Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5072/BNN-TCCB | Hà Nội, ngày 30 tháng 10 năm 2013 |
Kính gửi: | - Các Trường thuộc Bộ; |
Để có cơ sở thông báo các chỉ tiêu kế hoạch đào tạo năm 2014, Bộ yêu cầu các cơ sở đào tạo báo cáo các số liệu theo các mẫu biểu kèm theo công văn này, trong đó lưu ý một số điểm sau:
1. Về quy mô đào tạo: Trên cơ sở đảm bảo chất lượng, yêu cầu các trường căn cứ vào nhiệm vụ đã được Bộ giao, cơ sở vật chất và đội ngũ giáo viên để xây dựng kế hoạch cho phù hợp với năng lực của trường và theo đúng các quy định về xác định chỉ tiêu tuyển sinh. Không xây dựng kế hoạch quá cao so với khả năng thực hiện, đồng thời chú trọng tuyển sinh các ngành, nghề trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn.
2. Ghi đúng tên ngành, nghề đào tạo theo quy định của nhà nước.
Báo cáo gửi về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (qua Vụ Tổ chức cán bộ) trước ngày 5/11/2013, đồng thời gửi bản mềm theo địa chỉ Email: hoitccbbnn@gmail.com./.
Nơi nhận: | TL. BỘ TRƯỞNG |
Trường:……
Biểu 01: BÁO CÁO ƯỚC THỰC HIỆN KẾ HOẠCH NĂM 2013 VÀ DỰ KIẾN NĂM 2014
(Kèm theo Công văn số 5072/BNN-TCCB ngày 30/10/2013 của Bộ Nông nghiệp & PTNT)
Đơn vị: người
TT | Bậc đào tạo | Thực hiện kế hoạch năm 2013 | Dự kiến số HS-SV có mặt tại thời điểm 31/12/2013 | Dự kiến năm 2014 | ||||||||||
Tuyển mới | Tốt nghiệp | Tổng số | Trong đó | Tuyển mới | Tốt nghiệp | |||||||||
Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | Nữ | Dân tộc TS | Tổng số | Trong đó | |||||||
Nữ | Dân tộc TS | Nữ | Dân tộc TS | Nữ | Dân tộc TS | |||||||||
I | SAU ĐẠI HỌC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tiến sỹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Thạc sỹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Bồi dưỡng sau đại học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chương trình… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | ĐẠI HỌC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chính quy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngành… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngành… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Vừa học vừa làm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngành… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngành… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Cử tuyển Đại học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngành… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Dự bị Đại học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Liên thông cao đẳng lên đại học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngành… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Văn bằng 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngành… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | CAO ĐẲNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chính quy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngành… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngành… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Vừa làm vừa học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngành… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngành… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Liên thông TCCN lên cao đẳng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngành… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV | TRUNG CẤP CHUYÊN NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chính quy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngành… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngành… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngành… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Vừa làm vừa học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngành… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngành… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V | DẠY NGHỀ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cao đẳng nghề |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nghề… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nghề… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Trung cấp nghề |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nghề… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nghề… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Trung cấp nghề lên cao đẳng nghề |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nghề… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nghề… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Sơ cấp nghề |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Số bằng nghề cấp trong năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Số chứng chỉ nghề cấp trong năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI | PHỔ THÔNG DÂN TỘC NỘI TRÚ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường…
Biểu 02: BÁO CÁO LIÊN KẾT ĐÀO TẠO
(Kèm theo Công văn số 5072/BNN-TCCB ngày 30/10/2013 của Bộ Nông nghiệp & Phát triển nông thôn)
TT | Nội dung | Tên cơ sở đào tạo liên kết | Ngành / Nghề đào tạo | Niên khóa | Số HSSV theo học |
I | Trường liên kết với các cơ sở đào tạo khác (trường cấp Bằng tốt nghiệp) | ||||
1 | Lớp… |
|
|
|
|
2 | Lớp… |
|
|
|
|
II | Cơ sở đào tạo khác liên kết với Trường (cơ sở đào tạo khác cấp Bằng tốt nghiệp) | ||||
1 | Lớp… |
|
|
|
|
2 | Lớp… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Dự kiến liên kết đào tạo năm 2014 | ||||
1 | Lớp… |
|
|
|
|
2 | Lớp… |
|
|
|
|
Biểu 03: BÁO CÁO SỐ HỌC SINH SINH VIÊN THUỘC DIỆN HƯỞNG HỌC BỔNG CHÍNH CHÍNH SÁCH NĂM HỌC 2013-2014
(Kèm theo Công văn số 5072/BNN-TCCB ngày 30/10/2013 của Bộ Nông nghiệp & Phát triển nông thôn)
TT | Nội dung | Số HSSV | Mức hưởng / tháng | Số tháng được hưởng | Thành tiền | Ghi chú |
1 | Học bổng chính sách: - Cử tuyển - Dự bị đại học - PTDT nội trú |
|
|
|
|
|
2 | Trợ cấp xã hội |
|
|
|
|
|
| Tổng số |
|
|
|
|
|
Ghi chú: Kinh phí cấp cho HSSV thuộc diện cử tuyển chỉ tính số nhà trường phải trả, không tính kinh phí do UBND các tỉnh chuyển trả.
Biểu 04: THỐNG KÊ CÁN BỘ, NHÂN VIÊN, GIÁO VIÊN NĂM 2013
(Kèm theo Công văn số 5072/BNN-TCCB ngày 30/10/2013 của Bộ Nông nghiệp & Phát triển nông thôn)
Đơn vị: người
TT | Nội dung | Tổng số | Chia theo học hàm, học vị | ||||||
GS, PGS | Tiến sĩ | Thạc sĩ | Đại học | Cao đẳng | TCCN | Khác | |||
I | Tổng số cán bộ công nhân và giáo viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Tổng số giáo viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Giáo viên cơ hữu |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Giáo viên hợp đồng dài hạn |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Giáo viên thỉnh giảng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 05: CÁC ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG
(Kèm theo Công văn số 5072/BNN-TCCB ngày 30/10/2013 của Bộ Nông nghiệp & Phát triển nông thôn)
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
I | Đội ngũ giảng viên cơ hữu | Người |
|
|
1 | Giáo sư |
|
| |
2 | Tiến sỹ Khoa học |
|
| |
3 | Phó giáo sư |
|
| |
4 | Tiến sỹ |
|
| |
| Tỷ lệ % tiến sỹ trở lên so với tổng số |
|
| |
5 | Thạc sỹ |
|
| |
| Tỷ lệ % thạc sỹ so với tổng số |
|
| |
6 | Đại học |
|
| |
7 | Cao đẳng |
|
| |
8 | Khác |
|
| |
II | Đất đai và diện tích xây dựng |
|
|
|
1 | Đất đai | ha |
|
|
| Trong đó số đã đưa vào sử dụng |
|
| |
2 | Diện tích sàn xây dựng | m2/số phòng |
|
|
| a) Phòng học, giảng đường |
|
| |
| b) Hội trường các loại |
|
| |
| c) Phòng thí nghiệm, thực hành |
| bao gồm cả phòng máy tính, ngoại ngữ, nhà thi đấu đa năng | |
| d) Thư viện |
|
|
- 1Quyết định 1676/QĐ-BNN-ĐMDN năm 2012 điều chỉnh Kế hoạch triển khai chương trình đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực cho doanh nghiệp nhỏ và vừa trong nông nghiệp nông thôn do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Công văn 3327/BGDĐT-CTHSSV về báo cáo kết quả thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Nước sạch và Vệ sinh môi trường trong trường học năm 2012 và kế hoạch 2013-2015 do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 3Công văn 2868/BNN-TCCB năm 2013 kế hoạch thí điểm đào tạo nghề nông nghiệp theo hình thức cấp thẻ học nghề năm 2014-2015 do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4Công văn 5388/BNN-TCCB năm 2013 báo cáo thực hiện kế hoạch đào tạo năm 2013 và kế hoạch năm 2014 do Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn ban hành
- 1Quyết định 1676/QĐ-BNN-ĐMDN năm 2012 điều chỉnh Kế hoạch triển khai chương trình đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực cho doanh nghiệp nhỏ và vừa trong nông nghiệp nông thôn do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Công văn 3327/BGDĐT-CTHSSV về báo cáo kết quả thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Nước sạch và Vệ sinh môi trường trong trường học năm 2012 và kế hoạch 2013-2015 do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 3Công văn 2868/BNN-TCCB năm 2013 kế hoạch thí điểm đào tạo nghề nông nghiệp theo hình thức cấp thẻ học nghề năm 2014-2015 do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4Công văn 5388/BNN-TCCB năm 2013 báo cáo thực hiện kế hoạch đào tạo năm 2013 và kế hoạch năm 2014 do Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn ban hành
Công văn 5072/BNN-TCCB năm 2013 báo cáo thực hiện kế hoạch đào tạo năm 2013 và kế hoạch năm 2014 do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- Số hiệu: 5072/BNN-TCCB
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 30/10/2013
- Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Người ký: Phạm Hùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra