đô thị: đường phố, công viên, vườn hoa, quảng trường; trong khuôn viên các trụ sở, trường học, bệnh viện, nhà máy, xí nghiệp, khu công nghiệp, khu chế xuất, các công trình tín ngưỡng, vườn nhà và các công trình công cộng khác….(1.000 cây)

 

 

 

 

 

 

 

2

Khu vực nông thôn: vườn nhà, hành lang giao thông, ven sông, kênh, mương, bờ vùng, bờ thửa, nương rẫy; trong khuôn viên các trụ sở, trường học, bệnh viện, nhà máy, xí nghiệp, khu công nghiệp, khu chế xuất, các công trình tín ngưỡng và các công trình công cộng khác,… (1.000 cây)

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng I II:

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 3

KẾT QUẢ HUY ĐỘNG NGUỒN LỰC
(Kèm theo văn bản số:      /BNN-LN ngày    /   /2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

TT

Hạng mục

Tổng cộng

Kết quả huy động nguồn lực (triệu đồng)

Ghi chú

NSNN

Vốn ODA

Vốn XHH

Nguồn khác

I

Tổng DT trồng rừng tập trung

 

 

 

 

 

 

1

Trồng rừng phòng hộ, đặc dụng

 

 

 

 

 

 

2

Trồng mới rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

II

Trồng cây xanh phân tán

 

 

 

 

 

 

1

Khu vực đô thị: đường phố, công viên, vườn hoa, quảng trường; trong khuôn viên các trụ sở, trường học, bệnh viện, nhà máy, xí nghiệp, khu công nghiệp, khu chế xuất, các công trình tín ngưỡng, vườn nhà và các công trình công cộng khác….

 

 

 

 

 

 

2

Khu vực nông thôn: vườn nhà, hành lang giao thông, ven sông, kênh, mương, bờ vùng, bờ thửa, nương rẫy; trong khuôn viên các trụ sở, trường học, bệnh viện, nhà máy, xí nghiệp, khu công nghiệp, khu chế xuất, các công trình tín ngưỡng và các công trình công cộng khác,…

 

 

 

 

 

 

 

Cộng I II:

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 4

KẾ HOẠCH TRỒNG CÂY XANH NĂM 2024 - 2025
(Kèm theo văn bản số:    /BNN-LN ngày    /   /2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

TT

Hạng mục

Tổng cộng

Năm 2024

Năm 2025

Ghi chú

(1)

(2)

(3=4 5)

(4)

(5)

(6)

I

Tổng DT trồng rừng tập trung (ha)

 

 

 

 

 

Quy ra tổng số cây tương đương (ĐVT: 1.000 cây).

Trong đó:

 

 

 

 

1

Trồng rừng phòng hộ, đặc dụng (ha)

 

 

 

 

 

Quy ra số cây tương đương (1.000 cây)

 

 

 

 

2

Trồng mới rừng sản xuất (ha)

 

 

 

 

 

Quy ra số cây tương đương (1.000 cây)

 

 

 

 

II

Trồng cây xanh phân tán (ĐVT: 1.000 cây)

 

 

 

 

1

Khu vực đô thị: đường phố, công viên, vườn hoa, quảng trường; trong khuôn viên các trụ sở, trường học, bệnh viện, nhà máy, xí nghiệp, khu công nghiệp, khu chế xuất, các công trình tín ngưỡng, vườn nhà và các công trình công cộng khác….(1.000 cây)

 

 

 

 

2

Khu vực nông thôn: vườn nhà, hành lang giao thông, ven sông, kênh, mương, bờ vùng, bờ thửa, nương rẫy; trong khuôn viên các trụ sở, trường học, bệnh viện, nhà máy, xí nghiệp, khu công nghiệp, khu chế xuất, các công trình tín ngưỡng và các công trình công cộng khác,… (1.000 cây)

 

 

 

 

 

Cộng I II:

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Công văn 6484/BNN-LN năm 2023 báo cáo sơ kết thực hiện Đề án "Trồng một tỷ cây xanh giai đoạn 2021-2025" do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

  • Số hiệu: 6484/BNN-LN
  • Loại văn bản: Công văn
  • Ngày ban hành: 14/09/2023
  • Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
  • Người ký: Nguyễn Quốc Trị
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản