Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4789/QLD-ĐK | Hà Nội, ngày 03 tháng 4 năm 2019 |
Kính gửi: Các cơ sở đăng ký, sản xuất thuốc trong nước
Căn cứ Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
Căn cứ Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017;
Căn cứ Nghị định 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018;
Cục Quản lý Dược thông báo:
Công bố Danh mục nguyên liệu làm thuốc để sản xuất thuốc theo hồ sơ đăng ký thuốc đã có giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam được nhập khẩu không phải thực hiện cấp phép nhập khẩu (Danh mục đính kèm).
Danh mục nguyên liệu làm thuốc được công bố nêu trên đăng tải trên trang thông tin điện tử của Cục Quản lý Dược tại địa chỉ: www.dav.gov.vn.
Cục Quản lý Dược thông báo để các cơ sở biết và thực hiện.
| TUQ. CỤC TRƯỞNG |
DANH MỤC
NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC LÀ DƯỢC CHẤT, TÁ DƯỢC, BÁN THÀNH PHẨM ĐỂ SẢN XUẤT THUỐC THEO HỒ SƠ ĐĂNG KÝ THUỐC ĐÃ CÓ GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM ĐƯỢC NHẬP KHẨU KHÔNG PHẢI THỰC HIỆN CẤP GIẤY PHÉP NHẬP KHẨU
(Đính kèm công văn số 4789/QLD-ĐK ngày 03/4/2019 của Cục Quản lý Dược)
STT | Số giấy đăng ký lưu hành thuốc | Hết hiệu lực giấy đăng ký lưu hành thuốc | Tên nguyên liệu làm thuốc được công bố | Tiêu chuẩn chất lượng của nguyên liệu | Tên cơ sở sản xuất nguyên liệu | Tên nước sản xuất nguyên liệu |
1 | VD-31538-19 | 27/02/2024 | Natri clorid | BP 2016 | Dominion Salt Ltd | New Zealand |
2 | VD-31547-19 | 27/02/2024 | Cyanocobalamin | DĐVN IV | Sanofi - France | France |
3 | VD-31548-19 | 27/02/2024 | Bromhexin hydroclorid | EP 9 | Orex Pharma - India | India |
4 | VD-31550-19 | 27/02/2024 | Digoxin | BP 2013 | Nobilus Ent Kutno Division | Poland |
5 | VD-31551-19 | 27/02/2024 | Loratadin | USP 38 | Vasudha - India | India |
6 | VD-31552-19 | 27/02/2024 | Esomeprazol magnesi pellet w/w 8,5% | NSX | Metrochem API Private Limited - India. | India |
7 | VD-31553-19 | 27/02/2024 | Ivermectin | BP 2013 | Taizhou Tianrui Pharmaceutical Co., Ltd - China | China |
8 | VD-31554-19 | 27/02/2024 | Clotrimazol | USP 38 | Changzhou Yabang Pharmaceutical Co., Ltd | China |
9 | VD-31555-19 | 27/02/2024 | Povidon iod | DĐVN IV | Basf - USA | USA |
10 | VD-31556-19 | 27/02/2024 | Pregabalin | IP 2014 | Maps Laboratories Private Limited - India | India |
11 | VD-31557-19 | 27/02/2024 | Tenofovir disoproxil fumarat | IP 2014 | Leping Safely Pharmaceutical Co., Ltd | China |
12 | VD-31558-19 | 27/02/2024 | Tetracain hydroclorid | USP 34 | Siegfried Evionnaz SA | Switzerland |
13 | VD-31559-19 | 27/02/2024 | Pyridoxin hydroclorid | BP 2016 | DSM Nutritional Products GmbH | Germany |
14 | VD-32290-19 | 27/02/2024 | Hydrocortison acetat | USP 38 | Tianjin Tianyao pharmaceuticals co.,ltd. | China |
15 | VD-32292-19 | 27/02/2024 | Paracetamol | BP 2014 | Hebei Jiheng (Group) Pharmaceutical Co., Ltd | China |
16 | VD-32292-19 | 27/02/2024 | Clorpheniramin maleat | BP 2014 | Supriya Lifescience Ltd. India | India |
17 | VD-32293-19 | 27/02/2024 | Paracetamol | BP 2014 | Hebei Jiheng (Group) Pharmaceutical Co., Ltd (Shortened as Hebei Jiheng) | China |
18 | VD-32294-19 | 27/02/2024 | Ferrous Fumarat | EP 8.0 | Dr Paul Lohmanm-Germany | Germany |
19 | VD-32294-19 | 27/02/2024 | Acid folic | USP 38 | DSM Nutritional Products Ltd., Global Quality Management OPS/QM | Switzerland |
20 | VD-32081-19 | 27/02/2024 | Ambroxol hydrochloride | EP8.0 | Hangzhou Deli Chemical Co., Ltd | China |
21 | VD-32082-19 | 27/02/2024 | Bromhexin hydrochloride | BP2016 | Taicang Pharmaceutical Factory | China |
22 | VD-32083-19 | 27/02/2024 | Dexamethasone acetate | EP6.0 | Zhejiang Xianju Pharmaceutical Co., Ltd | China |
23 | VD-32084-19 | 27/02/2024 | Prednisolone | USP38 | Tianjin Tianyao Pharmaceutical Co., Ltd | China |
24 | VD-32086-19 | 27/02/2024 | Phenylephrine hydrochloride | EP8.0 | Malladi Drugs and Pharmaceuticals Limited | India |
25 | VD-32086-19 | 27/02/2024 | Chlorpheniramine maleate | BP2016 | Supriya Lifescience Ltd | India |
26 | VD-32087-19 | 27/02/2024 | Carbocisteine | EP8.0 | Wuhan Grand Hoyo Co., Ltd | China |
27 | VD-32088-19 | 27/02/2024 | Etodolac | USP38 | Zhejiang Chiral Medicine Chemicals Co., Ltd | China |
28 | VD-32089-19 | 27/02/2024 | Etodolac | USP38 | Zhejiang Chiral Medicine Chemicals Co., Ltd | China |
29 | VD-32090-19 | 27/02/2024 | Drotaverine hydrochloride | NSX | Zhejiang Apeloa Kangyu Pharmaceutical Co., Ltd | China |
30 | VD-32091-19 | 27/02/2024 | Betahistine dihydrochloride | USP38 | Changzhou Sinly Pharmchem Co., Ltd | China |
31 | VD-32092-19 | 27/02/2024 | Diosmectite | NSX | Shandong Xianhe Pharmaceutical Co.,Ltd | China |
32 | VD-32093-19 | 27/02/2024 | Methylprednisolone | USP39 | Tianjin Tianyao Pharmaceutical Co., Ltd | China |
33 | VD-32094-19 | 27/02/2024 | N-Acetyl-L-Cysteine | USP38 | Wuhan Grand Hoyo Co., Ltd | China |
34 | VD-32095-19 | 27/02/2024 | Trimebutine maleate | JP16 | Zhejiang East-Asia Pharmaceutical Co., Ltd | China |
35 | VD-32096-19 | 27/02/2024 | Simvastatin | EP8.0 | Topfond Pharmaceutical Co., Ltd | China |
36 | VD-31730-19 | 27/02/2024 | Ambroxol hydrochloride | EP8.0 | Ami Lifesciences Pvt. Ltd. | India |
37 | VD-31731-19 | 27/02/2024 | Bromhexine hydrochloride | EP 8 | Orex Pharma Pvt. Ltd. | India |
38 | VD-31732-19 | 27/02/2024 | Betamethasone | USP 38 | Tianjin Tianyao Pharmaceuticals Co., Ltd. | China |
39 | VD-31732-19 | 27/02/2024 | Dexchlorpheniramine maleate | USP 38 | Mahrshee Laboratories Pvt. Ltd. | India |
40 | VD-31733-19 | 27/02/2024 | Betamethasone | USP 38 | Tianjin Tianyao Pharmaceuticals Co., Ltd. | China |
41 | VD-31733-19 | 27/02/2024 | Dexchlorpheniramine maleate | USP 38 | Mahrshee Laboratories Pvt. Ltd. | India |
42 | VD-31734-19 | 27/02/2024 | Cinnarizine | EP 8 | Ray Chemicals Pvt. Ltd. | India |
43 | VD-31735-19 | 27/02/2024 | Dexchlorpheniramine maleate | USP 38 | Mahrshee Laboratories Pvt. Ltd. | India |
44 | VD-31736-19 | 27/02/2024 | Betamethasone | USP38 | Tianjin Tianyao Pharmaceuticals Co., Ltd | China |
45 | VD-31737-19 | 27/02/2024 | Mefenamic acid | BP 2017 | Shaanxi Baoxin Pharmaceutical Co., Ltd. | China |
46 | VD-31738-19 | 27/02/2024 | D-Glucosamine hydrochloride | USP 38 | Yangzhou Rixing Bio-Tech Co., Ltd. | China |
47 | VD-31739-19 | 27/02/2024 | D-Glucosamine hydrochloride | USP 38 | Yangzhou Rixing Bio-Tech Co., Ltd. | China |
48 | VD-31740-19 | 27/02/2024 | Di-iodohydroxyquinoline | USP 38 | G. Amphray Laboratories | India |
49 | VD-31741-19 | 27/02/2024 | Meloxicam | BP 2015 | Technodrugs & Intermediates Pvt. Ltd | India |
50 | VD-31741-19 | 27/02/2024 | Meloxicam | BP 2015 | Apex Healthcare Limited | India |
51 | VD-31742-19 | 27/02/2024 | Paracetamol | BP 2015 | Anqiu Lu’an Pharmaceutical Co., Ltd. | China |
52 | VD-31743-19 | 27/02/2024 | Ranitidine hydrochloride | USP 38 | Orchev Pharma Pvt. Ltd. | India |
53 | VD-31744-19 | 27/02/2024 | Gel nhôm hydroxyd khô (Dried Aluminium hydroxide gel) | BP 2015 | Priti Industries | India |
54 | VD-31744-19 | 27/02/2024 | Magnesium hydroxide | BP 2015 | Priti Industries | India |
55 | VD-31745-19 | 27/02/2024 | Roxithromycin | EP 8 | Zhejiang Guobang Pharmaceutical Co., Ltd. | China |
56 | VD-31746-19 | 27/02/2024 | Gel nhôm hydroxyd khô (Dried Aluminium hydroxide gel) | BP 2014 | Priti Industries | India |
57 | VD-31746-19 | 27/02/2024 | Magnesium hydroxide | BP 2014 | Priti Industries | India |
58 | VD-31746-19 | 27/02/2024 | Simethicone (powder) | NSX | Dasan Medichem Co., Ltd. | Korea |
59 | VD-31747-19 | 27/02/2024 | Spiramycin | EP 8.0 | Topfond Pharmaceutical Co., Ltd. | China |
60 | VD-31748-19 | 27/02/2024 | Tenoxicam | BP 2015 | Ramdev Chemical Pvt. Ltd. | India |
61 | VD-31749-19 | 27/02/2024 | Ascorbic acid (Vitamin C) | USP 38 | Shandong Luwei Pharmaceutical Co., Ltd. | China |
62 | VD-31750-19 | 27/02/2024 | Nicotinamide | USP 38 | Tianjin Zhongrui Pharmaceutical Co., Ltd. | China |
63 | VD-31574-19 | 27/02/2024 | Paracetamol | BP 2016 | Farmson Pharmaceutical Gujarat Pvt. Ltd. | India |
64 | VD-31575-19 | 27/02/2024 | Cefaclor monohydrate | USP 38 | Dhanuka Laboratories Ltd. | India |
65 | VD-31576-19 | 27/02/2024 | Cefaclor monohydrate | USP 38 | Dhanuka Laboratories Ltd. | India |
66 | VD-31577-19 | 27/02/2024 | Netilmicin sulfate | USP 39 | Wuxi Fortune Pharmaceutical Co., Ltd. | China |
67 | VD-31578-19 | 27/02/2024 | Netilmicin sulfate | USP 39 | Wuxi Fortune Pharmaceutical Co., Ltd. | China |
68 | VD-31580-19 | 27/02/2024 | Cefpodoxime proxetil | USP 38 | Covalent Laboratories Private Limited | India |
69 | VD-31581-19 | 27/02/2024 | Cefpodoxime proxetil | USP 38 | Covalent Laboratories Private Limited | India |
70 | VD-31582-19 | 27/02/2024 | Cephalothin sodium and sodium bicarbonate (97:3) | USP 41 | China Union Chempharma (Suzhou) Co., Ltd. | China |
71 | VD-31583-19 | 27/02/2024 | Cephalothin sodium and sodium bicarbonate (97:3) | USP 41 | China Union Chempharma (Suzhou) Co., Ltd. | China |
72 | VD-31584-19 | 27/02/2024 | Ceftriaxone sodium sterile | USP 38 | Reyoung Pharmaceutical Co., Ltd. | China |
73 | VD-31455-24 | 27/02/2024 | Vildagliptin | NSX | Beijing Huikang Boyuan Chemical Tech Co., Ltd | China |
74 | VD-32057-19 | 27/02/2024 | N-Acetylcystein | USP 38 | Wuhan Grand Hoyo Co., Ltd | China |
75 | VD-32058-19 | 27/02/2024 | Betamethason | EP 8 | Zhejiang Xianju Pharmaceutical Co.,Ltd | China |
76 | VD-32058-19 | 27/02/2024 | Dexchlorphniramin maleate | EP 8 | Supriya Lifescience Ltd | India |
77 | VD-32059-19 | 27/02/2024 | Chlorpheniramin maleate | BP 2013 | Supriya Lifescience Ltd | India |
78 | VD-32060-19 | 27/02/2024 | Sulfamethoxazole | BP 2015 | Shouguang Fukang Pharmaceutical Co., Ltd | China |
79 | VD-32060-19 | 27/02/2024 | Trimethoprime | BP 2015 | Shouguang Fukang Pharmaceutical Co., Ltd | China |
80 | VD-32061-19 | 27/02/2024 | Sulfamethoxazole | BP 2015 | Shouguang Fukang Pharmaceutical Co., Ltd | China |
81 | VD-32061-19 | 27/02/2024 | Trimethoprime | BP 2015 | Shouguang Fukang Pharmaceutical Co., Ltd | China |
82 | VD-32062-19 | 27/02/2024 | Tadalafil | EP 7.4 | Ultratech India Limited | India |
83 | VD-32064-19 | 27/02/2024 | L-Omithine- L-aspartate | DAB 2010 | Evonik rexim S.A.S | France |
84 | VD-32066-19 | 27/02/2024 | Esomeprazole Magnesium Dihydrate Pellets 8.5% w/w | NSX | Spanules Pharmatech Pvt.Ltd | India |
85 | VD-32067-19 | 27/02/2024 | Natri montelukast (Montelukast sodium) | EP 7.3 | Zhejiang Tianyu Pharmaceutical Co.,Ltd | China |
86 | VD-32069-19 | 27/02/2024 | Carbocistein | EP 7 | Jizhou City Huayang Chemical Co., Ltd, China | China |
87 | VD-32070-19 | 27/02/2024 | Ketoconazole | USP 38 | Aarti Drugs Limited | India |
88 | VD-32071-19 | 27/02/2024 | Thiamin nitrate | USP 38 | Jiangxi Tianxin Pharmceutical Co.,Ltd | China |
89 | VD-32071-19 | 27/02/2024 | Pyridoxin hydrocloride | USP 38 | Jiangxi Tianxin Pharmaceutical Co.,Ltd | China |
90 | VD-32071-19 | 27/02/2024 | Cyanocobalamin | USP 38 | Hebei Huarong Pharmaceutical Co.,Ltd | China |
91 | VD-32072-19 | 27/02/2024 | Paracetamol | USP 37 | Hebei Jiheng (Group) Pharmaceutical Co., Ltd | China |
92 | VD-32073-19 | 27/02/2024 | Pyridoxin hydrocloride | USP 37 | Jiangxi Tianxin Pharmaceutical Co.,Ltd | China |
93 | VD-32074-19 | 27/02/2024 | Benzoyl peroxide | USP 38 | Corden Pharma Bergamo S.p.A | Italy |
94 | VD-32075-19 | 27/02/2024 | Cinnarizine | BP 2013 | Virupaksha Organics Limited | India |
95 | VD-32076-19 | 27/02/2024 | Ferrous fumarate | EP8 | FerroPharma Ltd | Hungary |
96 | VD-32076-19 | 27/02/2024 | Folic acid | USP 38 | DSM Nutritional Products Ltd | Switzerland |
97 | VD-32077-19 | 27/02/2024 | Esomeprazole Magnesium Dihydrate Pellets 8.5% w/w | NSX | Spanules Pharmatech Pvt.Ltd | India |
98 | QLĐB-746-19 | 27/02/2022 | Tenofovir disoproxil fumarate | IP 2014 | Zhejiang Supor Pharmaceuticals Co., Ltd | China |
99 | VD-31638-19 | 27/02/2024 | Aciclovir | BP 2010 | Polpharma S.A. | Poland |
100 | VD-31639-19 | 27/02/2024 | Paracetamol | USP 35 | Novacyl (Wuxi) Pharmaceutical Co., Ltd. | China |
101 | VD-31640-19 | 27/02/2024 | Methyl Salicylat | NSX | Novacyl, Rhodia operations | France |
102 | VD-31640-19 | 27/02/2024 | Menthol | USP 35 | Sharp Menthol India Limited | India |
103 | VD-31640-19 | 27/02/2024 | Camphor | USP 35 | Fujian Green Pine Co., Ltd. | China |
104 | VD-31642-19 | 27/02/2024 | Acid Folic | USP 38 | DSM Nutritional Products Ltd. | Switzerland |
105 | VD-31643-19 | 27/02/2024 | Loratadine | USP 38 | Vasudha Pharma Chem Limited | India |
106 | VD-31644-19 | 27/02/2024 | Menthol | BP 2016 /EP 8 | Sharp Mint Limited | India |
107 | VD-31644-19 | 27/02/2024 | Camphor | USP 38 | Fujian Green Pine Co., Ltd. | China |
108 | VD-31644-19 | 27/02/2024 | Eucalyptol | USP 38 | Tien Yuan Chemical (PTE) Ltd. | Singapore |
109 | VD-31645-19 | 27/02/2024 | Povidone Iodine | EP8 | ISP | USA |
110 | VD-31646-19 | 27/02/2024 | Magnesium Lactate Dihydrate | BP 2014 | Dr. Paul Lohmann, GmbH KG | Germany |
111 | VD-31646-19 | 27/02/2024 | Pyridoxine Hydrochloride | BP 2013 | Jiangxi Tianxin Pharmaceutical Co., Ltd. | China |
112 | VD-31647-19 | 27/02/2024 | Hydrochlorothiazid | USP 38 | Huzhou Konch Pharmaceutical Co., Ltd. | China |
113 | VD-31648-19 | 27/02/2024 | Xylometazoline Hydrochloride | EP 8 | Wuhan Wuyao Pharmaceutical Co., Ltd. | China |
114 | VD-32265-19 | 27/02/2024 | Amoxicillin trihydrate (compacted) | BP 2017 | Aurobindo Pharma Ltd | India |
115 | VD-32265-19 | 27/02/2024 | Amoxicillin trihydrate (compacted) | BP 2017 | The United Laboratories (Inner Mongolia) CO., LTD | China |
116 | VD-32266-19 | 27/02/2024 | Bromhexine hydrochloride | BP 2017 | Ven Petrochem & Pharma (India) PVT. LTD | India |
117 | VD-32267-19 | 27/02/2024 | Cefpodoxime proxetil | USP 40 | Aurobindo Pharma Ltd | India |
118 | VD-32268-19 | 27/02/2024 | Cefadroxil monohydrat (compacted) | BP 2018 | Lupin Limited | India |
119 | VD-32269-19 | 27/02/2024 | Cefalexin monohydrate (compacted) | BP 2016 | DSM Sinochem Pharmaceuticals (Zibo) Co., Ltd | China |
120 | VD-32270-19 | 27/02/2024 | Chlorpheniramine maleate | BP 2014 | Supriya Lifescience Ltd | India |
121 | VD-32271-19 | 27/02/2024 | Acid ascorbic | BP 2013 | DSM Jiangshan Pharmaceutical (Jiangsu) Co., Ltd. | China |
122 | VD-32272-19 | 27/02/2024 | Paracetamol | BP 2014 | Anqiu Lu'an Pharmaceutical Co., Ltd. | China |
123 | VD-32272-19 | 27/02/2024 | Ibuprofen | EP 8.0 | Basf SE | USA |
124 | VD-32273-19 | 27/02/2024 | Glimepiride | USP 36 | Glenmark Pharmaceuticals Limited | India |
125 | VD-32274-19 | 27/02/2024 | Alverine citrate | EP 8.0 | Procos S.p.A | Italy |
126 | VD-32275-19 | 27/02/2024 | Sulfamethoxazole | BP 2014 | Virchow Laboratories Limited | India |
127 | VD-32275-19 | 27/02/2024 | Trimethoprim | BP 2014 | Shouguang Fukang Pharmaceutical Co., Ltd. | China |
128 | VD-32277-19 | 27/02/2024 | Nifuroxazide | EP 9.0+NSX | Coprima, S.L | Spain |
129 | VD-32278-19 | 27/02/2024 | N-Acetyl-L-Cysteine | USP 36 | Wuhan Grand Hoyo Co., Ltd | China |
130 | VD-32279-19 | 27/02/2024 | Metformin hydrochloride | BP 2015 | Auro Laboratories Limited | India |
131 | VD-32280-19 | 27/02/2024 | Metformin hydrochloride | BP 2012 | Auro Laboratories Limited | India |
132 | VD-32281-19 | 27/02/2024 | Heptaminol hydrochloride | EP 9.0 | Expansia | France |
133 | VD-32282-19 | 27/02/2024 | Lamivudine | USP 40 | Anhui Biochem United Pharmaceutical Co., Ltd. | China |
134 | VD-32283-19 | 27/02/2024 | Meloxicam | BP 2013 | Techno Drugs & Intermediates PVT. Ltd. | India |
135 | VD-32283-19 | 27/02/2024 | Meloxicam | EP 8.0 | Zhejiang Excel Pharmaceutical Co.,Ltd | China |
136 | VD-32285-19 | 27/02/2024 | Amoxicillin trihydrate (Compacted) | BP 2017 | DSM Sinochem Pharmaceuticals | India |
137 | VD-32285-19 | 27/02/2024 | Potassium Clavulanate And Silicon Dioxide 1:1 | EP 8.0 | Sandoz Industrial Products SpA | Italy |
138 | VD-32287-19 | 27/02/2024 | Irbesartan | USP 38 | Cadila Pharmaceuticals Limited | India |
139 | VD-32287-19 | 27/02/2024 | Hydrochlorothiazide | EP 8.0 | Pharmaceutical Works POLPHARMA S.A | Poland |
140 | VD-32288-19 | 27/02/2024 | Ursodiol/ Ursodeoxycholic Acid | EP 7.0 | Zhongshan Belling Biotechnology Co., Ltd | China |
141 | VD-31649-19 | 27/02/2024 | Loratadin | USP 36 | Vasudha Pharma Chem Limited | India |
142 | VD-31650-19 | 27/02/2024 | Metoclopramid hydroclorid | BP 2017 | Ipca Laboratories Limited | India |
143 | VD-32450-19 | 27/02/2024 | Risperidone | USP 39 | RPG Life Sciences Limited | India |
144 | VD-32451-19 | 27/02/2024 | Risperidone | USP 39 | RPG Life Sciences Limited | India |
145 | VD-32452-19 | 27/02/2024 | Risperidone | USP 39 | RPG Life Sciences Limited | India |
146 | VD-32453-19 | 27/02/2024 | Paracetamol | EP 8.0 | Atabay Kimya Sanayi Ve Ticaret A.S | Turkey |
147 | VD-32124-19 | 27/02/2024 | Zinc oxide | DĐVN IV | Chemetal (Malaysia) Sdn Bhd | Malaysia |
148 | VD-32125-19 | 27/02/2024 | Glucose khan (Dextrose anhydrous) | DĐVN IV | Xiwang Pharmaceutical Co., Ltd. | China |
149 | VD-32125-19 | 27/02/2024 | Natri citrat (Sodium Citrate) | DĐVN IV | Weifang Ensign Industry Co., Ltd. | China |
150 | VD-32126-19 | 27/02/2024 | Povidon iod | DĐVN IV | BASF South East Asia Pte. Ltd. | Singapore |
151 | VD-32168-19 | 27/02/2024 | Alpha chymotrypsin | USP 35 | Beijing Geyuantianrun Bio-tech Co., Ltd | China |
152 | VD-32172-19 | 27/02/2024 | Fexofenadine hydrochloride | USP 36 | Ami lifesciences pvt.Ltd | India |
153 | VD-32182-19 | 27/02/2024 | Vincamin | PF X | Covex SA | Spain |
154 | VD-32182-19 | 27/02/2024 | Rutin | DĐVN IV | Xiamen JiengjingTech Co., Ltd | China |
155 | VD-32169-19 | 27/02/2024 | Clorpheniamin maleat 4 mg | BP 2015 | Supriya Lifescience Ltd. | India |
156 | VD-32170-19 | 27/02/2024 | Nicorandil | BP 2016 | Yashica Pharmaceuticals (P) Ltd | India |
157 | VD-32171-19 | 27/02/2024 | Thiamin hydroclorid | EP 8.0 | DSM Nutritional Products GmbH | Germany |
158 | VD-32173-19 | 27/02/2024 | Acetylcystein | USP 38 | Wuhan Grand Hoyo Co.,Ltd. | China |
159 | VD-32174-19 | 27/02/2024 | Desloratadin | EP 8.0 | Morepen Laboratories Ltd | India |
160 | VD-32175-19 | 27/02/2024 | Valsartan | USP 38 | Smilax Laboratories Limited | China |
161 | VD-32175-19 | 27/02/2024 | Hydrochlorothiazid | USP 38 | Changzhou pharmaceutical factory | China |
162 | VD-32176-19 | 27/02/2024 | Drotaverin hydroclorid | NSX | Synthokem Labs Private Limited | India |
163 | VD-32177-19 | 27/02/2024 | Kẽm Gluconat(Zinc Gluconate) | EP 8.0 | Givaudan Lavirotte | France |
164 | VD-32178-19 | 27/02/2024 | Methylprednisolon | USP 38 | Zhejiang Xianju Pharmaceutical Co.,Ltd | China |
165 | VD-32179-19 | 27/02/2024 | Ambroxol hydrochlorid | EP 8.0 | Ami Life Sciences Pvt. Ltd | India |
166 | VD-32180-19 | 27/02/2024 | Ambroxol hydrochlorid | EP 8.0 | Shandong Luoxin Group Hengxin Pharmaceutical Co., Ltd. | China |
167 | VD-32181-19 | 27/02/2024 | Perindopril tert butylamin | EP 8.0 | Zhejiang Huahai pharmaceutical Co. Ltd | China |
168 | VD-32183-19 | 27/02/2024 | Methylprednisolon | USP 38 | Zhejiang Xianju Pharmaceutical Co.,Ltd | China |
169 | VD-32184-19 | 27/02/2024 | Telmisartan | USP 38 | Dr. Reddy's Laboratories Ltd. | India |
170 | VD-32184-19 | 27/02/2024 | Hydrochlorothiazid | USP 38 | CTX Life Sciences Pvt. Ltd. | India |
171 | VD-32185-19 | 27/02/2024 | Bambuterol hydroclorid | EP 8.0 | Aarti Industries Ltd | India |
172 | VD-32186-19 | 27/02/2024 | Roxithromycin | EP 8.0 | Alembic Pharmaceuticals Ltd | India |
173 | VD-32187-19 | 27/02/2024 | Paracetamol | BP 2015 | Anqiu Lu'an Pharmaceutical Co Ltd | China |
174 | VD-32187-19 | 27/02/2024 | Clorpheniramin maleat | EP 8.0 | Supriya Lifescience Ltd. | India |
175 | VD-32188-19 | 27/02/2024 | Alverin citrat | EP 8.0 | Procos S.p.A | Italy |
176 | VD-32189-19 | 27/02/2024 | Thiamin nitrat | BP 2017 | Jiangxi Tianxin Pharmaceutical Co. Ltd | China |
177 | VD-32189-19 | 27/02/2024 | Pyridoxin hydroclorid | BP 2017 | Jiangxi tianxin Pharmaceutical Co. Ltd | China |
178 | VD-32189-19 | 27/02/2024 | Vitamin B12 1% (Cyanocobalamin 1%) | NSX | DSM Nutritional Products Ltd | Switzerland |
179 | VD-32190-19 | 27/02/2024 | Paracetamol | BP 2015 | Anqiu Lu’an Pharmaceutical Co Ltd | China |
180 | VD-32241-19 | 27/02/2024 | Bromhexine hydroclorid | BP 2013 | Orex Pharma Pvt. Ltd. | India |
181 | VD-32242-19 | 27/02/2024 | Piracetam | EP 8.0 | Jiangxi Yuehua Pharmaceutical Co., Ltd. | China |
182 | VD-32242-19 | 27/02/2024 | Cinnarizin | BP 2014 | Virupaksha Organics PVT. Ltd | India |
183 | VD-32470-19 | 27/02/2024 | Esomeprazol magnesium pellets 8,5% | NSX | Metrochem Api Private Limited | India |
184 | VD-31837-19 | 27/02/2024 | Erythromycin stearate | BP 2015 | Linaria Chemicals (Thailand) Ltd. | Thailand |
185 | VD-31838-19 | 27/02/2024 | Esomeprazole magnesium trihydrate | USP 39 | EVEREST ORGANICS LIMITED. INDIA | India |
186 | VD-31840-19 | 27/02/2024 | Meloxicam | BP 2015 | APEX Healthcare Limited | India |
187 | VD-31841-19 | 27/02/2024 | Piracetam | EP 6.0 | Jingdezhen kaimenzi Medial Chemistry Co.,Ltd | China |
188 | VD-32444-19 | 27/02/2024 | Acid ursodeoxycholic | EP 9.0 | Zhongshan Belling Biotechnology Co., Ltd | P.R.China |
189 | VD-32446-19 | 27/02/2024 | Ubidecarenone (Coenzyme Q10) | USP 35 | Shaanxi Yuanbang Bio-Tech Co., Ltd | China |
190 | VD-32445-19 | 27/02/2024 | Dutasteride | EP 8.0 | Sterling Chemical Malta Ltd. | Malta |
191 | VD-32440-19 | 27/02/2024 | Cefpodoxime Proxetil | USP 40 | Parabolic Drugs Ltd | India |
192 | VD-32443-19 | 27/02/2024 | Cefpodoxime Proxetil | USP 40 | Parabolic Drugs Ltd | India |
193 | VD-32441-19 | 27/02/2024 | Alfacalcidol | BP 2017 | Century Pharmaceuticals Ltd | India |
194 | VD-32442-19 | 27/02/2024 | Isotretinoin | USP 40 | Taizhou Hengfeng Pharmaceutical and Chemical Co. Ltd. | China |
195 | VD-32439-19 | 27/02/2024 | Aceclofenac | EP 9.0 | Jiangxi Synergy Pharmaceutical Co., Ltd. | P.R.China |
196 | VD-31664-19 | 27/02/2024 | Piperaquin phosphat | CP 2015 | Chongqing Rangle Pharmaceutical Co., Ltd | China |
197 | VD-31664-19 | 27/02/2024 | Dihydroartemisinin | CP 2015 | Chongqing Rangle Pharmaceutical Co., Ltd | China |
198 | QLĐB-752-19 | 27/02/2022 | Febuxostat | NSX | Cadchemlaboratories Ltd | India |
199 | VD-32376-19 | 27/02/2024 | Cefamandol nafat | USP 40 | China Union Chempharma (Suzhou) Co., Ltd. | China |
200 | VD-32233-19 | 27/02/2024 | Cefditoren pivoxil | JP XVI | Covalent Laboratories Private Limited | India |
201 | VD-32234-19 | 27/02/2024 | Polymycin B sulfate | USP 38 | Biotika a.s | Slovakia |
202 | VD-32234-19 | 27/02/2024 | Dexamethasone | USP 38 | Symbiotica | Malaysia |
203 | VD-32232-19 | 27/02/2024 | Sodium alginate | EP 9.0 | FMC BioPolymer AS | Norway |
204 | VD-32232-19 | 27/02/2024 | Calcium Carbonate | EP 9.0 | Sudeep Pharma Pvt Ltd | India |
205 | VD-32232-19 | 27/02/2024 | Sodium bicarbonate | EP 9.0 | Ciech Soda Deutschland GmbH & Co. KG | Germany |
206 | VD-32231-19 | 27/02/2024 | Gel nhôm hydroxyd khô (Dried Aluminium hydroxide gel) | USP 40 | SPI Pharma Inc | USA |
207 | VD-32231-19 | 27/02/2024 | Magnesium hydroxide past 30% | USP 40 | SPI Pharma Inc | USA |
208 | VD-32231-19 | 27/02/2024 | Simethicone emulsion 30% | USP 40 | Basildon Chemical Company Limited | UK |
209 | VD-32167-19 | 27/02/2024 | Acid Thioctic | EP 8.0 | Sami Labs Limited | India |
210 | VD-32165-19 | 27/02/2024 | Acid Thioctic | EP 8.0 | Sami Labs Limited | India |
211 | VD-32166-19 | 27/02/2024 | Acid Thioctic | EP 8.0 | Sami Labs Limited | India |
212 | VD-32234-19 | 27/02/2024 | Neomycin Sulfat | USP 38 | Pharmacia & Upjohn Company | USA |
213 | VD-31644-19 | 27/02/2024 | Thymol | USP 38 /NF 33 | Destilaciones Bordas Chinchurreta, S.A. | Spain |
- 1Công văn 734/QLD-ĐK năm 2019 công bố danh mục nguyên liệu làm thuốc được nhập khẩu không phải thực hiện việc cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp số đăng ký đợt 162 bổ sung do Cục Quản lý Dược ban hành
- 2Công văn 4518/QLD-ĐK năm 2019 công bố danh mục nguyên liệu làm thuốc được nhập khẩu không phải thực hiện việc cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp số đăng ký do Cục Quản lý Dược ban hành
- 3Công văn 4520/QLD-ĐK năm 2019 công bố danh mục nguyên liệu làm thuốc được nhập khẩu không phải thực hiện việc cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp số đăng ký đợt 164 do Cục Quản lý Dược ban hành
- 4Công văn 5492/QLD-ĐK năm 2019 công bố danh mục nguyên liệu để sản xuất thuốc theo hồ sơ đăng ký thuốc đã có giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam được nhập khẩu không phải thực hiện cấp phép nhập khẩu do Cục Quản lý Dược ban hành
- 1Luật Dược 2016
- 2Nghị định 54/2017/NĐ-CP hướng dẫn Luật dược do Chính phủ ban hành
- 3Nghị định 155/2018/NĐ-CP sửa đổi quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế
- 4Công văn 734/QLD-ĐK năm 2019 công bố danh mục nguyên liệu làm thuốc được nhập khẩu không phải thực hiện việc cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp số đăng ký đợt 162 bổ sung do Cục Quản lý Dược ban hành
- 5Công văn 4518/QLD-ĐK năm 2019 công bố danh mục nguyên liệu làm thuốc được nhập khẩu không phải thực hiện việc cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp số đăng ký do Cục Quản lý Dược ban hành
- 6Công văn 4520/QLD-ĐK năm 2019 công bố danh mục nguyên liệu làm thuốc được nhập khẩu không phải thực hiện việc cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp số đăng ký đợt 164 do Cục Quản lý Dược ban hành
- 7Công văn 5492/QLD-ĐK năm 2019 công bố danh mục nguyên liệu để sản xuất thuốc theo hồ sơ đăng ký thuốc đã có giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam được nhập khẩu không phải thực hiện cấp phép nhập khẩu do Cục Quản lý Dược ban hành
Công văn 4789/QLD-ĐK năm 2019 công bố danh mục nguyên liệu làm thuốc được nhập khẩu không phải thực hiện việc cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp số đăng ký do Cục Quản lý Dược ban hành
- Số hiệu: 4789/QLD-ĐK
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 03/04/2019
- Nơi ban hành: Cục Quản lý dược
- Người ký: Nguyễn Huy Hùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra