Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5763/SLĐTBXH-LĐ | Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 21 tháng 6 năm 2011 |
Kính gửi: | Các Tổng công ty nhà nước, doanh nghiệp 100% vốn nhà nước độc lập, công ty con của Tổng công ty nhà nước và các doanh nghiệp có cổ phần, vốn góp chi phối của nhà nước trực thuộc Thành phố quản lý. |
Thực hiện chỉ đạo của Bộ Lao động – Thương binh và xã hội tại Công văn số 1824/LĐTBXH-LĐTL ngày 09/6/2011 về báo cáo, đánh giá tình hình tiền lương, thu nhập tại các Tập đoàn kinh tế, tổng công ty nhà nước, doanh nghiệp nhà nước;
Để kịp tổng hợp, báo cáo Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội, Sở Lao động – Thương binh và Xã hội đề nghị các Tổng công ty nhà nước, doanh nghiệp 100% vốn nhà nước độc lập, công ty con của Tổng công ty nhà nước và các doanh nghiệp có cổ phần, vốn góp chi phối của nhà nước trực thuộc Thành phố quản lý:
1. Báo cáo tình hình tiền lương, thu nhập có tính chất lương theo kế hoạch và thực hiện năm 2008, 2009, 2010 và kế hoạch năm 2011 của các chức danh lãnh đạo (Chủ tịch và thành viên Hội đồng thành viên, Hội đồng quản trị, Tổng giám đốc, Phó Tổng giám đốc, Giám đốc, Phó Giám đốc, Kế toán trưởng, Kiểm soát viên, thành viên Ban Kiểm soát, Trưởng/phó Phòng, ban) gắn với hiệu quả sản xuất kinh doanh của các Tổng công ty nhà nước, doanh nghiệp 100% vốn nhà nước độc lập, công ty con của Tổng công ty nhà nước và doanh nghiệp có cổ phần, vốn góp chi phối của nhà nước theo Biểu mẫu số 1 và Biểu mẫu số 2 (đính kèm văn bản).
2. Đánh giá sơ bộ những mặt được, mặt chưa được và kiến nghị sửa đổi, bổ sung cơ chế quản lý tiền lương, thu nhập đối với các chức danh lãnh đạo Tổng công ty nhà nước, doanh nghiệp 100% vốn nhà nước độc lập, công ty con của Tổng công ty nhà nước và doanh nghiệp có cổ phần, vốn góp chi phối của nhà nước.
Do thời gian thực hiện gấp, đề nghị lãnh đạo các doanh nghiệp chỉ đạo bộ phận chuyên môn nhanh chóng rà soát, tổng hợp số liệu và gửi báo cáo về Phòng Lao động – Tiền lương – Tiền công, Sở Lao động – Thương binh và Xã hội (số 159 Pasteur, quận 3, đt: 38.295.900) trước ngày 30/6/2011 (đồng thời gửi qua địa chỉ email: nguyenbaocuong@yahoo.com) để Sở kịp tổng hợp, báo cáo Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ./.
Nơi nhận: | KT. GIÁM ĐỐC |
BIỂU MẪU SỐ 1 (1)
BÁO CÁO TÌNH HÌNH SẢN XUẤT, KINH DOANH TẠI CÁC TỔNG CÔNG TY NHÀ NƯỚC, DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC
Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Năm 2008 | Năm 2009 | Năm 2010 | Kế hoạch năm 2011 | |||
Kế hoạch | Thực hiện | Kế hoạch | Thực hiện | Kế hoạch | Thực hiện | |||
I. Chỉ tiêu SXKD |
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Tổng doanh thu | Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
2. Tổng các khoản nộp NSNN | Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
3. Tổng lợi nhuận | Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
II. Tiền lương, thu nhập của người lao động |
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Tổng số lao động (2) | Người |
|
|
|
|
|
|
|
2. Tổng quỹ tiền lương (3) | Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
3. Tiền lương bình quân (4) | 1000 đ/th |
|
|
|
|
|
|
|
4. Tổng quỹ tiền thưởng (5) | Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
5. Tiền thưởng bình quân | 1000 đ/th |
|
|
|
|
|
|
|
6. Thu nhập bình quân (6) | 1000 đ/th |
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Nội dung báo cáo được tách riêng theo từng đơn vị, gồm: Công ty mẹ tổng công ty nhà nước; công ty 100% vốn nhà nước độc lập; công ty con của tổng công ty nhà nước; doanh nghiệp có cổ phần, vốn góp chi phối của nhà nước.
(2) Tổng số lao động làm việc tại doanh nghiệp (không bao gồm Chủ tịch và thành viên chuyên trách Hội đồng thành viên, Hội đồng quản trị, Tổng giám đốc, Phó Tổng giám đốc, Giám đốc, Phó giám đốc, Kế toán trưởng, Kiểm soát viên), trong đó số lao động kế hoạch là số lao động định mức; số lao động thực hiện là số lao động thực tế sử dụng bình quân trong năm.
(3) Tổng quỹ tiền lương, bao gồm quỹ tiền lương theo đơn giá và quỹ lương khác như làm đêm, thêm giờ, bổ sung, từ năm trước chuyển qua… của Tổng số lao động (2).
(4) Tiền lương bình quân, được tính bằng tổng quỹ lương (3) chia tổng số lao động (1) và chia 12 tháng.
(5) Tổng quỹ tiền thưởng, bao gồm tiền thưởng trích từ quỹ khen thưởng, phúc lợi để chi cho người lao động.
(6) Thu nhập bình quân bao gồm tiền lương (4) cộng với tiền thưởng (5).
BIỂU MẪU SỐ 2 (1)
BÁO CÁO TÌNH HÌNH TIỀN LƯƠNG, THU NHẬP TẠI CÁC TỔNG CÔNG TY NHÀ NƯỚC, DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC
Số TT | Chỉ tiêu | Năm 2008 | Năm 2009 | Năm 2010 | Kế hoạch năm 2011 | |||
Kế hoạch | Thực hiện | Kế hoạch | Thực hiện | Kế hoạch | Thực hiện | |||
Hạng doanh nghiệp được xếp (nếu có): |
|
|
|
|
|
|
| |
I | THÀNH VIÊN CHUYÊN TRÁCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ, HỘI ĐỒNG THÀNH VIÊN, TỔNG GIÁM ĐỐC, GIÁM ĐỐC |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chủ tịch chuyên trách (triệu đồng/tháng) |
|
|
|
|
|
|
|
| - Tiền lương tháng theo chế độ (2) |
|
|
|
|
|
|
|
| - Tiền lương tháng được duyệt (3) |
|
|
|
|
|
|
|
| - Tiền lương tháng thực tế hưởng (4) |
|
|
|
|
|
|
|
| - Phụ cấp, thù lao và thu nhập khác có tính chất lương bình quân theo tháng (5) |
|
|
|
|
|
|
|
| - Tiền thưởng bình quân theo tháng (6) |
|
|
|
|
|
|
|
| - Tổng thu nhập thực tế theo tháng (7) |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Thành viên chuyên trách (triệu đồng/tháng) |
|
|
|
|
|
|
|
| - Số lượng thành viên (người) |
|
|
|
|
|
|
|
| - Tiền lương BQ tháng theo chế độ |
|
|
|
|
|
|
|
| - Tiền lương BQ tháng được duyệt |
|
|
|
|
|
|
|
| - Tiền lương BQ tháng thực tế hưởng |
|
|
|
|
|
|
|
| - Phụ cấp, thù lao và thu nhập khác có tính chất lương bình quân theo tháng |
|
|
|
|
|
|
|
| - Tiền thưởng bình quân theo tháng |
|
|
|
|
|
|
|
| - Tổng thu nhập thực tế BQ theo tháng |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Tổng giám đốc, Giám đốc (triệu đồng/tháng) |
|
|
|
|
|
|
|
| - Tiền lương tháng theo chế độ |
|
|
|
|
|
|
|
| - Tiền lương tháng được duyệt |
|
|
|
|
|
|
|
| - Tiền lương tháng thực tế hưởng |
|
|
|
|
|
|
|
| - Phụ cấp, thù lao và thu nhập khác có tính chất lương bình quân theo tháng |
|
|
|
|
|
|
|
| - Tiền thưởng bình quân theo tháng |
|
|
|
|
|
|
|
| - Tổng thu nhập thực tế theo tháng |
|
|
|
|
|
|
|
4 | Tổng quỹ lương năm của Chủ tịch, Thành viên chuyên trách, Tổng giám đốc, Giám đốc (triệu đồng/năm) |
|
|
|
|
|
|
|
| - Tổng quỹ lương chế độ |
|
|
|
|
|
|
|
| - Tổng quỹ lương được duyệt |
|
|
|
|
|
|
|
| - Tổng quỹ lương thực tế hưởng |
|
|
|
|
|
|
|
II | THÀNH VIÊN KHÔNG CHUYÊN TRÁCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ, HỘI ĐỒNG THÀNH VIÊN (triệu đồng/tháng) |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chủ tịch không chuyên trách |
|
|
|
|
|
|
|
| - Phụ cấp, thù lao và thu nhập khác có tính chất lương bình quân theo tháng |
|
|
|
|
|
|
|
| - Tiền thưởng bình quân theo tháng |
|
|
|
|
|
|
|
| - Tổng các khoản phụ cấp, thù lao và thu nhập khác có tính chất lương và thưởng thực tế theo tháng |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Thành viên không chuyên trách |
|
|
|
|
|
|
|
| - Số lượng thành viên (người) |
|
|
|
|
|
|
|
| - Phụ cấp, thù lao và thu nhập khác có tính chất lương bình quân theo tháng |
|
|
|
|
|
|
|
| - Tiền thưởng bình quân theo tháng |
|
|
|
|
|
|
|
| - Tổng các khoản phụ cấp, thù lao và thu nhập khác có tính chất lương và thưởng thực tế theo tháng |
|
|
|
|
|
|
|
III | PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC, PHÓ GIÁM ĐỐC, KẾ TOÁN TRƯỞNG (triệu đồng/tháng) |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Số lượng (người) |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Tiền lương bình quân chế độ |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Tiền lương bình quân thực tế hưởng |
|
|
|
|
|
|
|
4 | Phụ cấp, thù lao và thu nhập khác có tính chất lương bình quân theo tháng |
|
|
|
|
|
|
|
5 | Tiền thưởng bình quân theo tháng |
|
|
|
|
|
|
|
6 | Tổng thu nhập thực tế BQ theo tháng |
|
|
|
|
|
|
|
IV | KIỂM SOÁT VIÊN CHUYÊN TRÁCH, THÀNH VIÊN BAN KIỂM SOÁT, TRƯỞNG PHÒNG (BAN) (triệu đồng/tháng) |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Số lượng (người) |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Tiền lương bình quân chế độ |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Tiền lương bình quân thực tế hưởng |
|
|
|
|
|
|
|
4 | Phụ cấp, thù lao và thu nhập khác có tính chất lương bình quân theo tháng |
|
|
|
|
|
|
|
5 | Tiền thưởng bình quân theo tháng |
|
|
|
|
|
|
|
6 | Tổng thu nhập thực tế BQ theo tháng |
|
|
|
|
|
|
|
V | PHÓ TRƯỞNG PHÒNG (BAN) (triệu đồng/tháng) |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Số lượng (người) |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Tiền lương bình quân chế độ |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Tiền lương bình quân thực tế hưởng |
|
|
|
|
|
|
|
4 | Phụ cấp, thù lao và thu nhập khác có tính chất lương bình quân theo tháng |
|
|
|
|
|
|
|
5 | Tiền thưởng bình quân theo tháng |
|
|
|
|
|
|
|
6 | Tổng thu nhập thực tế BQ theo tháng |
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Nội dung báo cáo được tách riêng theo từng đơn vị, gồm: Công ty mẹ của tổng công ty nhà nước; công ty 100% vốn nhà nước độc lập; công ty con của tổng công ty nhà nước; doanh nghiệp có cổ phần, vốn góp chi phối của nhà nước.
(2) Tiền lương tháng theo chế độ được tính bằng hệ số lương do Chính phủ quy định nhân với mức lương tối thiểu chung (đối với doanh nghiệp có cổ phần, vốn góp chi phối của nhà nước không vận dụng bảng lương do Chính phủ quy định thì không ghi mục này).
(3) Tiền lương tháng được duyệt, được tính bằng hệ số lương, nhân mức lương tối thiểu tính đơn giá tiền lương, nhân hệ số điều chỉnh tăng thêm thuộc quỹ tiền lương được chủ sở hữu phê duyệt (đối với doanh nghiệp có cổ phần, vốn góp chi phối của nhà nước là tiền lương do Hội đồng cổ đông/hoặc Hội đồng quản trị thông qua).
(4) Tiền lương tháng thực tế hưởng, là tiền lương thực tế gắn với kết quả, hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp theo quy chế trả lương của doanh nghiệp.
(5) Phụ cấp, thù lao và thu nhập khác có tính chất lương bình quân theo tháng, bao gồm các khoản phụ cấp, thù lao và thu nhập khác có tính chất lương do thực hiện chức vụ, công việc trong doanh nghiệp hoặc ở các doanh nghiệp khác (như đại diện vốn nhà nước, kiêm nhiệm các chức vụ ở các doanh nghiệp thành viên, doanh nghiệp có vốn góp của nhà nước…).
(6) Tiền thưởng bình quân theo tháng, bao gồm tiền thưởng nhận từ trong doanh nghiệp hoặc ở các doanh nghiệp khác.
(7) Tổng thu nhập thực tế theo tháng, bao gồm tiền lương thực tế (4), Phụ cấp, thù lao và thu nhập khác có tính chất lương (5) và tiền thưởng (6).
Ghi chú: Các biểu mẫu 1 và 2, các doanh nghiệp có thể tải về từ trang điện tử của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội theo địa chỉ: www.sldtbxh.hochiminhcity.gov.vn (đường dẫn: Văn bản pháp luật → Sở LĐTBXH phát hành → Lao động → Tiền lương – tiền công).
- 1Công văn 30768/SLĐTBXH-LĐ về báo cáo tình hình tiền lương năm 2017 và kế hoạch thưởng Tết năm 2018 do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 2Công văn 30244/SLĐTBXH-LĐ báo cáo tình hình tiền lương năm 2018 và kế hoạch thưởng Tết năm 2019 do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 1Công văn 30768/SLĐTBXH-LĐ về báo cáo tình hình tiền lương năm 2017 và kế hoạch thưởng Tết năm 2018 do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 2Công văn 30244/SLĐTBXH-LĐ báo cáo tình hình tiền lương năm 2018 và kế hoạch thưởng Tết năm 2019 do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Công văn 5763/SLĐTBXH-LĐ báo cáo tình hình tiền lương, thu nhập tại doanh nghiệp nhà nước do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- Số hiệu: 5763/SLĐTBXH-LĐ
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 21/06/2011
- Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh
- Người ký: Nguyễn Văn Xê
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra