Hệ thống pháp luật

BỘ CÔNG THƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4980/BCT-BGMN
V/v cung cấp tài liệu, thông tin triển khai đề án Quy hoạch phát triển chợ biên giới Việt Nam - Trung Quốc đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2030

Hà Nội, ngày 06 tháng 6 năm 2017

 

nh gửi: Ủy ban nhân dân các tỉnh: Điện Biên, Lai Châu, Lào Cai, Cao Bằng, Hà Giang, Lạng Sơn, Quảng Ninh.

Thực hiện theo Quyết số 1462/QĐ-BCT ngày 25 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc giao nhiệm vụ thực hiện đề án “Quy hoạch phát triển chợ biên giới Việt Nam - Trung Quốc đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2030”, Bộ Công Thương trân trọng đề nghị Ủy ban nhân dân các tỉnh biên giới tổng hợp và cung cấp thông tin liên quan đến quy hoạch chợ biên giới của tỉnh theo mẫu tại Phụ lục gửi kèm.

Báo cáo và các tài liệu liên quan về chợ biên giới gửi về Bộ Công Thương (Vụ Thương mại Biên giới và Miền núi) trước ngày 25 tháng 6 năm 2017 theo đường công văn và email lamntp@moit.gov.vn để tổng hợp và triển khai các công việc tiếp theo./.

Thông tin liên hệ: Nguyễn Thị Phong Lam-Di động: 0919198258

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- Sở Công Thương các tỉnh Điện Biên, Lai Châu, Lào Cai, Cao Bằng, Hà Giang, Lạng Sơn, Quảng Ninh;
- Viện Nghiên cứu Thương mại;
- Lưu: VT, BGMN.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG





Hồ Thị Kim Thoa

 

TỈNH…….

PHỤ LỤC

BÁO CÁO VỀ TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN MẠNG LƯỚI CHỢ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH....

A. THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN MẠNG LƯỚI CHỢ (tính đến 5/2017)

Đơn vị tính: chợ

Chỉ tiêu

Tổng số

Chợ đầu mối

Chợ hạng I

Chợ hạng Il

Chợ hạng III

Chợ biên giới

1. Tổng số chợ trên địa bàn (1)

 

 

 

 

 

 

2. Cơ cấu

 

 

 

 

 

 

2.1 Phân theo tính chất kinh doanh

 

 

 

 

 

 

- Số lượng chợ Bán buôn

 

 

 

 

 

 

- Số lượng chợ Bán lẻ

 

 

 

 

 

 

- Số lượng chợ Bán buôn & bán lẻ

 

 

 

 

 

 

2.2. Phân theo tính chất công trình

 

 

 

 

 

 

- Số lượng chợ kiên cố

 

 

 

 

 

 

- Số lượng chợ bán kiên cố

 

 

 

 

 

 

- Số lượng chợ lán tạm

 

 

 

 

 

 

2.3. Phân theo loại hình kinh doanh

 

 

 

 

 

 

- Số lượng chợ chuyên doanh

 

 

 

 

 

 

- Số lượng chợ tổng hợp

 

 

 

 

 

 

3. Chợ biên giới hoạt động không hiệu quả (Đã đầu tư xây dựng nhưng không hoạt động)

 

Nguyên nhân:

** Chợ biên giới bao gồm: Chợ biên giới, chợ cửa khẩu, chợ khu kinh tế cửa khẩu

B. ĐỀ XUẤT QUI HOẠCH PHÁT TRIỂN MẠNG LƯỚI CHỢ BIÊN GIỚI ĐẾN NĂM 2020 VÀ NĂM 2025 (chỉ đề xuất chợ biên giới)

Những đề xuất qui hoạch này cần dựa trên nhu cầu hiện tại và tương lai, không nhất thiết phải căn cứ vào các qui hoạch cũ nếu các qui hoạch này không còn phù hợp.

B.1. Đối với các chợ biên giới hiện có

Tên chợ/ Địa điểm

Giữ nguyên

Thay đổi

Hình thức thay đổi

Giai đoạn đầu tư

Nâng cấp cải tạo

Xây mới trên nền cũ

Di dời xây mới

Giải tỏa

Dự kiến diện tích (m2)

Dự kiến vốn đầu tư (tỷ  đồng)

Đến 2020

2021- 2025

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

1. Chợ biên giới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chợ…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chợ…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: - Các cột (2) (3) (4) (5) (6) (9) (10): đánh dấu (x) nếu có

- Các cột (1) (7) (8): Ghi rõ nội dung

- Đối với cột (5), nếu có, ghi rõ địa điểm di dời (xã, phường/huyện, thị): …………….

B.2. Đối với chợ biên giới xây mới (phát triển thêm)

Tên chợ

Địa điểm (xã,phường/ huyện, thị)

Dự kiến diện tích (m2)

Dự kiến vốn đầu tư (tỷ đồng)

Giai đoạn đầu tư

Đến 2020

2021-2025

Sau 2025

Chợ……

 

 

 

 

 

 

Chợ…..

 

 

 

 

 

 

....

 

 

 

 

 

 

Thuyết minh thêm về địa điểm đề xuất hình thành chợ biên giới mới:

- Qui mô dân số đến thời điểm qui hoạch: ............................................................. người;

- Nhu cầu: .........................................................................................................................

C. Yêu cầu tài liệu

+ Quy hoạch phát triển thương mại tỉnh

+ Qui hoạch phát triển hệ thống chợ tỉnh

+ Chương trình phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh/huyện biên giới

+ Các chính sách phát triển thương mại biên giới và chợ biên giới của tỉnh

D. Điều tra thực trạng các chợ biên giới

Xin điền phiếu điều tra theo mẫu kèm theo. Mỗi phiếu điều tra dùng cho 01 chợ. (Thí dụ: Tỉnh A có 03 cửa khẩu, 01 chợ biên giới. Như vậy, tổng số phiếu điều tra của tỉnh A là 04 phiếu).

 

BỘ CÔNG THƯƠNG

 

PHIẾU TRA

CHỢ BIÊN GIỚI[1] VIỆT NAM- TRUNG QUỐC

Địa điểm thực hiện tra:

- Xã (phường): ..................................................................................................................

- Huyện (thị xã/thành phố): ...............................................................................................

 

Người điền phiếu[2]
(họ, tên, chức danh)

 

Số phiếu:

 

 

 

 

 

(Cơ quan thực hiện điều tra ghi)

NỘI DUNG TRA

I- Những thông tin chung.

1. Địa bàn? (có thể chọn nhiều phương án)

Chợ biên giới □                         Chợ cửa khẩu □            Chợ trong khu kinh tế cửa khẩu □

2. Loại hình chợ? (ch chọn 1 phương án)

Chợ tổng hợp □            Chợ chuyên doanh □     Chợ đầu mối □

3. Hàng hóa kinh doanh chủ yếu? (có thể chọn nhiều phương án)

Hàng thực phẩm tươi sống

Hàng công nghiệp

 □

Hàng nông sản, chế biến

Hàng tạp hóa

 □

Hàng thực phẩm tươi sống được kiểm định y tế

 □

4. Xuất xứ hàng hóa kinh doanh trong chợ?

Tỷ trọng hàng hóa của địa phương: ……………………………%

Tỷ trọng hàng hóa của các tỉnh nội địa khác: ……………….…%

Tỷ trọng hàng hóa của nước bên kia biên giới: ………………. %

Tỷ trọng hàng hóa của nước thứ 3: ……………………………%

5. Mô tả vị trí hiện tại của chợ? (có thể chọn nhiều phương án)

Ven đường giao thông

 □

Ven sông, lạch

 □

Gần khu dân cư tập trung

 □

Gần bến xe

 □

Gần trường học

 □

Gần bệnh viện

 □

Gần kho tàng, xí nghiệp

 □

Gần trạm xử lý nước thải

 □

6. Thời gian biểu hoạt động của chợ? (chỉ chọn 1 phương án)

Chợ hàng ngày

 □

Chợ phiên □

Chợ mùa, vụ

 □

Khác (ghi rõ): ………………..

7. Phạm vi hoạt động của chợ? (chỉ chọn 1 phương án)

Trong thôn, cụm dân cư

 □

Trong xã (phường)

 □

Liên xã

 □

Liên huyện

 □

Liên tỉnh

 □

 

 

8. Tính chất kinh doanh? (ch chọn 1 phương án)

Chợ bán lẻ        □ Chợ bán buôn            □ Chợ bán buôn & bán lẻ □

9. Bán kính phục vụ? (ch chọn 1 phương án)

Từ 1-3 km  □                Từ 3-5 km  □            Trên 5 km □

10. Phương thức trao đổi, mua bán? (có thể chọn nhiều phương án)

Tiền đổi hàng

□ (Đơn vị tiền tệ:………….. )

Hàng đổi hàng

Bán hàng qua internet và các phương tiện thông tin

Xuất khẩu không theo thông lệ quốc tế

Nhập khẩu không theo thông lệ quốc tế

Bán hàng của cư dân biên giới

11. Các loại hình dịch vụ trong chợ? (có thể chọn nhiều phương án)

Trông giữ xe

Kho và vận chuyển

Kiểm định hàng hóa

Tài chính ngân hàng

Cung cấp thông tin

 

 

II. Những thông tin về lực lượng tham gia hoạt động chợ

12. Các thành phần tham gia kinh doanh trên chợ (chỉ chọn 1 phương án)

Thương nghiệp Nhà nước

Thương nghiệp HTX

Thương nghiệp tư nhân

Người sản xuất nhỏ trực tiếp bán sản phẩm

13. Số điểm bán trong chợ? …………………………..(điểm)

14. Số lượng hộ kinh doanh trên chợ?

Hộ kinh doanh cố định: …………

Người kinh doanh không thường xuyên: …………..

15. Cơ cấu hộ kinh doanh trên chợ?

Số hộ kinh doanh là cư dân biên giới …………………………..

Số hộ kinh doanh từ nội địa đến tham gia ………………………

Số hộ kinh doanh là cư dân bên kia biên giới …………………

Số hộ kinh doanh từ nước thứ 3 đến tham gia …………………

16. Phân loại hộ kinh doanh cố định theo ngành hàng?

- Hàng thực phẩm tươi sống:

…………………………..

(hộ)

- Hàng nông sản khô, sơ chế:

…………………………..

(hộ)

- Hàng thực phẩm công nghệ

…………………………..

(hộ)

- Hàng tạp hóa

…………………………..

(hộ)

- Hàng may mặc

…………………………..

(hộ)

- Hàng giầy dép

…………………………..

(hộ)

- Hàng kim khí, điện máy

…………………………..

(hộ)

- Hàng điện tử, điện lạnh

…………………………..

(hộ)

- Hàng nông cụ

…………………………..

(hộ)

- Hàng vật tư nông nghiệp

…………………………..

(hộ)

- Hàng trang sức đắt tiền

…………………………..

(hộ)

- Kinh doanh dịch vụ

…………………………..

(hộ)

- Hộ sản xuất nhỏ

…………………………..

(hộ)

III. Những thông tin về cơ sở vật chất.

17. Diện tích mặt bằng? (chỉ chọn 1 phương án)

Nhỏ hơn 500 m2

Từ 500 - 1000 m2

Từ 1000 - 2000 m2

Từ 2000 - 5000 m2

Từ 5000 - 10000 m2

Trên 10000 m2

18. Diện tích bình quân của 1 hộ kinh doanh? …………………………..m2

19. Các kiện về vệ sinh môi trường, phòng cháy chữa cháy và hệ thống kỹ thuật? (có thể chọn nhiều phương án)

Khu vệ sinh       □ Khu thu gom và xử lý rác thải             □          Hệ thống cấp thoát nước           □

Hệ thống phòng cháy chữa cháy            □          Hệ thống thông gió và điều hoà không khí □

20. Tính chất xây dựng công trình chợ? (chỉ chọn 1 phương án)

Kiên cố

Lán tạm

Bán kiên cố

Đất trống

21. Nguồn vốn đầu tư xây dựng chợ?

21.1. Nguồn vốn nhà nước? (có thể chọn nhiều phương án)

Từ chương trình 135      □          Từ các chương trình kinh tế - xã hội khác           □

Từ Ngân sách đầu tư xây dựng hàng năm □

21.2. Nguồn vốn ngoài nhà nước? (có thể chọn nhiều phương án)

Doanh nghiệp tư nhân   □          Hộ kinh doanh trong chợ           □

Các thành phần khác     □

IV. Những thông tin về quản lý chợ.

22. Mô hình bộ máy quản lý chợ? (chỉ chọn 1 phương án)

Có tổ quản lý

Hợp tác xã

Có ban quản lý

Chỉ có 1 người quản lý

Doanh nghiệp chợ

Không có người quản lý

23. Tình hình các khoản thu trên chợ (chỉ chọn 1 phương án)

Chỉ thu vé, lệ phí chợ

Có tổ chức các dịch vụ có thu

Không có bất cứ khoản thu gì

24. Tình hình quản lý các nguồn thu (chỉ chọn 1 phương án)

Khoán

Giao chỉ tiêu

Theo báo cáo

Hình thức khác

25. Cấp quản lý trực tiếp? (chỉ chọn 1 phương án)

UBND xã (phường)

 

 

Phòng Kinh tế/Công thương

Sở Công Thương

26. Số lao động tham gia trực tiếp quản lý chợ: ………………….(người)

27. Các thành phần tham gia quản lý chợ? (ch chọn 1 phương án)

Công an

Quản lý thị trường

Cán bộ thuế

Thành phần khác

 

V. Tình hình thu chi trên chợ trong 1 năm (ước tính bình quân 1 năm, hoặc số liệu năm 2016)

28. Các khoản thu trên chợ trong 1 năm

- Lệ phí các loại ..............................................................

(đồng)

- Cho thuê diện tích kinh doanh ........................................

 (đồng)

- Các dịch vụ có thu khác ................................................

 (đồng)

- Thu các loại thuế ...........................................................

 (đồng)

- Thu khác .......................................................................

 (đồng)

29. Các khoản chi cho chợ trong 1 năm, không kể đầu tư ban đầu và đầu tư xây dựng nâng cấp chợ

-Chi sửa chữa nhỏ ..........................................................

 (đồng)

-Chi lương, phụ cấp ........................................................

 (đồng)

-Chi mua sắm trang thiết bị ..............................................

 (đồng)

-Các khoản chi khác ........................................................

 (đồng)

30. Tình trạng tài chính chợ

-Có hỗ trợ kinh phí hàng năm của Nhà nước:....................

 (đồng)

-Có trích nộp các khoản thu trên chợ (trừ thuế) .................

 (đồng)

VII. Những thông tin về các điều kiện khu vực chợ

31. Tình hình kinh doanh của cư dân ngoài khu vực chợ? (chi chọn 1 phương án)

Có cửa hàng, cửa hiệu

Đã hình thành các dãy phố buôn bán

Không có cửa hàng, dãy phố buôn bán

32. Tình trạng giao thông quanh khu vực chợ? (chỉ chọn 1 phương án)

Thuận tiện

Bình thường

Không thuận tiện

 

 

VIII. Các đề xuất kiến nghị

33. Có cần di chuyển chợ hay không? (chỉ chọn 1 phương án)

Có        □          Không  □

34. Kiến nghị về phương hướng phát triển chợ?[3] (ch chọn 1 phương án)

Giữ nguyên

Di dời, xây mới

Nâng cấp, cải tạo

Giải tỏa

35. Kiến nghị về đầu tư? (chỉ chọn 1 phương án)

Xây dựng kiên cố

Xây dựng bán kiên cố

Xây dựng tạm thời

 

 

36. Mức kinh phí đầu tư dự kiến:............................................................................. (đồng)

37. Các đề xuất, kiến nghị khác ?

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

 



[1] Chợ biên giới bao gồm: Chợ biên giới, chợ cửa khấu, chợ khu kinh tế cửa khẩu và được quy định tại Quyết định 22/2008/QĐ-BCT ngày 31 tháng 7 năm 2008.

[2] Ghi rõ số điện thoại

[3] Không bỏ qua câu hỏi này

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Công văn 4980/BCT-BGMN năm 2017 cung cấp tài liệu, thông tin triển khai đề án Quy hoạch phát triển chợ biên giới Việt Nam - Trung Quốc đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2030 do Bộ Công thương ban hành

  • Số hiệu: 4980/BCT-BGMN
  • Loại văn bản: Công văn
  • Ngày ban hành: 06/06/2017
  • Nơi ban hành: Bộ Công thương
  • Người ký: Hồ Thị Kim Hoa
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 06/06/2017
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản