Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ CÔNG THƯƠNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 6152/BCT-XNK | Hà Nội, ngày 11 tháng 07 năm 2012 |
Kính gửi: | Công ty TNHH Tân Cương Móng Cái |
Trả lời công văn số 18 và 20/CV-BCT ngày 01 tháng 07 năm 2012 của Công ty TNHH Tân Cương Móng Cái về việc kinh doanh tạm nhập tái xuất hàng hóa đã qua sử dụng và gia hạn thời hạn tạm nhập tái xuất hàng hóa, công văn số 19 và 21/CVTC-BCT ngày 01 tháng 7 năm 2012 báo cáo tình hình thực hiện tạm nhập tái xuất hàng hóa, Bộ Công Thương có ý kiến như sau:
1. Đồng ý Công ty TNHH Tân Cương Móng Cái được tạm nhập tái xuất 700 tấn quần áo các loại đã qua sử dụng, trị giá 7.000 USD (bảy ngàn đô la Mỹ) theo các hợp đồng đã ký (hợp đồng mua hàng số 18/HK-TC ký với Công ty HK Jin Fu Limited Company - Hồng Kông, hợp đồng bán hàng số 18/TC-TQ ký với Công ty Fu Yuan Mao Yi You Xian Ze Ren Gong Si - Trung Quốc).
- Cửa khẩu nhập hàng: Cảng biển quốc tế Hải Phòng/Cái Lân.
- Cửa khẩu xuất hàng: Cửa khẩu quốc tế Móng Cái (Quảng Ninh).
2. Toàn bộ số hàng tạm nhập phải được tái xuất, tuyệt đối không được đưa vào thị trường nội địa để tiêu thụ; Không sử dụng và làm phát tán hàng hóa trong quá trình vận chuyển, lưu giữ tại Việt Nam; Không làm thay đổi tính chất, khối lượng của hàng hóa.
3. Quần áo đã qua sử dụng phải có Chứng thư giám định đảm bảo vệ sinh y tế và môi trường của cơ quan có thẩm quyền nước xuất khẩu cấp.
4. Việc thanh toán tiền hàng thực hiện theo quy định về quản lý ngoại hối và hướng dẫn của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.
5. Việc tạm nhập tái xuất hàng hóa thực hiện theo các quy định hiện hành và chịu sự giám sát của hải quan cho tới khi hàng thực xuất ra khỏi Việt Nam.
6. Đồng ý gia hạn thời hạn thực hiện công văn số 1142/BCT-XNK ngày 20 tháng 02 năm 2012 của Bộ Công Thương đến 31 tháng 12 năm 2012, các nội dung khác của công văn số 1142/BCT-XNK không thay đổi.
Văn bản này có giá trị thực hiện đến 31 tháng 12 năm 2012.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
- 1Công văn 6155/BCT-XNK về tạm nhập tái xuất hàng hóa do Bộ Công thương ban hành
- 2Công văn 6156/BCT-XNK về tạm nhập tái xuất hàng hóa do Bộ Công thương ban hành
- 3Công văn 6157/BCT-XNK về tạm nhập tái xuất hàng hóa do Bộ Công thương ban hành
- 4Công văn 6713/BCT-XNK về tạm nhập tái xuất hàng hóa do Bộ Công thương ban hành
- 5Công văn 6714/BCT-XNK về tạm nhập tái xuất hàng hóa do Bộ Công thương ban hành
- 6Công văn 6715/BCT-XNK về tạm nhập tái xuất hàng hóa do Bộ Công thương ban hành
- 7Công văn 6717/BCT-XNK về tạm nhập tái xuất hàng hóa do Bộ Công thương ban hành
- 8Công văn 6719/BCT-XNK về tạm nhập tái xuất hàng hóa do Bộ Công thương ban hành
- 9Công văn 6721/BCT-XNK về tạm nhập tái xuất hàng hóa do Bộ Công thương ban hành
- 10Công văn 6722/BCT-XNK về tạm nhập tái xuất hàng hóa do Bộ Công thương ban hành
- 11Công văn 6724/BCT-XNK về tạm nhập tái xuất hàng hóa do Bộ Công thương ban hành
- 1Công văn 6155/BCT-XNK về tạm nhập tái xuất hàng hóa do Bộ Công thương ban hành
- 2Công văn 6156/BCT-XNK về tạm nhập tái xuất hàng hóa do Bộ Công thương ban hành
- 3Công văn 6157/BCT-XNK về tạm nhập tái xuất hàng hóa do Bộ Công thương ban hành
- 4Công văn 6713/BCT-XNK về tạm nhập tái xuất hàng hóa do Bộ Công thương ban hành
- 5Công văn 6714/BCT-XNK về tạm nhập tái xuất hàng hóa do Bộ Công thương ban hành
- 6Công văn 6715/BCT-XNK về tạm nhập tái xuất hàng hóa do Bộ Công thương ban hành
- 7Công văn 6717/BCT-XNK về tạm nhập tái xuất hàng hóa do Bộ Công thương ban hành
- 8Công văn 6719/BCT-XNK về tạm nhập tái xuất hàng hóa do Bộ Công thương ban hành
- 9Công văn 6721/BCT-XNK về tạm nhập tái xuất hàng hóa do Bộ Công thương ban hành
- 10Công văn 6722/BCT-XNK về tạm nhập tái xuất hàng hóa do Bộ Công thương ban hành
- 11Công văn 6724/BCT-XNK về tạm nhập tái xuất hàng hóa do Bộ Công thương ban hành
Công văn 6152/BCT-XNK về tạm nhập tái xuất hàng hóa do Bộ Công thương ban hành
- Số hiệu: 6152/BCT-XNK
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 11/07/2012
- Nơi ban hành: Bộ Công thương
- Người ký: Nguyễn Thành Biên
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra