- 1Nghị định 94/2006/NĐ-CP về việc điều chỉnh mức lương tối thiểu chung
- 2Nghị định 205/2004/NĐ-CP quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà nước
- 3Nghị định 99/2007/NĐ-CP về việc quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình
- 4Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 5Luật xây dựng 2003
- 6Nghị định 16/2005/NĐ-CP về việc quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình
- 7Thông tư 05/2007/TT-BXD hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình do Bộ Xây dựng ban hành
- 8Công văn số 1776/BXD-VP về việc công bố Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần Xây dựng do Bộ Xây dựng ban hành
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5251/UBND-CN | Thanh Hoá, ngày 07 tháng 12 năm 2007 |
Kinh gửi: | - Ban Quản lý và ĐTXD Thuỷ lợi 3 – Bộ NN&PTNT; |
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Xây dựng; Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13/6/2007 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Định mức dự toán xây dựng công trình - phần xây dựng Công bố kèm theo văn bản số 1776/BXD-VP ngày 16/8/2007 của Bộ Xây dựng; Thông tư số 05/2007/TT-BXD ngày 25/7/2007 của Bộ Xây dựng hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Văn bản số 2518/SXD-KTKH ngày 14/11/2007 về việc đề nghị công bố Đơn giá xây dựng công trình - Phần đào đắp đất, đá, cát công trình bằng máy và khoan cọc nhồi - công trình đầu mối thủy lợi dự án Hồ chứa nước Cửa Đạt, tỉnh Thanh Hoá;
UBND tỉnh Thanh Hoá công bố Đơn giá xây dựng công trình - Phần đào đắp đất, đá, cát công trình bằng máy và khoan cọc nhồi - công trình đầu mối thủy lợi dự án Hồ chứa nước Cửa Đạt kèm theo văn bản này để Chủ đầu tư, các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc quản lý đầu tư xây dựng công trình đầu mối thủy lợi dự án Hồ chứa nước Cửa Đạt tham khảo và vận dụng vào việc xác định chi phí đầu tư xây dựng công trình theo hướng dẫn tại Thông tư 05/2007/TT-BXD ngày 25 tháng 7 năm 2007 của Bộ Xây dựng hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình./.
Nơi nhận: | TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
THUYẾT MINH ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
PHẦN ĐÀO ĐẮP ĐẤT, ĐÁ, CÁT BẰNG MÁY VÀ CÔNG TÁC KHOAN CỌC NHỒI - CÔNG TRÌNH ĐẦU MỐI THUỶ LỢI - DỰ ÁN HỒ CHỨA NƯỚC CỬA ĐẠT
(Ban hành kèm theo Công văn số 5251/UBND-CN ngày 07/12/2007 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hoá)
Đơn giá xây dựng công trình phần đào đắp đất, đá, cát bằng máy và công tác khoan cọc nhồi áp dụng cho công trình thuỷ lợi đầu mối - dự án Hồ chứa nước Cửa Đạt là chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật tổng hợp, bao gồm toàn bộ chi phí trực tiếp về vật liệu, nhân công và máy thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng như 1m3 đào đắp đất, đá, cát; 1m khoan...v.v. từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc công tác xây dựng (kể cả những chi phí cần thiết do yêu cầu kỹ thuật và tổ chức sản xuất nhằm đảm bảo thi công xây dựng liên tục, đúng quy trình, quy phạm kỹ thuật).
1 - Các cơ sở pháp lý và căn cứ kinh tế kỹ thuật để tính đơn giá.
Luật Xây dựng ngày 26/11/2003;
Nghị định số 16/2005/NĐ- CP ngày 07/02/2005 của Chính phủ về Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13/6/2007 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty Nhà nước;
Nghị định số 94/2006/NĐ-CP ngày 07/9/2006 của Chính phủ v/v điều chỉnh mức lương tối thiểu chung;
Thông tư số 05/2007/TT-BXD ngày 25/7/2007 của Bộ Xây dựng v/v hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Định mức dự toán xây dựng công trình phần xây dựng công bố kèm theo văn bản số 1776/BXD-VP ngày 16/8/2007 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng;
Bảng giá ca máy và thiết bị thi công tỉnh Thanh Hóa công bố với mức lương tối thiểu 450.000 đồng/tháng;
Giá vật liệu xây dựng, vật tư đến hiện trường xây lắp thời điểm quý II/2006;
Tài liệu hướng dẫn tính toán lập đơn giá xây dựng công trình của Bộ Xây dựng;
Các văn bản khác theo quy định của Nhà nước.
2/ Nội dung chi phí của đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng - Áp dụng cho công trình đầu mối thuỷ lợi - dự án Hồ chứa nước Cửa Đạt.
2.1: Chi phí vật liệu (Phá đá hố móng, đắp cát)
- Là giá trị vật liệu chính, vật liệu phụ, các cấu kiện hoặc các bộ phận rời lẻ, vật liệu luân chuyển (không kể vật liệu phụ cần dùng cho máy móc, phương tiện vận chuyển và những vật liệu tính trong chi phí chung) cần cho việc thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng. Trong chi phí vật liệu đã bao gồm chi phí hao hụt vật liệu ở khâu thi công; riêng đối với các loại cát xây dựng đã tính chi phí hao hụt do độ dôi của cát.
- Giá vật liệu xây dựng tính trong đơn giá là giá vật liệu qui ước tại Thanh Hoá chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng tại thời điểm quý II/2006.
- Giá vật liệu dùng để lập đơn giá được xác định theo theo quy định tại Thông tư liên tịch số 38/2004/TTLT-BTC-BXD ngày 26/4/2004 của liên Bộ Tài chính, Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn việc thông báo và kiểm soát giá vật liệu xây dựng (VLXD) trong lĩnh vực đầu tư xây dựng. Chi phí vật liệu trong dự toán xây dựng công trình, hạng mục công trình bao gồm chi phí vật liệu theo đơn giá và khoản chênh lệch vật liệu bù (trừ) giữa mức giá thông báo của Liên sở Xây dựng - Tài chính tại địa điểm xây dựng công trình, thời điểm lập dự toán xây dựng công trình. Khối lượng vật liệu để tính chênh lệch giá xác định theo định mức dự toán xây dựng công trình - Phần xây dựng công bố kèm theo văn bản số 1776/BXD-VP ngày 16/8/2007 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng cho từng loại công tác, phần chênh lệch giá được bổ sung trực tiếp vào khoản chi phí vật liệu trong dự toán xây dựng công trình.
- Những vật liệu khai thác tại chỗ như gỗ, tre, nứa, cát nền,… phải đảm bảo chất lượng theo quy định, được tư vấn thiết kế, giám sát thống nhất trong hồ sơ và được tính theo giá mua thực tế phù hợp với mặt bằng giá vật liệu xây dựng tại địa điểm xây dựng công trình nhưng không cao hơn mức giá trong thông báo cùng thời điểm của liên sở Xây dựng - Tài chính tại địa phương.
- Những hạng mục công trình xây dựng tại những địa điểm chưa có thông báo giá của Liên sở Xây dựng - Tài chính thì chủ đầu tư cùng đơn vị tư vấn thiết kế lập dự toán xác định phương án cung ứng vật tư, vật liệu cho công trình theo hướng dẫn tại văn bản 3323/UB-CN ngày 25/8/2004 về xử lý giá vật tư xây dựng công trình tại các địa phương chưa có thông báo giá, của Uỷ ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa.
Những loại vật tư, vật liệu phải trung chuyển bằng ô tô thì áp dụng cước vận tải ô tô theo Quyết định số 299/2005/QĐ-UB ngày 26/01/2005 của UBND tỉnh Thanh Hoá.
Những hạng mục công trình phải vận chuyển bằng khiêng vác, gánh bộ, gùi trên các khu vực không thể vận chuyển bằng phương tiện cơ giới hoặc phương tiện đường sông thì mức cước vận chuyển được tính bình quân cho tất cả các loại vật liệu xây dựng ở các địa phương trong tỉnh, không phân biệt loại hàng vận chuyển và được xác định như sau:
Vận chuyển trong điều kiện độ dốc ≤ 15 độ, hoặc bùn nước ≤ 20cm thì mức cước là 84.000 đồng/1 tấn km. Nếu gặp địa hình phức tạp thì đơn giá nhân công vận chuyển được nhân các hệ số sau:
+/ Địa hình vùng cát khô: hệ số 1,50
+/ Bùn nước ≤ 30cm hoặc đồi dốc ≤ 20 độ: hệ số 1,50
+/ Bùn nước ≤ 40cm hoặc đồi dốc ≤ 25 độ: hệ số 2,00
+/ Bùn nước ≤ 50cm hoặc đồi dốc ≤ 30 độ: hệ số 2,50
+/ Bùn nước ≤ 60cm hoặc đồi dốc ≤ 35 độ: hệ số 3,00
+/ Đường dốc từ 36 đến 40 độ: hệ số 4,50
+/ Núi cheo leo hiểm trở có độ dốc > 40 độ: hệ số 6,00
Nếu vận chuyển bằng xe cải tiến, thuyền, bè, mảng thì mức cước vận chuyển bộ nói trên được nhân với hệ số 0,60.
Cước xếp dỡ thủ công áp dụng khi trung chuyển vật liệu: Bốc lên ô tô, bốc xuống tàu thuyền: 8.400 đồng/ tấn, Bốc xuống ô tô, bốc từ tàu thuyền lên bờ 6.000 đồng/ tấn.
Mức cước vận chuyển, xếp dỡ trên là mức cước tối đa đã bao gồm các loại thuế và các loại chi phí phát sinh trong quá trình vận chuyển. Cự li vận chuyển tính bình quân gia quyền trên toàn tuyến hoặc một khoảng theo biện pháp tổ chức thi công của hạng mục công trình.
- Đối với một số loại vật liệu đa dạng về phẩm cấp, chủng loại, kích cỡ trên thị trường như cần khoan, mòi khoan, gầu khoan, lợi khoan,... thì mức giá tính trong đơn giá là giá quy ước. Khi xác định khoản chênh lệch vật liệu phải căn cứ vào quy cách, phẩm cấp cụ thể của loại vật liệu dùng cho công trình để tính toán.
- Quá trình lập tổng dự toán, dự toán công trình có những loại vật liệu xây dựng chưa có trong thông báo giá vật liệu của liên sở Xây dựng - Tài chính thì Chủ đầu tư có thể căn cứ vào giá phổ biến tại thị trường hoặc báo giá của Nhà sản xuất, Nhà cung cấp hoặc giá mà công trình khác đã sử dụng để tính toán.
2.2: Chi phí nhân công
a/- Chi phí nhân công trong đơn giá bao gồm lương cơ bản, các khoản phụ cấp có tính chất lương và các chi phí theo chế độ đối với công nhân xây lắp mà có thể khoán trực tiếp cho người lao động để tính cho một ngày công định mức.Theo nguyên tắc này chi phí nhân công trong đơn giá xây dựng cơ bản được xác định như sau:
Các khoản chi phí nhân công được tính với mức lương tối thiểu là 450.000,0đ/tháng, cấp bậc tiền lương theo bảng lương A.1.8 - Bảng lương xây dựng cơ bản, vật liệu xây dựng, sành sứ, thuỷ tinh ban hành kèm theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ, phụ cấp lưu động ở mức 20% tiền lương tối thiểu, phụ cấp không ổn định sản xuất 10%, một số khoản lương phụ (nghỉ lễ, tết, phép...) bằng 12% và một số chi phí có thể khoán trực tiếp cho người lao động tính bằng 4% so với tiền lương cấp bậc.
Đối với những hạng mục công trình được hưởng thêm các khoản lương phụ, phụ cấp lương và các chế độ chính sách khác chưa tính trong thành phần đơn giá xây dựng công trình đã nêu ở trên hoặc được hưởng phụ cấp lưu động ở mức cao hơn 20% hay phụ cấp khụng ổn định sản xuất ở mức cao hơn 10% thì được bổ sung các khoản này vào chi phí nhân công trong dự toán công trình.
b/- Chi phí nhân công trong đơn giá được tính theo nhóm I - Bảng lương A.1.8 bảng lương xây dựng cơ bản, vật liệu xây dựng, sành sứ, thuỷ tinh. Các loại công tác xây dựng khác mà tiền lương tính ở các nhóm II, III, quy định ở bảng lương A.1.8 thì được tính chuyển đổi như sau:
- Hệ số nhóm II so với nhóm I là: 1,062.
- Hệ số nhóm III so với nhóm I là: 1,171.
- Hệ số nhóm III so với nhóm II là: 1,103.
Trong đó:
Nhóm I:
- Mộc, nề, sắt;
- Lắp ghép cấu kiện; thí nghiệm hiện trường;
- Sơn vôi và cắt lắp kính;
- Bê tông;
- Duy tu, bảo dưỡng đường băng sân bay;
- Sửa chữa cơ khí tại hiện trường;
- Công việc thủ công khác.
Nhóm II:
- Vận hành các loại máy xây dựng;
- Khảo sát, đo đạc xây dựng;
- Lắp đặt máy móc, thiết bị, đường ống;
- Bảo dưỡng máy thi công;
- Xây dựng đường giao thông;
- Lắp đặt turbine có công suất <25Mw;
- Gác chắn đường ngang, gác chắn cầu chung thuộc ngành đường sắt;
- Quản lý, sửa chữa thường xuyên đường bộ, đường sắt, đường thuỷ nội địa;
- Tuần đường, tuần cầu, tuần hầm đường sắt, đường bộ;
- Kéo phà, lắp cầu phao thủ công.
Nhóm III:
- Xây lắp đường dây điện cao thế;
- Xây lắp thiết bị trạm biến áp;
- Xây lắp cầu;
- Xây lắp công trình thuỷ;
- Xây dựng đường băng sân bay;
- Công nhân địa vật lý;
- Lắp đặt turbine có công suất ≥ 25Mw;
- Xây dựng công trình ngầm;
- Xây dựng công trình ngoài biển;
- Xây dựng công trình thuỷ điện, công trình đầu mối thuỷ lợi;
- Đại tu, làm mới đường sắt.
* Công nhân xây lắp công trình Thuỷ lợi áp dụng nhóm lương trong bảng lương A.1.8 như sau:
TT | Đối tượng | Nhóm lương |
1 | Đào, đắp đất thủ công trên các công trình thuỷ lợi: kênh mương tưới tiêu, đê sông, đê biển, kè. | I |
2 | Xây dựng các công trình trên kênh tưới, tiêu | II |
3 | Xây dựng công trình thuỷ điện, đầu mối thuỷ lợi, cầu máng, cống dưới đê, công trình kè, mỏ hàn thuỷ; Xây dựng xi phông, tuy nen thuỷ lợi; Lắp đặt thiết bị cơ khí thuỷ lợi. | III |
c/-Hệ số biểu thị chi phí nhân công trong đơn giá so với lương tối thiểu của các nhóm:
- Nhóm I: 3,167
- Nhóm II: 3,363
- Nhóm III: 3,709
d/-Hệ số biểu thị chi phí nhân công trong đơn giá so với lương cấp bậc của các nhóm:
- Nhóm I: 1,345
- Nhóm II: 1,340
- Nhóm III: 1,332
2.3: Chi phí máy thi công:
Chi phí máy thi công là chi phí sử dụng các loại máy móc thiết bị bằng động cơ điêzen, điện, hơi nước.. (kể cả hệ thống trang bị phục vụ cho việc sử dụng máy thi công) trực tiếp tham gia vào thi công xây lắp để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác hoặc kết cấu xây lắp; Bao gồm: Chi phí khấu hao cơ bản, chi phí khấu hao sửa chữa lớn, chi phí nhiên liệu, động lực, tiền lương công nhân điều kiển máy, chi phí sửa chữa thường xuyên và chi phí khác của máy.
Chi phí máy thi công trong đơn giá được tính theo Bảng giá ca máy và thiết bị thi công tỉnh Thanh Hóa công bố với mức lương tối thiểu 450.000 đồng/tháng;
Trường hợp máy và thiết bị thi công làm việc trong điều kiện ở vùng núi thì giá ca máy trong bảng giá này được điều chỉnh với hệ số 1,055.
3/ Kết cấu đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng - Áp dụng cho công trình đầu mối thuỷ lợi - dự án Hồ chứa nước Cửa Đạt.
Tập đơn giá xây dựng công trình - phần xây dựng áp dụng cho công trình đầu mối thuỷ lợi - dự án Hồ chứa nước Cửa Đạt gồm 02 chương, phân theo nhóm, loại công tác hoặc kết cấu xây dựng và được mã hoá thống nhất theo hệ mã 2 chữ cái đầu và 5 số tiếp theo như quy định trong Định mức dự toán xây dựng công trình phần xây dựng công bố kèm theo văn bản số 1776/BXD-VP ngày 16/8/2007 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
Chương I : Công tác đào đắp đất, đá, cát công trình bằng máy;
Chương II : Công tác khoan tạo lỗ cọc khoan nhồi;
Mỗi loại đơn giá được trình bầy tóm tắt thành phần công việc, điều kiện kỹ thuật, điều kiện thi công và biện pháp thi công và được xác định theo đơn vị tính phù hợp để thực hiện công tác xây dựng đó.
4. Quy định áp dụng:
Tập đơn giá công bố nµy giúp Chủ đầu tư, các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc quản lý đầu tư xây dựng công trình đầu mối thủy lợi dự án Hồ chứa nước Cửa Đạt tham khảo và vận dụng vào việc xác định chi phí đầu tư xây dựng công trình theo hướng dẫn tại Thông tư 05/2007/TT-BXD ngày 25 tháng 7 năm 2007 của Bộ Xây dựng hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình. Những công tác xây dựng khác (ngoài những mức giá công bố tại tập đơn giá này) thực hiện theo hệ thống đơn giá xây dựng công trình do UBND tỉnh Thanh Hóa công bố.
Đối với các công tác mà theo thiết kế có sử dụng loại vật liệu khác với loại tính trong đơn giá thì căn cứ vào giá vật liệu đã được xác định đến chân công trình để điều chỉnh (bù, trừ) chi phí vật liệu khi lập dự toán.
Quá trình thực hiện tập đơn giá xây dựng công trình này, nếu có vướng mắc đề nghị Chủ đầu tư, các Nhà thầu xây dựng và các đơn vị có liên quan phản ảnh (bằng văn bản) về sở Xây dựng để nghiên cứu giải quyết theo thẩm quyền ./.
Chương I
CÔNG TÁC ĐÀO, ĐẮP ĐẤT, ĐÁ, CÁT CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY
THUYẾT MINH
Đơn giá công tác đào, đắp đất, đá, cát được quy định cho 1m3 đào đắp hoàn chỉnh (bao gồm các công việc đào xúc đất, đầm lèn kể cả các công việc chuẩn bị và hoàn thiện v.v..) Trường hợp cần phải phát rừng phát tuyến, chặt, đào gốc cây, bụi cây, phá dỡ một số loại kết cấu trước khi đào, đắp thì những công tác này được tính riêng.
- Đơn giá công tác đào, đắp đất trong tập đơn giá này được tính cho trường hợp đào đắp đất đá, cát bằng cơ giới.
- Trường hợp đào, đắp đất, đá, cát bằng máy mà khối lượng do máy không làm được như đào rãnh dọc, đào xả khối lượng đắp ép dư phải làm bằng thủ công (đào khoan đường, đào rãnh dọc, đào lấy đất đắp ép dư, .v.v.) thì khối lượng làm bằng thủ công áp dụng đơn giá công tác đào đắp đất, đá, cát bằng thủ công tương ứng.
- Đơn giá đào đất tính cho đào 1m3 đất nguyên thổ đo tại nơi đào.
- Đơn giá đắp đất tính cho 1m3 đắp đo tại nơi đắp.
- Đào để đắp bằng khối lượng đất đắp nhân với hệ số chuyển đổi từ đất thiên nhiên cần đào để đắp như bảng kèm theo.
- Đơn giá vận chuyển tính cho 1m3 đất đào đo tại nơi đào đã tính đến hệ số nở rời của đất.
- Đơn giá vận chuyển đất, đá bằng ôtô tự đổ đã tính đến hệ số nở rời của đất, đá được tính cho các cự ly £300m; £500m; £700m và £1000m tương ứng với cấp đất, đá và loại phương tiện vận chuyển.
Trường hợp cự ly vận chuyển đất, đá từ nơi đào đến nơi đổ >1000m thì áp dụng đơn giá vận chuyển ở cự ly £1000m và đơn giá vận chuyển 1000m tiếp theo như sau:
- Đơn giá vận chuyển với cự ly L £2Km = Đg1 + Đg2x(L-1)
- Đơn giá vận chuyển với cự ly L £4Km = Đg1 + Đg3x(L-1)
- Đơn giá vận chuyển với cự ly L £7Km = Đg1 + Đg4x(L-1)
- Đơn giá vận chuyển với cự ly L >7Km = Đg1 + Đg4x6 + Đg5x(L-7)
Trong đó:
- Đg1: Đơn giá vận chuyển trong phạm vi £1000m
- Đg2: Đơn giá vận chuyển 1Km tiếp theo cự ly £2Km
- Đg3: Đơn giá vận chuyển 1Km tiếp theo cự ly £4Km
- Đg4: Đơn giá vận chuyển 1Km tiếp theo cự ly £7Km
- Đg5: Đơn giá vận chuyển 1Km ngoài phạm vi cự ly >7Km
- Đơn giá đắp đất, đá, cát được tính riêng với điều kiện có đất, đá, cát đổ tại chỗ (hoặc nơi khác đã chuyển đến).
- Đơn giá đào đất đá công trình bằng máy được tính cho công tác đào xúc đất, đá đổ lên phương tiện vận chuyển.
- Đơn giá đào xúc đất hữu cơ, đất phong hoá bằng máy áp dụng đơn giá đào đất tạo mặt bằng đất cấp I.
- Đơn giá công tác trồng cỏ mái bờ kênh mương, đê đập, taluy nền đường được tính riêng.
- Đơn giá đào đất để đắp hoặc đắp đất (bằng đất có sẵn tại nơi đắp) công trình chưa tính đến chi phí nước phục vụ tưới ẩm. Khi xác định lượng nước tưới ẩm, Chủ đầu tư và tổ chức tư vấn thiết kế căn cứ vào chỉ tiêu khối lượng nước thí nghiệm của từng loại đất đắp và theo mùa trong năm để bổ sung vào đơn giá.
Bảng hệ số chuyển đổi bình quân từ đất đào sang đất đắp
Hệ số đầm nén, dung trọng đất | Hệ số |
K = 0,85; g = 1,45T/m3 ¸ 1,60T/m3 | 1,07 |
K = 0,90; g = 1,75T/m3 | 1,10 |
K = 0,95; g = 1,80T/m3 | 1,13 |
K = 0,98; g > 1,80T/m3 | 1,16 |
Ghi chú:
- Riêng khối lượng đá hỗn hợp cần đào và vận chuyển để đắp được tính bằng khối lượng đá hỗn hợp đo tại nơi đắp nhân với hệ số chuyển đổi 1,13.
- Căn cứ vào tính chất cơ lý của loại đất và đá hỗn hợp để đắp và yêu cầu kỹ thuật cụ thể của công trình, tổ chức tư vấn thiết kế chuẩn xác lại hệ số chuyển đổi nói trên cho phù hợp.
ĐÀO ĐẮP ĐẤT, ĐÁ, CÁT CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY
ĐÀO ĐẤT CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY
ĐÀO SAN ĐẤT TẠO MẶT BẰNG
Thành phần công việc:
Đào san đất bằng máy đào; bằng máy ủi; bằng cạp chuyển trong phạm vi quy định. Bảo đảm mặt bằng theo yêu cầu kỹ thuật.
AB.21000 - Đào san đất tạo mặt bằng bằng máy đào
Đơn vị tính: đ/100 m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
|
|
|
|
|
|
|
| Đào san đất bằng máy đào ≤ 0,4m3 |
|
|
|
|
|
AB.21111 | - Đất cấp I | 100m3 |
| 25.283 | 399.232 | 424.515 |
AB.21112 | - Đất cấp II | 100m3 |
| 32.868 | 448.041 | 480.909 |
AB.21113 | - Đất cấp III | 100m3 |
| 40.959 | 605.262 | 646.221 |
| Đào san đất bằng máy đào ≤ 0,8m3 |
|
|
|
|
|
AB.21121 | - Đất cấp I | 100m3 |
| 25.283 | 413.166 | 438.449 |
AB.21122 | - Đất cấp II | 100m3 |
| 32.868 | 490.076 | 522.944 |
AB.21123 | - Đất cấp III | 100m3 |
| 40.959 | 615.544 | 656.503 |
AB.21124 | - Đất cấp IV | 100m3 |
| 58.151 | 680.705 | 738.856 |
| Đào san đất bằng máy đào ≤ 1,25m3 |
|
|
|
|
|
AB.21131 | - Đất cấp I | 100m3 |
| 25.283 | 447.306 | 472.589 |
AB.21132 | - Đất cấp II | 100m3 |
| 32.868 | 520.897 | 553.765 |
AB.21133 | - Đất cấp III | 100m3 |
| 40.959 | 609.801 | 650.760 |
AB.21134 | - Đất cấp IV | 100m3 |
| 58.151 | 822.283 | 880.434 |
| Đào san đất bằng máy đào ≤ 1,6m3 |
|
|
|
|
|
AB.21141 | - Đất cấp I | 100m3 |
| 25.283 | 473.546 | 498.829 |
AB.21142 | - Đất cấp II | 100m3 |
| 32.868 | 538.986 | 571.854 |
AB.21143 | - Đất cấp III | 100m3 |
| 40.959 | 638.657 | 679.616 |
AB.21144 | - Đất cấp IV | 100m3 |
| 58.151 | 913.620 | 971.771 |
| Đào san đất bằng máy đào ≤ 2,3m3 |
|
|
|
|
|
AB.21151 | - Đất cấp I | 100m3 |
| 25.283 | 507.944 | 533.227 |
AB.21152 | - Đất cấp II | 100m3 |
| 32.868 | 617.905 | 650.773 |
AB.21153 | - Đất cấp III | 100m3 |
| 40.959 | 777.774 | 818.733 |
AB.21154 | - Đất cấp IV | 100m3 |
| 58.151 | 1.093.371 | 1.151.522 |
| Đào san đất bằng máy đào ≤ 3,6m3 |
|
|
|
|
|
AB.21161 | - Đất cấp I | 100m3 |
| 25.283 | 547.972 | 573.255 |
AB.21162 | - Đất cấp II | 100m3 |
| 32.868 | 681.067 | 713.935 |
AB.21163 | - Đất cấp III | 100m3 |
| 40.959 | 875.637 | 916.596 |
AB.21164 | - Đất cấp IV | 100m3 |
| 58.151 | 1.236.741 | 1.294.892 |
|
|
|
|
|
|
|
AB.22000 - Đào san đất tạo mặt bằng bằng máy ủi
Đơn vị tính: đ/100m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
|
|
|
|
|
|
|
| Đào san đất trong phạm vi ≤ 50m bằng máy ủi ≤ 75CV |
|
|
|
|
|
AB.22111 | - Đất cấp I | 100m3 |
|
| 279.820 | 279.820 |
AB.22112 | - Đất cấp II | 100m3 |
|
| 348.011 | 348.011 |
AB.22113 | - Đất cấp III | 100m3 |
|
| 460.880 | 460.880 |
AB.22114 | - Đất cấp IV | 100m3 |
|
| 622.344 | 622.344 |
| Đào san đất trong phạm vi ≤ 50m bằng máy ủi ≤ 110CV |
|
|
|
|
|
AB.22121 | - Đất cấp I | 100m3 |
|
| 350.538 | 350.538 |
AB.22122 | - Đất cấp II | 100m3 |
|
| 431.692 | 431.692 |
AB.22123 | - Đất cấp III | 100m3 |
|
| 564.693 | 564.693 |
AB.22124 | - Đất cấp IV | 100m3 |
|
| 761.941 | 761.941 |
| Đào san đất trong phạm vi ≤ 50m bằng máy ủi ≤ 140CV |
|
|
|
|
|
AB.22131 | - Đất cấp I | 100m3 |
|
| 459.898 | 459.898 |
AB.22132 | - Đất cấp II | 100m3 |
|
| 576.082 | 576.082 |
AB.22133 | - Đất cấp III | 100m3 |
|
| 766.496 | 766.496 |
AB.22134 | - Đất cấp IV | 100m3 |
|
| 1.034.366 | 1.034.366 |
| Đào san đất trong phạm vi ≤ 50m bằng máy ủi ≤ 180CV |
|
|
|
|
|
AB.22141 | - Đất cấp I | 100m3 |
|
| 449.785 | 449.785 |
AB.22142 | - Đất cấp II | 100m3 |
|
| 567.854 | 567.854 |
AB.22143 | - Đất cấp III | 100m3 |
|
| 676.552 | 676.552 |
AB.22144 | - Đất cấp IV | 100m3 |
|
| 912.689 | 912.689 |
| Đào san đất trong phạm vi ≤ 50m bằng máy ủi ≤ 240CV |
|
|
|
|
|
AB.22151 | - Đất cấp I | 100m3 |
|
| 335.599 | 335.599 |
AB.22152 | - Đất cấp II | 100m3 |
|
| 401.444 | 401.444 |
AB.22153 | - Đất cấp III | 100m3 |
|
| 518.266 | 518.266 |
AB.22154 | - Đất cấp IV | 100m3 |
|
| 698.810 | 698.810 |
| Đào san đất trong phạm vi ≤ 50m bằng máy ủi ≤320CV |
|
|
|
|
|
AB.22161 | - Đất cấp I | 100m3 |
|
| 353.273 | 353.273 |
AB.22162 | - Đất cấp II | 100m3 |
|
| 398.180 | 398.180 |
AB.22163 | - Đất cấp III | 100m3 |
|
| 487.995 | 487.995 |
AB.22164 | - Đất cấp IV | 100m3 |
|
| 658.644 | 658.644 |
| Đào san đất trong phạm vi ≤ 70m bằng máy ủi ≤ 75CV |
|
|
|
|
|
AB.22171 | - Đất cấp I | 100m3 |
|
| 340.957 | 340.957 |
AB.22172 | - Đất cấp II | 100m3 |
|
| 435.798 | 435.798 |
AB.22173 | - Đất cấp III | 100m3 |
|
| 602.749 | 602.749 |
AB.22174 | - Đất cấp IV | 100m3 |
|
| 813.594 | 813.594 |
|
|
|
|
|
|
|
| Đào san đất trong phạm vi ≤ 70m bằng máy ủi ≤ 110CV |
|
|
|
|
|
AB.22181 | - Đất cấp I | 100m3 |
|
| 472.268 | 472.268 |
AB.22182 | - Đất cấp II | 100m3 |
|
| 583.854 | 583.854 |
AB.22183 | - Đất cấp III | 100m3 |
|
| 683.042 | 683.042 |
AB.22184 | - Đất cấp IV | 100m3 |
|
| 921.994 | 921.994 |
| Đào san đất trong phạm vi ≤ 70m bằng máy ủi ≤ 140CV |
|
|
|
|
|
AB.22191 | - Đất cấp I | 100m3 |
|
| 597.060 | 597.060 |
AB.22192 | - Đất cấp II | 100m3 |
|
| 645.470 | 645.470 |
AB.22193 | - Đất cấp III | 100m3 |
|
| 806.838 | 806.838 |
AB.22194 | - Đất cấp IV | 100m3 |
|
| 1.089.231 | 1.089.231 |
| Đào san đất trong phạm vi ≤ 70m bằng máy ủi ≤ 180CV |
|
|
|
|
|
AB.22211 | - Đất cấp I | 100m3 |
|
| 554.735 | 554.735 |
AB.22212 | - Đất cấp II | 100m3 |
|
| 706.537 | 706.537 |
AB.22213 | - Đất cấp III | 100m3 |
|
| 923.933 | 923.933 |
AB.22214 | - Đất cấp IV | 100m3 |
|
| 1.248.153 | 1.248.153 |
| Đào san đất trong phạm vi ≤ 70m bằng máy ủi ≤ 240CV |
|
|
|
|
|
AB.22221 | - Đất cấp I | 100m3 |
|
| 518.266 | 518.266 |
AB.22222 | - Đất cấp II | 100m3 |
|
| 652.081 | 652.081 |
AB.22223 | - Đất cấp III | 100m3 |
|
| 923.958 | 923.958 |
AB.22224 | - Đất cấp IV | 100m3 |
|
| 1.246.813 | 1.246.813 |
| Đào san đất trong phạm vi ≤ 70m bằng máy ủi ≤ 320CV |
|
|
|
|
|
AB.22231 | - Đất cấp I | 100m3 |
|
| 398.180 | 398.180 |
AB.22232 | - Đất cấp II | 100m3 |
|
| 485.002 | 485.002 |
AB.22233 | - Đất cấp III | 100m3 |
|
| 604.755 | 604.755 |
AB.22234 | - Đất cấp IV | 100m3 |
|
| 817.318 | 817.318 |
| Đào san đất trong phạm vi ≤ 100m bằng máy ủi ≤ 75CV |
|
|
|
|
|
AB.22241 | - Đất cấp I | 100m3 |
|
| 522.017 | 522.017 |
AB.22242 | - Đất cấp II | 100m3 |
|
| 652.913 | 652.913 |
AB.22243 | - Đất cấp III | 100m3 |
|
| 870.812 | 870.812 |
AB.22244 | - Đất cấp IV | 100m3 |
|
| 1.175.714 | 1.175.714 |
| Đào san đất trong phạm vi ≤ 100m bằng máy ủi ≤ 110CV |
|
|
|
|
|
AB.22251 | - Đất cấp I | 100m3 |
|
| 654.864 | 654.864 |
AB.22252 | - Đất cấp II | 100m3 |
|
| 812.662 | 812.662 |
AB.22253 | - Đất cấp III | 100m3 |
|
| 950.172 | 950.172 |
AB.22254 | - Đất cấp IV | 100m3 |
|
| 1.282.676 | 1.282.676 |
| Đào san đất trong phạm vi ≤ 100m bằng máy ủi ≤ 140CV |
|
|
|
|
|
AB.22261 | - Đất cấp I | 100m3 |
|
| 719.699 | 719.699 |
AB.22262 | - Đất cấp II | 100m3 |
|
| 932.705 | 932.705 |
AB.22263 | - Đất cấp III | 100m3 |
|
| 1.240.917 | 1.240.917 |
AB.22264 | - Đất cấp IV | 100m3 |
|
| 1.674.996 | 1.674.996 |
| Đào san đất trong phạm vi ≤ 100m bằng máy ủi ≤ 180CV |
|
|
|
|
|
AB.22271 | - Đất cấp I | 100m3 |
|
| 712.160 | 712.160 |
AB.22272 | - Đất cấp II | 100m3 |
|
| 871.458 | 871.458 |
AB.22273 | - Đất cấp III | 100m3 |
|
| 1.156.322 | 1.156.322 |
AB.22274 | - Đất cấp IV | 100m3 |
|
| 1.561.129 | 1.561.129 |
| Đào san đất trong phạm vi ≤ 100m bằng máy ủi ≤ 240CV |
|
|
|
|
|
AB.22281 | - Đất cấp I | 100m3 |
|
| 658.453 | 658.453 |
AB.22282 | - Đất cấp II | 100m3 |
|
| 811.384 | 811.384 |
AB.22283 | - Đất cấp III | 100m3 |
|
| 1.079.013 | 1.079.013 |
AB.22284 | - Đất cấp IV | 100m3 |
|
| 1.457.093 | 1.457.093 |
| Đào san đất trong phạm vi ≤ 100m bằng máy ủi ≤ 320CV |
|
|
|
|
|
AB.22291 | - Đất cấp I | 100m3 |
|
| 553.860 | 553.860 |
AB.22292 | - Đất cấp II | 100m3 |
|
| 610.743 | 610.743 |
AB.22293 | - Đất cấp III | 100m3 |
|
| 721.515 | 721.515 |
AB.22294 | - Đất cấp IV | 100m3 |
|
| 972.997 | 972.997 |
|
|
|
|
|
|
|
AB.23000 - Đào san đất tạo mặt bằng bằng máy cạp
Đơn vị tính: đ/100m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Đào san đất trong phạm vi ≤ 300m bằng máy cạp 9m3, máy ủi 110CV |
|
|
|
|
|
AB.23111 | - Đất cấp I | 100m3 |
|
| 773.491 | 773.491 |
AB.23112 | - Đất cấp II | 100m3 |
|
| 837.115 | 837.115 |
| Đào san đất trong phạm vi ≤ 300m bằng máy cạp 16m3, máy ủi 140CV |
|
|
|
|
|
AB.23121 | - Đất cấp I | 100m3 |
|
| 579.190 | 579.190 |
AB.23122 | - Đất cấp II | 100m3 |
|
| 626.915 | 626.915 |
| Đào san đất trong phạm vi ≤ 500m bằng máy cạp 9m3, máy ủi 110CV |
|
|
|
|
|
AB.23131 | - Đất cấp I | 100m3 |
|
| 973.170 | 973.170 |
AB.23132 | - Đất cấp II | 100m3 |
|
| 1.057.650 | 1.057.650 |
| Đào san đất trong phạm vi ≤ 500m bằng máy cạp 16m3, máy ủi 140CV |
|
|
|
|
|
AB.23141 | - Đất cấp I | 100m3 |
|
| 730.863 | 730.863 |
AB.23142 | - Đất cấp II | 100m3 |
|
| 791.532 | 791.532 |
| Đào san đất trong phạm vi ≤ 700m bằng máy cạp 9m3, máy ủi 110CV |
|
|
|
|
|
AB.23151 | - Đất cấp I | 100m3 |
|
| 1.132.202 | 1.132.202 |
AB.23152 | - Đất cấp II | 100m3 |
|
| 1.225.349 | 1.225.349 |
| Đào san đất trong phạm vi ≤ 700m bằng máy cạp 16m3, máy ủi 140CV |
|
|
|
|
|
AB.23161 | - Đất cấp I | 100m3 |
|
| 848.648 | 848.648 |
AB.23162 | - Đất cấp II | 100m3 |
|
| 1.003.340 | 1.003.340 |
| Đào san đất trong phạm vi ≤ 1000m bằng máy cạp 9m3, máy ủi 110CV |
|
|
|
|
|
AB.23171 | - Đất cấp I | 100m3 |
|
| 1.381.210 | 1.381.210 |
AB.23172 | - Đất cấp II | 100m3 |
|
| 1.501.695 | 1.501.695 |
| Đào san đất trong phạm vi ≤ 1000m bằng máy cạp 16m3, máy ủi 140CV |
|
|
|
|
|
AB.23181 | - Đất cấp I | 100m3 |
|
| 1.015.018 | 1.015.018 |
AB.23182 | - Đất cấp II | 100m3 |
|
| 1.100.786 | 1.100.786 |
| Vận chuyển tiếp 500m bằng máy cạp 9m3 |
|
|
|
|
|
AB.23191 | - Đất cấp I | 100m3 |
|
| 292.693 | 292.693 |
AB.23192 | - Đất cấp II | 100m3 |
|
| 334.194 | 334.194 |
| Vận chuyển tiếp 500m bằng máy cạp 16m3 |
|
|
|
|
|
AB.23211 | - Đất cấp I | 100m3 |
|
| 198.283 | 198.283 |
AB.23212 | - Đất cấp II | 100m3 |
|
| 218.112 | 218.112 |
|
|
|
|
|
|
|
AB.24000 - Đào xúc đất để đắp hoặc đổ ra bãi thải, bãi tập kết bằng máy đào
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đào xúc đất đổ lên phương tiện vận chuyển để đắp hoặc đổ ra bãi thải, bãi tập kết bằng máy đào trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đ/100m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Đào xúc đất bằng máy đào ≤ 0,4m3 |
|
|
|
|
|
AB.24111 | - Đất cấp I | 100m3 |
| 25.283 | 345.814 | 371.097 |
AB.24112 | - Đất cấp II | 100m3 |
| 32.868 | 404.479 | 437.347 |
AB.24113 | - Đất cấp III | 100m3 |
| 40.959 | 547.295 | 588.254 |
| Đào xúc đất bằng máy đào ≤ 0,8m3 |
|
|
|
|
|
AB.24121 | - Đất cấp I | 100m3 |
| 25.283 | 374.884 | 400.167 |
AB.24122 | - Đất cấp II | 100m3 |
| 32.868 | 445.725 | 478.593 |
AB.24123 | - Đất cấp III | 100m3 |
| 40.959 | 560.570 | 601.529 |
AB.24124 | - Đất cấp IV | 100m3 |
| 58.151 | 616.237 | 674.388 |
| Đào xúc đất bằng máy đào ≤ 1,25m3 |
|
|
|
|
|
AB.24131 | - Đất cấp I | 100m3 |
| 25.283 | 406.733 | 432.016 |
AB.24132 | - Đất cấp II | 100m3 |
| 32.868 | 473.759 | 506.627 |
AB.24133 | - Đất cấp III | 100m3 |
| 40.959 | 551.725 | 592.684 |
AB.24134 | - Đất cấp IV | 100m3 |
| 58.151 | 743.456 | 801.607 |
| Đào xúc đất bằng máy đào ≤ 1,6m3 |
|
|
|
|
|
AB.24141 | - Đất cấp I | 100m3 |
| 25.283 | 430.668 | 455.951 |
AB.24142 | - Đất cấp II | 100m3 |
| 32.868 | 490.842 | 523.710 |
AB.24143 | - Đất cấp III | 100m3 |
| 40.959 | 582.613 | 623.572 |
AB.24144 | - Đất cấp IV | 100m3 |
| 58.151 | 835.005 | 893.156 |
| Đào xúc đất bằng máy đào ≤ 2,3m3 |
|
|
|
|
|
AB.24151 | - Đất cấp I | 100m3 |
| 25.283 | 461.784 | 487.067 |
AB.24152 | - Đất cấp II | 100m3 |
| 32.868 | 561.050 | 593.918 |
AB.24153 | - Đất cấp III | 100m3 |
| 40.959 | 706.660 | 747.619 |
AB.24154 | - Đất cấp IV | 100m3 |
| 58.151 | 998.430 | 1.056.581 |
| Đào xúc đất bằng máy đào ≤ 3,6m3 |
|
|
|
|
|
AB.24161 | - Đất cấp I | 100m3 |
| 25.283 | 516.647 | 541.930 |
AB.24162 | - Đất cấp II | 100m3 |
| 32.868 | 627.387 | 660.255 |
AB.24163 | - Đất cấp III | 100m3 |
| 40.959 | 794.014 | 834.973 |
AB.24164 | - Đất cấp IV | 100m3 |
| 58.151 | 1.083.592 | 1.141.743 |
|
|
|
|
|
|
|
AB.25000 - Đào móng công trình bằng máy
Thành phần công việc:
Đào đất đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển. Hoàn thiện hố móng theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Ab.25100 - Chiều rộng móng ≤ 6m
Đơn vị tính: đ/100m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Đào móng bằng máy đào ≤ 0,8m3 |
|
|
|
|
|
AB.25111 | - Đất cấp I | 100m3 |
| 240.189 | 479.501 | 719.690 |
AB.25112 | - Đất cấp II | 100m3 |
| 308.959 | 564.476 | 873.435 |
AB.25113 | - Đất cấp III | 100m3 |
| 378.235 | 789.053 | 1.167.288 |
AB.25114 | - Đất cấp IV | 100m3 |
| 410.091 | 914.998 | 1.325.089 |
| Đào móng bằng máy đào ≤ 1,25m3 |
|
|
|
|
|
AB.25121 | - Đất cấp I | 100m3 |
| 240.189 | 518.506 | 758.695 |
AB.25122 | - Đất cấp II | 100m3 |
| 308.959 | 603.830 | 912.789 |
AB.25123 | - Đất cấp III | 100m3 |
| 378.235 | 702.281 | 1.080.516 |
AB.25124 | - Đất cấp IV | 100m3 |
| 410.091 | 958.252 | 1.368.343 |
| Đào móng bằng máy đào ≤ 1,6m3 |
|
|
|
|
|
AB.25131 | - Đất cấp I | 100m3 |
| 240.189 | 537.158 | 777.347 |
AB.25132 | - Đất cấp II | 100m3 |
| 308.959 | 610.886 | 919.845 |
AB.25133 | - Đất cấp III | 100m3 |
| 378.235 | 721.477 | 1.099.712 |
AB.25134 | - Đất cấp IV | 100m3 |
| 410.091 | 1.042.719 | 1.452.810 |
| Đào móng bằng máy đào ≤ 2,3m3 |
|
|
|
|
|
AB.25141 | - Đất cấp I | 100m3 |
| 240.189 | 566.817 | 807.006 |
AB.25142 | - Đất cấp II | 100m3 |
| 308.959 | 688.023 | 996.982 |
AB.25143 | - Đất cấp III | 100m3 |
| 378.235 | 866.267 | 1.244.502 |
AB.25144 | - Đất cấp IV | 100m3 |
| 410.091 | 1.237.015 | 1.647.106 |
|
|
|
|
|
|
|
AB.25200 - Chiều rộng móng ≤ 10m
Đơn vị tính: đ/100m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Đào móng bằng máy đào ≤ 0,8m3 |
|
|
|
|
|
AB.25211 | - Đất cấp I | 100m3 |
| 93.547 | 456.740 | 550.287 |
AB.25212 | - Đất cấp II | 100m3 |
| 120.347 | 537.163 | 657.510 |
AB.25213 | - Đất cấp III | 100m3 |
| 148.159 | 679.799 | 827.958 |
AB.25214 | - Đất cấp IV | 100m3 |
| 220.974 | 870.993 | 1.091.967 |
| Đào móng bằng máy đào ≤ 1,25m3 |
|
|
|
|
|
AB.25221 | - Đất cấp I | 100m3 |
| 93.547 | 494.441 | 587.988 |
AB.25222 | - Đất cấp II | 100m3 |
| 120.347 | 575.389 | 695.736 |
AB.25223 | - Đất cấp III | 100m3 |
| 148.159 | 669.464 | 817.623 |
AB.25224 | - Đất cấp IV | 100m3 |
| 220.974 | 912.309 | 1.133.283 |
| Đào móng bằng máy đào ≤ 1,6m3 |
|
|
|
|
|
AB.25231 | - Đất cấp I | 100m3 |
| 93.547 | 516.093 | 609.640 |
AB.25232 | - Đất cấp II | 100m3 |
| 120.347 | 581.921 | 702.268 |
AB.25233 | - Đất cấp III | 100m3 |
| 148.159 | 687.246 | 835.405 |
AB.25234 | - Đất cấp IV | 100m3 |
| 220.974 | 992.689 | 1.213.663 |
| Đào móng bằng máy đào ≤ 2,3m3 |
|
|
|
|
|
AB.25241 | - Đất cấp I | 100m3 |
| 93.547 | 531.168 | 624.715 |
AB.25242 | - Đất cấp II | 100m3 |
| 120.347 | 659.504 | 779.851 |
AB.25243 | - Đất cấp III | 100m3 |
| 148.159 | 834.183 | 982.342 |
AB.25244 | - Đất cấp IV | 100m3 |
| 220.974 | 1.204.931 | 1.425.905 |
AB.25300 - Chiều rộng móng ≤ 20m
Đơn vị tính: đ/100m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
|
|
|
|
|
|
|
| Đào móng bằng máy đào ≤ 0,8m3 |
|
|
|
|
|
AB.25311 | - Đất cấp I | 100m3 |
| 60.679 | 453.790 | 514.469 |
AB.25312 | - Đất cấp II | 100m3 |
| 78.883 | 538.287 | 617.170 |
AB.25313 | - Đất cấp III | 100m3 |
| 98.098 | 680.446 | 778.544 |
AB.25314 | - Đất cấp IV | 100m3 |
| 151.193 | 868.127 | 1.019.320 |
| Đào móng bằng máy đào ≤ 1,25m3 |
|
|
|
|
|
AB.25321 | - Đất cấp I | 100m3 |
| 60.679 | 489.869 | 550.548 |
AB.25322 | - Đất cấp II | 100m3 |
| 78.883 | 574.398 | 653.281 |
AB.25323 | - Đất cấp III | 100m3 |
| 98.098 | 672.054 | 770.152 |
AB.25324 | - Đất cấp IV | 100m3 |
| 151.193 | 907.540 | 1.058.733 |
| Đào móng bằng máy đào ≤ 1,6m3 |
|
|
|
|
|
AB.25331 | - Đất cấp I | 100m3 |
| 60.679 | 491.230 | 551.909 |
AB.25332 | - Đất cấp II | 100m3 |
| 78.883 | 580.368 | 659.251 |
AB.25333 | - Đất cấp III | 100m3 |
| 98.098 | 687.938 | 786.036 |
AB.25334 | - Đất cấp IV | 100m3 |
| 151.193 | 979.827 | 1.131.020 |
| Đào móng bằng máy đào ≤ 2,3m3 |
|
|
|
|
|
AB.25341 | - Đất cấp I | 100m3 |
| 60.679 | 522.387 | 583.066 |
AB.25342 | - Đất cấp II | 100m3 |
| 78.883 | 650.172 | 729.055 |
AB.25343 | - Đất cấp III | 100m3 |
| 98.098 | 824.301 | 922.399 |
AB.25344 | - Đất cấp IV | 100m3 |
| 151.193 | 1.176.674 | 1.327.867 |
| Đào móng bằng máy đào ≤ 3,6m3 |
|
|
|
|
|
AB.25351 | - Đất cấp I | 100m3 |
| 60.679 | 583.711 | 644.390 |
AB.25352 | - Đất cấp II | 100m3 |
| 78.883 | 733.572 | 812.455 |
AB.25353 | - Đất cấp III | 100m3 |
| 98.098 | 933.731 | 1.031.829 |
AB.25354 | - Đất cấp IV | 100m3 |
| 151.193 | 1.329.494 | 1.480.687 |
AB.25400 - Chiều rộng móng > 20m
Đơn vị tính: đ/100m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Đào móng bằng máy đào ≤ 0,8m3 |
|
|
|
|
|
AB.25411 | - Đất cấp I | 100m3 |
| 55.117 | 431.029 | 486.146 |
AB.25412 | - Đất cấp II | 100m3 |
| 71.905 | 510.974 | 582.879 |
AB.25413 | - Đất cấp III | 100m3 |
| 88.895 | 644.028 | 732.923 |
AB.25414 | - Đất cấp IV | 100m3 |
| 137.540 | 822.604 | 960.144 |
| Đào móng bằng máy đào ≤ 1,25m3 |
|
|
|
|
|
AB.25421 | - Đất cấp I | 100m3 |
| 55.117 | 465.803 | 520.920 |
AB.25422 | - Đất cấp II | 100m3 |
| 71.905 | 543.769 | 615.674 |
AB.25423 | - Đất cấp III | 100m3 |
| 88.895 | 637.049 | 725.944 |
AB.25424 | - Đất cấp IV | 100m3 |
| 137.540 | 861.597 | 999.137 |
| Đào móng bằng máy đào ≤ 1,6m3 |
|
|
|
|
|
AB.25431 | - Đất cấp I | 100m3 |
| 55.117 | 480.697 | 535.814 |
AB.25432 | - Đất cấp II | 100m3 |
| 71.905 | 548.770 | 620.675 |
AB.25433 | - Đất cấp III | 100m3 |
| 88.895 | 651.074 | 739.969 |
AB.25434 | - Đất cấp IV | 100m3 |
| 137.540 | 929.797 | 1.067.337 |
| Đào móng bằng máy đào ≤ 2,3m3 |
|
|
|
|
|
AB.25441 | - Đất cấp I | 100m3 |
| 55.117 | 511.692 | 566.809 |
AB.25442 | - Đất cấp II | 100m3 |
| 71.905 | 628.783 | 700.688 |
AB.25443 | - Đất cấp III | 100m3 |
| 88.895 | 792.217 | 881.112 |
AB.25444 | - Đất cấp IV | 100m3 |
| 137.540 | 1.112.506 | 1.250.046 |
| Đào móng bằng máy đào ≤ 3,6m3 |
|
|
|
|
|
AB.25451 | - Đất cấp I | 100m3 |
| 55.117 | 583.711 | 638.828 |
AB.25452 | - Đất cấp II | 100m3 |
| 71.905 | 711.218 | 783.123 |
AB.25453 | - Đất cấp III | 100m3 |
| 88.895 | 889.022 | 977.917 |
AB.25454 | - Đất cấp IV | 100m3 |
| 137.540 | 1.256.841 | 1.394.381 |
|
|
|
|
|
|
|
AB.27000 - Đào kênh mương bằng máy đào
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đào đất đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển. Bạt mái taluy, sửa đáy, hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính : đ/100m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Đào kênh mương, chiều rộng ≤ 6m, bằng máy đào ≤ 0,8m3 |
|
|
|
|
|
AB.27111 | - Đất cấp I | 100m3 |
| 282.665 | 477.984 | 760.649 |
AB.27112 | - Đất cấp II | 100m3 |
| 352.952 | 559.924 | 912.876 |
AB.27113 | - Đất cấp III | 100m3 |
| 421.722 | 707.113 | 1.128.835 |
AB.27114 | - Đất cấp IV | 100m3 |
| 491.503 | 908.928 | 1.400.431 |
| Đào kênh mương, chiều rộng ≤ 6m, bằng máy đào ≤ 1,25m3 |
|
|
|
|
|
AB.27121 | - Đất cấp I | 100m3 |
| 282.665 | 518.506 | 801.171 |
AB.27122 | - Đất cấp II | 100m3 |
| 352.952 | 601.643 | 954.595 |
AB.27123 | - Đất cấp III | 100m3 |
| 421.722 | 700.093 | 1.121.815 |
AB.27124 | - Đất cấp IV | 100m3 |
| 491.503 | 956.065 | 1.447.568 |
| Đào kênh mương, chiều rộng ≤ 6m, bằng máy đào ≤ 1,6m3 |
|
|
|
|
|
AB.27131 | - Đất cấp I | 100m3 |
| 282.665 | 552.957 | 835.622 |
AB.27132 | - Đất cấp II | 100m3 |
| 352.952 | 621.418 | 974.370 |
AB.27133 | - Đất cấp III | 100m3 |
| 421.722 | 734.643 | 1.156.365 |
AB.27134 | - Đất cấp IV | 100m3 |
| 491.503 | 1.069.050 | 1.560.553 |
| Đào kênh mương, chiều rộng ≤ 6m, bằng máy đào ≤ 2,3m3 |
|
|
|
|
|
AB.27141 | - Đất cấp I | 100m3 |
| 282.665 | 595.336 | 878.001 |
AB.27142 | - Đất cấp II | 100m3 |
| 352.952 | 723.672 | 1.076.624 |
AB.27143 | - Đất cấp III | 100m3 |
| 421.722 | 909.046 | 1.330.768 |
AB.27144 | - Đất cấp IV | 100m3 |
| 491.503 | 1.297.619 | 1.789.122 |
| Đào kênh mương, chiều rộng ≤ 10m, bằng máy đào ≤ 0,8m3 |
|
|
|
|
|
AB.27211 | - Đất cấp I | 100m3 |
| 235.638 | 456.740 | 692.378 |
AB.27212 | - Đất cấp II | 100m3 |
| 294.295 | 538.680 | 832.975 |
AB.27213 | - Đất cấp III | 100m3 |
| 349.918 | 678.282 | 1.028.200 |
AB.27214 | - Đất cấp IV | 100m3 |
| 409.586 | 870.993 | 1.280.579 |
| Đào kênh mương, chiều rộng ≤ 10m, bằng máy đào ≤ 1,25m3 |
|
|
|
|
|
AB.27221 | - Đất cấp I | 100m3 |
| 235.638 | 498.816 | 734.454 |
AB.27222 | - Đất cấp II | 100m3 |
| 294.295 | 575.389 | 869.684 |
AB.27223 | - Đất cấp III | 100m3 |
| 349.918 | 669.464 | 1.019.382 |
AB.27224 | - Đất cấp IV | 100m3 |
| 409.586 | 918.872 | 1.328.458 |
| Đào kênh mương, chiều rộng ≤ 10m, bằng máy đào ≤ 1,6m3 |
|
|
|
|
|
AB.27231 | - Đất cấp I | 100m3 |
| 235.638 | 531.892 | 767.530 |
AB.27232 | - Đất cấp II | 100m3 |
| 294.295 | 597.720 | 892.015 |
AB.27233 | - Đất cấp III | 100m3 |
| 349.918 | 705.678 | 1.055.596 |
AB.27234 | - Đất cấp IV | 100m3 |
| 409.586 | 1.024.287 | 1.433.873 |
| Đào kênh mương, chiều rộng ≤ 10m, bằng máy đào ≤ 2,3m3 |
|
|
|
|
|
AB.27241 | - Đất cấp I | 100m3 |
| 235.638 | 570.382 | 806.020 |
AB.27242 | - Đất cấp II | 100m3 |
| 294.295 | 691.588 | 985.883 |
AB.27243 | - Đất cấp III | 100m3 |
| 349.918 | 880.527 | 1.230.445 |
AB.27244 | - Đất cấp IV | 100m3 |
| 409.586 | 1.240.580 | 1.650.166 |
| Đào kênh mương, chiều rộng ≤ 20m, bằng máy đào ≤ 0,8m3, máy ủi Ê 110CV |
|
|
|
|
|
AB.27311 | - Đất cấp I | 100m3 |
| 211.872 | 467.446 | 679.318 |
AB.27312 | - Đất cấp II | 100m3 |
| 265.978 | 554.978 | 820.956 |
AB.27313 | - Đất cấp III | 100m3 |
| 314.521 | 698.655 | 1.013.176 |
AB.27314 | - Đất cấp IV | 100m3 |
| 368.627 | 895.440 | 1.264.067 |
| Đào kênh mương, chiều rộng ≤ 20m, bằng máy đào ≤ 1,25m3, máy ủi Ê 110CV |
|
|
|
|
|
AB.27321 | - Đất cấp I | 100m3 |
| 211.872 | 505.183 | 717.055 |
AB.27322 | - Đất cấp II | 100m3 |
| 265.978 | 589.712 | 855.690 |
AB.27323 | - Đất cấp III | 100m3 |
| 314.521 | 711.434 | 1.025.955 |
AB.27324 | - Đất cấp IV | 100m3 |
| 368.627 | 962.235 | 1.330.862 |
| Đào kênh mương, chiều rộng ≤ 20m, bằng máy đào ≤ 1,6m3, máy ủi ≤ 110CV |
|
|
|
|
|
AB.27331 | - Đất cấp I | 100m3 |
| 211.872 | 538.626 | 750.498 |
AB.27332 | - Đất cấp II | 100m3 |
| 265.978 | 611.966 | 877.944 |
AB.27333 | - Đất cấp III | 100m3 |
| 314.521 | 724.802 | 1.039.323 |
AB.27334 | - Đất cấp IV | 100m3 |
| 368.627 | 1.043.022 | 1.411.649 |
| Đào kênh mương, chiều rộng ≤ 20m, bằng máy đào ≤ 2,3m3, máy ủi ≤ 110CV |
|
|
|
|
|
AB.27341 | - Đất cấp I | 100m3 |
| 211.872 | 575.860 | 787.732 |
AB.27342 | - Đất cấp II | 100m3 |
| 265.978 | 703.646 | 969.624 |
AB.27343 | - Đất cấp III | 100m3 |
| 314.521 | 884.904 | 1.199.425 |
AB.27344 | - Đất cấp IV | 100m3 |
| 368.627 | 1.251.537 | 1.620.164 |
| Đào kênh mương, chiều rộng > 20m, bằng máy đào ≤ 0,8m3, máy ủi ≤ 110CV |
|
|
|
|
|
AB.27411 | - Đất cấp I | 100m3 |
| 201.253 | 433.327 | 634.580 |
AB.27412 | - Đất cấp II | 100m3 |
| 244.740 | 510.627 | 755.367 |
AB.27413 | - Đất cấp III | 100m3 |
| 289.744 | 642.554 | 932.298 |
AB.27414 | - Đất cấp IV | 100m3 |
| 345.367 | 824.166 | 1.169.533 |
| Đào kênh mương, chiều rộng > 20m, bằng máy đào ≤ 1,25m3, máy ủi ≤ 110CV |
|
|
|
|
|
AB.27421 | - Đất cấp I | 100m3 |
| 201.253 | 463.549 | 664.802 |
AB.27422 | - Đất cấp II | 100m3 |
| 244.740 | 542.575 | 787.315 |
AB.27423 | - Đất cấp III | 100m3 |
| 289.744 | 654.418 | 944.162 |
AB.27424 | - Đất cấp IV | 100m3 |
| 345.367 | 887.717 | 1.233.084 |
| Đào kênh mương, chiều rộng > 20m, bằng máy đào ≤ 1,6m3, máy ủi ≤110CV |
|
|
|
|
|
AB.27431 | - Đất cấp I | 100m3 |
| 201.253 | 494.242 | 695.495 |
AB.27432 | - Đất cấp II | 100m3 |
| 244.740 | 561.188 | 805.928 |
AB.27433 | - Đất cấp III | 100m3 |
| 289.744 | 664.997 | 954.741 |
AB.27434 | - Đất cấp IV | 100m3 |
| 345.367 | 959.520 | 1.304.887 |
| Đào kênh mương, chiều rộng > 20m, bằng máy đào ≤ 2,3m3, máy ủi ≤ 110CV |
|
|
|
|
|
AB.27441 | - Đất cấp I | 100m3 |
| 201.253 | 527.262 | 728.515 |
AB.27442 | - Đất cấp II | 100m3 |
| 244.740 | 646.791 | 891.531 |
AB.27443 | - Đất cấp III | 100m3 |
| 289.744 | 812.663 | 1.102.407 |
AB.27444 | - Đất cấp IV | 100m3 |
| 345.367 | 1.150.777 | 1.496.144 |
| Đào kênh mương, chiều rộng > 20m, bằng máy đào ≤ 3,6m3, máy ủi ≤ 110CV |
|
|
|
|
|
AB.27451 | - Đất cấp I | 100m3 |
| 201.253 | 598.223 | 799.476 |
AB.27452 | - Đất cấp II | 100m3 |
| 244.740 | 730.191 | 974.931 |
AB.27453 | - Đất cấp III | 100m3 |
| 289.744 | 918.045 | 1.207.789 |
AB.27454 | - Đất cấp IV | 100m3 |
| 345.367 | 1.302.631 | 1.647.998 |
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Đơn giá đào hố móng, kênh mương có chiều rộng >20m áp dụng cho mọi hố móng, kênh mương có chiều rộng đáy >20m.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đào đất nền đường bằng máy đào, đổ lên phương tiện vận chuyển. Đào nền đường bằng máy ủi trong phạm vi quy định, bạt vỗ mái taluy, sửa nền đường hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
AB.31000 - Đào nền đường bằng máy đào đổ lên phương tiện vận chuyển
Đơn vị tính: đ/100m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá | |
| Đào nền đường bằng máy đào ≤ 0,4m3, máy ủi ≤ 110CV |
|
|
|
|
| |
AB.31111 | - Đất cấp I | 100m3 |
| 196.702 | 478.634 | 675.336 | |
AB.31112 | - Đất cấp II | 100m3 |
| 245.246 | 553.978 | 799.224 | |
AB.31113 | - Đất cấp III | 100m3 |
| 292.778 | 673.292 | 966.070 | |
| Đào nền đường bằng máy đào ≤ 0,8m3, máy ủi ≤ 110CV |
|
|
|
|
| |
AB.31121 | - Đất cấp I | 100m3 |
| 196.702 | 513.097 | 709.799 | |
AB.31122 | - Đất cấp II | 100m3 |
| 245.246 | 605.181 | 850.427 | |
AB.31123 | - Đất cấp III | 100m3 |
| 292.778 | 753.409 | 1.046.187 | |
AB.31124 | - Đất cấp IV | 100m3 |
| 339.805 | 830.710 | 1.170.515 | |
| Đào nền đường bằng máy đào ≤ 1,25m3, máy ủi ≤ 110CV |
|
|
|
|
| |
AB.31131 | - Đất cấp I | 100m3 |
| 196.702 | 555.173 | 751.875 | |
AB.31132 | - Đất cấp II | 100m3 |
| 245.246 | 644.078 | 889.324 | |
AB.31133 | - Đất cấp III | 100m3 |
| 292.778 | 748.297 | 1.041.075 | |
AB.31134 | - Đất cấp IV | 100m3 |
| 339.805 | 1.002.346 | 1.342.151 | |
| Đào nền đường bằng máy đào ≤ 1,6m3, máy ủi ≤ 110CV |
|
|
|
|
| |
AB.31141 | - Đất cấp I | 100m3 |
| 196.702 | 588.248 | 784.950 | |
AB.31142 | - Đất cấp II | 100m3 |
| 245.246 | 664.221 | 909.467 | |
AB.31143 | - Đất cấp III | 100m3 |
| 292.778 | 782.323 | 1.075.101 | |
AB.31144 | - Đất cấp IV | 100m3 |
| 339.805 | 1.109.949 | 1.449.754 | |
| Đào nền đường bằng máy đào ≤ 2,3m3, máy ủi ≤ 110CV |
|
|
|
|
| |
AB.31151 | - Đất cấp I | 100m3 |
| 196.702 | 630.303 | 827.005 | |
AB.31152 | - Đất cấp II | 100m3 |
| 245.246 | 758.089 | 1.003.335 | |
AB.31153 | - Đất cấp III | 100m3 |
| 292.778 | 950.042 | 1.242.820 | |
AB.31154 | - Đất cấp IV | 100m3 |
| 339.805 | 1.326.242 | 1.666.047 | |
| Đào nền đường bằng máy đào ≤ 3,6m3, máy ủi ≤ 110CV |
|
|
|
|
| |
AB.31161 | - Đất cấp I | 100m3 |
| 196.702 | 682.288 | 878.990 | |
AB.31162 | - Đất cấp II | 100m3 |
| 245.246 | 820.972 | 1.066.218 | |
AB.31163 | - Đất cấp III | 100m3 |
| 292.778 | 1.032.308 | 1.325.086 | |
AB.31164 | - Đất cấp IV | 100m3 |
| 339.805 | 1.449.298 | 1.789.103 | |
|
|
|
|
|
|
| |
AB.32000 - Đào nền đường bằng máy ủi
Đơn vị tính: đ/100m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
|
|
|
|
|
|
|
| Đào vận chuyển đất trong phạm vi ≤ 50m bằng máy ủi ≤ 75CV |
|
|
|
|
|
AB.32111 | - Đất cấp I | 100m3 |
| 166.868 | 381.715 | 548.583 |
AB.32112 | - Đất cấp II | 100m3 |
| 212.378 | 467.150 | 679.528 |
AB.32113 | - Đất cấp III | 100m3 |
| 247.774 | 561.207 | 808.981 |
AB.32114 | - Đất cấp IV | 100m3 |
| 273.057 | 741.483 | 1.014.540 |
| Đào vận chuyển đất trong phạm vi ≤ 50m bằng máy ủi ≤ 110CV |
|
|
|
|
|
AB.32121 | - Đất cấp I | 100m3 |
| 166.868 | 477.904 | 644.772 |
AB.32122 | - Đất cấp II | 100m3 |
| 212.378 | 584.982 | 797.360 |
AB.32123 | - Đất cấp III | 100m3 |
| 247.774 | 703.330 | 951.104 |
AB.32124 | - Đất cấp IV | 100m3 |
| 273.057 | 949.045 | 1.222.102 |
| Đào vận chuyển đất trong phạm vi ≤ 50m bằng máy ủi ≤ 140CV |
|
|
|
|
|
AB.32131 | - Đất cấp I | 100m3 |
| 166.868 | 627.720 | 794.588 |
AB.32132 | - Đất cấp II | 100m3 |
| 212.378 | 781.019 | 993.397 |
AB.32133 | - Đất cấp III | 100m3 |
| 247.774 | 955.296 | 1.203.070 |
AB.32134 | - Đất cấp IV | 100m3 |
| 273.057 | 1.287.713 | 1.560.770 |
| Đào vận chuyển đất trong phạm vi ≤ 50m bằng máy ủi ≤ 180CV |
|
|
|
|
|
AB.32141 | - Đất cấp I | 100m3 |
| 166.868 | 612.832 | 779.700 |
AB.32142 | - Đất cấp II | 100m3 |
| 212.378 | 717.782 | 930.160 |
AB.32143 | - Đất cấp III | 100m3 |
| 247.774 | 800.242 | 1.048.016 |
AB.32144 | - Đất cấp IV | 100m3 |
| 273.057 | 1.137.581 | 1.410.638 |
| Đào vận chuyển đất trong phạm vi ≤ 50m bằng máy ủi ≤ 240CV |
|
|
|
|
|
AB.32151 | - Đất cấp I | 100m3 |
| 166.868 | 456.669 | 623.537 |
AB.32152 | - Đất cấp II | 100m3 |
| 212.378 | 543.755 | 756.133 |
AB.32153 | - Đất cấp III | 100m3 |
| 247.774 | 645.709 | 893.483 |
AB.32154 | - Đất cấp IV | 100m3 |
| 273.057 | 870.857 | 1.143.914 |
| Đào vận chuyển đất trong phạm vi ≤ 50m bằng máy ủi ≤ 320CV |
|
|
|
|
|
AB.32161 | - Đất cấp I | 100m3 |
| 166.868 | 482.008 | 648.876 |
AB.32162 | - Đất cấp II | 100m3 |
| 212.378 | 550.866 | 763.244 |
AB.32163 | - Đất cấp III | 100m3 |
| 247.774 | 607.749 | 855.523 |
AB.32164 | - Đất cấp IV | 100m3 |
| 273.057 | 820.311 | 1.093.368 |
| Đào vận chuyển đất trong phạm vi ≤ 70m bằng máy ủi ≤ 75CV |
|
|
|
|
|
AB.32171 | - Đất cấp I | 100m3 |
| 166.868 | 466.366 | 633.234 |
AB.32172 | - Đất cấp II | 100m3 |
| 212.378 | 587.857 | 800.235 |
AB.32173 | - Đất cấp III | 100m3 |
| 247.774 | 835.540 | 1.083.314 |
AB.32174 | - Đất cấp IV | 100m3 |
| 273.057 | 1.127.901 | 1.400.958 |
| Đào vận chuyển đất trong phạm vi ≤ 70m bằng máy ủi ≤ 110CV |
|
|
|
|
|
AB.32181 | - Đất cấp I | 100m3 |
| 166.868 | 645.847 | 812.715 |
AB.32182 | - Đất cấp II | 100m3 |
| 212.378 | 787.865 | 1.000.243 |
AB.32183 | - Đất cấp III | 100m3 |
| 247.774 | 946.791 | 1.194.565 |
AB.32184 | - Đất cấp IV | 100m3 |
| 273.057 | 1.278.168 | 1.551.225 |
| Đào vận chuyển đất trong phạm vi ≤ 70m bằng máy ủi ≤ 140CV |
|
|
|
|
|
AB.32191 | - Đất cấp I | 100m3 |
| 166.868 | 816.520 | 983.388 |
AB.32192 | - Đất cấp II | 100m3 |
| 212.378 | 871.385 | 1.083.763 |
AB.32193 | - Đất cấp III | 100m3 |
| 247.774 | 1.118.277 | 1.366.051 |
AB.32194 | - Đất cấp IV | 100m3 |
| 273.057 | 1.510.401 | 1.783.458 |
| Đào vận chuyển đất trong phạm vi ≤ 70m bằng máy ủi ≤ 180CV |
|
|
|
|
|
AB.32201 | - Đất cấp I | 100m3 |
| 166.868 | 759.012 | 925.880 |
AB.32202 | - Đất cấp II | 100m3 |
| 212.378 | 953.919 | 1.166.297 |
AB.32203 | - Đất cấp III | 100m3 |
| 247.774 | 1.280.013 | 1.527.787 |
AB.32204 | - Đất cấp IV | 100m3 |
| 273.057 | 1.525.521 | 1.798.578 |
| Đào vận chuyển đất trong phạm vi ≤ 70m bằng máy ủi ≤ 240CV |
|
|
|
|
|
AB.32211 | - Đất cấp I | 100m3 |
| 166.868 | 709.430 | 876.298 |
AB.32212 | - Đất cấp II | 100m3 |
| 212.378 | 879.353 | 1.091.731 |
AB.32213 | - Đất cấp III | 100m3 |
| 247.774 | 1.280.797 | 1.528.571 |
AB.32214 | - Đất cấp IV | 100m3 |
| 273.057 | 1.728.970 | 2.002.027 |
| Đào vận chuyển đất trong phạm vi ≤ 70m bằng máy ủi ≤ 320CV |
|
|
|
|
|
AB.32221 | - Đất cấp I | 100m3 |
| 166.868 | 544.878 | 711.746 |
AB.32222 | - Đất cấp II | 100m3 |
| 212.378 | 655.650 | 868.028 |
AB.32223 | - Đất cấp III | 100m3 |
| 247.774 | 838.274 | 1.086.048 |
AB.32224 | - Đất cấp IV | 100m3 |
| 273.057 | 1.131.670 | 1.404.727 |
| Đào vận chuyển đất trong phạm vi ≤ 100m bằng máy ủi ≤ 75CV |
|
|
|
|
|
AB.32231 | - Đất cấp I | 100m3 |
| 166.868 | 716.401 | 883.269 |
AB.32232 | - Đất cấp II | 100m3 |
| 212.378 | 877.866 | 1.090.244 |
AB.32233 | - Đất cấp III | 100m3 |
| 247.774 | 1.202.363 | 1.450.137 |
AB.32234 | - Đất cấp IV | 100m3 |
| 273.057 | 1.623.268 | 1.896.325 |
| Đào vận chuyển đất trong phạm vi ≤ 100m bằng máy ủi ≤ 110CV |
|
|
|
|
|
AB.32241 | - Đất cấp I | 100m3 |
| 166.868 | 898.324 | 1.065.192 |
AB.32242 | - Đất cấp II | 100m3 |
| 212.378 | 1.092.191 | 1.304.569 |
AB.32243 | - Đất cấp III | 100m3 |
| 247.774 | 1.311.982 | 1.559.756 |
AB.32244 | - Đất cấp IV | 100m3 |
| 273.057 | 1.770.724 | 2.043.781 |
| Đào vận chuyển đất trong phạm vi ≤ 100m bằng máy ủi ≤ 140CV |
|
|
|
|
|
AB.32251 | - Đất cấp I | 100m3 |
| 166.868 | 987.570 | 1.154.438 |
AB.32252 | - Đất cấp II | 100m3 |
| 212.378 | 1.253.826 | 1.466.204 |
AB.32253 | - Đất cấp III | 100m3 |
| 247.774 | 1.713.724 | 1.961.498 |
AB.32254 | - Đất cấp IV | 100m3 |
| 273.057 | 2.312.398 | 2.585.455 |
| Đào vận chuyển đất trong phạm vi ≤ 100m bằng máy ủi ≤ 180CV |
|
|
|
|
|
AB.32261 | - Đất cấp I | 100m3 |
| 166.868 | 976.408 | 1.143.276 |
AB.32262 | - Đất cấp II | 100m3 |
| 212.378 | 1.171.315 | 1.383.693 |
AB.32263 | - Đất cấp III | 100m3 |
| 247.774 | 1.596.737 | 1.844.511 |
AB.32264 | - Đất cấp IV | 100m3 |
| 273.057 | 2.155.220 | 2.428.277 |
| Đào vận chuyển đất trong phạm vi ≤ 100m bằng máy ủi ≤ 240CV |
|
|
|
|
|
AB.32271 | - Đất cấp I | 100m3 |
| 166.868 | 902.718 | 1.069.586 |
AB.32272 | - Đất cấp II | 100m3 |
| 212.378 | 1.089.634 | 1.302.012 |
AB.32273 | - Đất cấp III | 100m3 |
| 247.774 | 1.488.953 | 1.736.727 |
AB.32274 | - Đất cấp IV | 100m3 |
| 273.057 | 2.011.468 | 2.284.525 |
| Đào vận chuyển đất trong phạm vi ≤ 100m bằng máy ủi ≤ 320CV |
|
|
|
|
|
AB.32281 | - Đất cấp I | 100m3 |
| 166.868 | 760.435 | 927.303 |
AB.32282 | - Đất cấp II | 100m3 |
| 212.378 | 820.311 | 1.032.689 |
AB.32283 | - Đất cấp III | 100m3 |
| 247.774 | 996.948 | 1.244.722 |
AB.32284 | - Đất cấp IV | 100m3 |
| 273.057 | 1.344.233 | 1.617.290 |
AB.33000 - Đào nền đường bằng máy cạp
Đơn vị tính: đ/100m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Đào vận chuyển đất trong phạm vi ≤ 300m bằng máy cạp 9m3, máy ủi 110CV |
|
|
|
|
|
AB.33111 | - Đất cấp I | 100m3 |
| 261.427 | 850.291 | 1.111.718 |
AB.33112 | - Đất cấp II | 100m3 |
| 341.322 | 921.595 | 1.262.917 |
| Đào vận chuyển đất trong phạm vi ≤ 300m bằng máy cạp 16m3, máy ủi 140CV |
|
|
|
|
|
AB.33121 | - Đất cấp I | 100m3 |
| 261.427 | 637.026 | 898.453 |
AB.33122 | - Đất cấp II | 100m3 |
| 341.322 | 690.416 | 1.031.738 |
| Đào vận chuyển đất trong phạm vi ≤ 500m bằng máy cạp 9m3, máy ủi 110CV |
|
|
|
|
|
AB.33131 | - Đất cấp I | 100m3 |
| 261.427 | 1.070.825 | 1.332.252 |
AB.33132 | - Đất cấp II | 100m3 |
| 341.322 | 1.162.985 | 1.504.307 |
| Đào vận chuyển đất trong phạm vi ≤ 500m bằng máy cạp 16m3, máy ủi 140CV |
|
|
|
|
|
AB.33141 | - Đất cấp I | 100m3 |
| 261.427 | 806.090 | 1.067.517 |
AB.33142 | - Đất cấp II | 100m3 |
| 341.322 | 872.424 | 1.213.746 |
| Đào vận chuyển đất trong phạm vi ≤ 700m bằng máy cạp 9m3, máy ủi 110CV |
|
|
|
|
|
AB.33151 | - Đất cấp I | 100m3 |
| 261.427 | 1.246.205 | 1.507.632 |
AB.33152 | - Đất cấp II | 100m3 |
| 341.322 | 1.348.088 | 1.689.410 |
| Đào vận chuyển đất trong phạm vi ≤ 700m bằng máy cạp 16m3, máy ủi 140CV |
|
|
|
|
|
AB.33161 | - Đất cấp I | 100m3 |
| 261.427 | 933.592 | 1.195.019 |
AB.33162 | - Đất cấp II | 100m3 |
| 341.322 | 1.006.811 | 1.348.133 |
| Đào vận chuyển đất trong phạm vi ≤ 1000m bằng máy cạp 9m3, máy ủi 110CV |
|
|
|
|
|
AB.33171 | - Đất cấp I | 100m3 |
| 261.427 | 1.495.569 | 1.756.996 |
AB.33172 | - Đất cấp II | 100m3 |
| 341.322 | 1.624.721 | 1.966.043 |
| Đào vận chuyển đất trong phạm vi ≤ 1000m bằng máy cạp 16m3, máy ủi 140CV |
|
|
|
|
|
AB.33181 | - Đất cấp I | 100m3 |
| 261.427 | 1.116.563 | 1.377.990 |
AB.33182 | - Đất cấp II | 100m3 |
| 341.322 | 1.212.442 | 1.553.764 |
| Vận chuyển tiếp 500m bằng máy cạp 9m3 |
|
|
|
|
|
AB.33191 | - Đất cấp I | 100m3 |
|
| 292.693 | 292.693 |
AB.33192 | - Đất cấp II | 100m3 |
|
| 318.904 | 318.904 |
| Vận chuyển tiếp 500m bằng máy cạp 16m3 |
|
|
|
|
|
AB.33201 | - Đất cấp I | 100m3 |
|
| 212.446 | 212.446 |
AB.33202 | - Đất cấp II | 100m3 |
|
| 232.275 | 232.275 |
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
Khi đào nền đường mở rộng bằng máy xúc, máy ủi, máy cạp thì chi phí nhân công được nhân hệ số 1,15, chi phí máy thi công được nhân hệ số 1,05 so với đơn giá đào nền đường tương ứng.
AB.34000 - San đất, đá bãi thải, bãi trữ , bãi gia tải
Thành phần công việc:
San đất, đá bãi thải phục vụ công tác đào, xúc đất đổ đi hoặc đất dự trữ tại bãi trữ đất, bãi gia tải bằng máy ủi.
Đơn vị tính: đ/100m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
|
|
|
|
|
|
|
| San đất đá bãi thải bằng máy ủi 110CV |
|
|
|
|
|
AB.34110 | - San đất | 100m3 |
|
| 103.696 | 103.696 |
AB.34120 | - San đá | 100m3 |
|
| 145.400 | 145.400 |
| San đất đá bãi thải bằng máy ủi 140CV |
|
|
|
|
|
AB.34210 | - San đất | 100m3 |
|
| 138.776 | 138.776 |
AB.34220 | - San đá | 100m3 |
|
| 193.641 | 193.641 |
| San đất đá bãi thải bằng máy ủi 180CV |
|
|
|
|
|
AB.34310 | - San đất | 100m3 |
|
| 136.810 | 136.810 |
AB.34320 | - San đá | 100m3 |
|
| 191.159 | 191.159 |
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
Công tác san đất, đá bãi thải, bãi trữ đất, đá được tính đơn giá cho 100% khối lượng đất, đá đo tại nơi đào phải chuyển bằng ôtô đến bãi thải, bãi tập kết đất, đá, bãi gia tải nền đất yếu.
AB.41000 - Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ
Thành phần công việc:
Vận chuyển đất do máy đào đổ lên phương tiện, vận chuyển đến vị trí đắp hoặc đổ đi bằng ôtô tự đổ.
Đơn vị tính: đ/100m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
|
|
|
|
|
|
|
| Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ trong phạm vi ≤ 300m |
|
|
|
|
|
| Ô tô 5 tấn |
|
|
|
|
|
AB.41111 | - Đất cấp I | 100m3 |
|
| 365.358 | 365.358 |
AB.41112 | - Đất cấp II | 100m3 |
|
| 456.972 | 456.972 |
AB.41113 | - Đất cấp III | 100m3 |
|
| 548.586 | 548.586 |
AB.41114 | - Đất cấp IV | 100m3 |
|
| 603.445 | 603.445 |
| Ô tô 7 tấn |
|
|
|
|
|
AB.41121 | - Đất cấp I | 100m3 |
|
| 437.557 | 437.557 |
AB.41122 | - Đất cấp II | 100m3 |
|
| 490.796 | 490.796 |
AB.41123 | - Đất cấp III | 100m3 |
|
| 615.574 | 615.574 |
AB.41124 | - Đất cấp IV | 100m3 |
|
| 673.804 | 673.804 |
| Ô tô 10 tấn |
|
|
|
|
|
AB.41131 | - Đất cấp I | 100m3 |
|
| 497.807 | 497.807 |
AB.41132 | - Đất cấp II | 100m3 |
|
| 552.565 | 552.565 |
AB.41133 | - Đất cấp III | 100m3 |
|
| 597.368 | 597.368 |
AB.41134 | - Đất cấp IV | 100m3 |
|
| 657.105 | 657.105 |
| Ô tô 12 tấn |
|
|
|
|
|
AB.41141 | - Đất cấp I | 100m3 |
|
| 452.598 | 452.598 |
AB.41142 | - Đất cấp II | 100m3 |
|
| 505.909 | 505.909 |
AB.41143 | - Đất cấp III | 100m3 |
|
| 587.507 | 587.507 |
AB.41144 | - Đất cấp IV | 100m3 |
|
| 631.026 | 631.026 |
| Ô tô 22 tấn |
|
|
|
|
|
AB.41151 | - Đất cấp I | 100m3 |
|
| 400.355 | 400.355 |
AB.41152 | - Đất cấp II | 100m3 |
|
| 446.274 | 446.274 |
AB.41153 | - Đất cấp III | 100m3 |
|
| 518.022 | 518.022 |
AB.41154 | - Đất cấp IV | 100m3 |
|
| 556.766 | 556.766 |
| Ô tô 27 tấn |
|
|
|
|
|
AB.41161 | - Đất cấp I | 100m3 |
|
| 316.927 | 316.927 |
AB.41162 | - Đất cấp II | 100m3 |
|
| 358.041 | 358.041 |
AB.41163 | - Đất cấp III | 100m3 |
|
| 561.902 | 561.902 |
AB.41164 | - Đất cấp IV | 100m3 |
|
| 671.542 | 671.542 |
| Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ trong phạm vi ≤ 500m |
|
|
|
|
|
| Ô tô 5 tấn |
|
|
|
|
|
AB.41211 | - Đất cấp I | 100m3 |
|
| 456.972 | 456.972 |
AB.41212 | - Đất cấp II | 100m3 |
|
| 522.802 | 522.802 |
AB.41213 | - Đất cấp III | 100m3 |
|
| 674.761 | 674.761 |
AB.41214 | - Đất cấp IV | 100m3 |
|
| 691.218 | 691.218 |
| Ô tô 7 tấn |
|
|
|
|
|
AB.41221 | - Đất cấp I | 100m3 |
|
| 554.017 | 554.017 |
AB.41222 | - Đất cấp II | 100m3 |
|
| 640.530 | 640.530 |
AB.41223 | - Đất cấp III | 100m3 |
|
| 715.397 | 715.397 |
AB.41224 | - Đất cấp IV | 100m3 |
|
| 773.627 | 773.627 |
| Ô tô 10 tấn |
|
|
|
|
|
AB.41231 | - Đất cấp I | 100m3 |
|
| 539.622 | 539.622 |
AB.41232 | - Đất cấp II | 100m3 |
|
| 602.346 | 602.346 |
AB.41233 | - Đất cấp III | 100m3 |
|
| 657.105 | 657.105 |
AB.41234 | - Đất cấp IV | 100m3 |
|
| 716.841 | 716.841 |
| Ô tô 12 tấn |
|
|
|
|
|
AB.41241 | - Đất cấp I | 100m3 |
|
| 520.053 | 520.053 |
AB.41242 | - Đất cấp II | 100m3 |
|
| 580.979 | 580.979 |
AB.41243 | - Đất cấp III | 100m3 |
|
| 652.786 | 652.786 |
AB.41244 | - Đất cấp IV | 100m3 |
|
| 707.184 | 707.184 |
| Ô tô 22 tấn |
|
|
|
|
|
AB.41251 | - Đất cấp I | 100m3 |
|
| 460.624 | 460.624 |
AB.41252 | - Đất cấp II | 100m3 |
|
| 516.587 | 516.587 |
AB.41253 | - Đất cấp III | 100m3 |
|
| 588.336 | 588.336 |
AB.41254 | - Đất cấp IV | 100m3 |
|
| 631.385 | 631.385 |
| Ô tô 27 tấn |
|
|
|
|
|
AB.41261 | - Đất cấp I | 100m3 |
|
| 440.271 | 440.271 |
AB.41262 | - Đất cấp II | 100m3 |
|
| 486.525 | 486.525 |
AB.41263 | - Đất cấp III | 100m3 |
|
| 611.583 | 611.583 |
AB.41264 | - Đất cấp IV | 100m3 |
|
| 642.419 | 642.419 |
| Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ trong phạm vi ≤ 700m |
|
|
|
|
|
| Ô tô 5 tấn |
|
|
|
|
|
AB.41311 | - Đất cấp I | 100m3 |
|
| 522.254 | 522.254 |
AB.41312 | - Đất cấp II | 100m3 |
|
| 608.930 | 608.930 |
AB.41313 | - Đất cấp III | 100m3 |
|
| 713.162 | 713.162 |
AB.41314 | - Đất cấp IV | 100m3 |
|
| 783.381 | 783.381 |
| Ô tô 7 tấn |
|
|
|
|
|
AB.41321 | - Đất cấp I | 100m3 |
|
| 616.406 | 616.406 |
AB.41322 | - Đất cấp II | 100m3 |
|
| 723.716 | 723.716 |
AB.41323 | - Đất cấp III | 100m3 |
|
| 831.857 | 831.857 |
AB.41324 | - Đất cấp IV | 100m3 |
|
| 890.087 | 890.087 |
| Ô tô 10 tấn |
|
|
|
|
|
AB.41331 | - Đất cấp I | 100m3 |
|
| 593.385 | 593.385 |
AB.41332 | - Đất cấp II | 100m3 |
|
| 663.078 | 663.078 |
AB.41333 | - Đất cấp III | 100m3 |
|
| 726.797 | 726.797 |
AB.41334 | - Đất cấp IV | 100m3 |
|
| 796.490 | 796.490 |
| Ô tô 12 tấn |
|
|
|
|
|
AB.41341 | - Đất cấp I | 100m3 |
|
| 583.155 | 583.155 |
AB.41342 | - Đất cấp II | 100m3 |
|
| 632.114 | 632.114 |
AB.41343 | - Đất cấp III | 100m3 |
|
| 728.944 | 728.944 |
AB.41344 | - Đất cấp IV | 100m3 |
|
| 794.222 | 794.222 |
| Ô tô 22 tấn |
|
|
|
|
|
AB.41351 | - Đất cấp I | 100m3 |
|
| 489.323 | 489.323 |
AB.41352 | - Đất cấp II | 100m3 |
|
| 548.157 | 548.157 |
AB.41353 | - Đất cấp III | 100m3 |
|
| 642.864 | 642.864 |
AB.41354 | - Đất cấp IV | 100m3 |
|
| 700.263 | 700.263 |
| Ô tô 27 tấn |
|
|
|
|
|
AB.41361 | - Đất cấp I | 100m3 |
|
| 483.099 | 483.099 |
AB.41362 | - Đất cấp II | 100m3 |
|
| 527.640 | 527.640 |
AB.41363 | - Đất cấp III | 100m3 |
|
| 733.214 | 733.214 |
AB.41364 | - Đất cấp IV | 100m3 |
|
| 769.190 | 769.190 |
| Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ trong phạm vi ≤ 1000m |
|
|
|
|
|
| Ô tô 5 tấn |
|
|
|
|
|
AB.41411 | - Đất cấp I | 100m3 |
|
| 609.479 | 609.479 |
AB.41412 | - Đất cấp II | 100m3 |
|
| 729.619 | 729.619 |
AB.41413 | - Đất cấp III | 100m3 |
|
| 877.738 | 877.738 |
AB.41414 | - Đất cấp IV | 100m3 |
|
| 932.596 | 932.596 |
| Ô tô 7 tấn |
|
|
|
|
|
AB.41421 | - Đất cấp I | 100m3 |
|
| 708.742 | 708.742 |
AB.41422 | - Đất cấp II | 100m3 |
|
| 831.857 | 831.857 |
AB.41423 | - Đất cấp III | 100m3 |
|
| 998.228 | 998.228 |
AB.41424 | - Đất cấp IV | 100m3 |
|
| 1.064.777 | 1.064.777 |
| Ô tô 10 tấn |
|
|
|
|
|
AB.41431 | - Đất cấp I | 100m3 |
|
| 681.995 | 681.995 |
|
|
|
|
|
|
|
AB.41432 | - Đất cấp II | 100m3 |
|
| 766.622 | 766.622 |
AB.41433 | - Đất cấp III | 100m3 |
|
| 836.315 | 836.315 |
AB.41434 | - Đất cấp IV | 100m3 |
|
| 915.964 | 915.964 |
| Ô tô 12 tấn |
|
|
|
|
|
AB.41441 | - Đất cấp I | 100m3 |
|
| 663.665 | 663.665 |
AB.41442 | - Đất cấp II | 100m3 |
|
| 750.703 | 750.703 |
AB.41443 | - Đất cấp III | 100m3 |
|
| 837.742 | 837.742 |
AB.41444 | - Đất cấp IV | 100m3 |
|
| 913.900 | 913.900 |
| Ô tô 22 tấn |
|
|
|
|
|
AB.41451 | - Đất cấp I | 100m3 |
|
| 592.641 | 592.641 |
AB.41452 | - Đất cấp II | 100m3 |
|
| 661.519 | 661.519 |
AB.41453 | - Đất cấp III | 100m3 |
|
| 789.231 | 789.231 |
AB.41454 | - Đất cấp IV | 100m3 |
|
| 806.450 | 806.450 |
| Ô tô 27 tấn |
|
|
|
|
|
AB.41461 | - Đất cấp I | 100m3 |
|
| 572.181 | 572.181 |
AB.41462 | - Đất cấp II | 100m3 |
|
| 685.247 | 685.247 |
AB.41463 | - Đất cấp III | 100m3 |
|
| 803.452 | 803.452 |
AB.41464 | - Đất cấp IV | 100m3 |
|
| 882.255 | 882.255 |
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Đơn giá vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ được tính cho các cự ly từ nơi đào đất đến nơi đổ đất có cự ly ≤300m, ≤500m, ≤700m, ≤1000m. Trường hợp cự ly vận chuyển từ nơi đào đến nơi đổ đất >1000m thì áp dụng đơn giá vận chuyển đất cự ly ≤1000m và đơn giá vận chuyển 1000m tiếp theo.
- Đơn giá vận chuyển đất bằng ôtô 5 tấn ứng với máy đào ≤ 0,8 m3;
- Đơn giá vận chuyển đất bằng ôtô 7 tấn ứng với máy đào ≤ 1,25 m3;
- Đơn giá vận chuyển đất bằng ôtô 10 tấn ứng với máy đào ≤ 1,6 m3;
- Đơn giá vận chuyển đất bằng ôtô ≥ 12 tấn ứng với máy đào ≥ 2,3 m3.
AB.42000 - Vận chuyển đất 1000m tiếp theo bằng ôtô tự đổ áp dụng đối với trường hợp cự ly vận chuyển đất từ nơi đào đến nơi đổ đất > 1000m
Đơn vị tính: đ/100m3/km
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
|
|
|
|
|
|
|
| Vận chuyển tiếp cự ly ≤ 2km |
|
|
|
|
|
| Ô tô 5 tấn |
|
|
|
|
|
AB.42111 | - Đất cấp I | 100m3 |
|
| 362.067 | 362.067 |
AB.42112 | - Đất cấp II | 100m3 |
|
| 394.982 | 394.982 |
AB.42113 | - Đất cấp III | 100m3 |
|
| 471.784 | 471.784 |
AB.42114 | - Đất cấp IV | 100m3 |
|
| 482.756 | 482.756 |
| Ô tô 7 tấn |
|
|
|
|
|
AB.42121 | - Đất cấp I | 100m3 |
|
| 357.699 | 357.699 |
AB.42122 | - Đất cấp II | 100m3 |
|
| 374.336 | 374.336 |
AB.42123 | - Đất cấp III | 100m3 |
|
| 399.291 | 399.291 |
AB.42124 | - Đất cấp IV | 100m3 |
|
| 415.929 | 415.929 |
| Ô tô 10 tấn |
|
|
|
|
|
AB.42131 | - Đất cấp I | 100m3 |
|
| 298.684 | 298.684 |
AB.42132 | - Đất cấp II | 100m3 |
|
| 338.508 | 338.508 |
AB.42133 | - Đất cấp III | 100m3 |
|
| 378.333 | 378.333 |
AB.42134 | - Đất cấp IV | 100m3 |
|
| 418.157 | 418.157 |
| Ô tô 12 tấn |
|
|
|
|
|
AB.42141 | - Đất cấp I | 100m3 |
|
| 304.633 | 304.633 |
AB.42142 | - Đất cấp II | 100m3 |
|
| 348.152 | 348.152 |
AB.42143 | - Đất cấp III | 100m3 |
|
| 391.671 | 391.671 |
AB.42144 | - Đất cấp IV | 100m3 |
|
| 446.070 | 446.070 |
| Ô tô 22 tấn |
|
|
|
|
|
AB.42151 | - Đất cấp I | 100m3 |
|
| 268.338 | 268.338 |
AB.42152 | - Đất cấp II | 100m3 |
|
| 307.083 | 307.083 |
AB.42153 | - Đất cấp III | 100m3 |
|
| 345.827 | 345.827 |
AB.42154 | - Đất cấp IV | 100m3 |
|
| 393.180 | 393.180 |
| Ô tô 27 tấn |
|
|
|
|
|
AB.42161 | - Đất cấp I | 100m3 |
|
| 239.836 | 239.836 |
AB.42162 | - Đất cấp II | 100m3 |
|
| 274.099 | 274.099 |
AB.42163 | - Đất cấp III | 100m3 |
|
| 308.361 | 308.361 |
AB.42164 | - Đất cấp IV | 100m3 |
|
| 351.189 | 351.189 |
| Vận chuyển tiếp cự ly ≤ 4km |
|
|
|
|
|
| Ô tô 5 tấn |
|
|
|
|
|
AB.42211 | - Đất cấp I | 100m3 |
|
| 290.751 | 290.751 |
AB.42212 | - Đất cấp II | 100m3 |
|
| 329.152 | 329.152 |
AB.42213 | - Đất cấp III | 100m3 |
|
| 362.067 | 362.067 |
AB.42214 | - Đất cấp IV | 100m3 |
|
| 400.468 | 400.468 |
| Ô tô 7 tấn |
|
|
|
|
|
AB.42221 | - Đất cấp I | 100m3 |
|
| 316.106 | 316.106 |
AB.42222 | - Đất cấp II | 100m3 |
|
| 341.061 | 341.061 |
AB.42223 | - Đất cấp III | 100m3 |
|
| 349.380 | 349.380 |
AB.42224 | - Đất cấp IV | 100m3 |
|
| 382.654 | 382.654 |
| Ô tô 10 tấn |
|
|
|
|
|
AB.42231 | - Đất cấp I | 100m3 |
|
| 228.991 | 228.991 |
AB.42232 | - Đất cấp II | 100m3 |
|
| 268.816 | 268.816 |
AB.42233 | - Đất cấp III | 100m3 |
|
| 298.684 | 298.684 |
AB.42234 | - Đất cấp IV | 100m3 |
|
| 338.508 | 338.508 |
| Ô tô 12 tấn |
|
|
|
|
|
AB.42241 | - Đất cấp I | 100m3 |
|
| 228.475 | 228.475 |
AB.42242 | - Đất cấp II | 100m3 |
|
| 271.994 | 271.994 |
AB.42243 | - Đất cấp III | 100m3 |
|
| 304.633 | 304.633 |
AB.42244 | - Đất cấp IV | 100m3 |
|
| 359.032 | 359.032 |
| Ô tô 22 tấn |
|
|
|
|
|
AB.42251 | - Đất cấp I | 100m3 |
|
| 200.895 | 200.895 |
AB.42252 | - Đất cấp II | 100m3 |
|
| 239.639 | 239.639 |
AB.42253 | - Đất cấp III | 100m3 |
|
| 268.338 | 268.338 |
AB.42254 | - Đất cấp IV | 100m3 |
|
| 317.127 | 317.127 |
| Ô tô 27 tấn |
|
|
|
|
|
AB.42261 | - Đất cấp I | 100m3 |
|
| 179.877 | 179.877 |
AB.42262 | - Đất cấp II | 100m3 |
|
| 214.140 | 214.140 |
AB.42263 | - Đất cấp III | 100m3 |
|
| 239.836 | 239.836 |
AB.42264 | - Đất cấp IV | 100m3 |
|
| 282.664 | 282.664 |
| Vận chuyển tiếp cự ly ≤ 7km |
|
|
|
|
|
| Ô tô 5 tấn |
|
|
|
|
|
AB.42311 | - Đất cấp I | 100m3 |
|
| 241.378 | 241.378 |
AB.42312 | - Đất cấp II | 100m3 |
|
| 292.945 | 292.945 |
AB.42313 | - Đất cấp III | 100m3 |
|
| 319.277 | 319.277 |
AB.42314 | - Đất cấp IV | 100m3 |
|
| 362.067 | 362.067 |
| Ô tô 7 tấn |
|
|
|
|
|
AB.42321 | - Đất cấp I | 100m3 |
|
| 307.787 | 307.787 |
AB.42322 | - Đất cấp II | 100m3 |
|
| 316.106 | 316.106 |
AB.42323 | - Đất cấp III | 100m3 |
|
| 332.743 | 332.743 |
AB.42324 | - Đất cấp IV | 100m3 |
|
| 341.061 | 341.061 |
| Ô tô 10 tấn |
|
|
|
|
|
AB.42331 | - Đất cấp I | 100m3 |
|
| 199.123 | 199.123 |
AB.42332 | - Đất cấp II | 100m3 |
|
| 219.035 | 219.035 |
AB.42333 | - Đất cấp III | 100m3 |
|
| 238.947 | 238.947 |
AB.42334 | - Đất cấp IV | 100m3 |
|
| 288.728 | 288.728 |
| Ô tô 12 tấn |
|
|
|
|
|
AB.42341 | - Đất cấp I | 100m3 |
|
| 186.044 | 186.044 |
AB.42342 | - Đất cấp II | 100m3 |
|
| 217.595 | 217.595 |
AB.42343 | - Đất cấp III | 100m3 |
|
| 239.355 | 239.355 |
AB.42344 | - Đất cấp IV | 100m3 |
|
| 282.874 | 282.874 |
| Ô tô 22 tấn |
|
|
|
|
|
AB.42351 | - Đất cấp I | 100m3 |
|
| 163.586 | 163.586 |
AB.42352 | - Đất cấp II | 100m3 |
|
| 192.285 | 192.285 |
AB.42353 | - Đất cấp III | 100m3 |
|
| 210.940 | 210.940 |
AB.42354 | - Đất cấp IV | 100m3 |
|
| 249.684 | 249.684 |
| Ô tô 27 tấn |
|
|
|
|
|
AB.42361 | - Đất cấp I | 100m3 |
|
| 147.328 | 147.328 |
AB.42362 | - Đất cấp II | 100m3 |
|
| 171.312 | 171.312 |
AB.42363 | - Đất cấp III | 100m3 |
|
| 188.443 | 188.443 |
AB.42364 | - Đất cấp IV | 100m3 |
|
| 205.574 | 205.574 |
|
|
|
|
|
|
|
Vận chuyển phạm vi ngoài 7km áp dụng đơn giá vận chuyển 1km tiếp theo trong phạm vi 7km cộng với đơn giá vận chuyển tiếp 1km theo bảng đơn giá sau :
Đơn vị tính: đ/100m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
|
|
|
|
|
|
|
| Vận chuyển 1km ngoài phạm vi 7km |
|
|
|
|
|
| Ô tô 5 tấn |
|
|
|
|
|
AB.42411 | - Đất cấp I | 100m3 |
|
| 149.215 | 149.215 |
AB.42412 | - Đất cấp II | 100m3 |
|
| 181.582 | 181.582 |
AB.42413 | - Đất cấp III | 100m3 |
|
| 198.040 | 198.040 |
AB.42414 | - Đất cấp IV | 100m3 |
|
| 224.920 | 224.920 |
| Ô tô 7 tấn |
|
|
|
|
|
AB.42421 | - Đất cấp I | 100m3 |
|
| 190.495 | 190.495 |
AB.42422 | - Đất cấp II | 100m3 |
|
| 196.318 | 196.318 |
AB.42423 | - Đất cấp III | 100m3 |
|
| 207.964 | 207.964 |
AB.42424 | - Đất cấp IV | 100m3 |
|
| 211.292 | 211.292 |
| Ô tô 10 tấn |
|
|
|
|
|
AB.42431 | - Đất cấp I | 100m3 |
|
| 123.456 | 123.456 |
AB.42432 | - Đất cấp II | 100m3 |
|
| 135.403 | 135.403 |
AB.42433 | - Đất cấp III | 100m3 |
|
| 144.364 | 144.364 |
AB.42434 | - Đất cấp IV | 100m3 |
|
| 178.215 | 178.215 |
| Ô tô 12 tấn |
|
|
|
|
|
AB.42441 | - Đất cấp I | 100m3 |
|
| 115.325 | 115.325 |
AB.42442 | - Đất cấp II | 100m3 |
|
| 134.909 | 134.909 |
AB.42443 | - Đất cấp III | 100m3 |
|
| 147.965 | 147.965 |
AB.42444 | - Đất cấp IV | 100m3 |
|
| 175.164 | 175.164 |
| Ô tô 22 tấn |
|
|
|
|
|
AB.42451 | - Đất cấp I | 100m3 |
|
| 101.883 | 101.883 |
AB.42452 | - Đất cấp II | 100m3 |
|
| 120.537 | 120.537 |
AB.42453 | - Đất cấp III | 100m3 |
|
| 132.017 | 132.017 |
AB.42454 | - Đất cấp IV | 100m3 |
|
| 154.976 | 154.976 |
| Ô tô 27 tấn |
|
|
|
|
|
AB.42461 | - Đất cấp I | 100m3 |
|
| 92.508 | 92.508 |
AB.42462 | - Đất cấp II | 100m3 |
|
| 106.213 | 106.213 |
AB.42463 | - Đất cấp III | 100m3 |
|
| 116.492 | 116.492 |
AB.42464 | - Đất cấp IV | 100m3 |
|
| 128.484 | 128.484 |
|
|
|
|
|
|
|
AB.50000 - Công tác đào đá mặt bằng, hố móng công trình, kênh mương, nền đường bằng khoan nổ mìn
Qui định áp dụng
Đơn giá khoan nổ phá đá mặt bằng, hố móng công trình, kênh mương nền đường cũng như khoan nổ phá đá đường viền được tính toán theo loại thuốc nổ Amônít với công suất nổ quy định tương ứng là 350cm3. Trường hợp dùng loại thuốc nổ khác thì các chi phí vật liệu, nhân công, máy thi công được qui đổi bằng cách nhân các chi phí tương ứng với hệ số điều chỉnh dưới đây:
- Hệ số chuyển đổi vật liệu nổ : | KTN = 350 / e |
- Hệ số chuyển đổi vật liệu còn lại : | KVL = (1+( KTN -1) / 2) |
- Hệ số chuyển đổi chi phí nhân công, máy thi công | KNC,MTC = (1+( KTN -1) / 3) |
Trong đó : e là công suất nổ của loại thuốc sẽ sử dụng (cm3)
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, định vị lỗ khoan, xác định chiều sâu lỗ khoan, khoan tạo lỗ, thông lỗ thổi rửa nghiệm thu lỗ khoan, nạp mìn theo hộ chiếu, cảnh giới, nổ mìn, kiểm tra bãi nổ, xử lý các lỗ mìn câm (nếu có) trước khi tiến hành công tác bốc xúc, vận chuyển, xử lý đá quá cỡ theo yêu cầu kỹ thuật.
AB.51100 - phá đá mặt bằng công trình
AB.51110 - PHá Đá mặt bằng CÔNG TRìNH bằng máy khoan D42mm
Đơn vị tính: đ/100m3 đá nguyên khai
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
|
|
|
|
|
|
|
| Phá đá mặt bằng công trình bằng máy khoan D42mm |
|
|
|
|
|
AB.51111 | - Đá cấp I | 100m3 | 2.238.393 | 1.258.088 | 4.866.398 | 8.362.879 |
AB.51112 | - Đá cấp II | 100m3 | 1.850.534 | 962.067 | 2.961.839 | 5.774.440 |
AB.51113 | - Đá cấp III | 100m3 | 1.610.460 | 838.725 | 2.434.839 | 4.884.024 |
AB.51114 | - Đá cấp IV | 100m3 | 1.400.563 | 690.715 | 1.556.371 | 3.647.649 |
|
|
|
|
|
|
|
AB.51120 - phá đá mặt bằng công trình bằng máy khoan D76mm
Đơn vị tính: đ/100m3 đá nguyên khai
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
|
|
|
|
|
|
|
| Phá đá mặt bằng công trình bằng máy khoan D76mm |
|
|
|
|
|
AB.51121 | - Đá cấp I | 100m3 | 1.253.777 | 362.625 | 2.914.784 | 4.531.186 |
AB.51122 | - Đá cấp II | 100m3 | 1.085.291 | 333.846 | 2.624.295 | 4.043.432 |
AB.51123 | - Đá cấp III | 100m3 | 983.163 | 305.066 | 2.029.861 | 3.318.090 |
AB.51124 | - Đá cấp IV | 100m3 | 912.552 | 293.554 | 1.194.036 | 2.400.142 |
|
|
|
|
|
|
|
AB.51130 - phá đá mặt bằng công trình bằng máy khoan D105mm
Đơn vị tính: đ/100m3 đá nguyên khai
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
|
|
|
|
|
|
|
| Phá đá mặt bằng công trình bằng máy khoan D105mm |
|
|
|
|
|
AB.51131 | - Đá cấp I | 100m3 | 2.053.581 | 345.357 | 3.376.338 | 5.775.276 |
AB.51132 | - Đá cấp II | 100m3 | 1.751.404 | 317.948 | 2.894.515 | 4.963.867 |
AB.51133 | - Đá cấp III | 100m3 | 1.353.840 | 290.539 | 2.027.587 | 3.671.966 |
AB.51134 | - Đá cấp IV | 100m3 | 1.164.039 | 279.575 | 1.520.670 | 2.964.284 |
|
|
|
|
|
|
|
AB.51200 - Phá đá hố móng công trình
AB.51210 - Phá đá hố móng công trình bằng máy khoan d42mm
Đơn vị tính: đ/100m3 đá nguyên khai
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
|
|
|
|
|
|
|
| Phá đá hố móng công trình bằng máy khoan D42mm |
|
|
|
|
|
AB.51211 | - Đá cấp I | 100m3 | 2.441.996 | 1.397.876 | 5.406.993 | 9.246.865 |
AB.51212 | - Đá cấp II | 100m3 | 2.027.872 | 1.068.964 | 3.291.314 | 6.388.150 |
AB.51213 | - Đá cấp III | 100m3 | 1.768.113 | 931.917 | 2.706.015 | 5.406.045 |
AB.51214 | - Đá cấp IV | 100m3 | 1.545.896 | 767.461 | 1.729.825 | 4.043.182 |
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
Khi khoan nổ tầng tiếp giáp lớp bảo vệ đáy hố móng thì các chi phí vật liệu, nhân công, máy thi công được nhân với hệ số điều chỉnh 1,2.
AB.51220 - Phá đá hố móng công trình bằng máy khoan D76mm
Đơn vị tính: đ/100m3 đá nguyên khai
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
|
|
|
|
|
|
|
| Phá đá hố móng công trình bằng máy khoan D76mm |
|
|
|
|
|
AB.51221 | - Đá cấp I | 100m3 | 1.384.025 | 435.150 | 3.238.362 | 5.057.537 |
AB.51222 | - Đá cấp II | 100m3 | 1.199.680 | 400.615 | 2.915.904 | 4.516.199 |
AB.51223 | - Đá cấp III | 100m3 | 1.087.349 | 366.079 | 2.255.667 | 3.709.095 |
AB.51224 | - Đá cấp IV | 100m3 | 1.009.859 | 335.490 | 1.326.440 | 2.671.789 |
|
|
|
|
|
|
|
AB.51230 - Phá đá hố móng công trình bằng máy khoan D105mm
Đơn vị tính: đ/100m3 đá nguyên khai
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
|
|
|
|
|
|
|
| Phá đá hố móng công trình bằng máy khoan D105mm |
|
|
|
|
|
AB.51231 | - Đá cấp I | 100m3 | 2.154.491 | 414.429 | 3.551.616 | 6.120.536 |
AB.51232 | - Đá cấp II | 100m3 | 1.840.077 | 381.538 | 3.045.829 | 5.267.444 |
AB.51233 | - Đá cấp III | 100m3 | 1.434.640 | 348.647 | 2.133.701 | 3.916.988 |
AB.51234 | - Đá cấp IV | 100m3 | 1.237.009 | 335.490 | 1.600.655 | 3.173.154 |
|
|
|
|
|
|
|
AB.51300 - Phá đá kênh mương, nền đường
AB.51310 - Phá đá kênh mương, nền đường bằng máy khoan D42mm
Đơn vị tính: đ/100m3 đá nguyên khai
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
|
|
|
|
|
|
|
| Phá đá kênh mương, nền đường công trình bằng máy khoan D42mm |
|
|
|
|
|
AB.51311 | - Đá cấp I | 100m3 | 2.340.276 | 1.327.982 | 5.136.695 | 8.804.953 |
AB.51312 | - Đá cấp II | 100m3 | 1.939.203 | 1.015.515 | 3.126.177 | 6.080.895 |
AB.51313 | - Đá cấp III | 100m3 | 1.689.205 | 885.321 | 2.570.866 | 5.145.392 |
AB.51314 | - Đá cấp IV | 100m3 | 1.473.229 | 729.088 | 1.642.659 | 3.844.976 |
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
Khi khoan nổ tầng tiếp giáp lớp bảo vệ đáy kênh mương thì các chi phí vật liệu, nhân công , máy thi công được nhân với hệ số điều chỉnh 1,2.
AB.51320 - Phá đá kênh mương, nền đường bằng máy khoan D76mm
Đơn vị tính: đ/100m3 đá nguyên khai
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
|
|
|
|
|
|
|
| Phá đá kênh mương, nền đường công trình bằng máy khoan D76mm |
|
|
|
|
|
AB.51321 | - Đá cấp I | 100m3 | 1.318.993 | 398.915 | 3.076.573 | 4.794.481 |
AB.51322 | - Đá cấp II | 100m3 | 1.142.567 | 367.230 | 2.770.499 | 4.280.296 |
AB.51323 | - Đá cấp III | 100m3 | 1.035.358 | 335.600 | 2.144.096 | 3.515.054 |
AB.51324 | - Đá cấp IV | 100m3 | 961.216 | 322.937 | 1.260.637 | 2.544.790 |
|
|
|
|
|
|
|
AB.51330 - Phá đá kênh mương, nền đường bằng máy khoan D105mm
Đơn vị tính: đ/100m3 đá nguyên khai
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
|
|
|
|
|
|
|
| Phá đá kênh mương, nền đường công trình bằng máy khoan D105mm |
|
|
|
|
|
AB.51331 | - Đá cấp I | 100m3 | 2.091.438 | 379.893 | 3.449.830 | 5.921.161 |
AB.51332 | - Đá cấp II | 100m3 | 1.784.659 | 349.743 | 2.954.943 | 5.089.345 |
AB.51333 | - Đá cấp III | 100m3 | 1.384.143 | 319.593 | 2.069.743 | 3.773.479 |
AB.51334 | - Đá cấp IV | 100m3 | 1.191.413 | 307.533 | 1.551.127 | 3.050.073 |
|
|
|
|
|
|
|
AB.52100 - Xúc đá sau nổ mìn đổ lên phương tiện vận chuyển
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, xúc đá sau nổ mìn lên phương tiện vận chuyển hoặc đổ bên cạnh.
Đơn vị tính: đ/100m3 đá nguyên khai
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
|
|
|
|
|
|
|
| Xúc đá sau nổ mìn đổ lên phương tiện vận chuyển bằng |
|
|
|
|
|
AB.52111 | - Máy đào ≤ 0,8m3 | 100m3 |
| 98.674 | 939.046 | 1.037.720 |
AB.52121 | - Máy đào ≤ 1,25m3 | 100m3 |
| 98.674 | 1.098.549 | 1.197.223 |
AB.52131 | - Máy đào ≤ 1,6m3 | 100m3 |
| 98.674 | 1.226.110 | 1.324.784 |
AB.52141 | - Máy đào ≤ 2,3m3 | 100m3 |
| 98.674 | 1.336.046 | 1.434.720 |
AB.52151 | - Máy đào ≤ 3,6m3 | 100m3 |
| 98.674 | 1.722.157 | 1.820.831 |
|
|
|
|
|
|
|
AB.53000 - Vận chuyển đá bằng ô tô tự đổ
Thành phần công việc:
Vận chuyển đá do máy đào đổ lên phương tiện vận chuyển đến vị trí đắp hoặc đổ đi bằng ôtô tự đổ.
Đơn vị tính: đ/100m3 đá nguyên khai
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
|
|
|
|
|
|
|
| Vận chuyển đá bằng ô tô tự đổ trong phạm vi ≤ 300m |
|
|
|
|
|
AB.53111 | - Ô tô 5 tấn | 100m3 |
|
| 856.343 | 856.343 |
AB.53121 | - Ô tô 7 tấn | 100m3 |
|
| 1.010.706 | 1.010.706 |
AB.53131 | - Ô tô 10 tấn | 100m3 |
|
| 970.723 | 970.723 |
AB.53141 | - Ô tô 12 tấn | 100m3 |
|
| 946.539 | 946.539 |
AB.53151 | - Ô tô 22 tấn | 100m3 |
|
| 934.162 | 934.162 |
AB.53161 | - Ô tô 27 tấn | 100m3 |
|
| 906.239 | 906.239 |
| Vận chuyển đá bằng ô tô tự đổ trong phạm vi ≤ 500m |
|
|
|
|
|
AB.53211 | - Ô tô 5 tấn | 100m3 |
|
| 921.624 | 921.624 |
AB.53221 | - Ô tô 7 tấn | 100m3 |
|
| 1.185.396 | 1.185.396 |
AB.53231 | - Ô tô 10 tấn | 100m3 |
|
| 1.075.262 | 1.075.262 |
AB.53241 | - Ô tô 12 tấn | 100m3 |
|
| 1.060.777 | 1.060.777 |
AB.53251 | - Ô tô 22 tấn | 100m3 |
|
| 981.516 | 981.516 |
AB.53261 | - Ô tô 27 tấn | 100m3 |
|
| 952.493 | 952.493 |
| Vận chuyển đá bằng ô tô tự đổ trong phạm vi ≤ 700m |
|
|
|
|
|
AB.53311 | - Ô tô 5 tấn | 100m3 |
|
| 938.082 | 938.082 |
AB.53321 | - Ô tô 7 tấn | 100m3 |
|
| 1.308.511 | 1.308.511 |
AB.53331 | - Ô tô 10 tấn | 100m3 |
|
| 1.196.727 | 1.196.727 |
AB.53341 | - Ô tô 12 tấn | 100m3 |
|
| 1.185.894 | 1.185.894 |
AB.53351 | - Ô tô 22 tấn | 100m3 |
|
| 1.126.448 | 1.126.448 |
AB.53361 | - Ô tô 27 tấn | 100m3 |
|
| 1.092.969 | 1.092.969 |
| Vận chuyển đá bằng ô tô tự đổ trong phạm vi ≤ 1000m |
|
|
|
|
|
AB.53411 | - Ô tô 5 tấn | 100m3 |
|
| 1.240.353 | 1.240.353 |
AB.53421 | - Ô tô 7 tấn | 100m3 |
|
| 1.597.165 | 1.597.165 |
AB.53431 | - Ô tô 10 tấn | 100m3 |
|
| 1.373.946 | 1.373.946 |
AB.53441 | - Ô tô 12 tấn | 100m3 |
|
| 1.371.938 | 1.371.938 |
AB.53451 | - Ô tô 22 tấn | 100m3 |
|
| 1.330.213 | 1.330.213 |
AB.53461 | - Ô tô 27 tấn | 100m3 |
|
| 1.291.690 | 1.291.690 |
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Đơn giá vận chuyển đá bằng ôtô tự đổ được tính cho các cự ly từ nơi đào đến nơi đổ có cự ly ≤300m, ≤500m, ≤700m, ≤1000m. Trường hợp cự ly vận chuyển từ nơi đào đến nơi đổ >1000m thì áp dụng đơn giá vận chuyển cự ly ≤1000m và đơn giá vận chuyển 1000m tiếp theo.
- Đơn giá vận chuyển bằng ôtô 5 tấn ứng với máy đào ≤ 0,8 m3;
- Đơn giá vận chuyển bằng ôtô 7 tấn ứng với máy đào ≤ 1,25 m3;
- Đơn giá vận chuyển bằng ôtô 10 tấn ứng với máy đào ≤ 1,6 m3;
- Đơn giá vận chuyển bằng ôtô ≥ 12 tấn ứng với máy đào ≥ 2,3 m3
AB.54000 - Vận chuyển đá sau nổ mìn 1000m tiếp theo bằng ôtô tự đổ
Áp dụng đối với trường hợp cự ly vận chuyển từ nơi đào đến nơi đổ > 1000m
Đơn vị tính: đ/100m3 nguyên khai/1km
Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá | |
|
|
|
|
|
|
|
| Vận chuyển tiếp cự ly ≤ 2km |
|
|
|
|
|
AB.54111 | - Ô tô 5 tấn | 100m3 |
|
| 490.984 | 490.984 |
AB.54121 | - Ô tô 7 tấn | 100m3 |
|
| 644.689 | 644.689 |
AB.54131 | - Ô tô 10 tấn | 100m3 |
|
| 648.144 | 648.144 |
AB.54141 | - Ô tô 12 tấn | 100m3 |
|
| 635.378 | 635.378 |
AB.54151 | - Ô tô 22 tấn | 100m3 |
|
| 595.510 | 595.510 |
AB.54161 | - Ô tô 27 tấn | 100m3 |
|
| 582.460 | 582.460 |
| Vận chuyển tiếp cự ly ≤ 4km |
|
|
|
|
|
AB.54211 | - Ô tô 5 tấn | 100m3 |
|
| 449.841 | 449.841 |
AB.54221 | - Ô tô 7 tấn | 100m3 |
|
| 581.468 | 581.468 |
AB.54231 | - Ô tô 10 tấn | 100m3 |
|
| 592.390 | 592.390 |
AB.54241 | - Ô tô 12 tấn | 100m3 |
|
| 583.155 | 583.155 |
AB.54251 | - Ô tô 22 tấn | 100m3 |
|
| 492.193 | 492.193 |
AB.54261 | - Ô tô 27 tấn | 100m3 |
|
| 479.673 | 479.673 |
| Vận chuyển tiếp cự ly ≤ 7km |
|
|
|
|
|
AB.54311 | - Ô tô 5 tấn | 100m3 |
|
| 401.016 | 401.016 |
AB.54321 | - Ô tô 7 tấn | 100m3 |
|
| 529.061 | 529.061 |
AB.54331 | - Ô tô 10 tấn | 100m3 |
|
| 456.986 | 456.986 |
AB.54341 | - Ô tô 12 tấn | 100m3 |
|
| 436.278 | 436.278 |
AB.54351 | - Ô tô 22 tấn | 100m3 |
|
| 386.006 | 386.006 |
AB.54361 | - Ô tô 27 tấn | 100m3 |
|
| 376.886 | 376.886 |
|
|
|
|
|
|
|
Vận chuyển phạm vi ngoài 7km áp dụng đơn giá vận chuyển 1km tiếp theo trong phạm vi 7km cộng với đơn giá vận chuyển tiếp 1km theo bảng đơn giá sau :
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Vận chuyển 1km ngoài phạm vi 7km |
|
|
|
|
|
AB.54411 | - Ô tô 5 tấn | 100m3 |
|
| 290.751 | 290.751 |
AB.54421 | - Ô tô 7 tấn | 100m3 |
|
| 382.654 | 382.654 |
AB.54431 | - Ô tô 10 tấn | 100m3 |
|
| 298.684 | 298.684 |
AB.54441 | - Ô tô 12 tấn | 100m3 |
|
| 293.754 | 293.754 |
AB.54451 | - Ô tô 22 tấn | 100m3 |
|
| 272.643 | 272.643 |
AB.54461 | - Ô tô 27 tấn | 100m3 |
|
| 274.099 | 274.099 |
|
|
|
|
|
|
|
AB.55000 - Ủi đá sau nổ mìn bằng máy ủi
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, ủi đá sau nổ mìn bằng máy ủi ra khỏi mặt bằng công trình hoặc vận chuyển đến nơi đắp.
Đơn vị tính: đ/100m3 đá nguyên khai
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
|
|
|
|
|
|
|
| Ủi đá sau nổ mìn trong phạm vi ≤ 50m |
|
|
|
|
|
AB.55111 | - Máy ủi ≤ 140CV | 100m3 |
|
| 1.242.531 | 1.242.531 |
AB.55121 | - Máy ủi ≤ 180CV | 100m3 |
|
| 1.199.427 | 1.199.427 |
AB.55131 | - Máy ủi ≤ 240CV | 100m3 |
|
| 913.338 | 913.338 |
AB.55141 | - Máy ủi ≤ 320CV | 100m3 |
|
| 868.213 | 868.213 |
| Ủi đá sau nổ mìn trong phạm vi ≤ 70m |
|
|
|
|
|
AB.55151 | - Máy ủi ≤ 140CV | 100m3 |
|
| 1.581.402 | 1.581.402 |
AB.55161 | - Máy ủi ≤ 180CV | 100m3 |
|
| 1.592.988 | 1.592.988 |
AB.55171 | - Máy ủi ≤ 240CV | 100m3 |
|
| 1.444.349 | 1.444.349 |
AB.55181 | - Máy ủi ≤ 320CV | 100m3 |
|
| 1.197.535 | 1.197.535 |
| Ủi đá sau nổ mìn trong phạm vi ≤ 100m |
|
|
|
|
|
AB.55191 | - Máy ủi ≤ 140CV | 100m3 |
|
| 2.420.514 | 2.420.514 |
AB.55201 | - Máy ủi ≤ 180CV | 100m3 |
|
| 2.267.666 | 2.267.666 |
AB.55211 | - Máy ủi ≤ 240CV | 100m3 |
|
| 2.060.321 | 2.060.321 |
AB.55221 | - Máy ủi ≤ 320CV | 100m3 |
|
| 1.407.103 | 1.407.103 |
|
|
|
|
|
|
|
AB.55300 - Xúc đá hỗn hợp, đá tảng ở bãi trữ, cục bê tông lên phương tiện bằng máy đào
Thành phần công việc :
Xúc đá hỗn hợp, đá tảng, cục bê tông lên phương tiện vận chuyển bằng máy đào
AB.55310 - Xúc đá hỗn hợp tại bãi trữ
Đơn vị tính: đ/100m3đo tại bãi trữ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
|
|
|
|
|
|
|
| Xúc đá hỗn hợp lên phương tiện vận chuyển bằng máy đào |
|
|
|
|
|
AB.55311 | - Dung tích gầu ≤ 1,25m3 | 100m3 |
| 60.477 | 781.842 | 842.319 |
AB.55312 | - Dung tích gầu ≤ 1,6m3 | 100m3 |
| 60.477 | 877.883 | 938.360 |
AB.55313 | - Dung tích gầu ≤ 2,3m3 | 100m3 |
| 60.477 | 1.048.155 | 1.108.632 |
AB.55314 | - Dung tích gầu ≤ 3,6m3 | 100m3 |
| 60.477 | 1.137.272 | 1.197.749 |
|
|
|
|
|
|
|
AB.56000 - Vận chuyển đá hỗn hợp, đá tảng, cục bê tông lấp sông bằng ô tô tự đổ
Thành phần công việc:
Vận chuyển đá, cục bê tông lấp sông từ nơi xúc đến vị trí đắp bằng ôtô tự đổ.
Đơn vị tính: đ/100m3, đ/100 viên
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
|
|
|
|
|
|
|
| Vận chuyển đá bằng ô tô tự đổ trong phạm vi ≤ 300m |
|
|
|
|
|
AB.56111 | Ô tô 12 tấn - Đá hỗn hợp | 100m3 |
|
| 662.577 | 662.577 |
| Ô tô 27 tấn |
|
|
|
|
|
AB.56121 | - Đá hỗn hợp | 100m3 |
|
| 705.804 | 705.804 |
AB.56122 | - Đá tảng, cục bê tông đường kính 0,4 ¸ 1m | 100m3 |
|
| 2.346.970 | 2.346.970 |
AB.56123 | - Đá tảng, cục bê tông đường kính >1m | 100 viên |
|
| 2.112.273 | 2.112.273 |
| Vận chuyển đá bằng ô tô tự đổ trong phạm vi ≤ 500m |
|
|
|
|
|
AB.56211 | Ô tô 12 tấn - Đá hỗn hợp | 100m3 |
|
| 743.088 | 743.088 |
| Ô tô 27 tấn |
|
|
|
|
|
AB.56221 | - Đá hỗn hợp | 100m3 |
|
| 791.460 | 791.460 |
AB.56222 | - Đá tảng, cục bê tông đường kính 0,4 ¸ 1m | 100m3 |
|
| 2.465.175 | 2.465.175 |
AB.56223 | - Đá tảng, cục bê tông đường kính >1m | 100 viên |
|
| 2.218.487 | 2.218.487 |
| Vận chuyển đá bằng ô tô tự đổ trong phạm vi ≤ 700m |
|
|
|
|
|
AB.56311 | Ô tô 12 tấn - Đá hỗn hợp | 100m3 |
|
| 834.478 | 834.478 |
| Ô tô 27 tấn |
|
|
|
|
|
AB.56321 | - Đá hỗn hợp | 100m3 |
|
| 806.878 | 806.878 |
AB.56322 | - Đá tảng, cục bê tông đường kính 0,4 ¸ 1m | 100m3 |
|
| 2.763.258 | 2.763.258 |
AB.56323 | - Đá tảng, cục bê tông đường kính >1m | 100 viên |
|
| 2.487.446 | 2.487.446 |
| Vận chuyển đá bằng ô tô tự đổ trong phạm vi ≤ 1000m |
|
|
|
|
|
AB.56411 | Ô tô 12 tấn - Đá hỗn hợp | 100m3 |
|
| 959.595 | 959.595 |
| Ô tô 27 tấn |
|
|
|
|
|
AB.56421 | - Đá hỗn hợp | 100m3 |
|
| 926.796 | 926.796 |
AB.56422 | - Đá tảng, cục bê tông đường kính 0,4 ¸ 1m | 100m3 |
|
| 3.265.201 | 3.265.201 |
AB.56423 | - Đá tảng, cục bê tông đường kính >1m | 100 viên |
|
| 2.937.996 | 2.937.996 |
|
|
|
|
|
|
|
AB.57000 - Vận chuyển đá hỗn hợp, đá tảng, cục bê tông 1000m tiếp theo bằng ô tô tự đổ
Đơn vị tính: đ/100m3, đ/100 viên
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Vận chuyển đá bằng ô tô tự đổ, vận chuyển tiếp cự ly ≤ 2km |
|
|
|
|
|
AB.57111 | Ô tô 12 tấn - Đá hỗn hợp | 100m3 |
|
| 468.918 | 468.918 |
| Ô tô 27 tấn |
|
|
|
|
|
AB.57121 | - Đá hỗn hợp | 100m3 |
|
| 368.320 | 368.320 |
AB.57122 | - Đá tảng, cục bê tông đường kính 0,4 ¸ 1m | 100m3 |
|
| 1.077.551 | 1.077.551 |
AB.57123 | - Đá tảng, cục bê tông đường kính >1m | 100 viên |
|
| 969.624 | 969.624 |
| Vận chuyển đá bằng ô tô tự đổ, vận chuyển tiếp cự ly ≤ 4km |
|
|
|
|
|
AB.57211 | Ô tô 12 tấn - Đá hỗn hợp | 100m3 |
|
| 377.528 | 377.528 |
| Ô tô 27 tấn |
|
|
|
|
|
AB.57221 | - Đá hỗn hợp | 100m3 |
|
| 296.369 | 296.369 |
AB.57222 | - Đá tảng, cục bê tông đường kính 0,4 ¸ 1m | 100m3 |
|
| 887.395 | 887.395 |
AB.57223 | - Đá tảng, cục bê tông đường kính >1m | 100 viên |
|
| 798.313 | 798.313 |
| Vận chuyển đá bằng ô tô tự đổ, vận chuyển tiếp cự ly ≤ 7km |
|
|
|
|
|
AB.57311 | Ô tô 12 tấn - Đá hỗn hợp | 100m3 |
|
| 297.017 | 297.017 |
| Ô tô 27 tấn |
|
|
|
|
|
AB.57321 | - Đá hỗn hợp | 100m3 |
|
| 215.853 | 215.853 |
AB.57322 | - Đá tảng, cục bê tông đường kính 0,4 ¸ 1m | 100m3 |
|
| 697.239 | 697.239 |
AB.57323 | - Đá tảng, cục bê tông đường kính >1m | 100 viên |
|
| 627.001 | 627.001 |
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
Đơn giá xúc, vận chuyển đá hỗn hợp, đá tảng, cục bê tông đường kính 0,4 ¸ 1m được tính cho 100m3 đo tại bãi trữ.
AB.62000 - San đầm đất mặt bằng
Thành phần công việc:
San đất trong phạm vi 30m thành từng lớp và đầm chặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
đơn vị tính: đ/100m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
|
|
|
|
|
|
|
| San đầm đất bằng máy đầm 9 tấn, độ chặt yêu cầu |
|
|
|
|
|
AB.62111 | - K = 0,85 | 100m3 |
| 37.419 | 238.650 | 276.069 |
AB.62112 | - K = 0,90 | 100m3 |
| 37.419 | 324.099 | 361.518 |
AB.62113 | - K = 0,95 | 100m3 |
| 37.419 | 445.615 | 483.034 |
| San đầm đất bằng máy đầm 16 tấn, độ chặt yêu cầu |
|
|
|
|
|
AB.62121 | - K = 0,85 | 100m3 |
| 37.419 | 194.737 | 232.156 |
AB.62122 | - K = 0,90 | 100m3 |
| 37.419 | 283.991 | 321.410 |
AB.62123 | - K = 0,95 | 100m3 |
| 37.419 | 385.980 | 423.399 |
AB.62124 | - K = 0,98 | 100m3 |
| 37.419 | 478.840 | 516.259 |
| San đầm đất bằng máy đầm 25 tấn, độ chặt yêu cầu |
|
|
|
|
|
AB.62131 | - K = 0,85 | 100m3 |
| 37.419 | 191.189 | 228.608 |
AB.62132 | - K = 0,90 | 100m3 |
| 37.419 | 262.690 | 300.109 |
AB.62133 | - K = 0,95 | 100m3 |
| 37.419 | 367.672 | 405.091 |
AB.62134 | - K = 0,98 | 100m3 |
| 37.419 | 458.855 | 496.274 |
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Trường hợp đắp đất tạo mặt bằng công trình không yêu cầu độ đầm chặt thì chi phí nhân công, máy thi công nhân hệ số 0,90 so với đơn giá san đầm đất mặt bằng K = 0,85.
AB.63000 - Đắp đê đập, kênh mương
Thành phần công việc: Chuẩn bị, san đất trong phạm vi 30m thành từng lớp, đầm chặt, bạt mái taluy, hoàn thiện công trình theo yêu cầu kỹ thuật.
đơn vị tính: đ/100m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
|
|
|
|
|
|
|
| Đắp đê, đập, kênh mương bằng máy đầm 9 tấn, dung trọng |
|
|
|
|
|
AB.63111 | - g ≤ 1,65T/m3 | 100m3 |
| 74.838 | 266.242 | 341.080 |
AB.63112 | - g ≤ 1,75T/m3 | 100m3 |
| 74.838 | 373.607 | 448.445 |
AB.63113 | - g ≤ 1,80T/m3 | 100m3 |
| 74.838 | 460.184 | 535.022 |
AB.63114 | - g > 1,80T/m3 | 100m3 |
| 74.838 | 488.986 | 563.824 |
| Đắp đê, đập, kênh mương bằng máy đầm 16 tấn, dung trọng |
|
|
|
|
|
AB.63121 | - g ≤ 1,65T/m3 | 100m3 |
| 74.838 | 227.193 | 302.031 |
AB.63122 | - g ≤ 1,75T/m3 | 100m3 |
| 74.838 | 316.448 | 391.286 |
AB.63123 | - g ≤ 1,80T/m3 | 100m3 |
| 74.838 | 391.390 | 466.228 |
AB.63124 | - g > 1,80T/m3 | 100m3 |
| 74.838 | 438.609 | 513.447 |
| Đắp đê, đập, kênh mương bằng máy đầm 25 tấn, dung trọng |
|
|
|
|
|
AB.63131 | - g ≤ 1,65T/m3 | 100m3 |
| 74.838 | 216.755 | 291.593 |
AB.63132 | - g ≤ 1,75T/m3 | 100m3 |
| 74.838 | 302.962 | 377.800 |
AB.63133 | - g ≤ 1,80T/m3 | 100m3 |
| 74.838 | 372.648 | 447.486 |
AB.63134 | - g > 1,80T/m3 | 100m3 |
| 74.838 | 411.793 | 486.631 |
|
|
|
|
|
|
|
AB.64000 - Đắp nền đường
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, san đất có sẵn thành từng luống trong phạm vi 30m, đầm đất theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Hoàn thiện nền đường gọt vỗ mái taluy, nền đường theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/100m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
|
|
|
|
|
|
|
| Đắp nền đường |
|
|
|
|
|
| Máy đầm 9T, máy ủi 110CV |
|
|
|
|
|
AB.64111 | - K = 0,85 | 100m3 |
| 87.985 | 284.303 | 372.288 |
AB.64112 | - K = 0,90 | 100m3 |
| 87.985 | 387.685 | 475.670 |
AB.64113 | - K = 0,95 | 100m3 |
| 87.985 | 542.760 | 630.745 |
| Máy đầm 16T, máy ủi 110CV |
|
|
|
|
|
AB.64121 | - K = 0,85 | 100m3 |
| 87.985 | 238.837 | 326.822 |
AB.64122 | - K = 0,90 | 100m3 |
| 87.985 | 330.231 | 418.216 |
AB.64123 | - K = 0,95 | 100m3 |
| 87.985 | 459.257 | 547.242 |
AB.64124 | - K = 0,98 | 100m3 |
| 87.985 | 576.503 | 664.488 |
| Máy đầm 25T, máy ủi 110CV |
|
|
|
|
|
AB.64131 | - K = 0,85 | 100m3 |
| 87.985 | 226.898 | 314.883 |
AB.64132 | - K = 0,90 | 100m3 |
| 87.985 | 314.398 | 402.383 |
AB.64133 | - K = 0,95 | 100m3 |
| 87.985 | 438.868 | 526.853 |
AB.64134 | - K = 0,98 | 100m3 |
| 87.985 | 547.267 | 635.252 |
|
|
|
|
|
|
|
AB.66000 - Đắp cát công trình
Thành phần công việc :
Chuẩn bị, san cát đã có sẵn tại nơi đắp thành từng lớp, tưới nước, đầm lèn, hoàn thiện bảo đảm yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/100m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá | |||
| Đắp cát công trình |
|
|
|
|
| |||
| Máy đầm 9T, máy ủi 110CV |
|
|
|
|
| |||
AB.66111 | - K = 0,85 | 100m3 | 3.782.000 | 75.849 | 251.424 | 4.109.273 | |||
AB.66112 | - K = 0,90 | 100m3 | 3.782.000 | 75.849 | 359.255 | 4.217.104 | |||
AB.66113 | - K = 0,95 | 100m3 | 3.782.000 | 75.849 | 441.961 | 4.299.810 | |||
AB.66114 | - K = 0,98 | 100m3 | 3.782.000 | 75.849 | 491.068 | 4.348.917 | |||
| Máy đầm 16T, máy ủi 110CV |
|
|
|
|
| |||
AB.66121 | - K = 0,85 | 100m3 | 3.782.000 | 75.849 | 205.894 | 4.063.743 | |||
AB.66122 | - K = 0,90 | 100m3 | 3.782.000 | 75.849 | 305.523 | 4.163.372 | |||
AB.66123 | - K = 0,95 | 100m3 | 3.782.000 | 75.849 | 376.099 | 4.233.948 | |||
AB.66124 | - K = 0,98 | 100m3 | 3.782.000 | 75.849 | 425.514 | 4.283.363 | |||
| Đắp cát công trình |
|
|
|
|
| |||
| Máy đầm 25T, máy ủi 110CV |
|
|
|
|
| |||
AB.66131 | - K = 0,85 | 100m3 | 3.782.000 | 75.849 | 206.920 | 4.064.769 | |||
AB.66132 | - K = 0,90 | 100m3 | 3.782.000 | 75.849 | 247.040 | 4.104.889 | |||
AB.66133 | - K = 0,95 | 100m3 | 3.782.000 | 75.849 | 358.260 | 4.216.109 | |||
AB.66134 | - K = 0,98 | 100m3 | 3.782.000 | 75.849 | 397.071 | 4.254.920 | |||
| Đắp cát công trình bằng máy đầm cóc |
|
|
|
|
| |||
AB.66141 | - K = 0,85 | 100m3 | 3.782.000 | 218.446 | 237.490 | 4.237.936 | |||
AB.66142 | - K = 0,90 | 100m3 | 3.782.000 | 234.627 | 255.081 | 4.271.708 | |||
AB.66143 | - K = 0,95 | 100m3 | 3.782.000 | 242.212 | 271.574 | 4.295.786 | |||
AB.66144 | - K = 0,98 | 100m3 | 3.782.000 | 258.899 | 307.857 | 4.348.756 | |||
|
|
|
|
|
|
| |||
Ghi chú:
Trường hợp đắp cát tạo mặt bằng công trình san nền không yêu cầu độ đầm chặt thì chi phí nhân công, máy thi công được nhân hệ số 0,85 so với đơn giá đắp cát công trình K=0,85.
AB.67000 - Đắp đá công trình
AB.67100 - đắp đá công trình bằng đá hỗn hợp
Thành phần công việc :
Chuẩn bị, san đá đã có sẵn tại nơi đắp thành từng lớp, đầm lèn, hoàn thiện bảo đảm yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/100m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Đắp đá công trình bằng đá hỗn hợp |
|
|
|
|
|
AB.67110 | - Máy ủi 180CV | 100m3 |
| 274.093 | 2.098.996 | 2.373.089 |
AB.67120 | - Máy ủi 320CV | 100m3 |
| 274.093 | 1.963.957 | 2.238.050 |
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Đơn giá đắp đá công trình được tính cho 100m3 đã đầm lèn chặt chưa tính chi phí vật liệu.
AB.81100 - Nạo vét kênh mương bằng máy đào gầu dây
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, làm phao tiêu báo hiệu, vị trí đổ đất. Di chuyển thiết bị trong phạm vi công trường, định vị thiết bị. Đảm bảo an toàn giao thông đường thuỷ trong phạm vi công trường. Nạo vét kênh mương, hoàn thiện công tác nạo vét theo yêu cầu kỹ thuật. (Đơn giá tính cho trường hợp đổ đất một bên).
Đơn vị tính: đ/100m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Máy đào gầu dây <0,4m3, chiều cao đổ đất ≤3m |
|
|
|
|
|
AB.81111 | Bùn đặc, đất sỏi lắng đọng dưới 3 năm | 100m3 |
| 88.607 | 1.079.917 | 1.168.524 |
AB.81112 | Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi đến 15%, đất than bùn | 100m3 |
| 88.607 | 1.197.726 | 1.286.333 |
AB.81113 | Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi, vỏ sò, hến từ 15-25% đất sét | 100m3 |
| 88.607 | 1.394.074 | 1.482.681 |
AB.81114 | Đất pha cát từ 15-20%, đất bùn lỏng | 100m3 |
| 88.607 | 1.590.423 | 1.679.030 |
| Máy đào gầu dây ≤0,4m3, chiều cao đổ đất >3m |
|
|
|
|
|
AB.81121 | Bùn đặc, đất sỏi lắng đọng dưới 3 năm | 100m3 |
| 88.607 | 1.354.805 | 1.443.412 |
AB.81122 | Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi đến 15%, đất than bùn | 100m3 |
| 88.607 | 1.511.883 | 1.600.490 |
AB.81123 | Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi, vỏ sò, hến từ 15-25% đất sét | 100m3 |
| 88.607 | 1.727.867 | 1.816.474 |
AB.81124 | Đất pha cát từ 15-20%, đất bùn lỏng | 100m3 |
| 88.607 | 1.983.120 | 2.071.727 |
| Máy đào gầu dây ≤0,65m3, chiều cao đổ đất ≤3m |
|
|
|
|
|
AB.81131 | Bùn đặc, đất sỏi lắng đọng dưới 3 năm | 100m3 |
| 88.607 | 837.570 | 926.177 |
AB.81132 | Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi đến 15%, đất than bùn | 100m3 |
| 88.607 | 947.777 | 1.036.384 |
AB.81133 | Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi, vỏ sò, hến từ 15-25% đất sét | 100m3 |
| 88.607 | 1.057.983 | 1.146.590 |
AB.81134 | Đất pha cát từ 15-20%, đất bùn lỏng | 100m3 |
| 88.607 | 1.278.397 | 1.367.004 |
| Máy đào gầu dây ≤0,65m3 chiều cao đổ đất >3m |
|
|
|
|
|
AB.81141 | Bùn đặc, đất sỏi lắng đọng dưới 3 năm | 100m3 |
| 88.607 | 1.057.983 | 1.146.590 |
AB.81142 | Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi đến 15%, đất than bùn | 100m3 |
| 88.607 | 1.190.231 | 1.278.838 |
AB.81143 | Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi, vỏ sò, hến từ 15-25% đất sét | 100m3 |
| 88.607 | 1.344.521 | 1.433.128 |
AB.81144 | Đất pha cát từ 15-20%, đất bùn lỏng | 100m3 |
| 88.607 | 1.586.975 | 1.675.582 |
| Máy đào gầu dây ≤1,2m3 chiều cao đổ đất ≤3m |
|
|
|
|
|
AB.81151 | Bùn đặc, đất sỏi lắng đọng dưới 3 năm | 100m3 |
| 88.607 | 812.976 | 901.583 |
AB.81152 | Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi đến 15%, đất than bùn | 100m3 |
| 88.607 | 914.598 | 1.003.205 |
AB.81153 | Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi, vỏ sò, hến từ 15-25% đất sét | 100m3 |
| 88.607 | 1.050.094 | 1.138.701 |
AB.81154 | Đất pha cát từ 15-20%, đất bùn lỏng | 100m3 |
| 88.607 | 1.219.464 | 1.308.071 |
| Máy đào gầu dây ≤1,2m3 chiều cao đổ đất >3m |
|
|
|
|
|
AB.81161 | Bùn đặc, đất sỏi lắng đọng dưới 3 năm | 100m3 |
| 88.607 | 1.050.094 | 1.138.701 |
AB.81162 | Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi đến 15%, đất than bùn | 100m3 |
| 88.607 | 1.151.716 | 1.240.323 |
AB.81163 | Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi, vỏ sò, hến từ 15-25% đất sét | 100m3 |
| 88.607 | 1.321.086 | 1.409.693 |
AB.81164 | Đất pha cát từ 15-20%, đất bùn lỏng | 100m3 |
| 88.607 | 1.524.330 | 1.612.937 |
Ghi chú:
Đơn giá tính cho trường hợp nạo vét đổ đất một bên, trường hợp nạo vét đổ đất 2 bên thì chi phí nhân công, máy thi công được nhân với hệ số 0,85 so với đơn giá đổ đất một bên tương ứng.
AB.81200 - Nạo vét dưới nước bằng máy đào gầu dây
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, làm phao tiêu báo hiệu, xác định phạm vi đào. Di chuyển thiết bị trong phạm vi công trường. Đảm bảo an toàn giao thông đường thuỷ trong phạm vi công trường. Đào đất bằng máy đào đổ lên xà lan (vận chuyển đất đổ đi chưa tính trong đơn giá).
Đơn vị tính: đ/100m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Nạo vét dưới nước bằng máy đào gầu dây ≤1,6m3 chiều sâu ≤6m |
|
|
|
|
|
AB.81211 | Bùn đặc, đất sỏi lắng đọng tới 3 năm, đất than bùn | 100m3 |
| 88.607 | 1.422.579 | 1.511.186 |
AB.81212 | Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi | 100m3 |
| 88.607 | 1.560.248 | 1.648.855 |
AB.81213 | Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi, vỏ sò, hến đất sét dính | 100m3 |
| 88.607 | 1.789.696 | 1.878.303 |
AB.81214 | Đất sét nửa cứng, sét cứng | 100m3 |
| 88.607 | 2.982.827 | 3.071.434 |
| Nạo vét dưới nước bằng máy đào gầu dây ≤2,3m3 chiều sâu ≤6m |
|
|
|
|
|
AB.81221 | Bùn đặc, đất sỏi lắng đọng tới 3 năm, đất than bùn | 100m3 |
| 88.607 | 1.216.334 | 1.304.941 |
AB.81222 | Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi | 100m3 |
| 88.607 | 1.382.198 | 1.470.805 |
AB.81223 | Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi, vỏ sò, hến đất sét dính | 100m3 |
| 88.607 | 1.548.061 | 1.636.668 |
AB.81224 | Đất sét nửa cứng, sét cứng | 100m3 |
| 88.607 | 2.322.092 | 2.410.699 |
| Nạo vét dưới nước bằng máy đào gầu dây ≤1,6m3 chiều sâu >6m ¸ 9m |
|
|
|
|
|
AB.81231 | Bùn đặc, đất sỏi lắng đọng tới 3 năm, đất than bùn | 100m3 |
| 88.607 | 1.697.917 | 1.786.524 |
AB.81232 | Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi | 100m3 |
| 88.607 | 1.835.586 | 1.924.193 |
AB.81233 | Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi, vỏ sò, hến đất sét dính | 100m3 |
| 88.607 | 2.110.924 | 2.199.531 |
AB.81234 | Đất sét nửa cứng, sét cứng | 100m3 |
| 88.607 | 3.120.496 | 3.209.103 |
| Nạo vét dưới nước bằng máy đào gầu dây ≤2,3m3 chiều sâu >6m ¸ 9m |
|
|
|
|
|
AB.81241 | Bùn đặc, đất sỏi lắng đọng tới 3 năm, đất than bùn | 100m3 |
| 88.607 | 1.479.765 | 1.568.372 |
AB.81242 | Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi | 100m3 |
| 88.607 | 1.707.421 | 1.796.028 |
AB.81243 | Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi, vỏ sò, hến đất sét dính | 100m3 |
| 88.607 | 1.935.077 | 2.023.684 |
AB.81244 | Đất sét nửa cứng, sét cứng | 100m3 |
| 88.607 | 2.902.615 | 2.991.222 |
|
|
|
|
|
|
|
Chương II
KHOAN TẠO LỖ CỌC KHOAN NHỒI
AC.30000 - Công tác khoan cọc nhồi
Thuyết minh và quy định áp dụng:
Đơn giá công tác khoan cọc nhồi trên cạn, dưới nước được tính cho trường hợp khoan thẳng đứng, không có ống vách phụ, chiều sâu khoan <30m (tính từ mặt đất đối với khoan trên cạn, từ mặt nước đối với khoan dưới nước ứng với độ sâu mực nước <4m, tốc độ dòng chảy <2m/s), mực nước thuỷ triều lên và xuống chênh lệch ≤ 1,5m, chiều sâu khoan ngàm vào đá bằng 1 lần đường kính. Nếu khoan cọc nhồi khác với các điều kiện trên được tính như sau:
- Trường hợp độ sâu khoan >30m thì từ m thứ 31 trở đi đơn giá được nhân với hệ số 1,015 so với đơn giá tương ứng.
- Khoan ở nơi có dòng chảy >2m/s được nhân với hệ số 1,1; khoan tại các cảng đang hoạt động, vùng cửa sông, cửa biển, hải đảo được nhân hệ số 1,2 so với đơn giá tương ứng.
- Trường hợp do yêu cầu kỹ thuật phải khoan xiên vào đất, đá thì khoan xiên vào đất được nhân hệ số 1,2; khoan xiên vào đá được nhân hệ số 1,3 so với đơn giá tương ứng.
- Trường hợp khoan dưới nước, ở nơi có mực nước sâu >4m thì cứ 1m mực nước sâu thêm được nhân hệ số 1,05 so với đơn giá tương ứng; khoan ở khu vực thuỷ triều mạnh, chênh lệch mực nước thuỷ triều lúc nước lên so với lúc nước xuống > 1,5m thì cứ 1m chênh lệch mực nước thuỷ triều lên, xuống được nhân hệ số 1,05 so với đơn giá khoan tương ứng.
- Trường hợp khoan có ống vách phụ mà chiều dài ống vách phụ >30% chiều dài cọc được nhân hệ số 1,1 so với đơn giá tương ứng.
- Trường hợp chiều sâu khoan ngàm vào đá > 1 lần đường kính cọc thì cứ 1m khoan sâu thêm vào đá được nhân hệ số 1,2 so với đơn giá khoan vào đá tương ứng.
- Công tác khoan cọc nhồi vào đất sét dẻo, sét cứng đến rất cứng, cát chặt vừa đến cát rất chặt, đất lẫn cuội sỏi có kích thước đến ≤ 10cm thì đơn giá khoan vào đất này được nhân với hệ số 1,2 so với đơn giá khoan vào đất tương ứng.
AC.32000 - Khoan tạo lỗ bằng phương pháp khoan xoay phản tuần hoàn (có sử dụng dung dịch khoan)
Thành phần công việc:
- Các công tác chuẩn bị, khoan tạo lỗ, xử lý cặn lắng, thổi rửa lỗ khoan, kiểm tra; hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Chi phí ống vách bảo vệ phần miệng lỗ khoan được tính riêng theo các quy định hiện hành cho từng loại lỗ khoan phù hợp với yêu cầu của chỉ dẫn kỹ thuật và điều kiện thi công cụ thể.
- Công tác bơm cấp, hút, thu hồi dung dịch chống sụt thành lỗ khoan được tính riêng.
AC.32100 - Khoan vào đất trên cạn
Đơn vị tính: đồng/1 m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
|
|
|
|
|
|
|
| Khoan vào đất trên cạn bằng máy khoan TRC-15 (hoặc tương tự) |
|
|
|
|
|
| Đường kính lỗ khoan |
|
|
|
|
|
AC.32111 | - 800mm | m | 361.308 | 124.049 | 370.150 | 855.507 |
AC.32112 | - 1000mm | m | 412.924 | 136.454 | 414.568 | 963.946 |
AC.32113 | - 1200mm | m | 464.539 | 149.450 | 444.180 | 1.058.169 |
AC.32114 | - 1400mm | m | 619.386 | 163.627 | 592.240 | 1.375.253 |
| Khoan vào đất trên cạn bằng máy khoan ED, KH, Soilmec (hoặc tương tự) |
|
|
|
|
|
| Đường kính lỗ khoan |
|
|
|
|
|
AC.32121 | - 800mm | m | 311.528 | 99.240 | 568.923 | 979.691 |
AC.32122 | - 1000mm | m | 358.352 | 109.282 | 658.476 | 1.126.110 |
AC.32123 | - 1300mm | m | 403.850 | 119.914 | 684.815 | 1.208.579 |
AC.32124 | - 1500mm | m | 536.048 | 132.319 | 927.134 | 1.595.501 |
AC.32200 - Khoan vào đất dưới nước
Đơn vị tính: đồng/1 m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
|
|
|
|
|
|
|
| Khoan vào đất dưới nước bằng máy khoan TRC-15 (hoặc tương tự) |
|
|
|
|
|
| Đường kính lỗ khoan |
|
|
|
|
|
AC.32211 | - 800mm | m | 361.308 | 186.074 | 525.695 | 1.073.077 |
AC.32212 | - 1000mm | m | 412.924 | 204.386 | 641.130 | 1.258.440 |
AC.32213 | - 1200mm | m | 464.539 | 225.061 | 690.267 | 1.379.867 |
AC.32214 | - 1400mm | m | 619.386 | 247.508 | 920.357 | 1.787.251 |
| Khoan vào đất dưới nước bằng máy khoan ED, KH, Soilmec (hoặc tương tự) |
|
|
|
|
|
| Đường kính lỗ khoan |
|
|
|
|
|
AC.32221 | - 800mm | m | 311.528 | 148.859 | 896.162 | 1.356.549 |
AC.32222 | - 1000mm | m | 358.352 | 160.674 | 1.031.792 | 1.550.818 |
AC.32223 | - 1300mm | m | 403.850 | 180.167 | 1.087.602 | 1.671.619 |
AC.32224 | - 1500mm | m | 536.048 | 197.888 | 1.470.141 | 2.204.077 |
|
|
|
|
|
|
|
AC.32300 - Khoan đá trên cạn
Đơn vị tính: đồng/1 m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Khoan vào đá cấp I trên cạn, bằng máy khoan TRC-15 (hoặc tương tự) |
|
|
|
|
|
| Đường kính lỗ khoan |
|
|
|
|
|
AC.32311 | - 800mm | m | 487.560 | 237.466 | 1.924.781 | 2.649.807 |
AC.32312 | - 1000mm | m | 563.040 | 261.094 | 2.146.871 | 2.971.005 |
AC.32313 | - 1200mm | m | 638.520 | 287.086 | 2.576.245 | 3.501.851 |
AC.32314 | - 1400mm | m | 848.640 | 316.031 | 3.005.619 | 4.170.290 |
|
|
|
|
|
|
|
| Khoan vào đá cấp I trên cạn bằng máy khoan đá momen xoay >200KNm (hoặc tương tự) |
|
|
|
|
|
| Đường kính lỗ khoan |
|
|
|
|
|
AC.32315 | - 800mm | m | 572.628 | 202.023 | 3.543.730 | 4.318.381 |
AC.32316 | - 1000mm | m | 659.328 | 222.108 | 4.407.435 | 5.288.871 |
AC.32317 | - 1300mm | m | 743.988 | 243.964 | 5.321.946 | 6.309.898 |
AC.32318 | - 1500mm | m | 994.296 | 268.774 | 6.134.845 | 7.397.915 |
|
|
|
|
|
|
|
| Khoan vào đá cấp II trên cạn, bằng máy khoan TRC-15 (hoặc tương tự) |
|
|
|
|
|
| Đường kính lỗ khoan |
|
|
|
|
|
AC.32321 | - 800mm | m | 439.620 | 216.200 | 1.510.213 | 2.166.033 |
AC.32322 | - 1000mm | m | 505.920 | 237.466 | 1.717.497 | 2.460.883 |
AC.32323 | - 1200mm | m | 572.220 | 261.685 | 2.146.871 | 2.980.776 |
AC.32324 | - 1400mm | m | 762.960 | 283.542 | 2.576.245 | 3.622.747 |
| Khoan vào đá cấp II trên cạn bằng máy khoan đá momen xoay >200KNm (hoặc tương tự) |
|
|
|
|
|
| Đường kính lỗ khoan |
|
|
|
|
|
AC.32325 | - 800mm | m | 514.284 | 185.483 | 3.086.475 | 3.786.242 |
AC.32326 | - 1000mm | m | 595.884 | 203.795 | 3.746.955 | 4.546.634 |
AC.32327 | - 1300mm | m | 674.220 | 224.470 | 4.407.435 | 5.306.125 |
AC.32328 | - 1500mm | m | 893.214 | 246.917 | 5.220.334 | 6.360.465 |
| Khoan vào đá cấp III trên cạn, bằng máy khoan TRC-15 (hoặc tương tự) |
|
|
|
|
|
| Đường kính lỗ khoan |
|
|
|
|
|
AC.32331 | - 800mm | m | 387.600 | 196.707 | 1.288.123 | 1.872.430 |
AC.32332 | - 1000mm | m | 448.800 | 216.200 | 1.495.407 | 2.160.407 |
AC.32333 | - 1200mm | m | 510.000 | 237.466 | 1.717.497 | 2.464.963 |
AC.32334 | - 1400mm | m | 677.280 | 261.685 | 2.146.871 | 3.085.836 |
| Khoan vào đá cấp III trên cạn bằng máy khoan đá momen xoay >200KNm (hoặc tương tự) |
|
|
|
|
|
| Đường kính lỗ khoan |
|
|
|
|
|
AC.32335 | - 800mm | m | 461.346 | 170.716 | 2.629.219 | 3.261.281 |
AC.32336 | - 1000mm | m | 531.216 | 193.753 | 3.137.281 | 3.862.250 |
AC.32337 | - 1300mm | m | 600.372 | 213.247 | 3.581.835 | 4.395.454 |
AC.32338 | - 1500mm | m | 796.212 | 234.512 | 4.369.331 | 5.400.055 |
| Khoan vào đá cấp IVtrên cạn, bằng máy khoan TRC-15 (hoặc tương tự) |
|
|
|
|
|
| Đường kính lỗ khoan |
|
|
|
|
|
AC.32341 | - 800mm | m | 391.170 | 161.264 | 1.080.839 | 1.633.273 |
AC.32342 | - 1000mm | m | 420.240 | 170.125 | 1.288.123 | 1.878.488 |
AC.32343 | - 1200mm | m | 478.890 | 194.935 | 1.510.213 | 2.184.038 |
AC.32344 | - 1400mm | m | 638.520 | 214.428 | 1.717.497 | 2.570.445 |
| Khoan vào đá cấp IV trên cạn bằng máy khoan đá momen xoay >200KNm (hoặc tương tự) |
|
|
|
|
|
| Đường kính lỗ khoan |
|
|
|
|
|
AC.32345 | - 800mm | m | 431.562 | 167.171 | 2.184.665 | 2.783.398 |
AC.32346 | - 1000mm | m | 500.208 | 183.711 | 2.654.622 | 3.338.541 |
AC.32347 | - 1300mm | m | 563.040 | 202.614 | 3.035.669 | 3.801.323 |
AC.32348 | - 1500mm | m | 750.924 | 222.698 | 3.569.133 | 4.542.755 |
|
|
|
|
|
|
|
AC.32400 - Khoan đá dưới nước
Đơn vị tính: đồng/1 m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
|
|
|
|
|
|
|
| Khoan vào đá cấp I dưới nước, bằng máy khoan TRC-15 (hoặc tương tự) |
|
|
|
|
|
| Đường kính lỗ khoan |
|
|
|
|
|
AC.32411 | - 800mm | m | 487.560 | 256.369 | 2.739.846 | 3.483.775 |
AC.32412 | - 1000mm | m | 563.040 | 281.769 | 3.240.581 | 4.085.390 |
AC.32413 | - 1200mm | m | 638.520 | 310.124 | 3.999.015 | 4.947.659 |
AC.32414 | - 1400mm | m | 848.640 | 341.431 | 4.258.430 | 5.448.501 |
| Khoan vào đá cấp I dưới nước bằng máy khoan đá momen xoay >200KNm (hoặc tương tự) |
|
|
|
|
|
| Đường kính lỗ khoan |
|
|
|
|
|
AC.32415 | - 800mm | m | 572.628 | 226.243 | 4.781.923 | 5.580.794 |
AC.32416 | - 1000mm | m | 659.328 | 248.690 | 5.901.740 | 6.809.758 |
AC.32417 | - 1300mm | m | 743.988 | 273.499 | 7.279.671 | 8.297.158 |
AC.32418 | - 1500mm | m | 994.296 | 301.263 | 7.943.792 | 9.239.351 |
| Khoan vào đá cấp II dưới nước, bằng máy khoan TRC-15 (hoặc tương tự) |
|
|
|
|
|
| Đường kính lỗ khoan |
|
|
|
|
|
AC.32421 | - 800mm | m | 439.620 | 233.331 | 2.240.827 | 2.913.778 |
AC.32422 | - 1000mm | m | 505.920 | 262.867 | 2.757.941 | 3.526.728 |
AC.32423 | - 1200mm | m | 572.220 | 282.360 | 3.258.676 | 4.113.256 |
AC.32424 | - 1400mm | m | 762.960 | 310.714 | 3.499.996 | 4.573.670 |
| Khoan vào đá cấp II dưới nước bằng máy khoan đá momen xoay >200KNm (hoặc tương tự) |
|
|
|
|
|
| Đường kính lỗ khoan |
|
|
|
|
|
AC.32425 | - 800mm | m | 514.284 | 169.534 | 4.085.820 | 4.769.638 |
AC.32426 | - 1000mm | m | 595.884 | 187.846 | 4.902.984 | 5.686.714 |
AC.32427 | - 1300mm | m | 674.220 | 206.749 | 6.008.527 | 6.889.496 |
AC.32428 | - 1500mm | m | 893.214 | 226.833 | 6.688.639 | 7.808.686 |
| Khoan vào đá cấp III dưới nước, bằng máy khoan TRC-15 (hoặc tương tự) |
|
|
|
|
|
| Đường kính lỗ khoan |
|
|
|
|
|
AC.32431 | - 800mm | m | 387.600 | 187.256 | 1.999.507 | 2.574.363 |
AC.32432 | - 1000mm | m | 448.800 | 206.158 | 2.240.827 | 2.895.785 |
AC.32433 | - 1200mm | m | 510.000 | 226.833 | 2.757.941 | 3.494.774 |
AC.32434 | - 1400mm | m | 677.280 | 249.280 | 2.999.261 | 3.925.821 |
| Khoan vào đá cấp III dưới nước bằng máy khoan đá momen xoay >200KNm (hoặc tương tự) |
|
|
|
|
|
| Đường kính lỗ khoan |
|
|
|
|
|
AC.32435 | - 800mm | m | 461.346 | 161.264 | 3.405.708 | 4.028.318 |
AC.32436 | - 1000mm | m | 531.216 | 177.804 | 4.055.555 | 4.764.575 |
AC.32437 | - 1300mm | m | 600.372 | 194.935 | 4.918.975 | 5.714.282 |
AC.32438 | - 1500mm | m | 796.212 | 214.428 | 5.599.087 | 6.609.727 |
| Khoan vào đá cấp IV dưới nước, bằng máy khoan TRC-15 (hoặc tương tự) |
|
|
|
|
|
| Đường kính lỗ khoan |
|
|
|
|
|
AC.32441 | - 800mm | m | 391.170 | 173.669 | 1.741.808 | 2.306.647 |
AC.32442 | - 1000mm | m | 420.240 | 191.391 | 1.999.507 | 2.611.138 |
AC.32443 | - 1200mm | m | 478.890 | 209.703 | 2.257.206 | 2.945.799 |
AC.32444 | - 1400mm | m | 638.520 | 231.559 | 2.500.242 | 3.370.321 |
| Khoan vào đá cấp IV dưới nước bằng máy khoan đá momen xoay >200KNm(hoặc tương tự) |
|
|
|
|
|
| Đường kính lỗ khoan |
|
|
|
|
|
AC.32445 | - 800mm | m | 431.562 | 152.994 | 3.000.246 | 3.584.802 |
AC.32446 | - 1000mm | m | 500.208 | 168.353 | 3.448.532 | 4.117.093 |
AC.32447 | - 1300mm | m | 563.040 | 185.483 | 4.080.672 | 4.829.195 |
AC.32448 | - 1500mm | m | 750.924 | 203.795 | 4.669.988 | 5.624.707 |
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Máy khoan có momen xoay >200KNm gồm các loại máy BG22, BG25, G30, BG36, B250, B300 hoặc tương tự.
BẢNG GIÁ VẬT LIỆU ĐẾN HIỆN TRƯỜNG XÂY LẮP
DÙNG ĐỂ LẬP ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
CÔNG TRÌNH ĐẦU MỐI THUỶ LỢI - DỰ ÁN HỒ CHỨA NƯỚC CỬA ĐẠT
TT | Tên vật tư thiết bị | Đơn vị | Giá chưa có VAT (đồng) |
1 | Cần khoan 32, L = 0,70m | cái | 16.000 |
2 | Cần khoan 32, L = 1,50m | cái | 32.000 |
3 | Cần khoan 38, L = 3,73m | cái | 103.000 |
4 | Cần khoan 89, L = 0,96m | cái | 49.000 |
5 | Cát nền | m3 | 31.000 |
6 | Dây điện nổ mìn | m | 1.238 |
7 | Dây nổ | m | 2.000 |
8 | Đuôi choòng 38 | cái | 30.000 |
9 | Gầu khoan | cái | 12.000.000 |
10 | Kíp điện vi sai | cái | 2.000 |
11 | Lợi gầu hợp kim | cái | 400.000 |
12 | Mũi khoan mm | cái | 53.000 |
13 | Mũi khoan 76mm | cái | 85.000 |
14 | Mũi khoan 100mm | cái | 130.000 |
15 | Quả đập khí nén 105mm | cái | 4.000.000 |
16 | Que hàn thép | kg | 10.057 |
17 | Răng gầu hợp kim | cái | 250.000 |
18 | Thuốc nổ Amônít | kg | 16.000 |
|
|
|
|
MỤC LỤC
MÃ HIỆU | NỘI DUNG |
| Văn bản công bố đơn giá xây dựng công trình - phần xây dựng - công trình đầu mối thuỷ lợi dự án hồ chứa nước cửa ĐẠT |
| Thuyết minh đơn giá xây dựng công trình - phần xây dựng - công trình đầu mối thuỷ lợi dự án hồ chứa nước cửa ĐẠT. |
| CHƯƠNG I: CÔNG TÁC ĐÀO, ĐẮP ĐẤT, ĐÁ, CÁT CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY |
AB.21000 | Đào san đất tạo mặt bằng bằng máy đào |
AB.22000 | Đào san đất tạo mặt bằng bằng máy ủi |
AB.23000 | Đào san đất tạo mặt bằng bằng máy cạp |
AB.24000 | Đào xúc đất để đắp hoặc đổ ra bãi thải, bãi tập kết bằng máy đào |
AB.25000 | Đào móng công trình bằng máy |
AB.27000 | Đào kênh mương bằng máy đào |
AB.30000 | Đào nền đường |
AB.31000 | Đào nền đường bằng máy đào đổ lên phương tiện vận chuyển |
AB.32000 | Đào nền đường bằng máy ủi |
AB.33000 | Đào nền đường bằng máy cạp |
AB.34000 | San đất, đá bãi thải, bãi trữ, bãi gia tải |
AB.41000 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ |
AB.42000 | Vận chuyển đất tiếp 1000m bằng ôtô tự đổ |
AB.50000 | Công tác đào đá mặt bằng, hố móng, kênh mương, nền đường bằng khoan nổ |
AB.51100 | Phá đá mặt bằng công trình |
AB.51200 | Phá đá hố móng công trình |
AB.51300 | Phá đá kênh mương, nền đường |
AB.52100 | Xúc đá sau nổ mìn đổ lên phương tiện vận chuyển |
AB.53000 | Vận chuyển đá bằng ô tô tự đổ |
AB.54000 | Vận chuyển đá sau nổ mìn 1000m tiếp theo bằng ô tô tự đổ |
AB.55000 | Ủi đá sau nổ mìn bằng máy ủi |
AB.55300 | Xúc đá hỗn hợp, đá tảng ở bãi trữ, cục bê tông lên phương tiện bằng máy đào |
AB.56000 | Vận chuyển đá hỗn hợp, đá tảng, cục bê tông lấp sông bằng ô tô tự đổ |
AB.57000 | Vận chuyển đá hỗn hợp, đá tảng, cục bê tông 1000m tiếp theo bằng ô tô tự đổ |
AB.62000 | San đầm đất mặt bằng |
AB.63000 | Đắp đê đập, kênh mương |
AB.64000 | Đắp nền đường |
AB.66000 | Đắp cát công trình |
AB.67000 | Đắp đá công trình |
AB.81100 | Nạo vét kênh mương bằng máy đào gầu dây |
AB.81200 | Nạo vét dưới nước bằng máy đào gầu dây |
| CHƯƠNG II: CÔNG TÁC KHOAN TẠO LỖ CỌC KHOAN NHỒI |
AC.30000 | Công tác khoan cọc nhồi |
| BẢNG GIÁ VẬT LIỆU ĐẾN HIỆN TRƯỜNG XÂY LẮP DÙNG ĐỂ LẬP ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - CÔNG TRÌNH THUỶ LỢI ĐẦU MỐI - DỰ ÁN HỒ CHỨA NƯỚC CỬA ĐẠT. |
| MỤC LỤC |
- 1Quyết định 28/2012/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 31/2007/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch xây dựng và phát triển thuỷ lợi tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2006 - 2010, định hướng đến năm 2020
- 2Quyết định 425/QĐ-UBND năm 2018 công bố định mức, đơn giá công tác thi công phụt vữa xi măng bằng máy khoan phụt cao áp trên cạn, hàm lượng xi măng 300kg/m3; thi công mối hàn chống thấm HPDE, dày 3mm trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 1Nghị định 94/2006/NĐ-CP về việc điều chỉnh mức lương tối thiểu chung
- 2Nghị định 205/2004/NĐ-CP quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà nước
- 3Nghị định 99/2007/NĐ-CP về việc quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình
- 4Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 5Luật xây dựng 2003
- 6Nghị định 16/2005/NĐ-CP về việc quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình
- 7Thông tư liên tịch 38/2004/TTLT-BTC-BXD thông báo và kiểm soát giá vật liệu xây dựng trong lĩnh vực đầu tư xây dựng do Bộ Tài chính - Bộ Xây dựng ban hành
- 8Thông tư 05/2007/TT-BXD hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình do Bộ Xây dựng ban hành
- 9Công văn số 1776/BXD-VP về việc công bố Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần Xây dựng do Bộ Xây dựng ban hành
- 10Quyết định 299/2005/QĐ-UB về giá cước vận chuyển hàng hoá bằng phương tiện vận tải ô tô do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 11Quyết định 28/2012/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 31/2007/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch xây dựng và phát triển thuỷ lợi tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2006 - 2010, định hướng đến năm 2020
- 12Quyết định 425/QĐ-UBND năm 2018 công bố định mức, đơn giá công tác thi công phụt vữa xi măng bằng máy khoan phụt cao áp trên cạn, hàm lượng xi măng 300kg/m3; thi công mối hàn chống thấm HPDE, dày 3mm trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
Công văn 5251/UBND-CN công bố Đơn giá xây dựng công trình: Công trình đầu mối thuỷ lợi -Dự án hồ chứa nước Cửa Đạt, tỉnh Thanh Hóa do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành
- Số hiệu: 5251/UBND-CN
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 07/12/2007
- Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
- Người ký: Chu Phạm Ngọc Hiển
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 07/12/2007
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết