- 1Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 2Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước
- 3Thông tư 108/2008/TT-BTC hướng dẫn xử lý ngân sách cuối năm và lập, báo cáo quyết toán ngân sách nhà nước hàng năm do Bộ Tài chính ban hành
- 4Thông tư 210/2010/TT-BTC quy định việc quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước theo niên độ ngân sách hàng năm do Bộ Tài chính ban hành
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 542/STC-ĐT | Hà Nội, ngày 14 tháng 02 năm 2011 |
Kính gửi: | - Các Sở, Ban, Ngành, Chủ đầu tư thuộc Thành phố; |
Thực hiện Luật ngân sách nhà nước số 01/2002/QH11 ngày 16/12/2002; Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 6/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước; Thông tư số 210/2010/TT-BTC ngày 20/12/2010 của Bộ Tài chính quy định việc quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản (XDCB) thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước theo niên độ ngân sách hàng năm.
Thực hiện chỉ đạo của Ủy ban nhân dân Thành phố tại Văn bản số 843/UBND-KT ngày 29/01/2011, Sở Tài chính hướng dẫn việc quyết toán vốn đầu tư XDCB thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội quản lý theo niên độ ngân sách hàng năm (sau đây gọi tắt là quyết toán năm) như sau:
1. Hàng năm, kết thúc niên độ ngân sách, các Chủ đầu tư, Sở, Ban, Ngành, Ủy ban nhân dân Quận, Huyện, Thị xã thuộc Thành phố, Quỹ Đầu tư Phát triển Thành phố, cơ quan tài chính, Kho bạc nhà nước các cấp thực hiện việc lập, gửi, thẩm định quyết toán và thông báo kết quả thẩm định quyết toán vốn đầu tư XDCB theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước và Thông tư số 210/2010/TT-BTC ngày 20/12/2010 của Bộ Tài chính quy định việc quyết toán vốn đầu tư XDCB thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước theo niên độ ngân sách hàng năm (sau đây gọi tắt là Thông tư số 210/2010/TT-BTC).
2. Các nguồn vốn đầu tư XDCB thuộc ngân sách nhà nước do Ủy ban nhân dân Thành phố quản lý phải chấp hành công tác quyết toán theo niên độ ngân sách hàng năm, gồm:
2.1. Vốn đầu tư XDCB trong dự toán ngân sách nhà nước gồm:
- Vốn đầu tư XDCB theo kế hoạch được cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao hàng năm;
- Vốn đầu tư XDCB thuộc kế hoạch năm trước được cơ quan có thẩm quyền quyết định bằng văn bản chuyển sang năm sau tiếp tục thực hiện và thanh toán.
2.2. Vốn đầu tư XDCB khác của ngân sách nhà nước được phép sử dụng để đầu tư theo quyết định của cấp có thẩm quyền.
Riêng vốn đầu tư XDCB từ nguồn trái phiếu Chính phủ, Chủ đầu tư, cơ quan cấp trên của chủ đầu tư, cơ quan tài chính và cơ quan kho bạc nhà nước các cấp thực hiện việc lập báo cáo tình hình thanh toán theo quy định của Thông tư số 210/2010/TT-BTC, nhưng lập báo cáo riêng, không tổng hợp chung vào quyết toán ngân sách hàng năm của các Sở, Ban, Ngành và Ủy ban nhân dân Quận, Huyện, Thị xã thuộc Thành phố. Báo cáo này được gửi cùng quyết toán ngân sách nhà nước hàng năm. Sở Tài chính tổng hợp báo cáo theo quy định.
2.3. Đối với vốn đầu tư XDCB được cơ quan có thẩm quyền cho phép ứng trước dự toán ngân sách năm sau thì không lập báo cáo quyết toán năm, nhưng lập báo cáo tổng hợp gửi cùng báo cáo quyết toán năm để cơ quan Tài chính các cấp theo dõi.
3. Trình tự lập, gửi, thẩm định và thông báo kết quả thẩm định báo cáo quyết toán vốn đầu tư XDCB hàng năm.
3.1. Đối với vốn đầu tư XDCB do Ủy ban nhân dân Thành phố trực tiếp quản lý
a. Chủ đầu tư (Ban quản lý dự án) lập báo cáo quyết toán năm, trong đó tách riêng từng loại vốn theo quy định tại điểm 2, gửi các Sở, Ban, Ngành quản lý để thẩm định và tổng hợp gửi Sở Tài chính. Cụ thể như sau:
- Chủ đầu tư (Ban quản lý dự án) trực thuộc các Sở, Ban, Ngành: Lập báo cáo quyết toán vốn đầu tư XDCB và gửi báo cáo quyết toán năm về Sở, Ban, Ngành trực tiếp quản lý. Các Sở, Ban, Ngành thẩm định quyết toán của các Chủ đầu tư trực thuộc, tổng hợp và lập báo cáo quyết toán năm gửi Sở Tài chính để thẩm định và tổng hợp.
- Chủ đầu tư (Ban quản lý dự án) trực thuộc Thành phố, các doanh nghiệp và Ủy ban nhân dân Quận, Huyện, Thị xã được giao làm Chủ đầu tư các dự án sử dụng vốn đầu tư XDCB do Thành phố trực tiếp quản lý lập báo cáo quyết toán vốn đầu tư XDCB và gửi trực tiếp báo cáo quyết toán năm về Sở Tài chính để thẩm định và tổng hợp.
b. Kho bạc nhà nước Hà Nội, Quỹ Đầu tư Phát triển Thành phố tổng hợp báo cáo quyết toán vốn đầu tư XDCB thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước và các nguồn vốn khác (tách riêng từng loại vốn theo điểm 2) do Kho bạc nhà nước Hà Nội, Quỹ Đầu tư Phát triển Thành phố kiểm soát thanh toán, gửi Sở Tài chính.
c. Sở Tài chính thẩm định và thông báo kết quả thẩm định quyết toán năm gửi các Sở, Ban, Ngành, Ủy ban nhân dân Quận, Huyện, Thị xã thuộc Thành phố, Kho bạc nhà nước Hà Nội, Quỹ Đầu tư Phát triển Thành phố và các Chủ đầu tư khác; Tổng hợp vào quyết toán ngân sách địa phương hàng năm theo quy định, báo cáo Ủy ban nhân dân Thành phố để trình Hội đồng nhân dân Thành phố phê chuẩn và báo cáo Bộ Tài chính theo quy định tại Thông tư số 210/2010/TT-BTC.
3.2. Đối với vốn đầu tư XDCB thuộc ngân sách Quận, Huyện, Thị xã quản lý
a. Chủ đầu tư (Ban quản lý dự án) lập báo cáo quyết toán năm, trong đó tách riêng từng loại vốn theo điểm 2, gửi phòng Tài chính Kế hoạch Quận, Huyện, Thị xã để thẩm định và tổng hợp.
b. Kho bạc nhà nước Quận, Huyện, Thị xã tổng hợp báo cáo quyết toán vốn đầu tư XDCB thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước và các nguồn vốn khác (tách riêng từng loại vốn theo điểm 2) do Kho bạc nhà nước kiểm soát thanh toán, gửi phòng Tài chính Kế hoạch Quận, Huyện, Thị xã.
c. Phòng Tài chính Kế hoạch Quận, Huyện, Thị xã thẩm định và thông báo kết quả thẩm định quyết toán năm gửi các Chủ đầu tư (Ban quản lý dự án); Kho bạc nhà nước Quận, Huyện, Thị xã; Tổng hợp vào quyết toán ngân sách địa phương hàng năm theo quy định, báo cáo Ủy ban nhân dân Quận, Huyện, Thị xã để trình Hội đồng nhân dân đồng cấp phê chuẩn. Phòng Tài chính Kế hoạch Quận, Huyện, Thị xã gửi Sở Tài chính kết quả phê chuẩn của Hội đồng nhân dân chậm nhất sau 5 ngày được phê chuẩn.
3.3. Đối với vốn đầu tư XDCB thuộc ngân sách Xã, Phường, Thị trấn quản lý
a. Ủy ban nhân dân Xã, Phường, Thị trấn thống nhất số liệu quyết toán với Kho bạc nhà nước, lập báo cáo quyết toán năm (tách riêng từng loại vốn theo điểm 2), gửi phòng Tài chính Kế hoạch Quận, Huyện, Thị xã.
b. Kho bạc nhà nước Quận, Huyện, Thị xã tổng hợp, lập báo cáo quyết toán vốn đầu tư XDCB thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước và các nguồn vốn khác do Kho bạc nhà nước kiểm soát thanh toán, gửi Phòng Tài chính Kế hoạch Quận, Huyện, Thị xã và Ủy ban nhân dân Xã, Phường, Thị trấn.
c. Phòng Tài chính Kế hoạch Quận, Huyện, Thị xã thẩm định và thông báo kết quả thẩm định quyết toán năm gửi Ủy ban nhân dân Xã, Phường, Thị trấn; Kho bạc nhà nước Quận, Huyện, Thị xã.
d. Kế toán Xã, Phường, Thị trấn tổng hợp vào quyết toán ngân sách Xã, Phường, Thị trấn hàng năm, báo cáo Ủy ban nhân dân Xã, Phường, Thị trấn để trình Hội đồng nhân dân đồng cấp phê chuẩn. Kế toán Xã, Phường, Thị trấn gửi Phòng Tài chính Kế hoạch Quận, Huyện, Thị xã kết quả phê chuẩn của Hội đồng nhân dân chậm nhất sau 5 ngày được phê chuẩn.
4. Báo cáo quyết toán năm
4.1. Các nguyên tắc quyết toán năm
a. Đối với Kho bạc nhà nước, Quỹ Đầu tư Phát triển Thành phố, thời hạn khóa sổ để lập báo cáo quyết toán là cuối ngày 31 tháng 1 năm sau (gồm ngân sách cấp tỉnh, ngân sách cấp huyện, ngân sách cấp xã).
Số vốn được thanh toán đến hết ngày 31 tháng 01 năm sau được báo cáo vào quyết toán ngân sách nhà nước năm kế hoạch; số vốn thanh toán sau ngày 31 tháng 01 năm sau được báo cáo vào quyết toán ngân sách nhà nước năm sau.
b. Đối với chủ đầu tư, thời hạn khóa sổ để lập báo cáo quyết toán là cuối ngày 31 tháng 01 năm sau và lập báo cáo quyết toán theo mẫu biểu số 01/CĐT tại Văn bản này.
Trường hợp được cơ quan có thẩm quyền quyết định cho phép kéo dài thời hạn thanh toán sau thời hạn khóa sổ trên, vốn thanh toán sau thời hạn khóa sổ được quyết toán vào ngân sách nhà nước năm sau.
c. Vốn thanh toán được đưa vào báo cáo quyết toán năm, bao gồm:
- Vốn thanh toán cho khối lượng XDCB hoàn thành của các dự án đầu tư bằng nguồn được giao trong năm kế hoạch, kể cả thanh toán bằng hình thức ghi thu, ghi chi hay thanh toán bằng ngoại tệ từ ngày 01 tháng 01 năm kế hoạch đến thời hạn khóa sổ (ngày 31 tháng 1 năm sau).
- Trường hợp trong kế hoạch vốn đầu tư được giao có bố trí để thu hồi số vốn đã được ngân sách nhà nước ứng trước dự toán của các dự án, số vốn quyết toán là tổng số thanh toán khối lượng hoàn thành đến hết niên độ quyết toán, bao gồm các phần thanh toán khối lượng hoàn thành của kế hoạch ứng trước đã thanh toán trước đây chuyển sang.
- Vốn thanh toán cho khối lượng XDCB hoàn thành của các dự án đầu tư bằng nguồn thuộc kế hoạch năm trước được phép chuyển năm sau chi tiếp, kể cả thanh toán bằng hình thức ghi thu, ghi chi hay thanh toán bằng ngoại tệ từ ngày 01 tháng 02 năm kế hoạch đến thời hạn khóa sổ.
- Thanh toán từ ngày 01 tháng 02 năm kế hoạch đến thời hạn khóa sổ các khoản đã tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi từ các năm trước chuyển sang năm kế hoạch.
d. Trường hợp các dự án đầu tư thuộc kế hoạch thanh toán vốn đầu tư hàng năm được phép chuyển năm sau chi tiếp, thì số vốn thanh toán đưa vào báo cáo quyết toán là số vốn thanh toán khối lượng XDCB hoàn thành từ ngày 01 tháng 01 năm kế hoạch đến hết thời gian chỉnh lý quyết toán ngân sách (31/01 năm sau). Vốn thanh toán sau thời gian chỉnh lý quyết toán ngân sách năm trước quyết toán vào ngân sách năm sau.
đ. Đối với số vốn tạm ứng theo chế độ quy định chưa thu hồi không đưa vào quyết toán niên độ ngân sách của năm kế hoạch, được chuyển sang ngân sách năm sau thanh toán và quyết toán theo quy định của Thông tư số 108/2008/TT-BTC ngày 18/11/2008 của Bộ Tài chính về hướng dẫn xử lý ngân sách cuối năm và lập, báo cáo quyết toán ngân sách nhà nước hàng năm và các quy định sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế (nếu có).
e. Số liệu báo cáo phải được phản ánh chi tiết theo nguồn vốn, trong đó chi tiết vốn trong nước và vốn ngoài nước (nếu có).
Riêng đối với vốn ngoài nước, Kho bạc nhà nước báo cáo quyết toán số vốn đã được hạch toán ghi thu, ghi chi cho dự án; chủ đầu tư báo cáo theo số vốn đã thanh toán cho dự án, trong đó chi tiết: số vốn đã ghi thu, ghi chi và số vốn chưa ghi thu, ghi chi.
Trường hợp dự án áp dụng cơ chế vốn ngoài nước được thanh toán như vốn trong nước hoặc dùng vốn trong nước thanh toán cho kế hoạch vốn ngoài nước thì quyết toán vào vốn ngoài nước và ghi chú rõ: vốn trong nước thanh toán cho kế hoạch vốn ngoài nước.
g. Vốn đầu tư XDCB nguồn trái phiếu Chính phủ, nguồn ứng trước trái phiếu Chính phủ và nguồn ứng trước dự toán ngân sách năm sau không tổng hợp vào quyết toán ngân sách của các cơ quan, đơn vị nhưng lập và gửi báo cáo theo quy định tại điểm 2.2 (đối với vốn trái phiếu Chính phủ) và điểm 2.3 (đối với vốn ứng trước dự toán ngân sách năm sau).
4.2. Phần số liệu
a. Đối với các Chủ đầu tư, thực hiện các biểu (ban hành kèm theo Văn bản này):
- Biểu số 01/CĐT về báo cáo quyết toán vốn đầu tư XDCB nguồn vốn ngân sách nhà nước.
- Biểu số 02/CĐT về báo cáo thanh toán vốn đầu tư XDCB nguồn ứng trước dự toán ngân sách năm sau (nếu có).
- Biểu số 03/CĐT về báo cáo thanh toán vốn đầu tư XDCB nguồn trái phiếu Chính phủ (nếu có).
- Biểu số 04/CĐT về báo cáo thanh toán vốn đầu tư XDCB nguồn ứng trước trái phiếu Chính phủ (nếu có).
Chủ đầu tư phải đối chiếu số liệu về kế hoạch vốn; số vốn đã thanh toán với Kho bạc nhà nước hoặc Quỹ Đầu tư Phát triển Thành phố trước khi lập báo cáo quyết toán năm. Đối với ngân sách cấp xã, Kho bạc nhà nước phối hợp với Ủy ban nhân dân Xã, Phường, Thị trấn rà soát, đối chiếu bảo đảm khớp đúng số liệu giữa Kho bạc nhà nước và kế toán Xã, Phường, Thị trấn. Kết quả đối chiếu là cơ sở để Ủy ban nhân dân Xã, Phường, Thị trấn báo cáo quyết toán ngân sách.
b. Đối với cơ quan cấp trên được phân cấp quản lý của Chủ đầu tư, thực hiện các biểu (ban hành kèm theo Văn bản này):
- Biểu số 01/CQTH về báo cáo quyết toán vốn đầu tư XDCB nguồn vốn ngân sách nhà nước.
- Biểu số 02/CQTH về báo cáo thanh toán vốn đầu tư XDCB nguồn ứng trước dự toán ngân sách năm sau (nếu có).
- Biểu số 03/CQTH về báo cáo thanh toán vốn đầu tư XDCB nguồn trái phiếu Chính phủ (nếu có).
- Biểu số 04/CQTH về báo cáo thanh toán vốn đầu tư XDCB nguồn ứng trước trái phiếu Chính phủ (nếu có).
Riêng đối với các đơn vị nhận vốn bằng hình thức lệnh chi tiền thực hiện Biểu số 01/CQTH; Biểu số 02/KBQT; Biểu số 03/CQTH; Biểu số 04/CQTH nêu trên và Biểu số 01/KBQT về báo cáo quyết toán các nguồn vốn đầu tư XDCB được giao theo niên độ ngân sách; Biểu số 05/KBQT về báo cáo tổng hợp thanh toán vốn đầu tư XDCB theo mục lục ngân sách.
c. Đối với Kho bạc nhà nước, Quỹ Đầu tư Phát triển Thành phố thực hiện các biểu (ban hành kèm theo Văn bản này):
- Biểu số 01/KBQT báo cáo quyết toán các nguồn vốn đầu tư XDCB do Kho bạc nhà nước, Quỹ đầu tư Phát triển Thành phố và các đơn vị nhận vốn bằng hình thức lệnh chi tiền tổng hợp gửi cơ quan tài chính cùng cấp.
- Biểu số 02/KBQT báo cáo quyết toán vốn đầu tư XDCB – Chi tiết theo từng đơn vị do Kho bạc nhà nước, Quỹ Đầu tư Phát triển Thành phố tổng hợp gửi cơ quan tài chính cùng cấp.
- Biểu số 03/KBQT báo cáo quyết toán vốn đầu tư XDCB – Chi tiết theo từng đơn vị và dự án do Kho bạc nhà nước, Quỹ Đầu tư Phát triển Thành phố tổng hợp gửi cơ quan tài chính cùng cấp.
- Biểu số 04/KBQT báo cáo tổng hợp vốn đầu tư XDCB ứng trước dự toán ngân sách năm sau – Chi tiết theo từng đơn vị và dự án do Kho bạc nhà nước, Quỹ Đầu tư Phát triển Thành phố tổng hợp gửi cơ quan tài chính cung cấp.
- Biểu số 05/KBQT báo cáo tổng hợp thanh toán vốn đầu tư XDCB theo mục lục ngân sách do Kho bạc nhà nước, Quỹ Đầu tư Phát triển Thành phố và các đơn vị nhận vốn bằng hình thức lệnh chi tiền hợp gửi cơ quan tài chính cung cấp.
- Biểu số 06/KBQT báo cáo tổng hợp thanh toán vốn đầu tư XDCB tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi – Chi tiết theo đơn vị do Kho bạc nhà nước, Quỹ Đầu tư Phát triển Thành phố tổng hợp gửi cơ quan tài chính cùng cấp.
- Biểu số 07/KBQT báo cáo tổng hợp thanh toán vốn đầu tư XDCB từ nguồn trái phiếu Chính phủ – Chi tiết theo đơn vị và dự án do Kho bạc nhà nước, tổng hợp gửi cơ quan tài chính cùng cấp.
- Biểu số 08/KBQT báo cáo tổng hợp thanh toán vốn đầu tư XDCB từ nguồn ứng trước dự toán ngân sách năm sau nguồn trái phiếu Chính phủ – Chi tiết theo đơn vị và dự án do Kho bạc nhà nước tổng hợp gửi cơ quan tài chính cùng cấp.
4.2. Phần thuyết minh
a. Đối với chủ đầu tư: Báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch, thanh toán, quyết toán vốn đầu tư XDCB Nhà nước trong năm; Thuyết minh các tồn tại, vướng mắc, các yếu tố ảnh hưởng đến thực hiện kế hoạch, thanh toán, quyết toán vốn; Đề xuất các biện pháp tháo gỡ có liên quan đến quản lý vốn đầu tư.
b. Đối với cơ quan cấp trên được phân cấp quản lý của Chủ đầu tư: Báo cáo tổng quát tình hình thực hiện kế hoạch, thanh toán, quyết toán vốn đầu tư XDCB Nhà nước giao trong năm, thuyết minh các tồn tại, vướng mắc, các yếu tố ảnh hưởng đến thực hiện kế hoạch, thanh toán, quyết toán vốn so với kế hoạch được giao; Đề xuất các biện pháp tháo gỡ có liên quan đến quản lý vốn đầu tư.
c. Đối với cơ quan Kho bạc nhà nước, Quỹ đầu tư Phát triển Thành phố:
- Báo cáo tổng quát đặc điểm, tình hình thanh toán, quyết toán sử dụng vốn đầu tư XDCB thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước.
- Đề xuất và kiến nghị biện pháp tháo gỡ những tồn tại, vướng mắc có liên quan đến công tác quyết toán vốn đầu tư XDCB hàng năm cũng như công tác quản lý vốn đầu tư, trong đó nêu rõ những nguyên nhân tăng giảm vốn đầu tư của địa phương và những dự án có tồn tại, vướng mắc.
5. Nội dung thẩm định báo cáo quyết toán năm:
a. Đối với cơ quan cấp trên được phân cấp quản lý của Chủ đầu tư:
- Kiểm tra tính đầy đủ và khớp đúng về kế hoạch vốn, danh mục, tên dự án và vốn thanh toán của từng dự án thuộc kế hoạch được giao hàng năm.
- Kiểm tra tính đầy đủ và khớp đúng về kế hoạch, danh mục, tên dự án và vốn thanh toán của từng dự án thuộc kế hoạch năm trước được chuyển sang năm sau tiếp tục thực hiện và thanh toán.
- Kiểm tra, so sánh số vốn thanh toán với số vốn kế hoạch của từng dự án; xác định số vốn được chuyển sang năm sau tiếp tục thực hiện và thanh toán, số kế hoạch vốn hủy bỏ.
- Kiểm tra sự phù hợp về nguồn vốn, cơ cấu vốn của các dự án.
- Kiểm tra, tổng hợp dự án hoàn thành (bao gồm cả các hạng mục, tiểu dự án hoặc dự án thành phần hoàn thành thuộc các dự án nhóm A) trong năm kế hoạch.
- Nhận xét về tình hình thực hiện, thanh toán và quyết toán vốn trong năm, tình hình chấp hành chế độ chính sách và tình hình khác.
- Các nhận xét khác.
b. Đối với cơ quan tài chính:
- Kiểm tra, xác định sự phù hợp về tổng nguồn vốn, cơ cấu vốn trong báo cáo quyết toán của các cơ quan cấp trên được phân cấp quản lý của Chủ đầu tư, báo cáo quyết toán của các chủ đầu tư gửi trực tiếp cho cơ quan tài chính và báo cáo tổng hợp quyết toán của Kho bạc nhà nước, Quỹ Đầu tư Phát triển Thành phố.
- Kiểm tra, xác định sự phù hợp về danh mục dự án giữa báo cáo quyết toán của các cơ quan cấp trên được phân cấp quản lý của Chủ đầu tư, báo cáo quyết toán của các chủ đầu tư gửi trực tiếp cho cơ quan tài chính và báo cáo quyết toán của Kho bạc nhà nước cùng cấp, Quỹ Đầu tư Phát triển Thành phố.
- Kiểm tra, so sánh kế hoạch vốn và số vốn thanh toán của từng dự án giữa báo cáo quyết toán của các cơ quan cấp trên được phân cấp quản lý của Chủ đầu tư, báo cáo quyết toán của các chủ đầu tư gửi trực tiếp cho cơ quan tài chính và báo cáo quyết toán của Kho bạc nhà nước cùng cấp, Quỹ Đầu tư Phát triển Thành phố. Xác định số vốn được chuyển sang năm sau tiếp tục thực hiện và thanh toán; số kế hoạch vốn hủy bỏ.
- Các nhận xét khác.
6. Thời hạn gửi báo cáo, thẩm định và thông báo kết quả thẩm định quyết toán năm:
6.1. Thời hạn gửi báo cáo quyết toán năm
a. Đối với vốn đầu tư XDCB do Ủy ban nhân dân Thành phố trực tiếp quản lý.
- Chủ đầu tư (Ban quản lý dự án) trực thuộc các Sở, Ban, Ngành: Lập báo cáo quyết toán vốn đầu tư XDCB và gửi báo cáo quyết toán năm về Sở, Ban, Ngành trực tiếp quản lý trước ngày 28/02 năm sau.
- Chủ đầu tư (Ban quản lý dự án) trực thuộc Thành phố, các doanh nghiệp và Ủy ban nhân dân Quận, Huyện, Thị xã được giao làm Chủ đầu tư các dự án sử dụng vốn ngân sách thành phố lập báo cáo quyết toán vốn đầu tư XDCB và gửi báo cáo quyết toán năm về Sở Tài chính trước ngày 28/02 năm sau.
- Sở, Ban, Ngành thẩm định quyết toán năm của các Chủ đầu tư trực thuộc; Tổng hợp lập báo cáo quyết toán năm gửi Sở Tài chính trước ngày 31/3 năm sau.
b. Đối với vốn đầu tư XDCB thuộc ngân sách Quận, Huyện, Thị xã quản lý
- Chủ đầu tư (Ban quản lý dự án): Lập báo cáo quyết toán vốn đầu tư XDCB và gửi báo cáo quyết toán năm về Phòng Tài chính Kế hoạch Quận, Huyện, Thị xã trước ngày 28/02 năm sau.
- Phòng Tài chính Kế hoạch Quận, Huyện, Thị xã thẩm định và thông báo kết quả thẩm định báo cáo quyết toán năm; Tổng hợp lập báo cáo quyết toán năm gửi Sở Tài chính trước ngày 31/3 năm sau.
c. Đối với vốn đầu tư XDCB thuộc ngân sách Xã, Phường, Thị trấn quản lý.
- Ủy ban nhân dân Xã, Phường, Thị trấn lập báo cáo quyết toán năm gửi phòng Tài chính Kế hoạch Quận, Huyện, Thị xã trước ngày 28 tháng 02 năm sau.
d. Quỹ Đầu tư Phát triển Thành phố tổng hợp, lập và gửi báo cáo quyết toán năm gửi Sở Tài chính trước ngày 01 tháng 4 năm sau.
đ. Cơ quan Kho bạc nhà nước tổng hợp, lập và gửi báo cáo quyết toán năm gửi cơ quan tài chính cùng cấp hoặc Ủy ban nhân dân Xã, Phường, Thị trấn: Đối với vốn đầu tư XDCB ngân sách cấp Thành phố trước ngày 01/4 năm sau; Đối với vốn đầu tư XDCB ngân sách cấp Quận, Huyện, Thị xã và ngân sách cấp Xã, Phường, Thị trấn trước ngày 15 tháng 3 năm sau.
6.2. Thời hạn thẩm định và thông báo kết quả thẩm định quyết toán năm
Trong thời hạn 30 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định), Sở Tài chính, phòng Tài chính Kế hoạch Quận, Huyện, Thị xã phải hoàn thành việc thẩm định và thông báo kết quả thẩm định quyết toán năm đối với từng cơ quan, đơn vị có trách nhiệm gửi báo cáo năm cho cơ quan tài chính quy định tại điểm 4 theo mẫu số 01/TBTĐ (ban hành kèm theo Văn bản này).
7. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị trong việc lập báo cáo; thẩm định và thông báo kết quả thẩm định báo cáo quyết toán năm.
7.1. Chủ đầu tư; cơ quan cấp trên của chủ đầu tư và các cơ quan, đơn vị trực thuộc Ủy ban nhân dân các cấp.
a. Chịu trách nhiệm về số liệu được đưa vào báo cáo quyết toán năm, tổng hợp, lập, thẩm định báo cáo quyết toán năm theo hướng dẫn của Văn bản này, gửi cơ quan tài chính đồng cấp đúng thời hạn tại điểm 6.
b. Trong thời hạn 15 ngày làm việc (kể từ khi nhận được thông báo kết quả thẩm định quyết toán năm của cơ quan tài chính), có trách nhiệm thực hiện và có văn bản giải trình gửi cơ quan tài chính về các kiến nghị trong thông báo thẩm định quyết toán năm.
c. Cơ quan cấp trên của chủ đầu tư chịu trách nhiệm xử lý các số liệu chênh lệch của từng dự án. Riêng số liệu thanh toán, phải được đối chiếu khớp đúng với số liệu của Kho bạc nhà nước.
7.2. Trách nhiệm của cơ quan tài chính các cấp
a. Trên cơ sở báo cáo quyết toán năm do các đơn vị dự toán cấp I, Chủ đầu tư (Ban quản lý dự án) trực thuộc Ủy ban nhân dân các cấp, Chủ đầu tư khác, Quỹ Đầu tư Phát triển Thành phố và Kho bạc nhà nước các cấp, cơ quan tài chính thực hiện việc thẩm định, thông báo kết quả thẩm định và tổng hợp vào quyết toán ngân sách nhà nước các cấp theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước.
b. Trường hợp không nhận được đầy đủ các báo cáo quyết toán năm (kể cả báo cáo điều chỉnh, bổ sung, giải trình về các kiến nghị trong thông báo kết quả thẩm định quyết toán năm của cơ quan tài chính) do đơn vị dự toán cấp I (hoặc đơn vị cấp dưới trực thuộc), các chủ đầu tư không thực hiện đúng quy định về chế độ báo cáo quyết toán năm:
- Để đảm bảo thời gian quyết toán ngân sách các cấp theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước, căn cứ báo cáo quyết toán năm của Kho bạc nhà nước, Quỹ Đầu tư Phát triển Thành phố, cơ quan tài chính kiểm tra, tổng hợp vào quyết toán ngân sách nhà nước các cấp.
- Cơ quan tài chính có quyền tạm đình chỉ hoặc yêu cầu Kho bạc nhà nước, Quỹ Đầu tư Phát triển Thành phố tạm đình chỉ việc thanh toán vốn đầu tư XDCB cho tới khi nhận được báo cáo quyết toán năm, đồng thời có văn bản thông báo để đơn vị biết và phối hợp thực hiện.
c. Trường hợp đã nhận được báo cáo quyết toán năm (kể cả báo cáo điều chỉnh, bổ sung, giải trình về các kiến nghị trong thông báo kết quả thẩm định quyết toán năm của cơ quan tài chính), nhưng có chênh lệch số liệu giữ báo cáo của các đơn vị và báo cáo của Kho bạc nhà nước, Quỹ Đầu tư Phát triển Thành phố, cơ quan tài chính căn cứ báo cáo quyết toán năm của Kho bạc nhà nước, Quỹ Đầu tư Phát triển Thành phố để thẩm định và tổng hợp và quyết toán ngân sách nhà nước các cấp.
Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, các cơ quan, đơn vị gửi ý kiến về Sở Tài chính để kịp thời giải quyết theo quy định./.
Nơi nhận: | GIÁM ĐỐC |
Mẫu số 01/TBTĐ
(Kèm theo Công văn số 542/STC-ĐT ngày 14/02/2011 của Sở Tài chính Hà Nội)
Sở, Phòng Tài chính… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /20…/TB- | ………., ngày….tháng….năm 20…. |
THÔNG BÁO
Thẩm định quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước theo niên độ ngân sách
Năm 20….
Căn cứ Thông tư số 210/2010/TT-BTC ngày 20 tháng 12 năm 2010 của Bộ Tài chính quy định việc quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước theo niên độ ngân sách hàng năm.
Sau khi tiến hành thẩm định báo cáo quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước theo niên độ ngân sách năm 20… của ………………………., …….. Tài chính …………… có ý kiến như sau:
1- Nhận xét chung về công tác quyết toán năm, về việc chấp hành thời gian gửi báo cáo và các Nội dung, biểu mẫu báo cáo.
2- Về Nội dung:
- Xác định sự phù hợp về tổng nguồn vốn, cơ cấu vốn trong báo cáo quyết toán của các Bộ, ngành, địa phương và Kho bạc nhà nước.
- Xác định, so sánh danh mục dự án giữa báo cáo quyết toán của các Bộ, ngành, địa phương và Kho bạc nhà nước cùng cấp.
- Xác định, so sánh kế hoạch vốn và số vốn thanh toán của từng dự án giữa báo cáo quyết toán của các sở, ban, ngành, địa phương… và Kho bạc nhà nước cùng cấp. Xác định số vốn được chuyển sang năm sau tiếp tục thực hiện và thanh toán; số kế hoạch vốn hủy bỏ.
- Xác định số vốn quyết toán năm.
- Các nhận xét khác.
(Chi tiết theo biểu số liệu đính kèm)
3- Kiến nghị:
4. Cơ quan cấp trên chủ đầu tư chịu trách nhiệm đối chiếu, xử lý các số liệu chênh lệch của từng dự án (nếu có); số liệu thanh toán, phải khớp đúng với số liệu của Kho bạc nhà nước.
| Thủ trưởng cơ quan Tài chính |
Chủ đầu tư | Biểu số 01/CĐT |
QUYẾT TOÁN VỐN ĐẦU TƯ XDCB THUỘC NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
NIÊN ĐỘ NGÂN SÁCH NĂM 20…
(Kèm theo Công văn số 542/STC-ĐT ngày 14 tháng 02 năm 2011 của Sở Tài chính Hà Nội)
Đơn vị: tr.đồng
Số thứ tự | Nội dung | Địa điểm xây dựng | Địa điểm tài khoản | Mã dự án đầu tư | Mã ngành kinh tế | Tổng mức đầu tư | Lũy kế vốn đã thanh toán từ K/C đến hết niên độ năm trước | Thanh toán kế hoạch vốn giao năm 20… | Thanh toán vốn thuộc KH năm trước được tiếp tục thực hiện trong năm 20… | Tổng số vốn quyết toán niên độ năm 20… (*) | Lũy kế số vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi (*) | Lũy kế vốn dự án hoàn thành đưa vào sử dụng | |||||||||
Tổng số | Tr.đó: vốn tạm ứng theo chế độ chưa quyết toán (*) | Kế hoạch vốn đầu tư năm 20… | thanh toán | Kế hoạch vốn chuyển năm sau (nếu có) | Kế hoạch vốn hủy bỏ (nếu có) | Kế hoạch vốn được kéo dài | thanh toán | Kế hoạch vốn chuyển năm sau (nếu có) | Kế hoạch vốn hủy bỏ (nếu có) | ||||||||||||
thanh toán KLHT | vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi | thanh toán KLHT | vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi | ||||||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 |
| Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vốn ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Nguồn vốn XDCB tập trung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Vốn chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vốn ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Vốn thực hiện dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Ngành… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nhóm A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vốn ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vốn ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nhóm C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vốn ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Ngành… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nhóm… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Nguồn vốn Dự án, CTMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án trồng mới 5 tr.ha rừng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vốn ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | CTMT quốc gia ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | CTMT khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Nguồn khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nguồn… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Đối với Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng: số vốn thanh toán được quyết toán năm tính từ 1/1 năm kế hoạch đến hết 31/1 năm sau.
Số vốn thanh toán từ 1/2 đến hết tháng 4 năm sau, quyết toán vào niên độ ngân sách năm sau.
- Dự án không có vốn ngoài nước chỉ ghi một dòng.
- Đối với một số dự án được giao kế hoạch vốn ngoài nước, nhưng thanh toán như nguồn vốn trong nước, thì số vốn đã thanh toán hạch toán vào nguồn ngoài nước.
- (*) Cột số 9 - thể hiện lũy kế số dư tạm ứng chưa quyết toán năm.
- (*) Cột 20 - thể hiện số quyết toán năm, gồm: thanh toán KLHT bằng nguồn được giao trong năm kế hoạch; nguồn thuộc kế hoạch năm trước chuyển năm sau chi tiếp; thanh toán các khoản tạm ứng theo chế độ từ các năm trước chuyển sang. Cột 20= cột 11+cột 16+ cột 9 (phần số liệu đã hạch toán từ tạm ứng theo chế độ sang thanh toán KLHT).
- (*) Cột 21 - lũy kế số vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi, chưa quyết toán tính đến hết niên độ năm 20… . Cột 21=cột 12 + cột 17 + cột 9 (nếu còn)
| …, ngày tháng năm 20… |
Chủ đầu tư | Biểu số 02/CĐT |
BÁO CÁO THANH TOÁN VỐN ĐẦU TƯ XDCB - NGUỒN ỨNG TRƯỚC DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM SAU (NẾU CÓ)
NIÊN ĐỘ NGÂN SÁCH NĂM 20…
(Kèm theo Công văn số 542/STC-ĐT ngày 14 tháng 02 năm 2011 của Sở Tài chính Hà Nội)
Đơn vị: tr.đồng
Số thứ tự | Nội dung | Địa điểm xây dựng | Địa điểm mở tài khoản | Mã dự án | Mã ngành kinh tế | KH vốn ứng trước năm 20… | Thanh toán vốn ứng trước | ||||||||
Tổng số | Bao gồm: | Tổng số | bao gồm: | ||||||||||||
KH vốn ứng trước từ năm trước chuyển sang | KH vốn ứng trước năm 20… | KH vốn thu hồi năm 20… | Số đã thanh toán từ năm trước chuyển sang | Thanh toán trong năm 20… | Số thanh toán tương ứng với kế hoạch thu hồi | ||||||||||
Tổng số | thanh toán cho KH vốn ứng năm trước chuyển sang | Thanh toán cho KH ứng năm 20… | |||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 =8 +9 +10 | 8 | 9 | 10 | 11 =12 +13 +16 | 12 | 13 =14 +15 | 14 | 15 | 16 |
| Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Nguồn vốn XDCB tập trung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Vốn chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Vốn thực hiện dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngành … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nhóm … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Dự án, CTMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án Trồng mới 5 tr.ha rừng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | CTMT quốc gia… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | CTMT khác... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Nguồn khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nguồn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| …, ngày tháng năm 20… |
Chủ đầu tư | Biểu số 03/CĐT |
BÁO CÁO THANH TOÁN VỐN ĐẦU TƯ XDCB NGUỒN VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ
NIÊN ĐỘ NGÂN SÁCH NĂM 20…
(Kèm theo Công văn số 542/STC-ĐT ngày 14 tháng 02 năm 2011 của Sở Tài chính Hà Nội)
Đơn vị: tr.đồng
Số thứ tự | Nội dung | Địa điểm xây dựng | Địa điểm mở tài khoản | Mã dự án đầu tư | Mã ngành kinh tế | Tổng mức đầu tư | Lũy kế vốn đã thanh toán từ K/công đến hết niên độ năm trước | Thanh toán kế hoạch vốn giao năm 20… | Thanh toán vốn thuộc KH năm trước được tiếp tục thực hiện trong năm 20… | Tổng cộng vốn đã thanh toán năm 20… | Kế hoạch vốn chuyển năm sau (nếu có) | Kế hoạch vốn hủy bỏ (nếu có) | Lũy kế vốn đã thực hiện của DA hoàn thành đưa vào sử dụng | ||||||||
Kế hoạch vốn đầu tư năm 20… | thanh toán | Kế hoạch vốn chuyển năm sau (nếu có) | KH vốn hủy bỏ (nếu có) | Kế hoạch vốn được kéo dài (nếu có) | thanh toán | Kế hoạch vốn chuyển năm sau (nếu có) | KH vốn hủy bỏ (nếu có) | ||||||||||||||
thanh toán KLHT | vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi | thanh toán KLHT | vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi | ||||||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 =10 +11 +15 +16 | 20 =12 +17 | 21 =13 +18 | 22 |
| Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Vốn chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Vốn thực hiện dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Ngành… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nhóm A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nhóm C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Ngành… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| …, ngày tháng năm 20… |
Chủ đầu tư | Biểu số 04/CĐT |
BÁO CÁO THANH TOÁN VỐN ĐẦU TƯ XDCB - NGUỒN ỨNG TRƯỚC TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ (NẾU CÓ)
NIÊN ĐỘ NGÂN SÁCH NĂM 20…
(Kèm theo Công văn số 542/STC-ĐT ngày 14 tháng 02 năm 2011 của Sở Tài chính Hà Nội)
Đơn vị: tr.đồng
Số thứ tự | Nội dung | Địa điểm xây dựng | Địa điểm mở tài khoản | Mã dự án | Mã ngành kinh tế | KH vốn ứng trước năm 20… | Thanh toán vốn ứng trước | ||||||||
Tổng số | Bao gồm: | Tổng số | bao gồm: | ||||||||||||
KH vốn ứng trước từ năm trước chuyển sang | KH vốn ứng trước năm 20… | KH vốn thu hồi năm 20… | Số đã thanh toán từ năm trước chuyển sang | Thanh toán trong năm 20… | Số thanh toán tương ứng với kế hoạch thu hồi | ||||||||||
Tổng số | Thanh toán cho KH ứng năm trước chuyển sang | Thanh toán cho KH ứng năm 20… | |||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 =8 +9 +10 | 8 | 9 | 10 | 11 =12 +13 +16 | 12 | 13 =14 +15 | 14 | 15 | 16 |
| Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Vốn chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Vốn thực hiện dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Ngành … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nhóm A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nhóm C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Ngành… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| …, ngày tháng năm 20… |
Chủ đầu tư | Biểu 01/CQTH |
QUYẾT TOÁN VỐN ĐẦU TƯ XDCB NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
NIÊN ĐỘ NGÂN SÁCH NĂM 20…
(Kèm theo Công văn số 542/STC-ĐT ngày 14 tháng 02 năm 2011 của Sở Tài chính Hà Nội)
Đơn vị: tr.đồng
Số thứ tự | Nội dung | Địa điểm xây dựng | Địa điểm mở tài khoản | Mã dự án đầu tư | Mã ngành kinh tế | Tổng mức đầu tư | Lũy kế vốn thanh toán từ K/c đến hết niên độ năm trước | Thanh toán kế hoạch vốn giao năm 20… | Thanh toán vốn thuộc KH năm trước được tiếp tục thực hiện trong năm 20… | Tổng cộng vốn đã thanh toán 20… | Tổng số vốn quyết toán niên độ năm 20… (*) | Lũy kế vố vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi (*) | Lũy kế vốn đã thực hiện của dự án hoàn thành đưa vào sử dụng | |||||||||||
Tổng số | Tr.đó: vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi, chưa quyết toán (*) | Kế hoạch vốn đầu tư năm 20… | thanh toán | Kế hoạch vốn chuyển năm sau (nếu có) | Kế hoạch vốn hủy bỏ (nếu có) | Kế hoạch vốn kéo dài | thanh toán | Kế hoạch vốn chuyển năm sau (nếu có) | Kế hoạch vốn hủy bỏ (nếu có) | Tổng số | Tr.đó: vốn cấp bằng lệnh chi tiền | |||||||||||||
thanh toán KLHT | vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi | thanh toán KLHT | vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi | |||||||||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 =11 +12 +16 +17 | 21 | 22 | 23 | 24 | |
| Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Vốn ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
I | Nguồn vốn XDCB tập trung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Vốn chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Vốn ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2 | Vốn thực hiện dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.1 | Ngành… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Nhóm A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Vốn ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Vốn ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Nhóm C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Vốn ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.2 | Ngành… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Nhóm… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
II | Nguồn vốn Dự án, CTMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1 | Dự án trồng mới 5 tr.ha rừng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
| Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Vốn ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2 | CTMT quốc gia … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
3 | CTMT khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
III | Nguồn khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Nguồn... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
Ghi chú:
- Đối với Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng: số vốn thanh toán được quyết toán năm tính từ 1/1 năm kế hoạch đến hết 31/1 năm sau.
Số vốn thanh toán từ 1/2 đến hết tháng 4 năm sau, quyết toán vào niên độ ngân sách năm sau.
- Dự án không có vốn ngoài nước chỉ ghi một dòng.
- Đối với một số dự án được giao kế hoạch vốn ngoài nước, nhưng thanh toán như nguồn vốn trong nước, thì số vốn đã thanh toán hạch toán vào nguồn ngoài nước.
- (*) Cột số 9 - thể hiện lũy kế số dư tạm ứng chưa quyết toán năm.
- (*) Cột 22 - thể hiện số quyết toán năm, gồm: thanh toán KLHT bằng nguồn được giao trong năm kế hoạch; nguồn thuộc kế hoạch năm trước chuyển năm sau chi tiếp; thanh toán các khoản tạm ứng theo chế độ từ các năm trước chuyển sang. Cột 22=cột 11+ cột 16+ cột 9 - phần số liệu đã hạch toán từ tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi sang thanh toán KLHT.
- (*) Cột 23 - lũy kế số vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi, chưa quyết toán tính đến hết niên độ năm 20… Cột 23=cột 12+cột 17+cột 9 (nếu còn).
| …, ngày tháng năm 20… |
Sở, Ban, Ngành | Biểu 02/CQTH |
BÁO CÁO THANH TOÁN VỐN ĐẦU TƯ XDCB - NGUỒN ỨNG TRƯỚC DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM SAU (NẾU CÓ)
NIÊN ĐỘ NGÂN SÁCH NĂM 20…
(Kèm theo Công văn số 542/STC-ĐT ngày 14 tháng 02 năm 2011 của Sở Tài chính Hà Nội)
Đơn vị: tr.đồng
Số thứ tự | Nội dung | Địa điểm xây dựng | Địa điểm mở tài khoản | Mã dự án đầu tư | Mã ngành kinh tế | KH vốn ứng trước năm 20… | Thanh toán vốn ứng trước | ||||||||
Tổng số | Bao gồm: | Tổng số | Bao gồm: | ||||||||||||
KH vốn ứng trước từ năm trước chuyển sang | KH vốn ứng trước năm 20… | KH vốn thu hồi năm 20… | Số đã thanh toán từ năm trước chuyển sang | Thanh toán trong năm 20… | Số thanh toán tương ứng với kế hoạch thu hồi | ||||||||||
Tổng số | Thanh toán cho KH vốn ứng năm trước chuyển sang | Thanh toán cho KH ứng năm 20… | |||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 =8 +9 +10 | 8 | 9 | 10 | 11 =12 +13 +16 | 12 | 13 =14 +15 | 14 | 15 | 16 |
| Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Nguồn vốn XDCB tập trung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Vốn chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Vốn thực hiện dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngành … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nhóm … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Dự án, CTMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án Trồng mới 5 tr.ha rừng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | CTMT quốc gia… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | CTMT khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Nguồn khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nguồn… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | CTMT quốc gia… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| …, ngày tháng năm 20… |
Sở, Ban, Ngành, UBND… | Biểu 03/CQTH |
BÁO CÁO THANH TOÁN VỐN ĐẦU TƯ XDCB NGUỒN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ
NIÊN ĐỘ NGÂN SÁCH NĂM 20…
(Kèm theo Công văn số 542/STC-ĐT ngày 14 tháng 02 năm 2011 của Sở Tài chính Hà Nội)
Đơn vị: Tr.đồng
Số thứ tự | Nội dung | Địa điểm xây dựng | Địa điểm mở tài khoản | Mã dự án đầu tư | Mã ngành kinh tế | Tổng mức đầu tư | Lũy kế vốn thanh toán từ K/công đến hết năm trước | Thanh toán kế hoạch vốn giao năm 20… | Thanh toán vốn thuộc KH năm trước được tiếp tục thực hiện trong năm 20… | Tổng cộng vốn đã thanh toán năm 20… | Kế hoạch vốn chuyển năm sau | Kế hoạch vốn hủy bỏ | Lũy kế vốn đã thực hiện của DA thành đưa vào sử dụng | ||||||||
Kế hoạch vốn đầu tư năm 20… | thanh toán | Kế hoạch vốn chuyển năm sau | Kế hoạch vốn hủy bỏ | Kế hoạch vốn được kéo dài | thanh toán | Kế hoạch vốn chuyển năm sau | Kế hoạch vốn hủy bỏ | ||||||||||||||
thanh toán KLHT | vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi | thanh toán KLHT | vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi | ||||||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 =10 +11 +15 +16 | 20 =12 +17 | 21 =13 +18 | 22 |
| Tổng số (I+II) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Vốn chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Vốn thực hiện dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Ngành giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nhóm… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Ngành thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nhóm… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| …, ngày tháng năm 20… |
Sở, Ban, Ngành | Biểu 04/CQTH |
BÁO CÁO THANH TOÁN VỐN ĐẦU TƯ XDCB - NGUỒN ỨNG TRƯỚC VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ (NẾU CÓ)
NIÊN ĐỘ NGÂN SÁCH NĂM 20…
(Kèm theo Công văn số 542/STC-ĐT ngày 14 tháng 02 năm 2011 của Sở Tài chính Hà Nội)
Đơn vị: Tr.đồng
Số thứ tự | Nội dung | Địa điểm xây dựng | Địa điểm mở tài khoản | Mã dự án đầu tư | Mã ngành kinh tế | KH vốn ứng trước năm 20… | Thanh toán vốn ứng trước | ||||||||
Tổng số | Bao gồm: | Tổng số | Bao gồm: | ||||||||||||
KH vốn ứng trước từ năm trước chuyển sang | KH vốn ứng trước năm 20… | KH vốn thu hồi năm 20… | Số đã thanh toán từ năm trước chuyển sang | Thanh toán trong năm 20… | Số thanh toán tương ứng với kế hoạch thu hồi | ||||||||||
Tổng số | Thanh toán cho KH vốn ứng năm trước chuyển sang | Thanh toán cho KH ứng năm 20… | |||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 =8 +9 +10 | 8 | 9 | 10 | 11 =12 +13 +16 | 12 | 13 =14 +15 | 14 | 15 | 16 |
| Tổng số (I+II) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Vốn chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Vốn thực hiện dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Ngành giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nhóm… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Ngành Thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nhóm… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| …, ngày tháng năm 20… |
KHO BẠC NHÀ NƯỚC | Biểu 01/KBQT |
BÁO CÁO TỔNG HỢP QUYẾT TOÁN CÁC NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ XDCB
NIÊN ĐỘ NGÂN SÁCH NĂM 20…
(Kèm theo Công văn số 542/STC-ĐT ngày 14 tháng 02 năm 2011 của Sở Tài chính Hà Nội)
Đơn vị: đồng
STT | Nội dung | KH vốn đầu tư năm 20… | Thanh toán vốn năm 20… | Kế hoạch vốn năm trước chuyển sang 20… còn lại | KH vốn đầu tư năm 20… còn lại | Kế hoạch vốn đầu tư được chuyển năm sau | |||||||||
Tổng số | gồm | Tổng số vốn quyết toán ngân sách năm 20… | Tổng số vốn tạm ứng theo chế độ chưa quyết toán NS năm 20… | Thanh toán vốn thuộc KH năm trước chuyển sang 20… | Thanh toán vốn thuộc KH năm 20… | ||||||||||
KH năm trước được chuyển sang 20… | KH vốn đầu tư năm 20… | Tổng số | Thanh toán KLHT | Vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi | Tổng số | Thanh toán KLHT | Vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi | ||||||||
1 | 2 | 3 =4 +5 | 4 | 5 | 6 =9 +12 | 7 =10 +13 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 =4 -8 | 15 =5 -11 | 16 |
| Tổng số (I+II) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vốn TN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vốn TN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Vốn XDCB tập trung: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Vốn TN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| trong đó: cấp bằng ngoại tệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Vốn NN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Dự án, CTMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vốn TN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| trong đó: cấp bằng ngoại tệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Vốn NN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Nguồn khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nguồn… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Biểu này áp dụng cho Kho bạc nhà nước các cấp và các đơn vị nhận lệnh chi tiền.
|
| …, ngày tháng năm 20… |
KHO BẠC NHÀ NƯỚC | Biểu 02/KBQT |
BÁO CÁO QUYẾT TOÁN VỐN ĐẦU TƯ XDCB NIÊN ĐỘ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 20…
(Tổng hợp theo đơn vị)
(Kèm theo Công văn số 542/STC-ĐT ngày 14 tháng 02 năm 2011 của Sở Tài chính Hà Nội)
Đơn vị: đồng
Số thứ tự | Nội dung | KH vốn đầu tư năm 20… | Thanh toán vốn năm 200… | Kế hoạch vốn năm trước chuyển sang 20… còn lại | KH vốn đầu tư năm 20… còn lại | Kế hoạch vốn đầu tư được chuyển năm sau | |||||||||
Tổng số | gồm | Tổng số vốn quyết toán ngân sách năm 20… | Tổng số vốn tạm ứng theo chế độ chưa quyết toán NS năm 20… | Thanh toán vốn thuộc KH năm trước chuyển sang 20… | Thanh toán vốn thuộc KH năm 20… | ||||||||||
KH năm trước được chuyển sang 20… | KH vốn đầu tư năm 20… | Tổng số | Thanh toán KLHT | Vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi | Tổng số | Thanh toán KLHT | Vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi | ||||||||
1 | 2 | 3 =4 +5 | 4 | 5 | 6 =9 +12 | 7 =10 +13 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 =4 -8 | 15 =5 -11 | 16 |
| Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vốn ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Nguồn vốn đầu tư XDCB tập trung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vốn ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Dự án, CTMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vốn ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Nguồn vốn khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vốn ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A | Đối với các cơ quan trung ương: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Bộ… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vốn ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Nguồn vốn đầu tư XDCB tập trung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vốn ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Dự án, CTMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vốn ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Nguồn vốn khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vốn ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B | Đối với các địa phương: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Sở… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vốn ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Nguồn vốn đầu tư XDCB tập trung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vốn ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Dự án, CTMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vốn ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Nguồn vốn khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vốn ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| …, ngày tháng năm 20… |
KHO BẠC NHÀ NƯỚC | Biểu 03/KBQT |
BÁO CÁO QUYẾT TOÁN VỐN ĐẦU TƯ XDCB NIÊN ĐỘ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 20…
(Tổng hợp theo đơn vị và dự án)
(Kèm theo Công văn số 542/STC-ĐT ngày 14 tháng 02 năm 2011 của Sở Tài chính Hà Nội)
Đơn vị: đồng
STT | Nội dung | Mã tỉnh | Mã dự án đầu tư | Kế hoạch vốn đầu tư năm 20… | Thanh toán vốn năm 200… | Kế hoạch vốn năm trước chuyển sang 20… còn lại | KH vốn đầu tư năm 20… còn lại | Kế hoạch vốn đầu tư được chuyển năm sau | |||||||||
Tổng số | gồm | Tổng số vốn quyết toán ngân sách năm 20… | Tổng số vốn tạm ứng theo chế độ chưa quyết toán NS năm 20… | Thanh toán vốn thuộc KH năm trước chuyển sang 20… | Thanh toán vốn thuộc KH năm 20… | ||||||||||||
KH năm trước được chuyển sang 20… | KH vốn đầu tư năm 20… | Tổng số | Thanh toán KLHT | Vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi | Tổng số | Thanh toán KLHT | Vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi | ||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 =6 +7 | 6 | 7 | 8 =11 +14 | 9 =12 +15 | 10 =11 +12 | 11 | 12 | 13= 14 +15 | 14 | 15 | 16 =6 -10 | 17 =7 -13 | 18 |
| Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vốn ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Nguồn vốn đầu tư XDCB tập trung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
| Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vốn ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Dự án, CTMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vốn ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Nguồn vốn khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vốn ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A | Đối với các cơ quan trung ương: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1 | Bộ… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vốn ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* | Nguồn vốn đầu tư XDCB tập trung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
- | Vốn chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vốn ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Vốn thực hiện dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vốn ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* | Dự án, CTMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Dự án trồng mới 5 tr.ha rừng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vốn ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* | Nguồn vốn khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vốn ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B | Đối với các địa phương: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Sở… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vốn ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* | Nguồn vốn đầu tư XDCB tập trung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Vốn chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vốn ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Vốn thực hiện dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vốn ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* | Dự án, CTMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Dự án trồng mới 5 tr.ha rừng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | …… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* | Nguồn vốn khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
Đối với dự án chi bằng ngoại tệ thì bổ sung thêm trong quyết toán một dòng (dưới dòng vốn trong nước) trong đó chi bằng ngoại tệ là bao nhiêu và thống nhất chi ngoại tệ bằng đô la Mỹ
Đối với một số dự án được giao kế hoạch vốn ngoài nước, nhưng thanh toán như nguồn vốn trong nước, thì trong quyết toán thêm một dòng (dưới dòng vốn NN) trong đó dùng vốn trong nước thanh toán cho kế hoạch ngoài nước
|
| …, ngày tháng năm 20… |
KHO BẠC NHÀ NƯỚC | Biểu 04/KBQT |
BÁO CÁO TỔNG HỢP VỐN ĐẦU TƯ XDCB - ỨNG TRƯỚC DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM SAU
NGUỒN NGÂN SÁCH TẬP TRUNG - NĂM 20…
(Kèm theo Công văn số 542/STC-ĐT ngày 14 tháng 02 năm 2011 của Sở Tài chính Hà Nội)
Đơn vị: đồng
STT | Nội dung | Mã tỉnh | Mã dự án | KH vốn ứng trước năm 20… | Thanh toán | ||||||||
Tổng số | Bao gồm: | Tổng số | Bao gồm: | ||||||||||
KH vốn ứng trước từ năm trước chuyển sang | KH vốn ứng trước năm 20… | KH vốn thu hồi năm 20… | Số đã thanh toán từ năm trước chuyển sang | Thanh toán trong năm 20… | Số thanh toán tương ứng với kế hoạch thu hồi | ||||||||
Tổng số | Thanh toán cho KH vốn ứng năm trước chuyển sang | Thanh toán cho KH ứng năm 20… | |||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 =6 +7 +8 | 6 | 7 | 8 | 9 =10 +11 +14 | 10 | 11 =12 +13 | 12 | 13 | 14 |
| Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A | Đối với các cơ quan Trung ương: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
I | Bộ: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* | Nguồn vốn đầu tư XDCB tập trung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Vốn chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Vốn thực hiện dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* | Dự án, CTMT… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Dự án trồng mới 5 tr.ha rừng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | ……. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* | Nguồn vốn khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| …. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B | Đối với các địa phương: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Sở: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* | Nguồn vốn đầu tư XDCB tập trung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
- | Vốn chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Vốn thực hiện dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* | Dự án, CTMT… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Dự án trồng mới 5 tr.ha rừng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | ……. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* | Nguồn vốn khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| …, ngày tháng năm 20… |
Cơ quan: KBNN (hoặc các đơn vị nhận lệnh chi tiền) | Biểu 05/KBQT |
BÁO CÁO TỔNG HỢP THANH TOÁN VỐN ĐẦU TƯ XDCB THEO MỤC LỤC NSNN
NĂM 20…
(Kèm theo Công văn số 542/STC-ĐT ngày 14 tháng 02 năm 2011 của Sở Tài chính Hà Nội)
Phần I- chi tiết theo nguồn, chương, loại, khoản, mục
Đơn vị: đồng
Nguồn vốn | Chương | Loại | Khoản | Tiểu mục | Mục | |||||
Tổng cộng | 9200 | 9250 | 9300 | 9350 | 9400 | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
A- Vốn thực hiện bằng hình thức rút dự toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B- Vốn thực hiện bằng hình thức lệnh chi tiền |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phần II- Tổng hợp từng nguồn theo từng chương
Nguồn vốn | Chương | Số vốn |
1 | 2 | 3 |
A- Vốn thực hiện bằng hình thức rút dự toán |
|
|
Vốn trong nước |
|
|
Vốn ngoài nước |
|
|
B- Vốn thực hiện bằng hình thức lệnh chi tiền |
|
|
Vốn trong nước |
|
|
Vốn ngoài nước |
|
|
Ghi chú:
1- Bao gồm toàn bộ số vốn đã thanh toán (kể cả số vốn ghi thu, ghi chi, số vốn cấp bằng lệnh chi tiền);
2- Biểu này áp dụng cho KBNN và các cơ quan nhận lệnh chi tiền (Quốc phòng, công an…)
| …, ngày tháng năm 20… |
Biểu 06/KBQT
Kho bạc Nhà nước
BÁO CÁO TỔNG HỢP THANH TOÁN VỐN ĐẦU TƯ XDCB TẠM ỨNG THEO CHẾ ĐỘ CHƯA THU HỒI NGUỒN NGÂN SÁCH - NĂM 20…
(Tổng hợp theo đơn vị)
(Kèm theo Công văn số 542/STC-ĐT ngày 14 tháng 02 năm 2011 của Sở Tài chính Hà Nội)
Đơn vị: đồng
|
| Số tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi từ năm 2004 chuyển sang năm 20… | Số tạm ứng theo chế độ đã thanh toán KLHT | Còn lại |
1 | 2 | 3 | 4 | 5=3-4 |
A | Đối với các cơ quan trung ương: |
|
|
|
I | Bộ…. |
|
|
|
| Vốn trong nước |
|
|
|
| Vốn ngoài nước |
|
|
|
* | Nguồn vốn đầu tư XDCB tập trung |
|
|
|
- | Vốn chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
| Vốn trong nước |
|
|
|
| Vốn ngoài nước |
|
|
|
- | Vốn thực hiện dự án |
|
|
|
| Vốn trong nước |
|
|
|
| Vốn ngoài nước |
|
|
|
* | Dự án, CTMT … |
|
|
|
- | Dự án trồng mới 5 tr.ha rừng |
|
|
|
- | … |
|
|
|
* | Nguồn khác |
|
|
|
| ….. |
|
|
|
B | Đối với các địa phương: |
|
|
|
1 | Sở… |
|
|
|
| Vốn trong nước |
|
|
|
| Vốn ngoài nước |
|
|
|
* | Nguồn vốn đầu tư XDCB tập trung |
|
|
|
- | Vốn chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
| Vốn trong nước |
|
|
|
| Vốn ngoài nước |
|
|
|
- | Vốn thực hiện dự án |
|
|
|
| Vốn trong nước |
|
|
|
| Vốn ngoài nước |
|
|
|
* | Dự án, CTMT … |
|
|
|
- | Dự án trồng mới 5 tr.ha rừng |
|
|
|
- | … |
|
|
|
- | CTMT… |
|
|
|
* | Nguồn khác |
|
|
|
| ….. |
|
|
|
| ..., ngày tháng năm 20… |
Kho bạc Nhà nước | Biểu 07/KBQT |
BÁO CÁO TỔNG HỢP THANH TOÁN VỐN ĐẦU TƯ XDCB TỪ NGUỒN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ
Niên độ ngân sách năm 20…
(Chi tiết theo đơn vị và dự án)
(Kèm theo Công văn số 542/STC-ĐT ngày 14 tháng 02 năm 2011 của Sở Tài chính Hà Nội)
Đơn vị: tr.đồng
Số TT | Chỉ tiêu | Mã tỉnh | Mã dự án | Lũy kế vốn đã thanh toán từ K/C đến hết năm trước (kể cả DA đã HT từ các năm trước | Kế hoạch vốn đầu tư năm 20… | Thanh toán vốn theo niên độ 20… | Kế hoạch vốn năm trước chuyển sang 20… còn lại | KH vốn đầu tư năm 20.. còn lại | Kế hoạch vốn đầu tư được chuyển năm sau | ||||||||||
Gồm | Tổng cộng | Vốn thuộc KH năm trước chuyển sang 20… | Vốn thuộc KH năm 20… | ||||||||||||||||
Tổng số | Vốn thuộc KH năm trước chuyển sang 20… | KH vốn đầu tư năm 20… | Thanh toán KLHT | Vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi | Tổng số | Thanh toán KLHT | Vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi | Tổng số | Thanh toán KLHT | Vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi | |||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 =7 +8 | 7 | 8 | 9 =10 +11 | 10 =13 +16 | 11 =14 +17 | 12 =13 +14 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
| Tổng số: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A | Đối với các cơ quan trung ương: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Bộ Giao thông vận tải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* | Ngành… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Vốn chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Vốn thực hiện dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Bộ Nông nghiệp PTNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* | Ngành… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Vốn chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Vốn thực hiện dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Bộ… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngành… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B | Đối với các địa phương: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
I | Trái phiếu Chính phủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Sở… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* | Ngành… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Vốn chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Vốn thực hiện dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| …, ngày tháng năm 20… |
KHO BẠC NHÀ NƯỚC | Biểu 08/KBQT |
BÁO CÁO TỔNG HỢP THANH TOÁN VỐN ĐẦU TƯ XDCB - NGUỒN ỨNG TRƯỚC TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ
NĂM 20…
(Kèm theo Công văn số 542/STC-ĐT ngày 14 tháng 02 năm 2011 của Sở Tài chính Hà Nội)
Đơn vị: đồng
STT | Nội dung | Mã tỉnh | Mã dự án | KH vốn ứng trước năm 20… | Thanh toán vốn ứng trước | ||||||||
Tổng số | Bao gồm: | Tổng số | Bao gồm: | ||||||||||
KH vốn ứng trước từ năm trước chuyển sang | KH vốn ứng trước năm 20… | KH vốn thu hồi năm 20… | Số đã thanh toán từ năm trước chuyển sang | Thanh toán trong năm 20… | Số thanh toán tương ứng với kế hoạch thu hồi | ||||||||
Tổng số | Thanh toán cho KH vốn ứng năm trước chuyển sang | Thanh toán cho KH ứng năm 20… | |||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5=6+7+8 | 6 | 7 | 8 | 9=10+11+14 | 10 | 11=12+13 | 12 | 13 | 14 |
| Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A | Đối với các cơ quan Trung ương: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Bộ: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* | Ngành… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Vốn chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Vốn thực hiện dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Bộ..... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B | Đối với các địa phương: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Sở: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* | Ngành… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Vốn chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Vốn thực hiện dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| …, ngày tháng năm 20… |
- 1Công văn 0003/BCT-KH thực hiện công tác đầu tư và xây dựng cơ bản bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước do Bộ Công thương ban hành
- 2Công văn 7021/BTC-ĐT thông báo tình hình thanh toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản từ nguồn vốn ngân sách trung ương hỗ trợ có mục tiêu cho ngân sách địa phương và nguồn vốn trái phiếu Chính phủ 3 tháng năm 2014 do Bộ Tài chính ban hành
- 1Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 2Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước
- 3Thông tư 108/2008/TT-BTC hướng dẫn xử lý ngân sách cuối năm và lập, báo cáo quyết toán ngân sách nhà nước hàng năm do Bộ Tài chính ban hành
- 4Thông tư 210/2010/TT-BTC quy định việc quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước theo niên độ ngân sách hàng năm do Bộ Tài chính ban hành
- 5Công văn 0003/BCT-KH thực hiện công tác đầu tư và xây dựng cơ bản bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước do Bộ Công thương ban hành
- 6Công văn 7021/BTC-ĐT thông báo tình hình thanh toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản từ nguồn vốn ngân sách trung ương hỗ trợ có mục tiêu cho ngân sách địa phương và nguồn vốn trái phiếu Chính phủ 3 tháng năm 2014 do Bộ Tài chính ban hành
Công văn 542/STC-ĐT về hướng dẫn quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội quản lý theo niên độ ngân sách hàng năm của Sở Tài chính Thành phố Hà Nội ban hành
- Số hiệu: 542/STC-ĐT
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 14/02/2011
- Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
- Người ký: Nguyễn Thị Hà Ninh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 14/02/2011
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết