Hệ thống pháp luật

BỘ TÀI CHÍNH
TỔNG CỤC THUẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 5221/TCT-QLN
V/v thực hiện kết luận của Thanh tra Chính ph

Hà Nội, ngày 10 tháng 11 năm 2016

 

Kính gửi: Cục Thuế các tỉnh, thành phố thuộc Trung ương

Triển khai thực hiện Kết luận số 2250/KL-TTCP ngày 30/8/2016 của Thanh tra Chính phủ về việc chấp hành chính sách, pháp luật trong hoạt động thanh tra, kiểm tra chống thất thu NSNN đối với Cục Thuế thành phố Hồ Chí Minh; Kết luận số 2386/KL-TTCP ngày 16/9/2016 của Thanh tra Chính phủ về việc chấp hành chính sách, pháp luật trong hoạt động thanh tra, kiểm tra chống thất thu NSNN đối với Bộ Tài chính, Tổng cục Thuế và Cục Thuế thành phố Hà Nội; Tổng cục Thuế đề nghị Cục Thuế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nghiêm túc thực hiện các nội dung sau:

1. Về việc đôn đốc nợ thuế

Cục Thuế thực hiện rà soát lại và tính tiền chậm nộp, ban hành đầy đủ, đúng hạn Thông báo tiền thuế nợ, tiền phạt và tiền chậm nộp (Thông báo 07/QLN), bao gồm tất cả các khoản nợ thuế, phí và các khoản nợ liên quan đến đất gửi người nộp thuế .

Đối với Cục Thuế thành phố Hồ Chí Minh, thực hiện ban hành ngày thông báo 07/QLN đối với 844 trường hợp đã hết nợ tại thời điểm 30/9/2014 nhưng tính thiếu tiền chậm nộp là 19.470 trđ (theo số liệu Cục Thuế đã xác nhận với Đoàn Thanh tra Chính phủ).

2. Về việc cưỡng chế nợ thuế

Thực hiện các biện pháp cưỡng chế đối với người nộp thuế còn nợ thuế theo đúng quy định tại Thông tư 215/2013/TT-BTC ngày 31/12/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn về cưỡng chế thi hành quyết định hành chính thuế và điểm 4 công văn số 14451/BTC-TCT ngày 15/10/2015 của Bộ Tài chính.

3. Về theo dõi các khoản nợ liên quan đến đất

Thực hiện rà soát tất cả các khoản nợ liên quan đến đất, đưa vào quản lý, theo dõi và tính tiền chậm nộp đầy đủ tại ứng dụng quản lý thuế tập trung (TMS). Cục trưởng Cục Thuế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương phải chịu trách nhiệm trước Tổng cục nếu vẫn để xảy ra tình trạng không tổng hợp đầy đủ các khoản nợ liên quan đến đất vào ứng dụng TMS.

Đối với 144 đơn vị của 24 Cục Thuế (theo biểu đính kèm) do Thanh tra Chính phủ phát hiện tính thiếu tiền chậm nộp tiền sử dụng đất, Tổng cục Thuế đề nghị các Cục Thuế thực hiện rà soát, tính tiền chậm nộp tiền sử dụng đất và thông báo cho người nộp thuế biết để thực hiện nộp đầy đủ vào NSNN. Báo cáo kết quả bằng văn bản về Tổng cục Thuế và qua địa chỉ email vuqln@gdt.gov.vn trước ngày 20/11/2016.

Đối với các dự án phát sinh các khoản thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất nhưng do thời gian giải phóng mặt bằng kéo dài hoặc do cơ quan quản lý nhà nước chậm xác định nghĩa vụ thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất nên người nộp thuế chưa nộp, phải kịp thời báo cáo UBND và các cơ quan chức năng ban hành quyết định.

Trường hợp người sử dụng đất cố tình không thực hiện nghĩa vụ đối với nhà nước và đã bị xử phạt vi phạm hành chính mà không chấp hành thì báo cáo cơ quan nhà nước có thẩm quyền thu hồi đất theo quy định tại điểm g Khoản 1 Điều 64 Luật đất đai năm 2013.

Đối với Cục Thuế thành phố Hồ Chí Minh, rà soát để thực hiện tính tiền chậm nộp và ban hành Thông báo 07/QLN, cưỡng chế nợ thuế đối với 10 tổ chức và 638 hộ gia đình nợ tiền đất quá hạn phải tính chậm nộp nhưng Cục Thuế chưa tính, số tiền chậm nộp phải nộp NSNN tăng thêm tính đến 30/9/2014 là 104.294 trđ (trong đó 10 tổ chức là 3.581 trđ, 638 hộ gia đình, cá nhân là 100.713 trđ - theo số liệu Cục Thuế đã xác nhận với Đoàn Thanh tra Chính phủ).

Tổng cục Thuế thông báo để Cục Thuế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương biết và thực hiện./.

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- Vụ Thanh tra (để phối hợp);
- Vụ PC-TCT;
- Lưu: VT, QLN(2b).

KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG




Phi Vân
Tuấn

 

BIỂU SỐ 8

TỔNG HỢP CÁC ĐƠN VỊ CÒN THIẾU TIỀN PHẠT CHẬM NỘP TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Kết luận thanh tra số 2386/KL-TTCP ngày 16 tháng 9 năm 2016 của Tổng Thanh tra Chính phủ)

Đơn vị tính: nghìn đồng

STT

Đơn vị sử dụng đất

Mã số thuế

Số tiền phạt do Thanh tra Chính phủ tính

Số tiền phạt do cơ quan thuế tính đã báo cáo

Chênh lệch   giữa số tiền do Thanh tra Chính phủ tính và cơ quan Thuế theo dõi

Phân nhóm

Doanh nghiệp có công văn đề nghị thu hồi đất, chuyển đổi mục đích sử dụng, DN bị bắt …. nhưng cơ quan Thuế không theo dõi tiền phạt chậm nộp

Cơ quan Thuế không theo dõi tiền phạt chậm nộp

Theo dõi thiếu tiền phạt chậm nộp

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

 

Bà Rịa Vũng Tàu

 

 

 

 

 

 

 

1

Công ty TNHH Khang Linh

3500487281

2,391,491

 

2,391,491

2,391,491

 

 

2

Công ty TNHH Khang Linh

3500487281

179,613

 

179,613

179,613

 

 

3

Công ty CP Vốn Thái Thịnh

0303171318

9,040,355

 

9,040,355

9,040355

 

 

4

Tổng công ty Khí VN - Công ty TNHH Một thành viên

3500102710

13,803,795

11,642,780

2,161,015

2,161,015

 

 

5

Công ty CP Lạc  Việt

3500612824

390,131

 

390,131

 

390,131

 

6

Công ty CP Đóng tàu và Dịch vụ Cảng Mỹ Xuân

3500810840

18,177,573

10,513,352

7,664,22 1

7,664,221

 

 

7

Công ty CP Tam Thắng

3500456533

3,148,776

2,438,526

710,250

710,250

 

 

8

Công ty CP TM DL Tân Thành

3500696246

1,121,757

899,242

222,515

 

 

 

9

Công ty TNHH Trung Quý

3700550607

2,352,481

 

2,352,481

2,352,481

 

 

10

Doanh nghiệp tư nhân An Sơn

3500870060

11,251,869

 

11,251,869

11,251,869

 

 

11

Công ty CP  DV Hậu Cần Tân Cảng

3500826946

285,155

 

285,155

285,155

 

 

12

Công ty TNHH Thủy Hoàng

3500446020

9,872,680

 

9,872,680

9,872,680

 

 

13

Công ty TNHH một thành viên DV lữ hành An Lộc Sơn

0305683054

7,869,988

 

7,869,988

 

7,869,988

 

14

Công ty CP  du lịch Biển Xanh

3500521260

6,682,341

 

6,682,341

 

6,682,341

 

15

Công ty CP Thiên Bình Minh

3500102541

12,968

 

12,968

 

12,968

 

16

DNTN Minh Tuấn

3500100015

561,496

 

561,496

 

561,496

 

17

Công ty TNHH Hoàn Cầu

 

4,670,205

 

4,670,205

 

4,670,205

 

18

Công ty CP Thành Chi

 

1,688,852

 

1,688,852

 

1,688,852

 

19

Công ty TNHH TV & KD Nhà Đạt Gia

 

9,683,698

 

9,683,698

 

9,683,698

 

 

Bạc Liêu

 

 

 

 

 

 

 

20

Công ty CP XD&PT Nhà Bạc Liêu

1900130638

 4,232

 

 4,232

4,232

 

 

 

Bình Định

 

 

 

 

 

 

 

21

Công ty TNHH Nhà nước MTV Khảo sát và XD

100107123

4,621,386

 

4,621,386

 

4,621,386

 

22

Trường Đại học Quang Trung

4100621745

4,489,238

 

4,489,238

 

4,489,238

 

23

Công ty CP Kim Triều

4100568900

14,919,669

 

14,919,669

 

14,919,669

 

24

Công ty CP KS và Năng lượng An Phú

4100822152

13,547,112

 

13,547,112

 

13,547,112

 

 

Bình Phước

 

 

 

 

 

 

 

25

Công ty TNHH Xuân Phước

 

439,226

 

439,226

 

439,226

 

26

Bình Thuận

 

-

 

-

 

 

 

27

Tập đoàn Viễn thông Quân đội

0100109106

46,598

 

46,598

 

46,598

 

28

Công ty CP  Hoàng Thắng

3400817810

49,987

 

49,987

 

49,987

 

 

Bến Tre

 

 

 

 

 

 

 

29

Công ty CP Đông Phương

 

659,465

439,837

219,628

219,628

 

 

 

Đà Nẵng

 

 

 

 

 

 

 

30

Ban Quản lý dự án 98 Bộ Quốc phòng - Khu 38 phường Mỹ An

 

1,952,721

 

1,952,721

 

1,952,721

 

31

Công ty TNHH Lâm Phú - Khu ngã 3 đường Hà Hồi và đường Nguyễn Chích, P.Hòa Minh

0400632853

1,897,663

 

1,897,663

1,897,663

 

 

32

Công ty CP Quốc Cường Gia Lai - Khu CC1-4 Trung Nghĩa

5900409387

8,514,823

 

8,514,823

8,514,823

 

 

33

Công ty TNHH TM và DV P.U.F.O.N.G - Khu trú bão và neo đậu tàu thuyền Thọ Quang

0401202500

1,902,876

 

1,902,876

1,902,876

 

 

34

Công ty CP Đầu tư Tài chính Bảo hiểm dầu khí - Khu đất dọc theo đường Võ Chí Công, Hòa Quý.

0102469707

17,801,011

 

17,801,011

 

17,801,011

 

35

Công ty CP Biển Tiên Sa

 

4,771,348

 

4,771,348

 

4,771,348

 

 

Đắc Lắc

 

 

 

 

 

 

 

36

Công ty CP Đầu tư và Phát triển Thái Bình Dương

6001049256

117,107

 

117,107

 

117,107

 

 

Đắc Nông

 

 

 

 

 

 

 

37

Công ty CP XNK Hải Linh

6400224693

113,364

 

113,364

 

113,364

 

 

Đồng Nai

 

 

 

 

 

 

 

38

HTX TM XV Xuân Định

3600959509

2,781,281

 

2,781,281

 

2,781,281

 

39

Tổng Công ty CNTP Đồng Nai

3600253505

268,002

 

268,002

 

268,002

 

40

Công ty TNHH Cơ Khí Đóng Tàu Hà Đức

0301719648-001

1,063,868

 

1,063,868

 

1,063,868

 

41

Công ty CP phát triển Hạ Tầng Sài Gòn

0302396855

18,493,591

 

18,493,591

 

18,493,591

 

42

Công ty TNHH Địa Ốc Chợ Lớn

3600525491

8,673,966

 

8,673,966

 

8,673,966

 

43

Công ty CP Đệ Tam

0303118498

23,843,128

 

23,843,128

 

23,843,128

 

44

Công ty CP Bái Tử Long

 

178,508

 

178,508

 

178 508

 

45

Công ty CP đầu tư Sen Việt Công Thương

3602091320

202,694

 

202,694

 

202,694

 

46

Công ty TNHH Nhật Tường

 

333,119

 

333,119

 

333,119

 

47

Công ty TNHH Hoàng Thế Mỹ

3601045120

9,858,857

 

9,858,857

 

9,858,857

 

48

Công ty TNHH Tú Hoàng

0303456169

-

 

-

 

-

 

49

Công ty TNHH Tân Thiên Nhiên

3600648510

3,495,068

 

3,495,068

 

3,495,068

 

50

Công ty CP Đinh Thuận

 

2,682,732

 

2,682,732

 

2,682,732

 

51

Công ty CP Xăng dầu Tín Nghĩa

3601038204

1,977,622

 

1,977,622

 

1,977,622

 

52

Công ty CP Dịch vụ Sonadezi

 

12,148

 

12,148

 

12,148

 

53

Công ty TNHH Bảo Cường

0303648551

283,536

 

283,536

 

283,536

 

54

Công ty CP Cảng Đồng Nai

3600334112

481,847

 

481,847

 

481,847

 

55

Công ty TNHH Việt Thuận Thành

0302885775

24,874,291

 

24,874,291

 

24,874,291

 

56

Công ty CP bất động sản Vạn Lợi Phát

3602443879

1,861,050

 

1,861,050

 

1,861,050

 

57

Công ty CP Tràng An

3600726455

1,103,004

 

1,103,004

 

1,103,004

 

58

HTX DV NN & XD Long Hưng

3600609543

4,784,814

 

4,784,814

 

4,784,814

 

59

Công ty TNHH  Trúc Hưng

 

1,085,109

 

1,085,109

 

1,085,109

 

60

Công ty CP Đầu tư Xây dựng Toàn Lộc

 

2,130,712

 

2,130,712

 

2,130,712

 

61

Công ty CP Kim Khí Long An

 

1,185,760

 

1,185,760

 

1,185,760

 

62

Công ty CP bất động sản Vạn Lợi Phát

 

1,858,996

 

1,858,996

 

1,858,996

 

63

Công ty CP Thống Nhất

 

146,681,023

 

146,681,023

 

146,681,023

 

 

Đồng Tháp

 

 

 

 

 

 

 

64

Công ty CP TMSX Á Châu

1400585443

127,934

67,639

60,295

 

 

60,295

65

Công ty CP XDCTGT 586

0302293747

3,746,636

-

3,746,636

 

3,746,636

 

66

Công ty CP XNK Tám Lợi

1400625086

796,819

-

796,819

796,819

 

 

67

Công ty CP Vinafood 1 Sơn La

5500208911

158,571

-

158,571

 

158,571

 

 

Hà Nam

 

 

 

 

 

 

 

68

Công ty CP Hưng Hòa

0101415699

2,017,771

 

2,017,771

 

2,017,771

 

 

Hậu Giang

 

 

 

 

 

 

 

69

Công ty TNHH Thanh Bình

6300005017

270,654

268,812

1,842

 

 

1,842

70

Công ty TNHH Chế Biến Thủy Sản Minh Phú Hậu Giang

6300033769

5,252,473

 

5,252,473

 

5,252,473

 

71

Công ty TNHH TM SX Quốc Hưng

6300059213

536,756

 

536,756

 

536,756

 

 

Lào Cai

 

 

 

 

 

 

 

72

Công ty CP ĐTXD TM Đông Xuân

 

1,482,700

 

1,482,700

 

1,482,700

 

73

Công ty CP 573

 

11,056,203

 

11,056,203

 

11,056,203

 

 

Kiên Giang

 

 

 

 

 

 

 

74

DNTN Thủy sản Kim Hương

1701636726

19,359

 

19,359

 

19,359

 

75

Công ty CP Thực phẩm Bim

5700662777

275,515

 

275,515

 

275,515

 

76

Công ty CP Tư vấn Đầu tư & Xây dựng KG

 

121,693

 

121,693

 

121,693

 

77

Công ty TNHH MTV Nam Dương

 

376,909

 

376,909

 

376,909

 

78

Công ty CP Tập đoàn Nam Cường Hà Nội

 

2,928,201

 

2,928,201

 

2,928,201

 

79

Công ty CP Du lịch TM Hòa Giang

 

51,472

 

51,472

 

51,472

 

 

Long An

 

 

 

 

 

 

 

80

Công ty TNHH Hoàng Thông Diệu

0304480608

169,988

 

169,988

 

169,988

 

 

Ninh Bình

 

 

 

 

 

 

 

81

Công ty TNHH XNK Đông Thành

2700283822

4,371,363

 

4,371,363

4,371,363

 

 

 

Phú Thọ

 

 

 

 

 

 

 

82

Công ty CP ĐTXD & PT LILAMA (Dự án Trầm sào)

0101367050

968,284

 

968,284

 

968,284

 

83

Công ty CP ĐTXD & PT LILAMA (Dự án Nam Đồng mạ)

0101367051

93,492

 

93,492

 

93,492

 

84

Công ty TNHH phát triển Hùng Vương

2600249063

1,688,435

 

1,688,435

 

1,688,435

 

85

Công ty CP SX TM Hữu Nghị

2600328621

2,272,174

 

2,272,174

 

2,272,174

 

86

Công ty CP ĐT & PT nhà Phú Thọ

2600117596

264,166

 

264,166

 

264,166

 

87

Công ty CP ĐT Hải Hà LAND

2600394575

349,148

 

349,148

 

349,148

 

88

Công ty TNHH  Phú Thọ Xanh

2600348402

465,620

 

465,620

 

465,620

 

89

Công ty CP TM và SX Sông Lô

2600636922

1,142,431

 

1,142,431

 

1,142,431

 

90

Công ty CP Hóa dầu và Nhiên liệu sinh học Dầu Khí

102594419

82,872

 

82,872

 

82,872

 

91

DNTN Long Dương

2600259801

312,148

119,350

192,798

 

 

192,798

92

Công ty TNHH Trà Khánh Linh

2600643567

154,628

23,701

130,927

 

 

130,927

93

Công ty TNHH Việt Quang

2600424075

1,105,951

720,186

385,765

 

 

385,765

94

Công ty TNHH Huy Hoàng

2600203238

325,304

323,994

1,310

 

 

1,310

95

Công ty TNHH TMTH Hoàng Phát

2600373952

408,316

212,361

195,955

 

 

195,955

96

DNTN Phúc Hưng

2600331166

260,935

203,144

57,791

57,791

 

 

97

Công ty CP Trường Thành

2600421973

207,483

 

207,483

 

207,483

 

98

Công ty TNHH Anh Thư

2600306353

471,686

 

471,686

 

471,686

 

99

Công ty TNHH Đại Hà Phú Thọ

2600279050

15,874,552

427,700

15,446,852

 

 

15,446,852

100

Đoàn Luật sư Phú Thọ

 

426,203

 

426,203

 

426,203

 

101

Công ty TNHH Sơn Hải

2600197697

10,097,725

 

10,097,725

10,097,725

 

 

102

Công ty CP Tiền Nghĩa Lĩnh

2600304243

544,505

 

544,505

 

544,505

 

103

Công ty CP An Thịnh

2600682485

2,687,748

 

2,687,748

 

2,687,748

 

104

Công ty TNHH TM & SX Linh Anh

2600379577

9,239,703

 

9,239,703

9,239,703

 

 

105

Công ty CP Bia, rượu Hùng Vương

2600279124

706,400

 

706,400

 

706,400

 

106

Công ty TNHH Cát Vàng

2600314379

191,895

 

191,895

 

191,895

 

107

Công ty CPTM và DL Quang Dũng

2600304885

83,968

 

83,968

 

83,968

 

108

Công ty TNHH Vũ Thành Phát

2600304194

235,575

 

235,575

 

235,575

 

109

Công ty TNHH Hòa Mến

2600261310

189,063

 

189,063

 

189,063

 

110

Công ty CP Hưng Thịnh

2600347014

64,974

 

64,974

 

64,974

 

111

Công ty TNHH Kim Thành Nam

2600326039

40,784

 

40,784

 

40,784

 

112

Công ty CP XDTM và DV Phú Đức

2600362044

1,151,895

 

1,151,895

 

1,151,895

 

113

Công ty CP XDTM Quang Trung

2600314548

655,600

 

655,600

 

655,600

 

114

Công ty CP ĐTTV XD Phú An Hà Nội

0105006175

388,329

 

388,329

 

338,329

 

115

Công ty TNHH XD Hải sơn

2600279477

285,004

 

285,004

 

285,004

 

116

Công ty TNHH Ngọc Khánh

2600377883

123,232

 

123,232

 

123,232

 

117

Công ty TNHH Thắng Lợi

2600265756

702,681

 

702,681

 

702,681

 

118

Công ty CP Nhà Vàng

0102248874

612,412

 

612,412

 

612,412

 

119

Công ty TNHH 26-3

2600298575

16,921

 

16,921

 

16,921

 

120

Công ty TNHH Hưng Thịnh

2600270876

274,999

 

274,999

 

274,999

 

121

Công ty TNHH Hà Trang

2600248285

67,976

 

67,976

 

67,976

 

122

Công ty TNHH Thống Lâm

2600434884

167,924

 

167,924

 

167,924

 

 

Quảng Nam

 

 

 

 

 

 

 

123

Công ty CP Thương mại Hùng Cường

0301340401

5,849,818

 

5,849,818

5,849,818

 

 

124

Công ty CP Giao thông Vận tải Quảng Nam

4000293515

4,581,829

 

4,581,829

4,581,829

 

 

 

Quảng Ngãi

 

 

 

 

 

 

 

125

Tổng Côn ty ĐT và phát triển nhà và Đô Thị - Công ty TNHH

 

11,916,316

9,989,000

1,927,316

 

 

1,927,316

 

Quảng Ninh

 

 

 

 

 

 

 

126

CHI NHÁNH CÔNG TY XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH 507 TẠI QUẢNG NINH

6000235274-019

1,219,508

 

1,219,508

1,219,508

 

 

127

CHI NHÁNH CÔNG TY XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH 507 TẠI QUẢNG NINH

6000235274-019

9,208,922

 

9,208,922

9,208,922

 

 

128

CÔNG TY TNHH 1 TV VIỆT MỸ HẠ LONG

5700463034

24,356,074

 

24,356,074

24,356,074

 

 

129

Công ty CP HẠ LONG MONACO

5700496495

10,729,212

 

10,729,212

10,729,212

 

 

130

CÔNG TY LIÊN DOANH ĐỊA ỐC VIỆT HÀN

5700530361

15,177,129

 

15,177,129

15,177,129

 

 

131

CÔNG TY CP QUẢNG THÁI

0200429290

60,559,115

 

60,559,115

60,559,115

 

 

132

CÔNG TY TNHH NGỌC HÀ

5700305824

16,166,888

 

16,166,888

16,166,888

 

 

133

CÔNG TY TNHH TRUNG CHÍNH

5700495117

868,104

 

868,104

868,104

 

 

134

CÔNG TY TNHH  HOA NHÂN

5700387841

3,562,954

 

3,562,954

3,562,954

 

 

135

Công ty TNHH TẬP ĐÀON XUÂN LÂM

5701331048

3,243,394

 

3,243,394

3,243,394

 

 

 

Thái Nguyên

 

 

 

 

 

 

 

136

Công ty CP hỗ trợ PTCN Detech (KDC số 9, P.PĐP)

0101314443

3,074,234

290,565

2,783,669

 

 

2,783,669

137

Công ty CP Kevin

0103697512

170,079

 

170,079

 

170,079

 

138

Công ty CP XNK Anh Thu

 

85,695

 

85,695

 

85,695

 

 

Vĩnh Long

 

 

 

 

 

 

 

139

DNTN Hồ Tân Phước Hưng

1500321638

2,936,252

 

2,936,252

 

2,936,252

 

140

Công ty CP TV-DM-DV địa ốc Hoàng Quân Mê Kông

 

798,889

 

798,889

 

798,889

 

141

Công ty TNHH  TNHH TM XD Việt Úc

 

1,960,337

 

1,960,337

 

1,960,337

 

 

Trà Vinh

 

 

 

 

 

 

 

142

Công ty CP Công nghệ & Giáo dục Nguyễn Hoàng

 

89,650

 

89,650

 

89,650

 

 

Vĩnh Phúc

 

 

 

 

 

 

 

143

Công ty CP xây dựng và phát triển hạ tầng Tây Hồ

2500233599

724,999

511,174

213,825

 

 

213,825

144

Công ty CP Tập đoàn giáo dục UNIS

0102356982

3,335,248

491,092

2,844,156

 

 

2,844,156

 

Tổng số

 

709,006,583

39,582,456

669,434,128

238,534,701

406,482,201

241,184,710

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Công văn 5221/TCT-QLN năm 2016 thực hiện kết luận của Thanh tra Chính phủ do Tổng cục Thuế ban hành

  • Số hiệu: 5221/TCT-QLN
  • Loại văn bản: Công văn
  • Ngày ban hành: 10/11/2016
  • Nơi ban hành: Tổng cục Thuế
  • Người ký: Phi Vân Tuấn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 10/11/2016
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản