Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 589/BVTV-QLT | Hà Nội, ngày 09 tháng 03 năm 2018 |
Kính gửi: | - Tổng cục Hải quan; |
Căn cứ Khoản 2, Điều 67 Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật; Thông tư số 04/2015/TT-BNNPTNT ngày 12/2/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý, mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản; Thông tư số 03/2018/TT-BNNPTNT ngày 9/2/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Danh Mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng tại Việt Nam. Đồng thời, nhằm quản lý hiệu quả công tác quản lý thuốc bảo vệ thực vật (BVTV) ngay từ khâu nhập khẩu, Cục Bảo vệ thực vật thông báo:
Các loại thuốc BVTV có hoạt chất độc cấp tính loại I, II theo Hệ thống hài hòa toàn cầu về phân loại và ghi nhãn hóa chất (GHS) trong Danh Mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng phải có giấy phép khi nhập khẩu (có danh sách kèm theo).
Vậy, Cục Bảo vệ thực vật thông báo để Tổng cục Hải quan và các đơn vị liên quan được biết và phối hợp thực hiện việc nhập khẩu thuốc BVTV./.
| CỤC TRƯỞNG |
DANH SÁCH
CÁC LOẠI THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT CÓ HOẠT CHẤT ĐỘC CẤP TÍNH LOẠI I, II THEO GHS
(Ban hành kèm theo Công văn số 589/BVTV-QLT ngày 09 tháng 3 năm 2018 của Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật).
TT | TÊN HOẠT CHẤT - NGUYÊN LIỆU | TÊN THƯƠNG PHẨM (TRADE NAME) | ĐỐI TƯỢNG PHÒNG TRỪ | TỔ CHỨC ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ (APPLICANT) |
I. THUỐC SỬ DỤNG TRONG NÔNG NGHIỆP: | ||||
1. Thuốc trừ chuột: | ||||
1 | Brodifacoum (min 91%) | Diof 5DP | Chuột/ đồng ruộng | Công ty CP Enasa Việt Nam |
Klerat® | 0.005 %Wax block bait: chuột/ nhà, kho tàng, chuồng trại, đồng ruộng, nơi công cộng 0.005 pellete: chuột trong quần cư, nhà kho | Công ty TNHH Syngenta Việt Nam | ||
Forwarat 0.05%, 0.005 % | chuột/ đồng ruộng, quần cư | Forward International Ltd | ||
Vifarat 0.005% AB | chuột/ đồng ruộng | Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam | ||
2 | Bromadiolone (min 97%) | Antimice 0.006 GB | chuột/đồng ruộng | Công ty CP ENASA Việt Nam |
Bellus 0.005 AB | chuột/lúa | Công ty TNHH Hóa Nông Lúa Vàng | ||
Broma 0.005 AB | chuột/lúa | Guizhou CUC INC. | ||
Cat 0.25 WP | Chuột/ đồng ruộng | Công ty CP TST Cần Thơ | ||
Hicate 0.25WP | chuột/ đồng ruộng | Công ty TNHH SP Công nghệ cao | ||
Killrat 0.005 Wax block | chuột/ đồng ruộng, quần cư | Forward International Ltd | ||
Lanirat 0.005 GR | chuột/trang trại, kho tàng, quần cư | Novartis Animal Health Inc. | ||
3 | Coumatetralyl (min 98%) | Racumin | 0.0375PA: chuột/ ruộng lúa, nhà kho, trang trại | Bayer Vietnam Ltd (BVL) |
4 | Diphacinone (min 95%) | Gimlet 800SP | Chuột/lúa | Công ty CP Đầu tư TM & PT NN ADI |
Kaletox 200WP, 500WP, 800WP | chuột/ đồng ruộng | Công ty TNHH Việt Thắng | ||
Linh miêu 0.5WP | chuột/đồng ruộng | Công ty TNHH TCT Hà Nội | ||
5 | Flocoumafen (min 97.8%) | Coumafen 0.005% wax block | chuột/lúa | Công ty CP Tập đoàn Lộc Trời |
Storm | chuột/ đồng ruộng, quần cư | BASF Vietnam Co., Ltd. | ||
6 | Warfarin | Killmou 2.5DP | chuột/đồng ruộng | Công ty CP ENASA Việt Nam |
Ran part 2% DS | chuột/đồng ruộng | Công ty TNHH Sản phẩm Công nghệ cao | ||
Rat K 2% DP | chuột/đồng ruộng | Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hóa Nông | ||
Rasger 20 DP | chuột/đồng ruộng | Công ty CP Nông dược QT Nhật Bản | ||
Rat-kill 2% DP | chuột/đồng ruộng | Công ty TNHH Agricare Việt Nam | ||
Rodent 2DP | chuột/đồng ruộng | Công ty TNHH Đầu tư và Phát triển Ngọc Lâm | ||
7 | Zinc Phosphide (min 80 %) | Fokeba 20CP | chuột/ đồng ruộng | Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam |
Zinphos 20CP | chuột/ đồng ruộng | Công ty CP BVTV Sài Gòn | ||
II. THUỐC KHỬ TRÙNG KHO: | ||||
1 | Aluminium Phosphide | Alumifos 56% tablet | khử trùng kho | Asiagro Pacific Ltd |
Celphos 56 % tablets | sâu mọt hại kho tàng | Excel Crop Care Limited | ||
Fumitoxin 55 % tablets | côn trùng hại nông sản, nhà kho, phương tiện chuyên chở | Công ty CP Khử trùng Việt Nam | ||
Mephos 56 TB | Côn trùng/ nông sản | Mebrom Ltd | ||
Phostoxin 56% viên tròn, viên dẹt | côn trùng, chuột hại kho tàng | Công ty CP Khử trùng Việt Nam | ||
Quickphos 56% | sâu mọt hại kho tàng, nông sản | Công ty TNHH UPL Việt Nam | ||
Sanphos 56TB | Mọt gạo/kho | Công ty CP Trừ mối khử trùng | ||
2 | Magnesium phosphide | Magtoxin 66 tablets, pellet | sâu mọt hại kho tàng | Công ty CP Khử trùng Việt Nam |
- 1Thông báo 7991/TB-TCHQ năm 2015 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là chế phẩm trung gian (nguyên liệu) sản xuất thuốc bảo vệ thực vật Fluazinam 98% Tech do Tổng cục Hải quan ban hành
- 2Thông báo 8027/TB-TCHQ năm 2015 về kết quả phân loại hàng hóa xuất, nhập khẩu là hỗn hợp muối canxi của axit alkylbenzene sulphonic trong dung môi butyl alcohol dùng trong sản xuất thuốc bảo vệ thực vật do Tổng cục Hải quan ban hành
- 3Công văn 785/GSQL-GQ1 năm 2016 về nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật do Cục Giám sát quản lý về hải quan ban hành
- 4Công văn 7678/TCHQ-GSQL năm 2017 về nhập khẩu hóa chất và tham gia ý kiến dự thảo Thông tư hướng dẫn Nghị định 113/2017/NĐ-CP do Tổng cục Hải quan ban hành
- 1Luật bảo vệ và kiểm dịch thực vật 2013
- 2Thông tư 04/2015/TT-BNNPTNT hướng dẫn thực hiện Nghị định 187/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hoá quốc tế và hoạt động đại lý, mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hoá với nước ngoài trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Thông báo 7991/TB-TCHQ năm 2015 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là chế phẩm trung gian (nguyên liệu) sản xuất thuốc bảo vệ thực vật Fluazinam 98% Tech do Tổng cục Hải quan ban hành
- 4Thông báo 8027/TB-TCHQ năm 2015 về kết quả phân loại hàng hóa xuất, nhập khẩu là hỗn hợp muối canxi của axit alkylbenzene sulphonic trong dung môi butyl alcohol dùng trong sản xuất thuốc bảo vệ thực vật do Tổng cục Hải quan ban hành
- 5Công văn 785/GSQL-GQ1 năm 2016 về nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật do Cục Giám sát quản lý về hải quan ban hành
- 6Thông tư 03/2018/TT-BNNPTNT về danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 7Công văn 7678/TCHQ-GSQL năm 2017 về nhập khẩu hóa chất và tham gia ý kiến dự thảo Thông tư hướng dẫn Nghị định 113/2017/NĐ-CP do Tổng cục Hải quan ban hành
Công văn 589/BVTV-QLT năm 2018 về nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật có hoạt chất độc loại I, II theo Hệ thống hài hòa toàn cầu về phân loại và ghi nhãn hóa chất GHS do Cục Bảo vệ thực vật ban hành
- Số hiệu: 589/BVTV-QLT
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 09/03/2018
- Nơi ban hành: Cục Bảo vệ thực vật
- Người ký: Hoàng Trung
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra