BẢO HIỂM XÃ HỘI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5037/BHXH-CSYT | Hà Nội, ngày 29 tháng 11 năm 2011 |
Kính gửi: Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Theo quy định tại Điểm 3 Phần I Phụ lục 2 Hướng dẫn lập biểu mẫu của Quyết định số 160/QĐ-BHXH ngày 14 tháng 02 năm 2011 của Tổng giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam về việc ban hành biểu mẫu sửa đổi một số biểu mẫu thống kê chi phí khám, chữa bệnh Bảo hiểm y tế, Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (sau đây gọi chung là BHXH các tỉnh) có trách nhiệm báo cáo Bảo hiểm xã hội Việt Nam tình hình tổ chức KCB trên địa bàn chậm nhất ngày 15 tháng thứ 2 quý kế tiếp. Tuy nhiên, đến ngày 28/11/2011, BHXH Việt Nam chưa nhận được báo cáo và dữ liệu đa tuyến đến quý 3/2011.
Yêu cầu BHXH các tỉnh có tên trong danh sách đính kèm nghiêm túc chấn chỉnh công tác thống kê tổng hợp, gửi báo cáo, dữ liệu đa tuyến quý 3 và kết quả giám định lại đa tuyến đến kỳ trước về BHXH Việt Nam trước ngày 05/12/2011./.
Nơi nhận: | TL. TỔNG GIÁM ĐỐC |
DANH SÁCH
BẢO HIỂM XÃ HỘI CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG CHƯA CÓ BÁO CÁO SỐ LIỆU CHI KCB BHYT QUÝ 3 NĂM 2011
(Kèm theo công văn số 5037/BHXH-CSYT ngày 29 tháng 11 năm 2011 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam)
STT | BHXH các tỉnh, thành phố | Mẫu số 14a,b/BHYT | Mẫu số 15/BHYT | Mẫu 11/BHYT (kèm dữ liệu đa tuyến) | Sai dữ liệu đa tuyến | |||
Dữ liệu | Giấy | Dữ liệu | Giấy | Dữ liệu | Giấy | |||
1 | Hà Nội | x | x | x | x | x | x |
|
2 | TP HCM | x | x |
| x |
|
| x |
3 | An Giang |
|
|
|
|
|
| x |
4 | Bạc Liêu |
| x |
| x |
| x | x |
5 | Bắc Giang | x | x | x | x |
| x | x |
6 | Bắc Cạn |
|
|
|
|
|
| x |
7 | Bắc Ninh |
|
|
|
|
|
| x |
8 | Bến Tre | x | x | x | x | x | x |
|
9 | Bình Dương |
|
|
|
|
|
| x |
10 | Bình Định |
| x |
| x |
| x | x |
11 | Bình Thuận |
|
|
|
|
|
| x |
12 | Cà Mau | x | x | x | x | x | x |
|
13 | Cao Bằng |
|
|
|
|
|
| x |
14 | Cần Thơ |
|
|
|
|
|
| x |
15 | Đà Nẵng | x | x | x | x | x | x |
|
16 | Đăk Lăk |
|
|
|
|
|
| x |
17 | Đắc Nông |
|
|
| x |
|
| x |
18 | Điện Biên |
|
|
|
|
|
| x |
19 | Đồng Tháp |
|
|
|
|
|
| x |
20 | Gia Lai | x | x | x | x |
| x |
|
21 | Hà Giang |
|
| x | x |
| x |
|
22 | Hà Nam |
|
|
|
|
|
| x |
23 | Hà Tĩnh |
|
|
| x |
|
|
|
24 | Hải Dương |
|
|
|
|
|
| x |
25 | Hải Phòng |
|
|
|
|
|
| x |
26 | Hậu Giang |
| x |
|
| x | x |
|
27 | Hòa Bình |
| x |
| x |
| x | x |
28 | Hưng Yên |
|
|
| x | x | x |
|
29 | Khánh Hòa |
|
| x |
|
| x | x |
30 | Kiên Giang |
|
|
|
|
|
| x |
31 | Lào Cai |
| x | x | x |
| x | x |
32 | Long An |
|
|
|
| x | x |
|
33 | Nam Định |
|
|
|
|
|
| x |
34 | Nghệ An |
|
|
|
|
|
| x |
35 | Ninh Bình |
| x | x |
|
| x | x |
36 | Ninh Thuận |
|
|
|
|
|
| x |
37 | Phú Thọ | x | x | x | x |
|
| x |
38 | Phú Yên |
|
|
|
|
|
| x |
39 | Quảng Bình |
| x |
| x |
|
| x |
40 | Quảng Nam | x | x | x | x | x | x |
|
41 | Quảng Ngãi |
|
| x |
|
|
| x |
42 | Quảng Ninh |
|
|
|
|
|
| x |
43 | Quảng Trị |
|
|
|
|
|
| x |
44 | Sóc Trăng |
|
|
|
|
|
| x |
45 | Sơn La |
|
|
|
|
|
| x |
46 | Tây Ninh |
|
|
|
|
|
| x |
47 | Thái Bình |
|
|
|
|
|
| x |
48 | Thái Nguyên | x |
|
|
| x | x |
|
49 | Thanh Hóa | x | x | x | x | x | x |
|
50 | TT Huế |
| x |
|
|
|
| x |
51 | Tiền Giang | x | x |
|
| x | x |
|
52 | Tuyên Quang |
|
| x | x |
|
| x |
53 | Trà Vinh |
|
|
|
|
|
| x |
54 | Vĩnh Long |
| x | x | x | x |
| x |
55 | Vĩnh Phúc |
|
|
| x |
|
| x |
- 1Quyết định 160/QĐ-BHXH năm 2011 về biểu mẫu sửa đổi biểu mẫu thống kê chi phí khám, chữa bệnh bảo hiểm y tế do Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 2Quyết định 3455/QĐ-BYT năm 2013 sửa đổi Quyết định 517/QĐ-BYT về mẫu Bảng kê chi phí khám, chữa bệnh sử dụng tại cơ sở khám, chữa bệnh do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Công văn 5037/BHXH-CSYT báo cáo chi phí khám chữa bệnh quý 3/2011 do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- Số hiệu: 5037/BHXH-CSYT
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 29/11/2011
- Nơi ban hành: Bảo hiểm xã hội Việt Nam
- Người ký: Phạm Lương Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 29/11/2011
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực