- 1Quyết định 1333/QĐ-BHXH năm 2008 sửa đổi Quyết định 902/QĐ-BHXH quy định về quản lý thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế bắt buộc do Tổng Giám đốc Bảo hiểm Xã hội Việt Nam ban hành
- 2Công văn số 18/BHXH-BT về việc hướng dẫn thực hiện tạm thời thu bảo hiểm thất nghiệp từ ngày 01/01/2009 theo quy định tại Nghị định số 127/2008/NĐ-CP ngày 12/12/2008 của Chính phủ do Bảo hiểm Xã hội Việt Nam ban hành
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 527/BHXH-BT | Hà Nội, ngày 05 tháng 03 năm 2009 |
Kính gửi: Giám đốc Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Tiếp theo Công văn số 18/BHXH-BT ngày 07/01/2009 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam hướng dẫn tạm thời về thu bảo hiểm thất nghiệp (BHTN), nay BHXH Việt Nam hướng dẫn việc tính lãi chậm đóng BHTN và phân bổ số thu trong kỳ bao gồm: Bảo hiểm xã hội (BHXH), bảo hiểm y tế (BHYT) bắt buộc; BHTN và tiền lãi chậm đóng như sau:
1. Trường hợp người sử dụng lao động chậm đóng BHTN quá thời hạn phải đóng từ 30 ngày trở lên thì ngoài việc phải đóng số tiền chưa đóng, chậm đóng và bị xử phạt hành chính về vi phạm pháp luật BHXH thì còn phải đóng số tiền lãi chậm đóng tính trên số tiền chưa đóng, chậm đóng. Phương pháp tính lãi chậm đóng BHTN thực hiện theo phương pháp tính lãi chậm đóng BHXH kể cả mức lãi suất tính lãi theo Quyết định số 1333/BHXH-BT và văn bản tính lãi theo từng thời điểm.
2. Về phân bổ số thu BHXH, BHYT, BHTN và tiền lãi chậm đóng: tổng số tiền người sử dụng lao động đóng trong kỳ được phân bổ theo thứ tự ưu tiên sau:
- Bảo hiểm y tế;
- Bảo hiểm thất nghiệp;
- Tiền lãi chậm đóng BHXH, BHTN, BHYT (nếu có);
- Bảo hiểm xã hội.
Ví dụ: Đơn vị A tham gia BHXH, BHYT bắt buộc và BHTN. Số phải đóng BHXH, BHYT, BHTN và số lãi chậm đóng đến tháng 6/2009 là 20 triệu đồng. Trong đó số phải đóng BHYT là 2,7 triệu đồng, số phải đóng BHTN là 1,2 triệu đồng, số phải đóng BHXH là 16,2 triệu đồng, lãi chậm đóng phải là 0,5 triệu đồng; đến tháng 6/2009 đơn vị chuyển đóng số tiền: 15.000.000 đồng. Phân bổ số tiền đóng như sau:
TT | Tên khoản | Tổng số tiền phải đóng | Đã nộp | Thừa | Thiếu |
1 | BHYT | 2.700.000 | 2.700.000 |
| - |
2 | BH thất nghiệp | 1.200.000 | 1.200.000 |
| - |
3 | Lãi | 500.000 | 500.000 |
| - |
4 | BHXH (18%) | 16.200.000 | 10.600.000 |
| 5.600.000 |
| Tổng số | 20.600.000 | 15.000.000 |
| 5.600.000 |
3. Trong khi chờ nâng cấp chương trình phần mềm quản lý thu SMS, BHXH các cấp tạm thời mở sổ chi tiết để ghi chép, theo dõi việc đóng BHTN cùng với BHXH, BHYT bắt buộc và thực hiện phân bổ tiền đóng, tính lãi chậm đóng (nếu có), lập thông báo gửi người sử dụng lao động tham gia BHXH, BHYT, BHTN ngoài chương trình SMS theo các mẫu biểu 04T, 07T và 08T kèm công văn này.
Đề nghị BHXH các tỉnh, thành phố hướng dẫn người sử dụng lao động tham gia bảo hiểm thất nghiệp thực hiện theo quy định. Quá trình thực hiện có vướng mắc thì báo cáo về BHXH Việt Nam để kịp thời nghiên cứu, hướng dẫn.
Nơi nhận: | KT. TỔNG GIÁM ĐỐC |
BHXH Việt Nam Đơn vị:………… | Mã số: 04-T (Ban hành kèm theo CV số:……./BHXH-BT ngày …/…/2009 của BHXH VN) |
BẢNG TỔNG HỢP
LAO ĐỘNG, QUỸ TIỀN LƯƠNG VÀ MỨC ĐÓNG BẢO HIỂM ………………….
Tháng … năm…….
Tên đơn vị:……………………………………………………………………. Mã đơn vị:…………………
Địa chỉ:………………………………………………………………………………………………………..
Số TT | Nội dung | Điều chỉnh lao động, quỹ lương | Điều chỉnh số phải thu | ||||||
Lao động | Quỹ lương | Tổng số | Phát sinh tăng | Phát sinh giảm | |||||
Tăng | Giảm | Tăng | Giảm | Lao động | Quỹ lương | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
I | Kỳ trước mang sang |
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Phát sinh kỳ này |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Số 1 ngày / / |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Số 2 ngày / / |
|
|
|
|
|
|
|
|
… | Số … ngày / / |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngày…..tháng…..năm…. |
Ghi chú:
- Mẫu 04-T do cơ quan BHXH lập hàng tháng
- Mẫu 04-T lập riêng cho từng đơn vị, tổng hợp theo từng quỹ BHXH, BHYT và BH thất nghiệp (nếu đơn vị tham gia đóng cả 3 quỹ)
Bảo hiểm xã hội Việt Nam Bảo hiểm xã hội:……………. Số:…………. | SỐ CHI TIẾT THU BHXH, BHYT, BHTN tháng……..năm……… | Mã số: 07-T (Ban hành kèm theo CV số:……./BHXH-BT ngày …/…/2009 của BHXH VN) |
Đơn vị:…………………………….….Mã số:…………
Diễn giải | Lao động | Tổng quỹ lương | Số phải thu kỳ này | Số đã thu kỳ này | Số chuyển kỳ sau | |||||||
Phải thu | Trong đó BHXH 2% để lại | Điều chỉnh số phải thu | Tổng cộng | Tổng số | Trong đó | Thừa | Thiếu | |||||
Tăng | Giảm | Số thực thu | Số ghi thu BHXH 2% | |||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
Kỳ trước mang sang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- BHXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- BHYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- BHTN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lãi chậm nộp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tháng…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- BHXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- BHYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- BHTN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lãi chậm nộp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UNC số ngày / / |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết toán 2% BHXH quý … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Điều chỉnh (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng quý…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- BHXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- BHYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- BHTN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lãi chậm nộp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thực thu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ghi thu BHXH 2% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lũy kế năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- BHXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- BHYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- BHTN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lãi chậm nộp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thực thu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ghi thu BHXH 2% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cán bộ thu | Trưởng phòng thu | Trưởng phòng KHTC | Giám đốc |
Ghi chú:
- Mẫu này do cơ quan BHXH lập hàng tháng trên cơ sở mẫu số 04-T
- Góc trái Mẫu số chi tiết ghi rõ tên cơ quan BHXH thực hiện thu và đánh số thứ tự của từng trang sổ tờ rời.
| Mã số: 08-T (Ban hành kèm theo CV số:……./BHXH-BT ngày …/…/2008 của BHXH VN) | ||
BẢO HIỂM XÃ HỘI…….. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| |
Số: _____/BHXH-BT | …………., ngày ………tháng……..năm…….. |
| |
THÔNG BÁO
Kết quả đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp
Tháng …… năm …….
Kính gửi: …………………………………………………………………………………………
Bảo hiểm xã hội …………. thông báo kết quả đóng BHXH, BHYT bắt buộc của đơn vị như sau:
Diễn giải | BHXH | BHYT | BHTN | Lãi chậm đóng | Cộng |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 = 2+3+4+5 |
1. Số lao động tham gia |
|
|
|
|
|
2. Quỹ tiền lương |
|
|
|
|
|
3. Tổng số tiền phải đóng trong kỳ: |
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
3.1. Số tiền phải đóng trong kỳ: |
|
|
|
|
|
3.2. Số tiền điều chỉnh: |
|
|
|
|
|
3.2.1. Tăng |
|
|
|
|
|
3.2.2. Giảm |
|
|
|
|
|
3.3. Số tiền kỳ trước chuyển sang: |
|
|
|
|
|
3.3.1. Thừa |
|
|
|
|
|
3.3.2. Thiếu |
|
|
|
|
|
4. Số tiền đã nộp trong kỳ: |
|
|
|
|
|
4.1. Số thực nộp: |
|
|
|
|
|
+ UNC số…, ngày…../…../….. |
|
|
|
|
|
+ UNC số …, ngày …../…../….. |
|
|
|
|
|
4.2. Ghi thu BHXH 2%: |
|
|
|
|
|
5. Số tiền chuyển kỳ sau: |
|
|
|
|
|
5.1. Thừa: |
|
|
|
|
|
5.2. Thiếu: |
|
|
|
|
|
Lưu ý:
1. Số 2% BHXH để lại đơn vị kỳ này là: …………………Lũy kể từ đầu quý……………………..
2. Kết quả đơn vị đã đóng BHXH cho …………… lao động đến hết tháng …………. năm 20…….
3. Kết quả đơn vị đã đóng BHTN cho …………… lao động đến hết tháng …………. năm 20…….
4. Tổng số nộp thiếu là ……………… đồng đề nghị đơn vị nộp vào số TK……….. Tại……… Cho cơ quan BHXH trước ngày ……………..
5. Đề nghị đơn vị kiểm tra số liệu trên, nếu chưa thống nhất yêu cầu đến cơ quan BHXH ……… để kiểm tra điều chỉnh trước ngày / / . Quá thời hạn trên nếu đơn vị không đến, số liệu trên là đúng.
Cán bộ thu | Giám đốc BHXH |
Ghi chú:
- Mẫu số 08-T do cơ quan BHXH lập hàng tháng (quý) gửi đơn vị SDLĐ
- Tổng số nộp thiếu ghi dòng 5.2 cột 6.
- 1Quyết định 1333/QĐ-BHXH năm 2008 sửa đổi Quyết định 902/QĐ-BHXH quy định về quản lý thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế bắt buộc do Tổng Giám đốc Bảo hiểm Xã hội Việt Nam ban hành
- 2Công văn số 18/BHXH-BT về việc hướng dẫn thực hiện tạm thời thu bảo hiểm thất nghiệp từ ngày 01/01/2009 theo quy định tại Nghị định số 127/2008/NĐ-CP ngày 12/12/2008 của Chính phủ do Bảo hiểm Xã hội Việt Nam ban hành
Công văn 527/BHXH-BT về phân bổ số thu do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- Số hiệu: 527/BHXH-BT
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 05/03/2009
- Nơi ban hành: Bảo hiểm xã hội Việt Nam
- Người ký: Nguyễn Đình Khương
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/03/2009
- Ngày hết hiệu lực: 02/06/2009
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực