Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 545/QLCL-CL1 | Hà Nội, ngày 03 tháng 04 năm 2014 |
Kính gửi: | - Các cơ sở chế biến thủy sản đăng ký XK vào Liên minh Hải quan; |
Ngày 10/3/2014, Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản đã có công văn số 348/QLCL-CL1 về việc đăng ký xuất khẩu thủy sản vào LB Nga và Liên minh Hải quan để Đoàn công tác của Bộ NN&PTNT sang làm việc tại LB Nga (dự kiến trong tháng 4/2014) đề nghị Cơ quan kiểm dịch động thực vật Liên bang Nga (VPSS) xem xét bổ sung vào danh sách các cơ sở được phép chế biến, xuất khẩu thủy sản vào các nước này. Sau khi tiến hành rà soát, thẩm tra hồ sơ đăng ký của các cơ sở theo các điều kiện được quy định tại Quyết định số 1393/QĐ-BNN-QLCL ngày 15/5/2009 của Bộ NN&PTNT về việc kiểm soát chất lượng, vệ sinh an toàn thực phẩm thủy sản xuất khẩu sang LB Nga, Cục Quản lý CL NLS&TS thông báo như sau:
1. Danh sách các cơ sở chế biến thủy sản đăng ký xuất khẩu vào Liên bang Nga và Liên minh Hải quan đáp ứng các điều kiện quy định tại Quyết định 1393/QĐ-BNN-QLCL để Cục tổng hợp đề nghị VPSS đợt này, chi tiết tại Phụ lục 1 gửi kèm theo công văn này.
2. Danh sách các cơ sở chế biến thủy sản đăng ký xuất khẩu vào Liên bang Nga và Liên minh Hải quan chưa đáp ứng các điều kiện quy định tại Quyết định 1393/QĐ-BNN-QLCL, chi tiết tại Phụ lục 2 gửi kèm theo công văn này.
3. Các Trung tâm Chất lượng nông lâm thủy sản vùng: Phổ biến nội dung công văn này tới các cơ sở chế biến thủy sản trên địa bàn được giao phụ trách.
Đề nghị các đơn vị lưu ý thực hiện.
Nơi nhận: | CỤC TRƯỞNG |
DANH SÁCH
CƠ SỞ ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU THỦY SẢN VÀO LIÊN BANG NGA VÀ LIÊN MINH HẢI QUAN ĐÁP ỨNG QUY ĐỊNH TẠI QUYẾT ĐỊNH 1393/QĐ-QLCL
(Phụ lục 1 kèm theo công văn số: 545/QLCL-CL1 ngày 03/4/2014)
TT | Tên cơ sở | Mã số | SP đăng ký XK |
1 | Phân xưởng chế biến thủy sản đông lạnh - Công ty TNHH Gallant Ocean Quảng Ngãi | DL 602 | Tôm đông lạnh |
2 | Công ty Cổ phần Thủy sản Thông Thuận Cam Ranh - Nhà máy 1 | DL 153 | Tôm đông lạnh |
3 | Công ty Cổ phần Thủy sản Thông Thuận Cam Ranh - Nhà máy 2 | DL 373 | Tôm đông lạnh |
4 | Công ty TNHH Tín Thịnh | DL 385 | Hải sản (tôm, mực, bạch tuộc, bạch tuộc, cá biển) đông lạnh |
5 | Công ty TNHH Gallant Ocean Việt Nam | DL 350 | Tôm đông lạnh |
6 | Phân xưởng chế biến thủy sản khô- Công ty xuất khẩu nông sản Ninh Thuận | HK 80 | Thủy sản khô các loại |
7 | Công ty Cổ phần Chăn nuôi CP Việt Nam - Chi nhánh đông lạnh Thừa Thiên Huế | DL 623 | Tôm đông lạnh |
8 | Công ty CP Thương mại thủy sản Á Châu | DL 711 | Cá tra, basa đông lạnh |
9 | Xí nghiệp CBTS Láng Trâm - Công ty CP Thủy sản Minh Hải | DL 713 | Tôm đông lạnh |
10 | Công ty TNHH Hùng Vương- Vĩnh Long | DL 36 | Cá tra, basa đông lạnh |
11 | Công ty CP CBTS XNK Kiên Cường | DL 409 | Tôm đông lạnh |
12 | Doanh nghiệp tư nhân Trung Sơn | HK 439 | Thủy sản khô các loại |
13 | Công ty CP Basa | DL 347 | Cá tra, basa đông lạnh |
14 | Chi nhánh Công ty TNHH MTV Du lịch thương mại Kiên Giang- Nhà máy thực phẩm đóng hộp KTC | DH 755 | Hải sản (cá biển) đóng hộp |
15 | Công ty Huy Nam | DL 344 | Hải sản (tôm, mực, bạch tuộc, bạch tuộc, cá biển) đông lanh |
16 | Xí nghiệp An Thịnh- Công ty CP Việt An | DL 359 | Cá tra đông lạnh |
17 | Xí nghiệp Việt Thắng- Công ty CP Việt An | DL 75 | Cá tra đông lạnh |
18 | Công ty TNHH thủy sản Trường Nguyên | DL 39 | Cá tra, basa đông lạnh |
19 | Công ty TNHH XNK thủy sản Đông Á | DL 732 | Cá tra đông lạnh |
20 | Công ty CP XNK Thủy sản Cửu Long An Giang | DL 370 | Cá tra đông lạnh |
21 | Công ty TNHH Công nghiệp thủy sản Miền Nam | DL 14 | Cá tra đông lạnh |
22 | Công ty TNHH Hải sản An Lạc | HK 216 | Hải sản (tôm, mực, bạch tuộc, bạch tuộc, cá biển) đông lạnh |
23 | Công ty cổ phần thủy sản Cafatex | DL 65 | Cá tra, basa đông lạnh Tôm đông lạnh |
24 | Xí nghiệp thủy sản Tây Đô - Công ty Cổ phần TS CAFATEX | DL 365 | Cá tra, basa đông lạnh |
25 | Xí nghiệp CBTSXK I (F 34) - Công ty Cổ phần CB XNK thủy sản Bà Rịa - Vũng Tàu | DL 34 | Thủy sản đông lạnh các loại (trừ cá tra, basa) |
26 | Xí nghiệp chế biến thủy sản xuất khẩu III - Công ty Cổ phần Chế biến XNK Thủy sản Bà Rịa Vũng Tàu | DL 484 | Thủy sản đông lạnh các loại (trừ cá tra, basa) |
27 | Xí nghiệp CBTSXK IV - Công ty Cổ phần CB XNK thủy sản Bà Rịa - Vũng Tàu | HK 173 | Thủy sản khô các loại |
28 | Công ty Cổ phần Thủy sản Nam Sông Hậu | DL 753 | Cá tra, basa đông lạnh Tôm đông lạnh |
29 | Công ty Cổ phần chế biến & đóng gói thủy hải sản (USPC) | DL 319 | Hải sản (tôm, cá biến) đông lạnh |
30 | Công ty Cổ phần Chế biến hàng xuất khẩu Cầu Tre - Phân xưởng Chế biến Thực phẩm | DL 103E | Thủy sản đông lạnh các loại (trừ cá tra, basa) |
31 | Xí nghiệp KISIMEX Rạch Giá - Công ty Cổ phần Thủy sản Kiên Giang | DL 144 | Hải sản (tôm, mực, bạch tuộc, bạch tuộc, cá biển) đông lạnh |
32 | Công ty Cổ phần Foodtech | DH 174 | Hải sản (cá biển) đông lạnh |
33 | Công ty TNHH Hùng Cá | DL 126 | Cá tra, basa đông lạnh |
34 | Công ty TNHH Vĩnh Nguyên | DL 79 | Cá tra, basa đông lạnh Chả cá surimi đông lạnh |
35 | Công ty TNHH Ngọc Tùng | DL 266 | Hải sản (tôm, mực, bạch tuộc, bạch tuộc, cá biển) đông lạnh |
36 | Công ty Cổ phần chăn nuôi C.P. Việt Nam | DL 303 | Tôm đông lạnh |
DANH SÁCH
CƠ SỞ ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU THỦY SẢN VÀO LIÊN BANG NGA VÀ LIÊN MINH HẢI QUAN CHƯA ĐÁP ỨNG QUY ĐỊNH TẠI QUYẾT ĐỊNH 1393/QĐ-QLCL
(Phụ lục 2 kèm theo công văn số: 545/QLCL-CL1 ngày 03/4/2014)
TT | Tên cơ sở | Mã số | SP đăng ký XK | Lý do chưa đáp ứng điều kiện quy định tại QĐ1393/QĐ-QLCL |
1 | Xí nghiệp đông lạnh 7 - Công ty CP XNK thủy sản An Giang | DL 07 | Cá tra, basa đông lạnh | Chưa có hợp đồng với nhà nhập khẩu |
2 | Xí nghiệp đông lạnh AGF9 - Công ty CP XNK thủy sản An Giang | DL 09 | Cá tra, basa đông lạnh | Chưa có hợp đồng với nhà nhập khẩu |
3 | Công ty TNHH Thủy sản Biển Đông | DL 15 | Cá tra đông lạnh | Chưa có hợp đồng với nhà nhập khẩu |
4 | Phân xưởng 1 - Công ty CP thủy sản Minh Hải | DL 374 | Tôm đông lạnh | Hợp đồng với nhà nhập khẩu hết hiệu lực từ 24/7/2010 |
5 | Công ty TNHH hải sản Việt Hải | DL 186 | Tôm đông lạnh | Chưa có hợp đồng với nhà nhập khẩu |
6 | Công ty CP CBTS thủy hải sản Hiệp Thanh | DL 69 | Cá tra đông lạnh | Chưa có hợp đồng với nhà nhập khẩu |
7 | Xí nghiệp CBTS XK Thanh Hùng - Công ty TNHH Thanh Hùng | DL 367 | Cá tra, basa đông lạnh | Chưa có hợp đồng với nhà nhập khẩu |
8 | Công ty CP CB và XNK thủy sản CADOVIMEX II | DL 483 | Cá tra/basa fillet đông lạnh | Chưa có hợp đồng với nhà nhập khẩu |
9 | Chi nhánh Xí nghiệp chế biến thủy sản Thuận An 1 | DL 292 | Cá tra fillet đông lạnh | Chưa có hợp đồng với nhà nhập khẩu |
10 | Chi nhánh Xí nghiệp chế biến thủy sản Thuận An 3 | DL 703 | Cá tra fillet đông lạnh | Chưa có hợp đồng với nhà nhập khẩu |
11 | Công ty TNHH MTV Ấn Độ Dương | DL 18 | Cá tra, rô phi đông lạnh | Chưa có hợp đồng với nhà nhập khẩu |
12 | Nhà máy đông lạnh thủy sản Nam Việt -Công ty Cổ phần Nam Việt | DL 152 | Cá tra, rô phi đông lạnh | Chưa có hợp đồng với nhà nhập khẩu |
13 | Công ty CP XNK thủy sản Cần Thơ (Caseamex) | DL 369 | Cá tra, basa đông lạnh | Chưa có hợp đồng với nhà nhập khẩu |
14 | Công ty TNHH thủy hải sản Saigon-Mekong | DL 491 | Cá tra nguyên con, fillet, cắt khúc/cắt khứa đông lạnh | Chưa có hợp đồng với nhà nhập khẩu |
15 | Công ty CP XNK thủy sản Cửu Long | DL 714 | Cá tra fillet đông lạnh | Chưa có hợp đồng với nhà nhập khẩu |
16 | Nhà máy CBTS Sao Biển - Công ty CP Sao Biển | DL 766 | Bạch tuộc, mực đông lạnh; Surimi đông lạnh, cá biển (nhóm sinh và không sinh histamin) đông lạnh, tôm sú đông lạnh, tôm biển đông lạnh, ốc biển đông lạnh | Chưa có hợp đồng với nhà nhập khẩu |
17 | Phân xưởng hàng khô- Nhà máy CBTS Sao Biển - Công ty CP Sao Biển | HK 788 | Mực ống khô, cá biển khô (nhóm sinh và không sinh histamin) tẩm gia vị, bạch tuộc tẩm gia vị khô, mực nang tẩm gia vị khô, tôm biển khô | Chưa có hợp đồng với nhà nhập khẩu |
18 | Phân xưởng 2- Công ty CP Chế biến thực phẩm Sông Hậu | DL 396 | Cá tra fillet đông lạnh Cá tra cắt khúc/nguyên con đông lạnh | Chưa có hợp đồng với nhà nhập khẩu |
19 | Chi nhánh Công ty Cổ phần Thủy sản số 4- Đồng Tâm | DL 516 | Cá tra/basa fillet, cắt khúc, nguyên con đông lạnh Thịt dè, vụn sạch cá tra/basa đông lạnh cắt miếng Cá tra/basa fillet tẩm bột đông lạnh Cá tra/basa fillet, cắt miếng và nông sản xiên que đông lạnh Cá nuôi (cá rô phi/điêu hồng, cá chẽm, cá he) nguyên con, fillet, cắt khúc đông lạnh Cá tra/basa (nguyên con, fillet, cắt khúc) ướp lạnh | Chưa có hợp đồng với nhà nhập khẩu |
20 | Xí nghiệp CBTSXK V - Công ty Cổ phần CB XNK Thủy sản Bà Rịa Vũng Tàu | HK 242 | Thủy sản khô các loại | Chưa có hợp đồng với nhà nhập khẩu |
21 | Công ty TNHH thủy sản Tiến Phát | DL 704 | Cá tra đông lạnh | Chưa có hợp đồng với nhà nhập khẩu |
22 | Chi nhánh Công ty Cổ phần Thủy sản số 4 - Kiên Giang | DL 400 | Cá (nuôi, biển), mực, bạch tuộc, tôm đông lạnh | Chưa có hợp đồng với nhà nhập khẩu |
23 | Công ty Cổ phần Nông Thủy sản Việt Phú | DL 252 | Cá tra fillet đông lạnh; Hải sản các loại đông lạnh | Chưa có hợp đồng với nhà nhập khẩu |
24 | Công ty cổ phần thủy sản Bạc Liêu | DL 240 | Tôm (tươi, luộc) đông lạnh | Không có thông tin về hợp đồng với nhà nhập khẩu Nga |
25 | Công ty cổ phần thủy sản Me Kong | DL 183 | Cá tra fillet nguyên con, cắt khúc, dè vụn fillet cắt miếng đông lạnh | Chưa có hợp đồng với nhà nhập khẩu |
26 | Công ty Cổ phần Thủy sản sạch Việt Nam | DL 707 | Tôm tươi, hấp đông lạnh; tôm sushi đông lạnh; tôm tẩm bột tươi, chiên đông lạnh. | Chưa có hợp đồng với nhà nhập khẩu |
27 | Công ty CP XNK Đại Dương Xanh Toàn Cầu | DL 745 | Tôm (nuôi, tự nhiên) tươi, nobashi, hấp đông lạnh Mực, bạch tuộc tươi, trụng đông lạnh | Chưa có hợp đồng với nhà nhập khẩu |
28 | Công ty TNHH kinh doanh CBTS và XNK Quốc Việt | DL 200 | Tôm tươi, tôm hấp đông lạnh | Chưa có hợp đồng với nhà nhập khẩu |
29 | Công ty TNHH Một thành viên Chế biến Thủy sản & XNK NGO BROS | DL 786 | Tôm nuôi tươi đông lạnh; Tôm nuôi hấp đông lạnh; Tôm nuôi tẩm bột tươi, tẩm bột chiên; Tôm nuôi sushi đông lạnh | Chưa có hợp đồng với nhà nhập khẩu |
30 | Công ty Cổ phần Vạn Ý | DL 717 | Cá tra/basa đông lạnh | Chưa có hợp đồng với nhà nhập khẩu |
31 | Xí nghiệp Đông lạnh Tân Long - Công ty cổ phần thủy sản Sóc Trăng | DL 162 | Tôm đông lạnh | Chưa có hợp đồng với nhà nhập khẩu |
32 | Xí nghiệp đông lạnh An Phú - Công ty Cổ phần Thủy sản Sóc Trăng | DL 447 | Tôm đông lạnh | Chưa có hợp đồng với nhà nhập khẩu |
33 | Công ty Nông sản Thực phẩm Trà Vinh - Xí nghiệp Chế biến Thủy sản Cầu Quan | DL 525 | Cá tra/basa đông lạnh | Chưa có hợp đồng với nhà nhập khẩu |
34 | Công ty Cổ phần XNK Thủy sản Bến Tre | DL 22 | Cá tra đông lạnh; nghêu đông lạnh | Chưa có hợp đồng với nhà nhập khẩu |
35 | Công ty TNHH Hải Nam | DL 125 | Sản phẩm phối trộn đông lạnh; mực ống nguyên con làm sạch, cắt khoanh lột da đông lạnh; mực ống Tube lột da đông lạnh; cồi điệp đông lạnh; cá đen fillet, cắt miếng bỏ xương đông lạnh; Cá hồng fillet đông lạnh; cá đổng sộp fillet, cá gáy fillet, cá giấm trắng fillet, cá sơn đỏ fillet, cá mó fillet đông lạnh. | Chưa có hợp đồng với nhà nhập khẩu |
36 | Điểm kinh doanh phân xưởng 3 - Công ty TNHH Hải Nam | DL 356 | Bạch tuộc làm sạch, cắt miếng trụng đông lạnh; mực nang làm sạch đông lạnh; mực nang fillet lột da đông lạnh; cá ngừ loin lột da, bỏ xương đông lạnh; cá ngừ cắt miếng lột da, bỏ xương đông lạnh; cá ngừ cắt cube lột da, bỏ xương đông lạnh; cá cờ kiếm loin lột da, bỏ xương đông lạnh; cá cờ kiếm cắt miếng lột da, bỏ xương đông lạnh; cá cờ kiểm cắt cube lột da, bỏ xương đông lạnh; cá cờ gòn Loin lột da, bỏ xương; cá cờ gòn cắt miếng, cắt cube lột da đông lạnh; cá đen fillet, bỏ xương đông lạnh; cá đen cắt miếng, bỏ xương đông lạnh. | Chưa có hợp đồng với nhà nhập khẩu |
37 | Phân xưởng hàng khô - Công ty TNHH Hải Nam | HK 238 | Cá chỉ vàng khô tẩm; cá ngân khô tẩm; cá đổng khô tẩm; cá cơm khô tẩm; mực khô tẩm. | Chưa có hợp đồng với nhà nhập khẩu |
38 | Công ty CP chăn nuôi C.P Việt Nam- Chi nhánh đông lạnh Bến Tre | DL 790 | Cá tra đông lạnh | Chưa có hợp đồng với nhà nhập khẩu |
39 | Công ty Cổ phần Hùng Vương - Phân xưởng II | DL 386 | Cá tra đông lạnh | Chưa có hợp đồng với nhà nhập khẩu |
40 | Công ty Cổ phần Hùng Vương | DL 308 | Cá tra đông lạnh | Chưa có hợp đồng với nhà nhập khẩu |
41 | Công ty Cổ phần Châu Âu | DL 518 | Cá tra đông lạnh | Chưa có hợp đồng với nhà nhập khẩu |
42 | Công ty TNHH Châu Á | DL 27 | Cá tra đông lạnh | Chưa có hợp đồng với nhà nhập khẩu |
- 1Công văn 582/QLCL-CL1 thực hiện Thông tư 09/2010/TT-BNNPTNT về yêu cầu đảm bảo chất lượng, vệ sinh an toàn thực phẩm trong chế biến sản phẩm cá tra, basa xuất khẩu do Cục quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản ban hành
- 2Công văn 6108/TCHQ-GSQL về thủ tục xuất khẩu thủy sản do Tổng cục Hải quan ban hành
- 3Công văn 459/QLCL-CL1 về danh sách cơ sở được công nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm và được phép chế biến thủy sản xuất khẩu vào thị trường do Cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản ban hành
- 4Quyết định 670/QĐ-BNN-TCCB năm 2014 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5Công văn 2012/QLCL-CL1 năm 2014 về đăng ký xuất khẩu thủy sản vào Nga và liên minh Hải quan do Cục quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản ban hành
- 6Công văn 1930/GSQL-GQ2 năm 2016 về xuất khẩu thủy hải sản do Cục Giám sát quản lý về Hải quan ban hành
- 7Công văn 1961/QLCL-CL1 năm 2020 về xuất khẩu thủy sản vào Vương Quốc Anh do Cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản ban hành
- 1Công văn 582/QLCL-CL1 thực hiện Thông tư 09/2010/TT-BNNPTNT về yêu cầu đảm bảo chất lượng, vệ sinh an toàn thực phẩm trong chế biến sản phẩm cá tra, basa xuất khẩu do Cục quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản ban hành
- 2Công văn 6108/TCHQ-GSQL về thủ tục xuất khẩu thủy sản do Tổng cục Hải quan ban hành
- 3Công văn 459/QLCL-CL1 về danh sách cơ sở được công nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm và được phép chế biến thủy sản xuất khẩu vào thị trường do Cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản ban hành
- 4Quyết định 670/QĐ-BNN-TCCB năm 2014 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5Công văn 2012/QLCL-CL1 năm 2014 về đăng ký xuất khẩu thủy sản vào Nga và liên minh Hải quan do Cục quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản ban hành
- 6Công văn 1930/GSQL-GQ2 năm 2016 về xuất khẩu thủy hải sản do Cục Giám sát quản lý về Hải quan ban hành
- 7Công văn 1961/QLCL-CL1 năm 2020 về xuất khẩu thủy sản vào Vương Quốc Anh do Cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản ban hành
Công văn 545/QLCL-CL1 năm 2014 rà soát, tổng hợp Danh sách đăng ký xuất khẩu thủy sản vào Nga và Liên minh Hải quan do Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản ban hành
- Số hiệu: 545/QLCL-CL1
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 03/04/2014
- Nơi ban hành: Cục quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
- Người ký: Nguyễn Như Tiệp
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra