Hệ thống pháp luật

BỘ CÔNG THƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 5214/BCT-TCCB
V/v cho ý kiến về chtiêu thăng hạng và cử viên chức tham dự kỳ thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp giảng viên/ giảng viên CĐSP

Hà Nội, ngày 30 tháng 8 năm 2022

 

Kính gửi:

- Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Bộ Nội vụ.

Thực hiện Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Thông tư số 40/2020/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 10 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp, bổ nhiệm và xếp lương đối với viên chức giảng dạy trong các cơ sở giáo dục đại học công lập; Thông tư số 04/2022/TT-BGDĐT ngày 04 tháng 3 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 35/2020/TT-BGDĐT ngày 01 tháng 10 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp, bổ nhiệm và xếp lương đối với viên chức giảng dạy trong các trường cao đẳng sư phạm công lập; Thông tư số 40/2020/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 10 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp, bổ nhiệm và xếp lương đối với viên chức giảng dạy trong các cơ sở giáo dục đại học công lập; Công văn số 2607/BGDĐT-NGCBQLGD ngày 21 tháng 6 năm 2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc thống kê số lượng và nhu cầu dự thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp giảng viên/ giảng viên cao đẳng sư phạm; Bộ Công Thương cử danh sách viên chức tham dự kỳ thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp giảng viên và đề xuất chỉ tiêu thăng hạng chức danh nghề nghiệp tương ứng. Cụ thể như sau:

I. Cử danh sách viên chức tham dự thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp giảng viên, bao gồm:

1. Danh sách viên chức có đủ tiêu chuẩn, điều kiện dự thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp từ giảng viên chính (hạng II) lên giảng viên viên cao cấp (hạng I) tại Phụ lục IA kèm theo.

2. Danh sách viên chức có đủ tiêu chuẩn, điều kiện dự thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp từ giảng viên (hạng III) lên giảng viên viên chính (hạng II) tại Phụ lục IB kèm theo.

II. Báo cáo số lượng, cơ cấu chức danh nghề nghiệp viên chức hiện có và đề nghị số lượng chỉ tiêu thăng hạng chức danh nghề nghiệp giảng viên

Căn cứ cơ cấu chức danh nghề nghiệp viên chức hiện có và nhu cầu bố trí theo vị trí việc làm trong các cơ sở giáo dục đại học thuộc Bộ, Bộ Công Thương xác định chỉ tiêu thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành khoa học và công nghệ năm 2022 tương ứng.

Báo cáo số lượng, cơ cấu chức danh nghề nghiệp viên chức hiện có và đề nghị số lượng chỉ tiêu thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành giáo dục đào tạo tại Phụ lục II kèm theo.

Bộ Công Thương đề nghị Bộ Nội vụ cho ý kiến về chỉ tiêu thăng hạng chức danh nghề nghiệp giảng viên nói trên và đề nghị Bộ Giáo dục và Đào tạo xem xét, tổng hợp danh sách viên chức được cử dự thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp giảng viên./.

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Các cơ sở giáo dục đại học thuộc Bộ;
- Lưu: VT, TCCB.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Sinh Nhật Tân

 

PHỤ LỤC IA

DANH SÁCH VIÊN CHỨC CÓ ĐỦ TIÊU CHUẨN, ĐIỀU KIỆN DỰ THI THĂNG HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP TỪ GIẢNG VIÊN CHÍNH (HẠNG II) LÊN GIẢNG VIÊN CAO CẤP (HẠNG I)
(Kèm theo Công văn số 5214/BCT-TCCB ngày 30 tháng 8 năm 2022 của Bộ Công Thương)

TT

Họ và tên

Ngày tháng năm sinh
(dd/mm/yyyy)

Chức vụ hoặc chức danh công tác

Cơ quan đơn vị đang làm việc

Thời gian giữ hng (kể cả thời gian giữ ngạch hoặc hạng tương đương)

Mức lương hiện hưng

Văn bằng, chng chỉ theo yêu cầu của hạng dự thi

Có đề án, công trình khoa học theo quy định

Được miễn thi

Ngoại ngữ đăng ký thi

Ghi chú

Nam

N

Hệ s lương

Mã số chức danh nghề nghiệp hiện giữ

Trình độ chuyên môn

Trình độ lý luận chính tr

Chng chbồi dưỡng giảng viên

Trình độ tin học

Trình độ ngoi ngữ

Tin học

Ngoại ngữ

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

1

Phạm Vũ Dũng

25.07.1965

 

Phó Trưởng khoa

Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp

> 06 năm

5,76

V07.01.02

Tiến sĩ

Trung cấp

Đủ

 

Văn bằng 2

 

 

2

Trần Thị Hoàng Yến

 

16.09.1970

Trưởng khoa

> 06 năm

6,1

V07.01.02

Tiến sĩ

Cao cấp

Đủ

ĐH

 

Tiếng Anh

 

3

Võ Thị Hồng Vân

 

07.05.1972

Trưởng khoa

Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội

> 06 năm

5.76

V.07.01.02

Tiến sĩ

Cao cấp

Đủ

 

ĐHNN

 

 

- Danh sách này có: 03 viên chức./.

 

PHỤ LỤC IB

DANH SÁCH VIÊN CHỨC CÓ ĐỦ TIÊU CHUẨN, ĐIỀU KIỆN DỰ THI THĂNG HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP TỪ GIẢNG VIÊN (HẠNG III) LÊN GIẢNG VIÊN CHÍNH (HẠNG II)
(Kèm theo Công văn số 5214/BCT-TCCB ngày 30 tháng 8 năm 2022 của Bộ Công Thương)

TT

Họ và tên

Ngày tháng năm sinh
(dd/mm/yyyy)

Chức vụ hoặc chức danh công tác

Cơ quan đơn vị đang làm việc

Thời gian gihng (kể cả thời gian giữ ngạch hoặc hạng tương đương)

Mức lương hiện hưởng

Văn bng, chứng chtheo yêu cầu của hạng dự thi

Có đề án, công trình khoa học theo quy định

Được min thi

Ngoại ngữ đăng ký thi

Ghi chú

Nam

Nữ

H s lương

Mã schức danh nghề nghiệp hiện giữ

Trình độ chuyên môn

Trình độ lý luận chính trị

Chứng chbồi dưỡng giảng viên

Trình độ tin học

Trình độ ngoại ng

Tin học

Ngoại ngữ

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

1

Nguyễn Thị Thu Hằng

 

07.02.1980

Phó Trưởng Bộ môn

Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp

> 09 năm

4,32

V07.01.03

TS

 

Đủ

 

Cử nhân

 

 

2

Trần Ngọc Sơn

23.08.1977

 

Phó Trưởng Khoa

> 09 năm

4,32

V07.01.03

ThS

 

Đủ

 

Văn bằng 2

 

 

3

Ngô Thị Trà

 

10.07.1978

Giảng viên

> 09 năm

3,99

V07.01.03

TS

 

Đủ

 

Văn bằng 2

 

 

4

Hoàng Thị Huyền

 

24.08.1987

Phó Trưởng phòng

> 09 năm

3,66

V07.01.03

TS

 

Đủ

 

 

Tiếng Anh

 

5

Trần Thị Quỳnh Giang

 

13.11.1983

Trợ lý khoa

> 09 năm

3,66

V07.01.03

TS

 

Đủ

 

Văn bằng 2

 

 

6

Nguyễn Thị Hiền

 

10.04.1980

Phó Trưởng Bộ môn

> 09 năm

3,99

V07.01.03

ThS

 

Đủ

 

 

Tiếng Anh

 

7

Nguyễn Anh Tuấn

23.08.1984

 

Phó Trưởng phòng

> 09 năm

3,66

V07.01.03

TS

 

Đủ

 

Văn bằng 2

 

 

8

Phạm Ngọc Sâm

25.01.1977

 

Viên chức

> 09 năm

4,32

V07.01.03

ThS

 

Đủ

 

Văn bằng 2

 

 

9

Trần Thị Mỹ Linh

15.12.1982

 

Phó Giám đốc Trung tâm

> 09 năm

3,99

V07.01.03

ThS

 

Đủ

 

ThS

 

 

10

Trần Ngọc Ban

26.04.1978

 

Trưởng Phòng

> 09 năm

4,65

V07.01.03

ThS

 

Đủ

 

Văn bằng 2

 

 

11

Nguyễn Trường Giang

18.03.1977

 

Phó Trưởng phòng

> 09 năm

4,65

V07.01.03

ThS

 

Đủ

 

Văn bằng 2

 

 

12

Lê Thượng Hiền

23.08.1974

 

Trưởng khoa

Trường Đại học Điện lực

> 09 năm

4,65

V.07.01.03

Tiến sĩ

 

Đủ

 

Tiến sĩ NN

 

 

13

Đặng Tiến Trung

29.07.1980

 

Viên chức

> 09 năm

3,99

V.07.01.03

Tiến sĩ

 

Không

Đủ

 

 

Tiếng Anh

 

14

Phạm Ngọc Hùng

15.04.1976

 

Viên chức

> 09 năm

4,65

V.07.01.03

Thạc sỹ

 

Đủ

 

Cử nhân NN

 

 

15

Bùi Thị Duyên

 

02.09.1981

Viên chức

> 09 năm

3,99

V.07.01.03

Tiến sĩ

 

Không

Đủ

 

 

Tiếng Anh

 

16

Chu Đức Toàn

04.03.1978

 

Viên chức

> 09 năm

3,99

V.07.01.03

Tiến sĩ

 

Đủ

 

 

Tiếng Anh

 

17

Nguyễn Thị Vân Anh

 

18.01.1981

Viên chức

> 09 năm

3,99

V.07.01.03

Tiến sĩ

 

Đủ

 

 

Tiếng Anh

 

18

Trương Thi Thu Hường

 

08.10.1979

Viên chức

> 09 năm

4,32

V.07.01.03

Thạc sĩ

 

Không

Đủ

 

 

Tiếng Anh

 

19

Hoàng Thị Kim Oanh

 

04.11.1974

Viên chức

> 09 năm

4,65

V.07.01.03

Thạc sĩ

 

Đủ

 

Thạc sĩ Tiếng Anh

 

 

20

Trần Thị Thanh Phương

 

31.10.1975

Viên chức

> 09 năm

4,65

V.07.01.03

Tiến sĩ

 

Đủ

 

Thạc sĩ NN

 

 

21

Nguyễn Thị Thắng

 

29.12.1979

Viên chức

> 09 năm

4,65

V.07.01.03

Thạc sĩ

 

Đủ

 

Thạc sĩ Tiếng Anh

 

 

22

Nguyễn Như Quân

25.10.1978

 

Viên chức

> 09 năm

3,99

V.07.01.03

Tiến sĩ

 

Không

Đủ

 

 

Tiếng Anh

 

23

Nguyễn Lê Cường

25.8.1976

 

Viên chức

> 09 năm

4,32

V.07.01.03

Tiến sĩ

 

Đủ

 

Cử nhân NN

 

 

24

Nguyễn Ngọc Trung

31.5.1980

 

Phó Trưởng phòng

> 09 năm

4,32

V.07.01.03

Tiến sĩ

 

Đủ

 

Tiến sĩ NN

 

 

25

Hoàng Hùng Thắng

24.09.1972

 

Hiệu trưởng

Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh

> 09 năm

4,98 6%VK

V.07.01.03

Tiến sĩ

 

Đủ

 

 

Tiếng Anh

 

26

Bùi Thanh Nhu

06.11.1970

 

Phó Hiệu trưởng

> 09 năm

4,98 11%VK

V.07.01.03

Tiến sĩ

 

Đủ

 

 

Tiếng Anh

 

27

Phạm Đức Thang

15.07.1986

 

Trưởng phòng

> 09 năm

3,66

V.07.01.03

Tiến sĩ

 

Không

Đủ

 

Tiến sĩ NN

 

 

28

Nguyễn Văn Thản

18.04.1977

 

Trưởng phòng

> 09 năm

4,65

V.07.01.03

Tiến sĩ

 

Đủ

 

Tiến sĩ NN

 

 

29

Lưu Quang Thúy

06.04.1976

 

Trưởng phòng

> 09 năm

4,98

V.07.01.03

Tiến sĩ

 

Đủ

 

Tiến sĩ NN

 

 

30

Tạ Văn Kiên

20.09.1980

 

Trưởng khoa

> 09 năm

3,99

V.07.01.03

Tiến sĩ

 

Đủ

 

Tiến sĩ NN

 

 

31

Lê Quý Chiến

08.05.1973

 

Phó Trưởng khoa

> 09 năm

4,98 6%VK

V.07.01.03

Tiến sĩ

 

Đủ

 

 

Tiếng Anh

 

32

Nguyễn Thị Nhung

 

10.12 1982

Trưởng Bộ môn

> 09 năm

3,99

V.07.01.03

Tiến sĩ

 

Đủ

 

 

Tiếng Anh

 

33

Nguyễn Thị Phương

 

11.02.1976

Phó Trưởng phòng

> 09 năm

4,98

V.07.01.03

Thạc sĩ

 

Đủ

 

 

Tiếng Anh

 

34

Cao Hải An

 

21.12.1982

Phó Trưởng phòng

> 09 năm

3,99

V.07.01.03

Thạc sĩ

 

Đủ

 

 

Tiếng Anh

 

35

Vũ Đức Bình

3/10/1977

 

Phó Hiệu trưởng

Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì

> 09 năm

4,32

V.07.01.03

Tiến sĩ

 

Đủ

 

Văn bằng 2

 

 

36

Vũ Quốc Hiển

12/7/1979

 

Trưởng khoa

> 09 năm

4,32

V.07.01.03

Tiến sĩ

 

Đủ

 

Văn bằng 2

 

 

37

Vũ Thị Phương Lan

 

17.10.1984

Phó Trưởng khoa

> 09 năm

3,66

V.07.01.03

Thạc sĩ

 

Đủ

 

Văn bằng 2

 

 

38

Phạm Văn Dự

21.07.1984

 

Trưởng phòng

Đại học Sao Đỏ

> 09 năm

3,66

V.07.01.03

Tiến sĩ

 

Đủ

 

Văn bằng 2

 

 

39

Nguyễn Viết Tuân

23.08.1983

 

Trưởng khoa

> 09 năm

3,66

V.07.01.03

Tiến sĩ

 

Đủ

 

Văn bằng 2

 

 

40

Phạm Công Tào

04.04.1975

 

Phó Trưởng khoa

> 09 năm

3,99

V.07.01.03

Tiến sĩ

 

Đủ

 

Tiến sĩ NN

 

 

41

Phan Hồng Hải

03.06.1976

 

Hiệu trưởng

Trường Đại học Công nghiệp TP.HCM

> 09 năm

4,65

V.07.01.03

Tiến sĩ

 

Đủ

 

 

Tiếng Anh

 

42

Lê Văn Đại

16.01.1978

 

Giảng viên

> 09 năm

3,99

V.07.01.03

Tiến sĩ

 

Đủ

 

TNNN

 

 

43

Ngô Thanh Quyền

28.02.1978

 

Chủ nhiệm Bộ môn

> 09 năm

4,32

V.07.01.03

Tiến sĩ

 

Đủ

 

TNNN

 

 

44

Nguyễn Ngọc Khánh Dung

 

16.08.1982

Giảng viên

> 09 năm

3,66

V.07.01.03

Tiến sĩ

 

Đủ

 

 

Tiếng Anh

 

45

Vũ Cẩm Nhung

 

23.12.1984

Chủ nhiệm Bộ môn

> 09 năm

3,66

V.07.01.03

Tiến sĩ

 

Đủ

 

Văn bằng 2

 

 

46

Lại Cao Mai Phương

 

22.12.1981

Giảng viên

> 09 năm

3,99

V.07.01.03

Tiến sĩ

 

Đủ

 

Văn bằng 2

 

 

47

Nguyễn Quốc Cường

23.09.1987

 

Phó Trưởng khoa

> 09 năm

3,99

V.07.01.03

Tiến sĩ

 

Đủ

 

TNNN

 

 

48

Phạm Thị Thiết

 

07.05.1979

Giảng viên

> 09 năm

4,65

V.07.01.03

Tiến sĩ

 

Đủ

Tiến sĩ

TNNN

 

 

49

Kiều Xuân Thực

11.07.1976

 

Phó Hiệu trưởng

> 09 năm

4,65

V.07.01.03

Tiến sĩ

 

Đủ

Thạc sĩ

TNNN

 

 

50

Nguyễn Minh Việt

03.01.1980

 

Giảng viên

> 09 năm

3,99

V.07.01.03

Tiến sĩ

 

Đủ

 

 

Tiếng Anh

 

51

Vũ Thị Hòa

 

10.02.1976

Giảng viên

> 09 năm

4,65

V.07.01.03

Tiến sĩ

 

Đủ

 

 

Tiếng Anh

 

52

Nguyễn Thị Thoa

 

08.08.1978

Giảng viên

> 09 năm

4,32

V.07.01.03

Tiến sĩ

 

Đủ

 

 

Tiếng Anh

 

53

Trần Quang Hải

17.07.1973

 

Giảng viên

> 09 năm

4,65

V.07.01.03

Tiến sĩ

 

Đủ

 

 

Tiếng Anh

 

54

Nguyễn Bá Nghiễn

19.08.1976

 

Trưởng Bộ môn

> 09 năm

4,65

V.07.01.03

Tiến sĩ

 

Đủ

Tiến sĩ

TNNN

 

 

55

Trần Tiến Dũng

06.05.1979

 

Phó Trưởng khoa

> 09 năm

4,32

V.07.01.03

Tiến sĩ

 

Đủ

Tiến sĩ

TNNN

 

 

56

Quách Đức Cường

03.03.1979

 

Phó Trưởng khoa

> 09 năm

3,99

V.07.01.03

Tiến sĩ

 

Đủ

 

TNNN

 

 

57

Hà Văn Phương

14.01.1978

 

Viên chức

> 09 năm

4,32

V.07.01.03

Tiến sĩ

 

Đủ

 

 

Tiếng Anh

 

58

Tống Thị Lý

 

24.10.1980

Viên chức

> 09 năm

4,32

V.07.01.03

Tiến sĩ

 

Đủ

 

 

Tiếng Anh

 

59

Tống Văn Luyên

15.06.1979

 

Trưởng Bộ môn

> 09 năm

4,65

V.07.01.03

Tiến sĩ

 

Đủ

 

 

Tiếng Anh

 

60

Nguyễn Đắc Hải

20.09.1975

 

Viên chức

> 09 năm

4,65

V.07.01.03

Tiến sĩ

 

Đủ

 

 

Tiếng Anh

 

61

Nguyễn Tiến Kiệm

12.10.1976

 

Phó Trưởng khoa

> 09 năm

4,65

V.07.01.03

Tiến sĩ

 

Đủ

 

 

Tiếng Anh

 

62

Hà Thị Kim Duyên

 

12.11.1977

Viên chức

> 09 năm

4,32

V.07.01.03

Tiến sĩ

 

Đủ

 

 

Tiếng Anh

 

63

Hoàng Mạnh Kha

25.06.1979

 

Trưởng khoa

> 09 năm

4,65

V.07.01.03

Tiến sĩ

 

Đủ

 

TNNN

 

 

64

Trần Đinh Thông

20.05.1977

 

Trưởng Bộ môn

> 09 năm

4,65

V.07.01.03

Tiến sĩ

 

Đủ

Thạc sĩ

 

Tiếng Anh

 

65

Lê Bá Phương

08.12.1970

 

Trưởng khoa

> 09 năm

4,98

V.07.01.03

Tiến sĩ

 

Đủ

 

 

Tiếng Anh

 

66

Nguyễn Thị Xuân Hồng

01.09.1980

Trưởng Độ môn

> 09 năm

4.32

V.07.01.03

Tiến sĩ

 

Đủ

 

 

Tiếng Anh

 

67

Phạm Thị Thu Hương

 

27.07.1980

Phó Trưởng khoa

> 09 năm

3,99

V.07.01.03

Tiến sĩ

 

Đủ

 

 

Tiếng Anh

 

68

Trần Thị Bích Huệ

 

06.03.1979

Viên chức

> 09 năm

4,32

V.07.01.03

Tiến sĩ

 

Đủ

 

Văn bằng 2

 

 

69

Phùng Danh Cường

16.01.1980

 

Phó Trưởng khoa

> 09 năm

3,99

V.07.01.03

Tiến sĩ

 

Đủ

 

Văn bằng 2

 

 

70

Bùi Thị Thu Loan

 

14.03.1977

Trưởng Bộ môn

> 09 năm

4,65

V.07.01.03

Tiến sĩ

 

Đủ

 

 

Tiếng Anh

 

71

Nguyễn Thị Nguyệt Dung

27.11.1981

Phó Trưởng khoa

> 09 năm

4,32

V.07.01.03

Tiến sĩ

 

Đủ

 

 

Tiếng Anh

 

72

Vũ Đình Khoa

14.04.1980

 

Trưởng khoa

> 09 năm

4,32

V.07.01.03

Tiến sĩ

 

Đủ

 

 

Tiếng Anh

 

73

Đỗ Thị Ngọc Lan

 

07.04.1982

Viên chức

> 09 năm

3,99

V.07.01.03

Tiến sĩ

 

Đủ

 

Văn bằng 2

 

 

74

Thân Thanh Sơn

29.10.1974

 

Trưởng phòng

> 09 năm

4,65

V.07.01.03

Tiến sĩ

 

Đủ

 

 

Tiếng Anh

 

75

Nguyễn Viết Tuyến

16.06.1978

 

Phó Trưởng phòng

> 09 năm

4,32

V.07.01.03

Tiến sĩ

 

Đủ

Thạc sĩ

 

Tiếng Anh

 

76

Võ Thị Như Uyên

 

02.09.1980

Viên chức

> 09 năm

3,99

V.07.01.03

Tiến sĩ

 

Đủ

 

Văn bằng 2

 

 

77

Nguyễn Thị Diệu Linh

 

09.12.1979

Phó Trưởng phòng

> 09 năm

4,32

V.07.01.03

Tiến sĩ

 

Đủ

 

Văn bằng 2

 

 

78

Vũ Văn Duy

20.09.1979

 

Phó Giám đốc Trung tâm

> 09 năm

4,32

V.07.01.03

Tiến sĩ

 

Đủ

 

 

Tiếng Anh

 

79

Ngô Đức Vĩnh

31.12.1973

 

Phó Giám đốc Trung tâm

> 09 năm

4,32

V.07.01.03

Tiến sĩ

 

Đủ

Tiến sĩ

 

Tiếng Anh

 

80

Hoàng Thanh Đức

16.01.1968

 

Viên chức

> 09 năm

4,65

V.07.01.03

Tiến sĩ

 

Đủ

 

 

Tiếng Anh

 

- Danh sách này có: 80 viên chức./.

 

PHỤ LỤC II

BÁO CÁO SỐ LƯỢNG, CƠ CẤU CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VIÊN CHỨC HIỆN CÓ VÀ ĐỀ NGHỊ SỐ LƯỢNG CHỈ TIÊU THĂNG HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP GIẢNG VIÊN
(Gi kèm Công văn s 5214/BCT-TCCB ngày 30 tháng 8 năm 2022 của Bộ Công Thương)

TT

n đơn vị

Chức danh nghề nghiệp

Số lượng, cơ cấu chức danh nghề nghiệp viên chức hiện có

Đề nghị số lượng chỉ tiêu thăng hạng của từng hạng viên chức

Ghi chú

Tổng số

Giảng viên cao cấp (hạng I)

Giảng viên chính (hạng II)

Giảng viên (hạng III)

Trợ giảng (hạng III)

Giảng viên cao cấp (hạng I)

Giảng viên chính (hạng II)

Giảng viên (hạng III)

Trợ giảng (hạng III)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp

Giảng viên

582

6

83

492

1

2

11

 

 

 

2

Trường Đại học Điện lực

Giảng viên

323

4

16

301

2

 

13

 

 

 

3

Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh

Giảng viên

183

0

6

177

0

 

10

 

 

 

4

Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì

Giảng viên

195

2

3

189

1

 

3

 

 

 

5

Trường Đại học Sao Đỏ

Giảng viên

140

0

10

130

 

 

3

 

 

 

6

Trường Đại học Công nghiệp thành phố Hồ Chí Minh

Giảng viên

1047

24

54

963

6

 

8

 

 

 

7

Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội

Giảng viên

1128

34

31

1063

 

1

32

 

 

 

Tổng

 

 

 

 

 

3

80

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Công văn 5214/BCT-TCCB năm 2022 cho ý kiến về chỉ tiêu thăng hạng và cử viên chức tham dự kỳ thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp giảng viên/ giảng viên cao đẳng sư phạm do Bộ Công thương ban hành

  • Số hiệu: 5214/BCT-TCCB
  • Loại văn bản: Công văn
  • Ngày ban hành: 30/08/2022
  • Nơi ban hành: Bộ Công thương
  • Người ký: Nguyễn Sinh Nhật Tân
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 30/08/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản