BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 6440/BYT-K2ĐT | Hà Nội, ngày 24 tháng 09 năm 2012 |
Kính gửi: | - Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Để đẩy mạng ứng dụng công nghệ thông tin và truyền thông góp phần nâng cao chất lượng, hiệu quả công tác bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khỏe nhân dân, ngày 3/8/2012 Bộ Y tế và Tập đoàn Bưu chính viễn thông Việt Nam (VNPT) đã ký thỏa thuận hợp tác toàn diện về việc xây dựng, cung cấp, sử dụng và phát triển dịch vụ viễn thông - công nghệ thông tin (CNTT). Nội dung hợp tác gồm: (1) Ứng dụng CNTT - viễn thông trong hoạt động quản lý, điều hành ngành Y tế, phục vụ nhân dân; (2) Ứng dụng CNTT - viễn thông trong các lĩnh vực chuyên môn, nghiệp vụ của ngành Y tế, trước hết là công tác khám, chữa bệnh và y tế dự phòng; (3) Ứng dụng CNTT - viễn thông trong hoạt động của các cơ sở y tế và hỗ trợ nhân viên y tế; (4) Xây dựng các quy hoạch, kế hoạch, kiến trúc tổng thể các hệ thống CNTT - viễn thông ngành Y tế; (5) Đào tạo, phát triển nguồn nhân lực CNTT trong lĩnh vực y tế.
Thực hiện nội dung Hợp tác nói trên, VNPT đã công bố các chính sách ưu đãi về dịch vụ viễn thông - CNTT của VNPT đối với các cơ sở và cán bộ, công nhân viên ngành Y tế, Danh sách đầu mối nhân viên VNPT bán hàng cho ngành Y tế (chi tiết được gửi kèm công văn này và đăng trên trang tin điện tử www.dtyte.vn).
Bộ Y tế đề nghị các cơ quan, đơn vị thông báo rộng rãi cho cán bộ, công nhân viên, các đơn vị trực thuộc biết và triển khai thực hiện.
Nơi nhận: | TL. BỘ TRƯỞNG |
CÁC CHÍNH SÁCH ƯU ĐÃI VỀ DỊCH VỤ VT CNTT CỦA VNPT ĐỐI VỚI CÁC CƠ SỞ VÀ CBCNV NGÀNH Y TẾ
I. Các chương trình ưu đãi đối với CBCNV ngành Y tế
- Ngoài các giấy tờ liên quan như khách hàng thông thường, để được hưởng ưu đãi, khách hàng CBCNV ngành Y tế phải có giấy xác nhận đóng dấu của cơ quan, tổ chức thuộc Ngành Y tế xác thực đối tượng được tham gia chương trình.
Ngoài dịch vụ di động, với các gói cước dịch vụ VT-CNTT trên mạng cố định của VNPT: Khách hàng có cam kết sử dụng các gói cước Y tế của VNPT với thời gian tối thiểu là 24 tháng. Trường hợp thực hiện không đúng cam kết, khách hàng phải hoàn trả 100% giá trị ưu đãi đã hưởng (nếu có) bằng tiền mặt.
II. Các chương trình đối với Bộ Y tế, các đơn vị trực thuộc và các cơ sở Y tế
- Đối tượng áp dụng: Là các cơ quan, tổ chức thuộc Ngành Y tế đăng ký sử dụng một hoặc đồng thời các gói cước của VNPT.
- Điều kiện hưởng ưu đãi: Khách hàng có cam kết sử dụng các gói cước Y tế của VNPT với thời gian tối thiểu là 24 tháng. Trường hợp thực hiện không đúng cam kết, khách hàng phải hoàn trả 100% giá trị ưu đãi đã hưởng (nếu có) bằng tiền mặt.
- Khách hàng được chăm sóc, bán hàng theo hình thức một cửa: có danh sách đầu mối (VNPT sẽ gửi danh sách nhân viên đầu mối bán hàng tại tất cả các đơn vị thành viên cho Bộ Y tế và các đơn vị y tế)
- Khách hàng được hưởng nhiều chính sách CSKH hấp dẫn khác.
III. Các chương trình khuyến mại, gói cước cụ thể:
1. Dịch vụ di động: Phụ lục 1.
2. Dịch vụ Điện thoại cố định hữu tuyến/Gphone: gói cước Y-Phone - Phụ lục 2
3. Dịch vụ MegaVNN: gói cước MegaVNN Y-Net, Phụ lục 3.
4. Dịch vụ MyTV: Gói vước Y-TV, Phụ lục 4.
5. Dịch vụ FiberVNN: Gói cước Y-Fiber, Phụ lục 5.
6. Gói cước tích hợp, Phụ lục 6.
7. Gói cước Trạm Y tế xã, Phụ lục 7.
8. Dịch vụ truyền hình hội nghị và dịch vụ Truyền số liệu, Phụ lục 8.
Phụ lục 1. Dịch vụ điện thoại di động
1. Nội dung khuyến mại.
1.1. Tên chương trình khuvến mãi: Y - Mobile
1.2. Phạm vi: Toàn quốc
1.3. Thời gian: Từ 20/9/2012 đến 03/11/2012
1.4. Đối tượng: CBNV ngành Y tế có giấy xác nhận có đóng dấu của Ngành Y tế. Mỗi CBNV chỉ được đăng ký 01 thuê bao và có thời hạn sử dụng gói cước trong 12 tháng. Thuê bao di động bao gồm 04 đối tượng sau:
a. Thuê bao trả sau phát triển mới.
b. Thuê bao trả sau đang tạm khóa 2 chiều (trước 01/7/2012) đang không hưởng khuyến mại khác khôi phục sử dụng dịch vụ.
c. Thuê bao trả trước chuyển sang trả sau thỏa mãn đồng thời 02 điều kiện:
¡ Là thuê bao trả trước hoạt động tối thiểu 03 tháng trước 01/5/2012 (bao gồm thuê bao trả trước kích hoạt hòa mạng mới & thuê bao trả sau chuyển sang trả trước).
¡ Tại thời điểm hòa mạng và chọn khuyến mại thì thuê bao hoạt động 02 chiều
d. Thuê bao trả sau đang hoạt động
1.5. Nội dung khuyến mại:
a. Đối với thuê bao hòa mạng mới, thuê bao trả sau tạm khóa 2 chiều, trả trước chuyển sang trả sau:
Gói Y - Mobile 1:
- Giá gói cam kết: 65.000đ/tháng
- Thời gian cam kết sử dụng: 12 tháng tính từ tháng hòa mạng.
- Hưởng khuyến mại:
+ Miễn cước 10 phút đầu tiên của cuộc gọi: gọi nội mạng VNP + cố định VNPT/Gphone hoặc nội mạng Mobifone (không bao gồm Video Call) + cố định VNPT/Gphone trên địa bàn Tỉnh đăng ký hòa mạng. Tổng thời lượng miễn phí tháng là 1.500 phút/tháng/thuê bao.
+ Miễn phí gói MAX/MIU truy cập Internet 3G không giới hạn trên di động.
+ Được tặng mỗi phút nhận cuộc gọi là 60 đồng/phút.
Gói Y - Mobile 2:
- Giá gói cam kết: 165.000đ/tháng
- Thời gian cam kết sử dụng: 12 tháng tính từ tháng hòa mạng.
- Hưởng khuyến mại:
+ Miễn cước 10 phút đầu tiên của cuộc gọi: gọi nội mạng VNPT: bao gồm gọi mạng VNP (không bao gồm Video Call), cố định VNPT/Gphone toàn quốc, gọi mạng MobiFone. Tổng thời lượng miễn phí tháng là 1.500 phút/tháng/thuê bao.
+ Miễn phí gói MAX/MIU truy cập Internet 3G không giới hạn trên di động.
+ Được tặng mỗi phút nhận cuộc gọi là 60 đồng/phút
b. Đối với thuê bao trả sau đang hoạt động:
Gói Y - Mobile 3:
+ Cước trả sau thông thường
+ Giảm 50% giá gói MAX/MIU truy cập Internet 3G không giới hạn trên di động.
+ Được tặng mỗi phút nhận cuộc gọi là 60 đồng/phút
2. Quy định chung về đăng ký tham gia hình thức Y-Mobile
a. Thu cước hòa mạng:
+ Hòa mạng trước ngày 16 của tháng: thu 100% giá trị gói cam kết
+ Hòa mạng từ ngày 16 của tháng trở đi: thu 50% giá trị gói cam kết
b. Giá gói KM Y-Mobile 1 và 2 đã bao gồm thuế VAT (10%) và chưa bao gồm cước thuê bao tháng: 49.000 đồng/thuê bao/tháng.
c. Quy định tặng tiền khi nhận cuộc gọi như sau: “Khách hàng được tặng mỗi phút nhận cuộc gọi là 60 đồng/phút vào tài khoản khuyến mại định kỳ có phạm vi sử dụng nội mạng VNPT nhưng không vượt quá 50.000 đồng/tháng (nếu số tiền được tặng trong tháng khách hàng không sử dụng hết sẽ bị xóa vào 23h59’59” của ngày cuối tháng được tặng)”.
3. Các quy định riêng khác đối với gói Y-Mobile 1 & Y-Mobile 2:
a. Số tiền khuyến mại này được cộng vào tài khoản KM định kỳ hàng tháng, ở VMS = KM ĐK2, VNP = KM2 (Sử dụng cho dịch vụ: Thoại, SMS, MMS gọi VNP, Mobifone, cố định VNPT; data và các dịch vụ GTGT không phải phân chia doanh thu với các đối tác)
b. Mỗi thuê bao Y-Mobile chỉ được tham dự 01 hình thức khuyến mại.
Phụ lục 2. Dịch vụ điện thoại cố định hữu tuyến/Gphone: gói cước Y-Phone
1. Cước đấu nối hòa mạng: Thực hiện theo quy định của đơn vị;
2. Cước sử dụng hàng tháng:
Tên gói cước | Mức cước (VNĐ/ tháng) - chưa bao gồm VAT | Tính năng gói cước |
Y-Phone | 35.000 | - Miễn phí 100 phút gọi nội hạt đến thuê bao ĐTCĐ hữu tuyến/ Gphone VNPT; - Miễn phí 20 phút gọi liên tỉnh đến thuê bao cố định VNPT; - Miễn phí 20 phút gọi đến thuê bao di động (VNP, VMS) của VNPT; - Gói cước đã bao gồm cước thuê bao tháng dịch vụ ĐTCĐ. |
- Ngoài tính năng gói cước được mô tả nêu trên, các cuộc gọi phát sinh ngoài gói được tính cước theo quy định hiện hành và được hưởng chính sách ưu đãi căn cứ theo thời gian sử dụng dịch vụ như sau: + Thuê bao có thời gian sử dụng dịch vụ ĐTCĐ/Gphone tính đến thời điểm đăng ký sử dụng gói cước Y-Phone từ 10 năm trở lên: Được giảm 10% cước phát sinh ngoài gói (không bao gồm cước trong gói). + Thuê bao có thời gian sử dụng dịch vụ ĐTCĐ/Gphone tính đến thời điểm đăng ký sử dụng gói cước Y-Phone từ 05 năm đến dưới 10 năm: Được giảm 05% cước phát sinh ngoài gói (không bao gồm cước trong gói). + Thuê bao có thời gian sử dụng dịch vụ ĐTCĐ/Gphone tính đến thời điểm đăng ký sử dụng gói cước Y-Phone dưới 05 năm: Được giảm 03% cước phát sinh ngoài gói (không bao gồm cước trong gói). |
Phụ lục 3. Dịch vụ MegaVNN: Gói cước MegaVNN Y-Net
1. Cước đấu nối hòa mạng: Thực hiện theo quy định của đơn vị;
2. Modem ADSL: Khách hàng được VNPT trang bị modem ADSL cho lắp đặt dịch vụ MegaVNN.
3. Cước sử dụng hàng tháng:
STT | Tên gói | Ưu đãi cước sử dụng hàng tháng/thuê bao | Ghi chú | |||
Phương thức 1: Trả theo lưu lượng gửi và nhận | Phương thức 2: Cước trọn gói | |||||
Cước thuê bao | Cước theo lưu lượng | Cước trần | ||||
1 | MegaBasic | Không áp dụng | Giảm tối đa 20% | Trong đó: - Thuê bao có thời gian sử dụng dịch vụ MegaVNN tính đến thời điểm đăng ký sử dụng gói cước Y-Net từ 10 năm trở lên: Được giảm giá gói cước ở mức tối đa; - Thuê bao có thời gian sử dụng dịch vụ MegaVNN tính đến thời điểm đăng ký sử dụng gói cước Y-Net từ 05 năm đến dưới 10 năm: Được giảm giá gói cước ở mức tối đa - 5%; - Thuê bao có thời gian sử dụng dịch vụ MegaVNN tính đến thời điểm đăng ký sử dụng gói cước Y-Net dưới 05 năm: Được giảm giá gói cước ở mức tối đa - 10%. | ||
2 | MegaBasic+ | |||||
3 | MegaEasy | Giảm tối đa 40% | Giảm tối đa 30% | Giảm tối đa 30% | Giảm tối đa 40% | |
4 | MegaEasy+ | |||||
5 | MegaFamily | Giảm tối đa 40% | Giảm tối đa 30% | Giảm tối đa 30% | Giảm tối đa 40% | |
6 | MegaFamily+ | |||||
7 | MegaMaxi | Giảm tối đa 30% | Giảm tối đa 30% | Giảm tối đa 30% | Giảm tối đa 40% | |
8 | MegaPro |
Phụ lục 4. Dịch vụ MyTV: Gói cước Y-TV
1. Cước đấu nối hòa mạng: Thực hiện theo quy định của đơn vị.
2. Giá thuê thiết bị STB:
- Tiền thuê thiết bị STB theo tháng được phân bổ theo số tháng khách hàng cam kết sử dụng;
- Khách hàng đặt trước 30% cước thuê thiết bị, số tiền đặt trước được trừ dần vào tiền thuê thiết bị STB các tháng cho đến khi hết số tiền đặt trước. Phần còn lại, khách hàng thanh toán cùng hóa đơn cước hàng tháng;
- Sau thời gian cam kết sử dụng, nếu tiếp tục sử dụng dịch vụ, khách hàng sẽ không phải trả tiền thuê thiết bị STB.
3. Cước sử dụng hàng tháng:
STT | Tên gói | Ưu đãi cước sử dụng hàng tháng/thuê bao | |
Cước thuê bao | Cước PayTV | ||
1 | MyTV Silver | Giảm 15% | Giảm 05% |
2 | MyTV Silver HD | ||
3 | MyTV Gold | Giảm 20% | Giảm 10% |
4 | MyTV Gold HD |
Phụ lục 5. Dịch vụ FiberVNN: Gói cước Y-Fiber
1. Cước đấu nối hòa mạng: Thực hiện theo quy định của đơn vị;
2. Converter quang dịch vụ FiberVNN: Thực hiện theo quy định của đơn vị về việc trang bị converter quang là phần tử mạng.
3. Cước sử dụng hàng tháng:
STT | Tên gói | Ưu đãi cước sử dụng hàng tháng/thuê bao | |||
Phương thức 1: Trả theo lưu lượng gửi và nhận | Phương thức 2: Cước trọn gói | ||||
Cước thuê bao | Cước theo lưu lượng | Cước trần | |||
1 | Gói cước do các VNPT TTP ban hành | Không có | Giảm 40% | ||
2 | Fiber2E | Không có | Giảm 40% | ||
3 | F1 | Không áp dụng | Giảm 40% | ||
4 | F2 | ||||
5 | F3 | Không có | Giảm 30% | ||
6 | F4 | ||||
7 | F5 | ||||
8 | F6 | ||||
Phụ lục 6. Gói cước tích hợp cho các dịch vụ điện thoại cố định, MegaVNN, FiberVNN, MyTV
1. Áp dụng cho các Khách hàng là CBCNV (cá nhân, hộ gia đình) Ngành Y tế đăng ký sử dụng gói cước tích hợp khi sử dụng đồng thời các dịch vụ/ các gói cước và đăng ký thanh toán trên cùng một hóa đơn cước.
2. Chính sách ưu đãi:
STT | Gói cước tích hợp | Ưu đãi cước sử dụng hàng tháng | Ghi chú |
1 | Y-TV + Y-Net | Giảm 10% tổng giá gói cước | Không giới hạn số lượng thuê bao trong gói cước tích hợp (Ví dụ: 1 Fiber, 2 Y-TV, 2 Y-Phone) |
2 | Y-TV + Y-Net + Y-Phone | Giảm 20% tổng giá gói cước | |
3 | Y-Fiber + Y-TV | Giảm 10% tổng giá gói cước | |
4 | Y-Fiber + Y-TV + Y- Phone | Giảm 20% tổng giá gói cước |
Phụ lục 7. Gói cước “Trạm Y tế xã”
(Áp dụng đối với dịch vụ cố định, Internet, MyTV)
1. Cước đấu nối hòa mạng: Miễn 100% cước đấu nối hòa mạng.
2. Giá thuê thiết bị STB dịch vụ MyTV:
- Tiền thuê thiết bị STB theo tháng được phân bổ theo số tháng khách hàng cam kết sử dụng;
- Khách hàng đặt trước 50% cước thuê thiết bị, số tiền đặt trước được trừ dần vào tiền thuê thiết bị STB các tháng cho đến khi hết số tiền đặt trước. Phần còn lại, khách hàng thanh toán cùng hóa đơn cước hàng tháng;
3. Modem ADSL hoặc Converter quang dịch vụ FiberVNN: Thực hiện theo quy định của đơn vị về việc trang bị converter quang, modem ADSL là phần tử mạng;
4. Cước sử dụng hàng tháng:
STT | Gói cước tích hợp | Ưu đãi cước sử dụng hàng tháng | Ghi chú |
1 | Y-Net + Y-Phone | Giảm 10% tổng giá gói cước | Không giới hạn số lượng thuê bao trong gói cước tích hợp (Ví dụ: 1 Fiber, 2 Y-TV, 2 Y-Phone) |
2 | Y-Net + Y-Phone + Y-TV | Giảm 20% tổng giá gói cước | |
3 | Y-Fiber + Y-Phone | Giảm 10% tổng giá gói cước | |
4 | Y-Fiber + Y-Phone + Y-TV | Giảm 20% tổng giá gói cước |
Phụ lục 8. Dịch vụ truyền hình hội nghị và dịch vụ Truyền số liệu
1. Dịch vụ Truyền hình Hội nghị
a. THHN liên tỉnh
+ Cước đấu nối hòa mạng (thuê tháng): giảm tối đa 50% so với mức do VNPT quy định).
+ Cước sử dụng hàng tháng: Giảm khoảng 15%-40% so với mức cước áp dụng cho khách hàng phổ thông (thuê tháng, thuê phiên).
b. Dịch vụ THHN nội hạt
+ Cước đấu nối hòa mạng (thuê tháng): giảm tối đa 50% so với mức do VNPT quy định
+ Cước sử dụng hàng tháng: Giảm khoảng 15%-40% so với mức cước áp dụng cho khách hàng phổ thông (thuê tháng, thuê phiên).
3. Dịch vụ truyền số liệu: Bao gồm dịch vụ: Kênh thuê riêng, Metronet, MegaWan.
a. Dịch vụ TSL liên tỉnh: Cước dịch vụ hàng tháng giảm khoảng 15% - 50% so với mức cước áp dụng cho khách hàng phổ thông.
b. Dịch vụ TSL nội hạt: Cước dịch vụ hàng tháng giảm khoảng 30% - 50% so với mức cước áp dụng cho khách hàng phổ thông.
Phụ lục 1.
DANH SÁCH ĐẦU MỐI NHÂN VIÊN VNPT BÁN HÀNG CHO NGÀNH Y TẾ
Stt | Đơn vị | Họ & Tên | Chức danh | ĐT di động | | ĐT hỗ trợ, CSKH | ||||
1 | Tập đoàn VNPT | Ngô Quang Long | CV | 0904 127889 | longnq@vnpt.vn | 37741319 | ||||
Ngô Thanh Phương | CV | 0904 743288 | ntphuong@vnpt.vn | 37741614 | ||||||
2 | An Giang | Trần Thị Phượng Loan | PP. KHKD | 0918 592111 | loanttp.agg@vnpt.vn | 800126 | ||||
3 | Bình Định | Nguyễn Văn Huy | Nv. Kinh doanh | 0919 428679 | huyvn@vnpthinhdinh.vn | 800126 | ||||
4 | Bình Dương | Trần Thị Thu Nhi | CV - P.KHKD | 0919 151615 | nhivnn@gmail.com | 800126 | ||||
5 | Bình Phước | Nguyễn Văn Thành | TP. Kinh doanh | 0919 679379 | vanthanh.bpct@vnpt.vn | 800126 | ||||
6 | Bình Thuận | Phạm Thị Thúy | P. KHKD | 0918 004844 | thuypt.btn@vnpt.vn | 800126 | ||||
7 | Bà Rịa - Vũng Tàu | Lê Đức Nhân | CV KD - P. KHKD | 0913 668345 | nhanvnpt@gmail.com | 800126 | ||||
8 | Bắc Cạn | Ninh Thị Thùy Dương | CV - P.KHKD | 0912 325328 | duongntt.bkn@vnpt.vn | 800126 | ||||
9 | Bắc Giang | Nguyễn Ngọc Hải | KTV. KHKD TT | 0917 930444 | hainn.bgg@vnpt.vn | 800126 | ||||
10 | Bắc Ninh | Nguyễn Văn Thành | CV. Kinh doanh | 0916 718528 | thanhnv@vnpt.vn | 800126 | ||||
11 | Bạc Liêu | Bùi Thanh Toàn | PP. KD | 0913 892299 | toanbt.blu@vnpt.vn | 800126 | ||||
12 | Bến Tre | Nguyễn Hoàng Minh | CV - P.Kinh doanh | 0918 433833 | ntminh.bte@vnpt.vn | 800126 | ||||
13 | Cà Mau | Vũ Hải Âu | T.trưởng - CSKH | 0916 091345 | auvh.cmu@vnpt.vn | 800126 | ||||
14 | Cao Bằng | Nguyễn Quốc An | TP. KHKD | 0913 279306 | annq.cbg@vnpt.vn | 800126 | ||||
15 | Cần Thơ | Phạm Hữu Phát | PP. Kinh doanh | 0918 089234 | phatph.cto@vnpt.vn | 800126 | ||||
16 | Đà Nẵng | Phạm Bá Đăng Việt | CV. P. Kinh doanh | 0916 683888 | vietpbd.dng@vnpt.vn | 800126 | ||||
17 | Đắk Lắk | Nguyễn Thị Diệu Hiền | CV. P.Kinh doanh | 0917 174797 | hienntd.dlc@vnpt.vn | 800126 | ||||
18 | Đắc Nông | Nguyễn Hoàng Thiên | PP. KHKD | 0916 146161 | hoangthien.dlc@vnpt.vn | 800126 | ||||
19 | Đồng Nai | Lê Văn Thiện | CV- P KHKD | 0918 521852 | thienlv.dni@vnpt.vn | 800126 | ||||
20 | Đồng Tháp | Huỳnh Tiên Nhân | TP. Kinh doanh | 0913 968182 | nhanht.dtp@vnpt.vn | 800126 | ||||
21 | Điện Biên | Đặng Thị Minh | PP.KHKD | 0913 297924 | minhdt.dbn@vnpt.vn | 800126 | ||||
22 | Gia Lai | Nguyễn Đình Thọ | CV. KHKD | 0914 171171 | ndtho.gli@vnpt.vn | 800126 | ||||
23 | Hà Giang | Đặng Thị Thùy Linh | GDV - TT DVKH | 0913 601996 | dtlinh.hgg@gmail.com | 800126 | ||||
24 | Hà Nam | Hoàng Thị Loan | PP. KHKD | 0913 155656 | loanht.hnm@vnpt.vn | 800126 | ||||
25 | Hà Nội | Nguyễn Huy Thái | Phòng KHKD | 0913 536260 | thainh@vnpt-hanoi.com.vn | 800126 | ||||
26 | Hà Tĩnh | Phan Thị Thùy Linh | CV Phòng KD – PTTT | 0915 477771 | huyenlinh88@gmail.com | 800126 | ||||
27 | Hải Dương | Bùi Thị Ngọc Trâm | CV. KHKD | 0320 3606082 | cham19680@yahoo.com.vn | 800126 | ||||
28 | Hải Phòng | Lê Thị Quỳnh | CV. TT DVKH | 0919 207771 |
| 800126 | ||||
29 | Hậu Giang | Đặng Hồng Sơn | Trưởng TTKD | 0913 885588 | sondh.hgi@vnpt.vn | 800126 | ||||
30 | Hưng Yên | Phạm Xuân Phú | PP. Kinh doanh | 0915 822469 | phuxuan70@gmail.com | 800126 | ||||
31 | Hòa Bình | Nguyễn Hồng Hà | Cán bộ | 0912 512368 | hanh.hbh@vnpt.vn | 800126 | ||||
32 | Khánh Hòa | Nguyễn Thị Hải Yến | CV. Kinh doanh | 0945 257478 | Yen.nth@vnptkhanhhoa.vn | 800126 | ||||
33 | Kiên Giang | Trần Thanh Khỏe | PP.KHKD | 0919 827999 | khoett.kgg@vnpt.vn | 800126 | ||||
34 | Kon Tum | Nguyễn Thế Hào | CV. KHKD | 0949 709789 | haont.ktm@vnpt.vn | 800126 | ||||
35 | Lào Cai | Sần Thị Bình | TP.KHKD | 0913 278019 | bbinhst.lci@vnpt.vn | 800126 | ||||
36 | Lạng Sơn | Bùi Thanh Tú | PP.KHKD | 0916 057777 | tubt.lns@vnpt.vn | 800126 | ||||
37 | Lai Châu | Thân Thị Hà | CV. Mạng và | 0949 525371 | hatt.lcu@vnpt.vn | 800126 | ||||
38 | Lâm Đồng | Ngô Thùy Đan Phương | CV. Tiếp thị | 0918 614567 | phuongntđ.tdg@vnpt.vn | 800126 | ||||
39 | Long An | Huỳnh Minh Nhựt | PP.TTBH | 0918 499555 | nhuthm.lan@vnpt.vn | 800126 | ||||
40 | Nam Định | Hoàng Anh Nam | CV. KHKD | 0915 605666 | hoanganhnam@gmail.com | 800126 | ||||
41 | Nghệ An | Chu Văn Tài | CV. KHKD | 0915 226888 | taicv.nan@vnpt.vn | 800126 | ||||
42 | Ninh Bình | Đặng Thế Sự | CV. KHKD | 0913 292585 | sudt.nbh@vnpt.vn | 800126 | ||||
43 | Ninh Thuận | Đào Thị Mỹ Lang | CV. KHKD | 0918 216217 | hanhha1972pr@yahoo.com.vn | 800126 | ||||
44 | Phú Thọ | Kiều Anh Bắc | PGĐ - TTVT Việt Trì | 0913 282109 | kieuanhbac2007@gmail.com | 800126 | ||||
45 | Phú Yên | Hoàng Tùng Châu | CV. KHKD | 0949 537537 | chauht@vnpt.vn | 800126 | ||||
46 | Quảng Bình | Trần Thanh Minh | TP. Kinh doanh | 0913 252553 | minhtt.qbh@vnpt.vn | 800126 | ||||
47 | Quảng Nam | Đoàn Thị Tố Trinh | Chuyên viên | 0914 228383 | totrinhqnm@gmail.com | 800126 | ||||
48 | Quảng Ngãi | Trương Thị Phương Diễm | CV. P. KHKD | 0914 435435 | diemvtqn@gmail.com | 800126 | ||||
49 | Quảng Ninh | Phùng Minh Tuyết | CV. PKHKD | 0915 671181 | phungminhtuyet2005@gmail.com | 800126 | ||||
50 | Quảng Trị | Lê Hồng Phương |
| 0914 008827 | phuonglh.qti@vnpt.vn | 800126 | ||||
51 | Sơn La | Phạm Phú Sơn | CV. KHKD | 0915 599333 | sonppsla@gmail.com | 800126 | ||||
52 | Sóc Trăng | Nguyễn Thị Thu Sương | CV. KHKD | 0915 666663 | email.nttsuong@vnpt.vn | 800126 | ||||
53 | Tây Ninh | Lý Minh Tuấn | CV. Kinh doanh | 0913 955123 | tuanlm.tnh@vnpt.vn | 800126 | ||||
54 | Thái Bình | Tăng Thị Phương Thanh | CV. KHKD | 0918 045668 | thanhtp.tbh@vnpt.vn | 800126 | ||||
55 | Thái Nguyên | Nguyễn Quang Huy | CV - P.Kinh doanh | 0915 589888 | quanghuy.tnn@vnpt.vn | 800126 | ||||
56 | Thanh Hóa | Đặng Hoài Thu | CV – P. KD&TT | 0912 226747 | dhthu@vnpt-thanhhoa.com.vn | 800126 | ||||
57 | T-T-Huế | Đỗ Trinh Trung | CV - P.Kinh doanh | 0916 272709 | dttrung@hue.vnn.vn | 800126 | ||||
58 | Tiền Giang | Huỳnh Lệ Thúy | PGĐ - TTDVKH | 0919 451451 | thuyhl.tgg@vnpt.vn | 800126 | ||||
59 | Tp HCM | Lê Bích Lan | CV - TTKD | 0934 080086 | lblan@chtc.com.vn | 800126 | ||||
60 | Trà Vinh | Nguyễn Văn Hùng | PP. KDTT | 0919 895566 | hungnv.tvh@vnpt.vn | 800126 | ||||
61 | Tuyên Quang | Nguyễn Trường Sơn | Chuyên viên | 0912 191369 | sonnt.tqg@vnpt.vn | 800126 | ||||
62 | Vĩnh Long | Phạm Thị Ngọc Sương | PP. Kinh doanh | 0919 483888 | suongptnvlg@vnpt.vn | 800126 | ||||
63 | Vĩnh Phúc | Đỗ Thị Ngọc Hoa | CV. KHKD | 0913 284089 | dongochoavp@email.com | 800126 | ||||
64 | Yên Bái | Lại Đức Tính | CV. KHKD | 0914 314014 | tinhld.ybi@vnpt.vn | 800126 | ||||
65 | Công ty VASC | Phạm Kỳ Anh | CV - P. Kinh doanh IPT | 0912 105014 | pkanh@vasc.com.vn |
| ||||
66 | Công ty VNP | Đoàn Xuân Hợp | CV. Kinh doanh | 0913 089999 | hopdx@vinaphone.vn |
| ||||
67 | Công ty VMS | Phạm Văn Nguyên | TP. KHBH | 0904 626688 | nguyenpv@vms.com.vn | 18001090 | ||||
Đinh Thị Mai Hương | CV - KHBH | 0902 106666 | huongdtm@vms.com.vn | |||||||
68 | Công ty VTN | Nguyễn Tiến Hải | PP - Kinh doanh | 0912 666689 | tienhai.vtn@vnpt.vn |
| ||||
69 | Công ty VTI | Nguyễn Việt Thắng | PP. TTBH | 0943 668294 | nguvenvietthang@vti.com.vn |
| ||||
70 | Công ty VDC | Nguyễn Hồng Phượng | Đầu mối chung | 0933 356793 | n.h.phuong@vdc.com.vn |
| ||||
71 | Bưu điện Trung ương | Lê Đình Hiến | CV - P. Kinh doanh | 0912 941789 |
|
| ||||
Công văn 6440/BYT-K2ĐT hợp tác giữa Bộ Y tế với VNPT và ưu đãi VNPT dành cho ngành Y tế
- Số hiệu: 6440/BYT-K2ĐT
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 24/09/2012
- Nơi ban hành: Bộ Y tế
- Người ký: Nguyễn Hoàng Phương
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 24/09/2012
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực