- 1Nghị định 06/2010/NĐ-CP quy định những người là công chức
- 2Thông tư 08/2011/TT-BNV về hướng dẫn Nghị định số 06/2010/NĐ-CP quy định những người là công chức do Bộ Nội vụ ban hành
- 3Công văn 10040/VPCP-TCCV năm 2013 chưa cho phép tổ chức Giải thưởng Bạch Thái Bưởi cho Doanh nhân, Doanh nghiệp Việt Nam do Văn phòng Chính phủ ban hành
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5789/BNN-TCCB | Hà Nội, ngày 09 tháng 12 năm 2013 |
Kính gửi: | - Các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Bộ; |
Thực hiện chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại văn bản số 10040/VPCP-TCCV ngày 26/11/2013 của Văn phòng Chính phủ về việc xác định công chức trong các đơn vị sự nghiệp công lập, Bộ yêu cầu Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị trực thuộc Bộ khẩn trương chỉ đạo thực hiện các nhiệm vụ sau:
1. Rà soát, xác định những người là công chức trong các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền quản lý và lập danh sách (theo biểu mẫu số 01, 02 kèm văn bản này); cập nhật số lượng công chức tăng, giảm và lập thành báo cáo thống kê số lượng công chức tăng, giảm (theo biểu mẫu số 03 kèm văn bản này). Các đơn vị căn cứ Điều 2, Điều 11 và các điều có liên quan tại Nghị định số 06/2010/NĐ-CP ngày 25/01/2010 của Chính phủ Quy định những người là công chức; Điều 4, Điều 5, Điều 7, Điều 8, Điều 9 và các điều có liên quan tại Thông tư số 08/2011/TT-BNV ngày 02/6/2011 của Bộ Nội vụ Hướng dẫn một số điều của Nghị định số 06/2010/NĐ-CP để thực hiện rà soát, lập báo cáo.
2. Báo cáo của các cơ quan, đơn vị kèm theo biểu số liệu gửi về Bộ (qua Vụ Tổ chức cán bộ) trước ngày 20/12/2013 để tổng hợp báo cáo Bộ trưởng trình Thủ tướng Chính phủ xem xét quyết định.
Yêu cầu các cơ quan, đơn vị thực hiện theo quy định./.
Nơi nhận: | TL. BỘ TRƯỞNG |
Tên Cơ quan, đơn vị | Biểu số 1 |
DANH SÁCH NHỮNG NGƯỜI ĐƯỢC XÁC ĐỊNH LÀ CÔNG CHỨC TRONG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP HIỆN CÓ TẠI CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ TÍNH ĐẾN NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2013
(Kèm theo Văn bản số ngày …./ …./ ….. của …………………………………………)
TT | Họ và tên | Ngày tháng năm sinh | Chức vụ hoặc chức danh công tác | Cơ quan, tổ chức đơn vị đang làm việc | Ngạch công chức | Trình độ đào tạo | Đảng viên | Dân tộc thiểu số | Ghi chú | ||||||
Nam | Nữ | Mã số ngạch | Tên ngạch | Trình độ chuyên môn | Trình độ QLNN | Trình độ lý luận chính trị | Trình độ tin học | Trình độ ngoại ngữ | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
I | Tổng cục... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Viện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ……. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| …… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Trung tâm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| …… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | ….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Cục... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trung tâm A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| …… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| …… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Trung tâm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| …… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | ….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Viện... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV | Ban.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V | Bệnh viện.. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI | Trường... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII | Báo... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| …… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII | Tạp chí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Cột số (7) ghi rõ mã số ngạch theo danh mục mã số ngạch công chức, viên chức do Bộ Nội vụ ban hành;
- Cột số (10) ghi rõ trình độ đào tạo cao nhất (Sơ cấp, Trung cấp, Cao đẳng, Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ, Tiến sĩ khoa học);
- Cột số (11) ghi rõ trình độ QLNN (chưa học, Chuyên viên, Chuyên viên chính, Chuyên viên cao cấp);
- Cột số (12) ghi rõ trình độ Lý luận chính trị (Sơ cấp, Trung cấp, Cao cấp);
- Cột số (13) ghi rõ trình độ Tin học (A, B, C, Cao đẳng, Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ); Cột số (14) ghi rõ trình độ Ngoại ngữ (A, B, C, Cao đẳng, Đại học).
| …………., ngày …. tháng …. năm 20… |
Tên Cơ quan, đơn vị | Biểu số 2 |
BÁO CÁO TỔNG HỢP SỐ LƯỢNG CÔNG CHỨC TRONG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TÍNH ĐẾN THỜI ĐIỂM 31/12/2013
(Kèm theo Văn bản số ngày …./ …./ ….. của …………………………………………)
STT | Tên đơn vị | Tổng số công chức | Giới tính | Ngạch công chức | Trình độ đào tạo | Độ tuổi | Dân tộc thiểu số | Ghi chú | ||||||||||||
Nam | Nữ | CVCC và tương đương | CVC và tương đương | CV và tương đương | Còn lại | Tiến sĩ | Thạc sĩ | Đại học | Cao đẳng | Trung cấp | Còn lại | Dưới 30 | 30 đến dưới 40 | 40 đến dưới 50 | 50 trở lên | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ố | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 |
I | Tổng cục ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Viện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Trung tâm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | ……. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Cục ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trung tâm A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Trung tâm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | …… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Viện... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV | Ban.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V | Bệnh viện... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI | Trường… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII | Báo... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII | Tạp chí... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| …………., ngày …. tháng …. năm 20… |
Tên Cơ quan, đơn vị | Biểu số 3 |
BÁO CÁO DANH SÁCH CÔNG CHỨC TRONG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TĂNG HOẶC GIẢM CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ TÍNH ĐẾN NGÀY 30/6/2014
(Kèm theo Văn bản số ngày …./ …./ ….. của …………………………………………)
TT | Họ và tên | Ngày tháng năm sinh | Chức vụ hoặc chức danh công tác | Cơ quan, tổ chức đơn vị đang làm việc | Ngạch công chức | Trình độ đào tạo | Đảng viên | Dân tộc thiểu số | Lý do tăng, giảm | ||||||
Nam | Nữ | Mã số ngạch | Tên ngạch | Trình độ chuyên môn | Trình độ QLNN | Trình độ lý luận chính trị | Trình độ tin học | Trình độ ngoại ngữ | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
I | Đơn vị: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A | Số tăng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nguyễn Văn A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Nguyễn Văn B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B | Số giảm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nguyễn Văn A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Nguyễn Văn B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Cột số (7) ghi rõ mã số ngạch theo danh mục mã số ngạch công chức, viên chức do Bộ Nội vụ ban hành;
- Cột số (10) ghi rõ trình độ đào tạo cao nhất (Sơ cấp, Trung cấp, Cao đẳng, Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ, Tiến sĩ khoa học);
- Cột số (11) ghi rõ trình độ QLNN (chưa học, Chuyên viên, Chuyên viên chính, Chuyên viên cao cấp);
- Cột số (12) ghi rõ trình độ Lý luận chính trị (Sơ cấp, Trung cấp, Cao cấp);
- Cột số (13) ghi rõ trình độ Tin học (A, B, C, Cao đẳng, Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ);
- Cột số (14) ghi rõ trình độ Ngoại ngữ (A, B, C, Cao đẳng, Đại học).
| …………., ngày …. tháng …. năm 20… |
- 1Thông tư 88/2006/TT-BTC hướng dẫn xác định nhu cầu, nguồn và phương thức chi thực hiện điều chỉnh mức lương tối thiểu chung đối với cán bộ, công chức, viên chức, lực lượng vũ trang và điều chỉnh trợ cấp đối với cán bộ xã đã nghỉ việc năm 2006, 2007 do Bộ Tài chính ban hành
- 2Quyết định 1211/QĐ-BNV năm 2011 về thành lập ban soạn thảo và tổ biên tập xây dựng đề án “xác định vị trí việc làm và cơ cấu công chức theo ngạch của Bộ Nội vụ” do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 3Công văn 7455/BGDĐT-TCCB về rà soát, xác định những người là công chức do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 1Thông tư 88/2006/TT-BTC hướng dẫn xác định nhu cầu, nguồn và phương thức chi thực hiện điều chỉnh mức lương tối thiểu chung đối với cán bộ, công chức, viên chức, lực lượng vũ trang và điều chỉnh trợ cấp đối với cán bộ xã đã nghỉ việc năm 2006, 2007 do Bộ Tài chính ban hành
- 2Nghị định 06/2010/NĐ-CP quy định những người là công chức
- 3Thông tư 08/2011/TT-BNV về hướng dẫn Nghị định số 06/2010/NĐ-CP quy định những người là công chức do Bộ Nội vụ ban hành
- 4Quyết định 1211/QĐ-BNV năm 2011 về thành lập ban soạn thảo và tổ biên tập xây dựng đề án “xác định vị trí việc làm và cơ cấu công chức theo ngạch của Bộ Nội vụ” do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 5Công văn 7455/BGDĐT-TCCB về rà soát, xác định những người là công chức do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 6Công văn 10040/VPCP-TCCV năm 2013 chưa cho phép tổ chức Giải thưởng Bạch Thái Bưởi cho Doanh nhân, Doanh nghiệp Việt Nam do Văn phòng Chính phủ ban hành
Công văn 5789/BNN-TCCB năm 2013 xác định công chức trong đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- Số hiệu: 5789/BNN-TCCB
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 09/12/2013
- Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Người ký: Nguyễn Minh Nhạn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 09/12/2013
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực