Hệ thống pháp luật

BỘ XÂY DỰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 5500/BXD-QLN
V/v báo cáo kết quả thực hiện CTMTQG GNBV dự án 5 quý IV/2023 và cả năm 2023

Hà Nội, ngày 30 tháng 11 năm 2023

 

Kính gửi:……………………………………

Ngày 18/01/2022, Thủ tướng Chính phủ ban hành Quyết định số 90/QĐ-TTg phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025.

Ngày 30/6/2022, Bộ Xây dựng ban hành Thông tư số 01/2022/TT-BXD hướng dẫn thực hiện hỗ trợ nhà ở cho hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn các huyện nghèo thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 (sau đây gọi là Dự án 5). Theo đó, tại điểm e Khoản 2 Điều 8 Thông tư số 01/2022/TT-BXD quy định về trách nhiệm của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có huyện nghèo được cấp có thẩm quyền phê duyệt: Kiểm tra, giám sát, đánh giá và định kỳ có báo cáo Quý (theo mẫu tại Phụ lục V kèm theo Thông tư này) trước ngày 15 tháng cuối Quý và báo cáo năm (theo mẫu tại Phụ lục V kèm theo Thông tư này) trước ngày 10 tháng 12 hàng năm kết quả thực hiện gửi Bộ Xây dựng để tổng hợp gửi Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội tổng hợp báo cáo Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ.

Đề nghị Quý Ủy ban báo cáo kết quả thực hiện Dự án 5 gửi Bộ Xây dựng trước ngày 15/12/2023 để tổng hợp, báo cáo Thủ tướng Chính phủ theo quy định.

(Kèm theo là mẫu Phụ lục V, Phụ lục VI Thông tư số 01/2022/TT-BXD).

Trân trọng./.

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- BT Nguyễn Thanh Nghị (để b/c);
- SXD Tỉnh (để t/hiện);
- Lưu: VT, QLN (2b);

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Văn Sinh

 

DANH SÁCH 26 TỈNH

1. Hà Giang

2. Tuyên Quang

3. Cao Bằng

4. Lạng Sơn

5. Lào Cai

6. Yên Bái

7. Bắc Kạn

8. Bắc Giang

9. Hòa Bình

10. Sơn La

11. Lai Châu

12. Điện Biên

13. Thanh Hóa

14. Nghệ An

15. Quảng Trị

16. Thừa Thiên Huế

17. Quảng Nam

18. Quảng Ngãi

19. Bình Định

20. Khánh Hòa

21. Ninh Thuận

22. Đăk Lăk

23. Đăk Nông

24. Gia Lai

25. Kon Tum

26. An Giang


PHỤ LỤC V

(Kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2022 của Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện hỗ trợ nhà ở cho hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn các huyện nghèo thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025)

UBND TỈNH……………………

BÁO CÁO HÀNG QUÝ

Kết quả thực hiện chính sách hỗ trợ nhà ở cho hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn các huyện nghèo thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025

Quý……….. năm……….

I. Về số liệu thực hiện

TT

Nội dung

Đơn vị

Kế hoạch hỗ trợ tại địa phương

Kết quả thực hiện trong Quý

Lũy kế thực hiện từ đầu Chương trình

Kế hoạch Quý tiếp theo

Ghi chú

Tổng số

Hộ nghèo

Hộ cận nghèo

Tổng số

Hộ nghèo

Hộ cận nghèo

Tổng số

Hộ nghèo

Hộ cận nghèo

1

Hộ xây mới nhà ở

hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hộ nghèo dân tộc thiểu số

hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hộ nghèo có thành viên là người có công với cách mạng

hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hộ nghèo, hộ cận nghèo có thành viên thuộc đối tượng bảo trợ xã hội

hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hộ nghèo, hộ cận nghèo có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn (người cao tuổi, neo đơn, khuyết tật)

hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hộ nghèo, hộ cận nghèo thuộc vùng thường xuyên xảy ra thiên tai

hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hộ nghèo, hộ cận nghèo còn lại

hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Hộ sửa chữa nhà ở

hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hộ nghèo dân tộc thiểu số

hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hộ nghèo có thành viên là người có công với cách mạng

hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hộ nghèo, hộ cận nghèo có thành viên thuộc đối tượng bảo trợ xã hội

hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hộ nghèo, hộ cận nghèo có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn (người cao tuổi, neo đơn, khuyết tật)

hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-Hộ nghèo, hộ cận nghèo thuộc vùng thường xuyên xảy ra thiên tai

hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hộ nghèo, hộ cận nghèo còn lại

hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Tổng số vốn huy động

triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Ngân sách Trung ương

triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Ngân sách địa phương

triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Vốn huy động hợp pháp khác

triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Kết quả giải ngân vốn hỗ trợ

triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Ngân sách Trung ương

triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Ngân sách địa phương

triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Vốn huy động hợp pháp khác

triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II. Về khó khăn, vướng mắc

III. Kiến nghị (nếu có)

 

NGƯỜI LẬP
(Họ tên, số điện thoại, email)

TM. UBND TỈNH
CHỦ TỊCH
(Ký tên, đóng dấu)

 

PHỤ LỤC VI

MẪU BÁO CÁO CỦA UBND CẤP TỈNH
(Kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2022 của Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện hỗ trợ nhà ở cho hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn các huyện nghèo thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025)

ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO ĐỊNH KỲ HÀNG NĂM

Kết quả thực hiện chính sách hỗ trợ nhà ở cho hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn các huyện nghèo thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025

Năm……….

I. Công tác chỉ đạo điều hành

II. Kết quả thực hiện chính sách

1. Số hộ đã được hỗ trợ xây mới nhà ở

Số lượng nhà ở xây dựng mới lũy kế đến thời điểm báo cáo đã được hỗ trợ ………….căn, tương đương ………% so với số lượng nhà ở đã được phê duyệt tại Đề án của tỉnh. Trong đó

- Hộ nghèo dân tộc thiểu số …………căn.

- Hộ nghèo có thành viên là người có công với cách mạng …………căn.

- Hộ nghèo, hộ cận nghèo có thành viên thuộc đối tượng bảo trợ xã hội …………căn.

- Hộ nghèo, hộ cận nghèo có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn (người cao tuổi, neo đơn, khuyết tật) ………….căn.

- Hộ nghèo, hộ cận nghèo thuộc vùng thường xuyên xảy ra thiên tai ………….căn.

- Hộ nghèo, hộ cận nghèo còn lại ………….căn.

2. Số hộ đã được hỗ trợ sửa chữa nhà ở

Số lượng nhà ở sửa chữa lũy kế đến thời điểm báo cáo đã được hỗ trợ ………….căn, tương đương % so với số lượng nhà ở đã được phê duyệt tại Đề án của tỉnh. Trong đó:

- Hộ nghèo dân tộc thiểu số ………….căn.

- Hộ nghèo có thành viên là người có công với cách mạng ………….căn.

- Hộ nghèo, hộ cận nghèo có thành viên thuộc đối tượng bảo trợ xã hội ………….căn.

- Hộ nghèo, hộ cận nghèo có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn (người cao tuổi, neo đơn, khuyết tật) ………….căn.

- Hộ nghèo, hộ cận nghèo thuộc vùng thường xuyên xảy ra thiên tai ………….căn.

- Hộ nghèo, hộ cận nghèo còn lại ………….căn.

3. Tổng số vốn huy động để thực hiện hỗ trợ xây mới nhà ở cho hộ nghèo, hộ cận nghèo

Trong đó:

- Vốn ngân sách Trung ương ………….………….………….………….………….………….………….…………………

- Vốn ngân sách địa phương ………….………….………….………….………….………….………….…………………

- Vốn huy động hợp pháp khác ………….………….………….………….………….………….………….…………………

4. Tổng số vốn huy động để thực hiện hỗ trợ sửa chữa nhà ở cho hộ nghèo, hộ cận nghèo

Trong đó:

- Vốn ngân sách Trung ương ………….………….………….………….………….………….………….…………………

- Vốn ngân sách địa phương ………….………….………….………….………….………….………….…………………

- Vốn huy động hợp pháp khác ………….………….………….………….………….………….………….…………………

5. Tổng số vốn đã được giải ngân để thực hiện hỗ trợ xây mới nhà ở cho hộ nghèo, hộ cận nghèo

Trong đó:

- Vốn ngân sách Trung ương ………….………….………….………….………….………….………….…………………

- Vốn ngân sách địa phương ………….………….………….………….………….………….………….…………………

- Vốn huy động hợp pháp khác ………….………….………….………….………….………….………….…………………

6. Tổng số vốn đã được giải ngân để thực hiện hỗ trợ sửa chữa nhà ở cho hộ nghèo, hộ cận nghèo

Trong đó:

- Vốn ngân sách Trung ương ………….………….………….………….………….………….………….…………………

- Vốn ngân sách địa phương ………….………….………….………….………….………….………….…………………

- Vốn huy động hợp pháp khác ………….………….………….………….………….………….………….…………………

7. Công tác triển khai hỗ trợ nhà ở cho hộ nghèo, hộ cận nghèo

- Về cách thức thực hiện hỗ trợ ………….………….………….………….………….………….………….…………………

- Về chất lượng nhà ở, vật liệu làm nhà ở, diện tích  ………….………….………….………….………….………….………….…………………

III. Những tồn tại, vướng mắc trong quá trình triển khai thực hiện

1. Tồn tại, vướng mắc

2. Nguyên nhân

IV. Đề xuất, kiến nghị của địa phương

 


Nơi nhận:

TM. UBND TỈNH
CHỦ TỊCH
(Ký tên, đóng dấu)

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Công văn 5500/BXD-QLN về báo cáo kết quả thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững dự án 5 quý IV/2023 và cả năm 2023 do Bộ Xây dựng ban hành

  • Số hiệu: 5500/BXD-QLN
  • Loại văn bản: Công văn
  • Ngày ban hành: 30/11/2023
  • Nơi ban hành: Bộ Xây dựng
  • Người ký: Nguyễn Văn Sinh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 30/11/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản