Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ CÔNG THƯƠNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 6095/BCT-XNK | Hà Nội, ngày 02 tháng 07 năm 2014 |
Kính gửi: | - Tổng công ty Lương thực miền Bắc; |
Tại Thông báo số 239/TB-VPCP ngày 23 tháng 6 năm 2014 của Văn phòng Chính phủ, Phó Thủ tướng Chính phủ Hoàng Trung Hải đã kết luận:
“Đồng ý một số công ty trực thuộc Tổng công ty Lương thực miền Bắc, Tổng công ty Lương thực miền Nam được sử dụng giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xuất khẩu gạo của Tổng công ty để xuất khẩu gạo qua biên giới theo các nguyên tắc, điều kiện Bộ Công Thương đề xuất tại Công văn số 364/BCT-XNK ngày 03 tháng 6 năm 2014. Thời hạn thực hiện đến hết năm 2014”.
Để triển khai thực hiện kết luận nêu trên của Phó Thủ tướng Chính phủ Hoàng Trung Hải, Bộ Công Thương hướng dẫn thực hiện như sau:
1. Các công ty trực thuộc Tổng công ty Lương thực miền Bắc, Tổng công ty Lương thực miền Nam (sau đây viết tắt là Tổng công ty) được sử dụng giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xuất khẩu gạo của Tổng Công ty để xuất khẩu gạo qua biên giới đến cuối năm 2014 phải đảm bảo các nguyên tắc, điều kiện sau:
a) Phải bảo đảm có kinh nghiệm trong hoạt động kinh doanh thương mại lương thực, lúa gạo, có kinh nghiệm giao dịch với bạn hàng Trung Quốc.
b) Có chi nhánh, văn phòng đại diện hoặc cán bộ thường trực tại khu vực biên giới để theo dõi sát tình hình.
c) Có nguồn cung cấp gạo hàng hóa xuất khẩu đáp ứng các tiêu chuẩn, quy cách gạo xuất khẩu.
2. Tổng công ty chịu trách nhiệm đối với hoạt động xuất khẩu gạo của các công ty trực thuộc được chỉ định và hướng dẫn thực hiện nghiêm túc các quy định hiện hành về xuất khẩu gạo; có cơ chế và biện pháp phù hợp ngăn ngừa rủi ro trong hoạt động xuất khẩu gạo qua biên giới; từng bước thiết lập các kênh giao dịch xuất khẩu ổn định với các đối tác có uy tín của Trung Quốc.
3. Tổng công ty chỉ định và báo cáo Bộ Công Thương danh sách các công ty trực thuộc đáp ứng các nguyên tắc, điều kiện nêu trên để Bộ Công Thương có văn bản chỉ định và thông báo danh sách cho Tổng cục Hải quan và các cơ quan liên quan phối hợp theo dõi, quản lý.
4. Các công ty trực thuộc được cho phép xuất khẩu gạo qua biên giới và các Tổng công ty có trách nhiệm báo cáo định kỳ hàng tháng (vào ngày 25 hàng tháng) hoặc đột xuất theo yêu cầu của Bộ Công Thương, Hiệp hội Lương thực Việt Nam, Ủy ban nhân dân các tỉnh biên giới và các cơ quan có thẩm quyền liên quan về tình hình hoạt động kinh doanh xuất khẩu gạo qua biên giới.
Bộ Công Thương thông báo để hai Tổng Công ty được biết và thực hiện./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
- 1Công văn 7033/BCT-XNK năm 2014 hướng dẫn việc xuất khẩu gạo qua biên giới của công ty trực thuộc Vinafood1 do Bộ Công thương ban hành
- 2Công văn 7096/BCT-XNK năm 2014 thông báo việc công ty trực thuộc Vinafood1 được xuất khẩu gạo qua biên giới do Bộ Công thương ban hành
- 3Công văn 1895/BCT-XNK năm 2015 hướng dẫn việc xuất khẩu gạo qua biên giới của công ty trực thuộc Vinafood 1 do Bộ Công thương ban hành
- 4Công văn 570/BCT-XNK về xuất khẩu gạo trong năm 2021 do Bộ Công thương ban hành
- 1Thông báo 239/TB-VPCP năm 2014 kết luận của Phó Thủ tướng Hoàng Trung Hải tại cuộc họp về tình hình và giải pháp đẩy mạnh xuất khẩu gạo do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 2Công văn 7033/BCT-XNK năm 2014 hướng dẫn việc xuất khẩu gạo qua biên giới của công ty trực thuộc Vinafood1 do Bộ Công thương ban hành
- 3Công văn 7096/BCT-XNK năm 2014 thông báo việc công ty trực thuộc Vinafood1 được xuất khẩu gạo qua biên giới do Bộ Công thương ban hành
- 4Công văn 1895/BCT-XNK năm 2015 hướng dẫn việc xuất khẩu gạo qua biên giới của công ty trực thuộc Vinafood 1 do Bộ Công thương ban hành
- 5Công văn 570/BCT-XNK về xuất khẩu gạo trong năm 2021 do Bộ Công thương ban hành
Công văn 6095/BCT-XNK năm 2014 triển khai cơ chế xuất khẩu gạo qua biên giới phía Bắc do Bộ Công thương ban hành
- Số hiệu: 6095/BCT-XNK
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 02/07/2014
- Nơi ban hành: Bộ Công thương
- Người ký: Trần Tuấn Anh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra