BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5551/BNN-TCCB | Hà Nội, ngày 28 tháng 11 năm 2013 |
Kính gửi: | - Các Trường thuộc Bộ; |
Để có cơ sở đánh giá kết quả đào tạo của các Viện, Trường trực thuộc Bộ. Bộ yêu cầu các Viện, Trường báo cáo số liệu tuyển sinh và tốt nghiệp từ năm 2011 đến năm 2013 theo mẫu kèm theo công văn này, trong đó lưu ý một số điểm sau:
- Kết quả tuyển sinh và tốt nghiệp: Báo cáo số liệu cụ thể của từng ngành, nghề đào tạo từ năm 2011 đến năm 2013.
- Đánh giá kết quả đào tạo: Trong đó cần phân tích những thuận lợi, khó khăn của công tác đào tạo (tập trung vào công tác tuyển sinh), và những kiến nghị, đề xuất giải quyết những khó khăn, tồn tại trên.
Báo cáo gửi về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (qua Vụ Tổ chức cán bộ) trước ngày 15/12/2013, đồng thời gửi bản mềm theo địa chỉ Email: hoitccbbnn@gmail.com để tổng hợp./.
Nơi nhận: | TL. BỘ TRƯỞNG |
Viện, Trường:……….
BÁO CÁO KẾT QUẢ TUYỂN SINH VÀ TỐT NGHIỆP TỪ NĂM 2011 ĐẾN NĂM 2013
(Kèm theo Công văn số 5551/BNN-TCCB ngày 28 tháng 11 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp & PTNT)
Đơn vị tính: người
TT | Bậc đào tạo | Thực hiện năm 2011 | Thực hiện năm 2012 | Thực hiện năm 2013 | ||||||||||||||||||
Chỉ tiêu được giao | Tuyển mới | Tốt nghiệp | Chỉ tiêu được giao | Tuyển mới | Tốt nghiệp | Chỉ tiêu được giao | Tuyển mới | Tốt nghiệp | ||||||||||||||
Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | |||||||||||
Nữ | DTTS | Nữ | DTTS | Nữ | DTTS | Nữ | DTTS | Nữ | DTTS | Nữ | DTTS | |||||||||||
I | Sau đại học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tiến sỹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Thạc sỹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Bồi dưỡng sau đại học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chương trình… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Đại học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chính quy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngành… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngành… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Vừa làm vừa học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngành… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngành… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Cử tuyển Đại học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngành… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Dự bị Đại học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Liên thông cao đẳng lên đại học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngành… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Văn bằng 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngành… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | CAO ĐẲNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chính quy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngành… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngành… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Vừa làm vừa học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngành… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngành… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Liên thông TCCN lên cao đẳng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngành… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV | Trung cấp chuyên nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chính quy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngành… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngành… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngành… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Vừa làm vừa học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngành… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngành… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V | Dạy nghề |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cao đẳng nghề |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nghề… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nghề… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Trung cấp nghề |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nghề… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nghề… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Trung cấp nghề lên cao đẳng nghề |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nghề… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nghề… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Sơ cấp nghề |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Số bằng nghề cấp trong năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Số chứng chỉ nghề cấp trong năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI | Phổ thông dân tộc nội trú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Công văn 6255/BGDĐT-GDCN báo cáo kết quả tuyển sinh năm 2010 và Kế hoạch tuyển sinh trung cấp chuyên nghiệp năm 2011 do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 2Công văn 358/BXD-TCCB báo cáo kết quả tuyển sinh trung cấp chuyên nghiệp năm 2011 và kế hoạch tuyển mới năm 2012 do Bộ Xây dựng ban hành
- 3Công văn 7807/BGDĐT-KHTC về báo cáo quy mô đào tạo và kết quả tuyển sinh năm 2012 do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 1Công văn 6255/BGDĐT-GDCN báo cáo kết quả tuyển sinh năm 2010 và Kế hoạch tuyển sinh trung cấp chuyên nghiệp năm 2011 do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 2Công văn 358/BXD-TCCB báo cáo kết quả tuyển sinh trung cấp chuyên nghiệp năm 2011 và kế hoạch tuyển mới năm 2012 do Bộ Xây dựng ban hành
- 3Công văn 7807/BGDĐT-KHTC về báo cáo quy mô đào tạo và kết quả tuyển sinh năm 2012 do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
Công văn 5551/BNN-TCCB năm 2013 báo cáo kết quả tuyển sinh và tốt nghiệp từ năm 2011 đến 2013 do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- Số hiệu: 5551/BNN-TCCB
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 28/11/2013
- Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Người ký: Phạm Hùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 28/11/2013
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực