Hệ thống pháp luật

BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4782/BHXH-CNTT
V/v bổ sung tài liệu hướng dẫn liên thông và đặc tả dữ liệu kèm theo Quyết định số 917/QĐ-BHXH.

Hà Nội, ngày 27 tháng 10 năm 2017

 

Kính gửi:

- Bảo him xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Bảo hiểm xã hội Bộ Quốc phòng;
- Bảo hiểm xã hội Công an Nhân dân.
(Sau đây gọi chung là BHXH các tỉnh)

Ngày 20/9/2017, Bộ Y tế ban hành Quyết định số 4210/QĐ-BYT về việc quy định chuẩn và thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế (BHYT), để đảm bảo việc liên thông dữ liệu từ các cơ sở khám, chữa bệnh BHYT đúng chuẩn theo quy định, Bảo hiểm xã hội (BHXH) Việt Nam yêu cầu BHXH các tỉnh chủ động phối hợp, hỗ trợ các cơ sở khám, chữa bệnh BHYT thực hiện một số nội dung sau:

- Sử dụng tài liệu điều chỉnh, bổ sung Tài liệu hướng dẫn liên thông và đặc tả dữ liệu ban hành kèm theo Quyết định số 917/QĐ-BHXH ngày 20/6/2016 của BHXH Việt Nam để tạo file XML gửi lên cổng tiếp nhận của Hệ thống thông tin giám định BHYT (phụ lục kèm theo).

- Các cơ sở khám, chữa bệnh chưa thực hiện được việc điều chỉnh dữ liệu theo chuẩn mới có thể gửi dữ liệu theo định dạng dữ liệu ban hành kèm theo Quyết định số 917/QĐ-BHXH đến hết ngày 30/11/2017.

- Cng tiếp nhận tạm dng tiếp nhận dữ liệu để chuyển đổi theo quy định mới từ 22h00 ngày 03/11/2017 và tiếp nhận dữ liệu từ 8h00 ngày 04/11/2017.

Yêu cầu BHXH các tỉnh khẩn trương thực hiện, nếu có vướng mắc kịp thời báo cáo về BHXH Việt Nam (qua Trung tâm Công nghệ Thông tin) để xem xét, giải quyết./.

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ Y tế;
- Tổng Giám đốc (để b/c);
- Các Phó Tổng Giám đốc;
- Các đơn vị: VP, TT, CSYT, GĐB, GĐN;
- Lưu: VT, CNTT.

KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC





Phạm Lương Sơn

 

PHỤ LỤC

BỔ SUNG HÌNH THỨC LIÊN THÔNG DỮ LIỆU THEO CHUẨN VÀ ĐỊNH DẠNG DỮ LIỆU ĐẦU RA QUY ĐỊNH TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 4210/QĐ-BYT NGÀY 20 THÁNG 9 NĂM 2017 CỦA BỘ Y TẾ
(Kèm theo công văn số 4782/BHXH-CNTT ngày 27 tháng 10 năm 2017 của BHXH Việt Nam)

1. Kết nối Web Service thông qua cổng tiếp nhận

Hệ thống sử dụng chuẩn kết nối là Web Service định dạng JSON.

1.1. Hàm ly phiên làm việc

1.1.1. Mô tả

Request URL

HMAC

http://egw.baohiemxahoi.gov.vn/api/token/take

Request Method

POST

Request Header

Content-Type: application/json

Form data

Đối tượng “ApiToken”bao gồm

{

“username”: { username },

“password”: { password }

}

Cơ sở khám chữa bệnh thực hiện gửi yêu cầu cấp phiên làm việc lên hệ thống tiếp nhận hồ sơ. Hệ thống sẽ trả về Token tương ứng với phiên làm việc.

1.1.2. Thông điệp yêu cầu

Dữ liệu đu vào

Tên Field

Kiểu dữ liệu

Ghi chú

Tên đăng nhập

Username

Chuỗi ký tự

Tên đăng nhập vào hệ thống, do BHXH VN cung cấp, trường bắt buộc

Mật khẩu

Password

Chuỗi ký tự

Mật khẩu đã chuyển qua MD5 đăng nhập vào hệ thống, do BHXH VN cung cấp, trường bắt buộc

1.1.3. Thông điệp trả lời

Cấu trúc:

- Header status:

- Header Content-Type:application/json; charset=UTF-8

- Json data

Trong đó:

- Có hai khả năng đối với thông điệp trả lời: Trường hợp có lỗi trong quá trình xử lý hoặc trường hợp xử lý thành công.

- Trường hợp lỗi: Xem danh mục lỗi sẽ được gửi trả lại.

Trường

Kết quả

Header status :401

Unauthorized: Lỗi xác thực

- Trường hợp thành công: Hệ thống trả về:

Trường

Kết quả

Header status

200

Header Content- Type

application/json;charset=UTF-8

Json data

Trả về là một object bao gồm các thuộc tính sau:

+ maKetQua: Trả về mã kết quả giao dịch (Thành công, lỗi)

+ APIKey: object bao gồm (= null nếu không thành công)

{

-access_token: Token được sử dụng cho bước 2

-id_token: Mã client ID để sử dụng cho bước 2

- expires_in: Thời gian hết hạn của của token (giờ GMT), sau thời gian này thì token của lần đăng nhập sẽ không được xác thực, cần phải đăng nhập lại để ly token mới

- token_type: bear

 }

(Tham khảo mục 1.4.3.2)

 

 

1.2. Hàm gửi hồ sơ giám định

1.2.1. Mô tả

Request URL

HMAC

https://egw.baohiemxahoi.gov.vn/api/egw/guiHoSoGiamDinh4210

Request Method

POST

Request Header

Content-Type: application/json

Query Parameters

token={token}&id_token={idtoken}&username={username}&password={password}
&loaiHoSo={loaiHoSo}&maTinh={maTinh}&maCSKCB-{maCSKCB}

(Tham khảo mục 1.2.2)

Form data

“fileHS” : {fileHS}

(Tham khảo mục 1.2.2)

Cơ sở khám chữa bệnh thực hiện gửi hồ sơ giám định và nhận thông báo xác nhận kết quả nhận hồ sơ giám định của cơ quan Bảo hiểm qua hệ thống.

1.2.2. Thông điệp yêu cầu

Dữ liệu đầu vào

Tên Field

Kiểu dữ liệu

Ghi chú

Dữ liệu hồ sơ

fileHS

Bytes

Dạng bytes của File XML,
Trường bắt buộc

Loại hồ sơ

loaiHoSo

Int

Loại hồ sơ:3: KCB

Mã Tỉnh

maTinh

Chuỗi ký tự

Quy định 5084

Mã CSKCB

maCSKCB

Chuỗi ký tự

Quy định 5084

Tên đăng nhập

Username

Chuỗi ký tự
(an 5)

Tài khoản đăng nhập

Mật khẩu

Password

Chuỗi ký tự
(an 6..10)

Mật khẩu đăng nhập

Token

Token

Chuỗi ký tự

Token được trả về từ trước

TokenlD

id_token

Chuỗi ký tự

Token ID được trả về ở hàm trước

1.2.3. Thông điệp trả lời

Cấu trúc:

- Header status:

- Header Content-Type:application/json;charset=UTF-8

- Json data

Trong đó

- Có hai khả năng đối với thông điệp trả lời: Trường hợp có lỗi trong quá trình xử lý hoặc trường hợp xử lý thành công.

- Trường hợp lỗi: Xem danh mục lỗi sẽ được gửi trả lại.

Trường

Kết quả

Header status:400

BadFormat: Dữ liệu nhập vào không đúng cú pháp

InvalidlnputData: Dữ liệu nhập vào đúng cú pháp nhưng không đúng định dạng và quy định nghiệp vụ.

Header status :401

Unauthorized: Lỗi không được xác thực

Header status:500

An unexpected error occurred

- Trường hp thành công: Hệ thống trả về:

Trường

Kết qu

Header status

200

Header Content- Type

application/json;charset=UTF-8

Json data

Trả về là một object bao gồm các thuộc tính sau:

+ maKetQua: Trả về mã kết quả giao dịch (Thành công, lỗi)

+ maGiaoDich: Mã của lần giao dịch cho việc tìm kiếm thông tin sau này

1.3. Hàm nhận kết quả tiếp nhận hồ

1.3.1. Mô tả

Request URL

HMAC

http://egw.baohiemxahoi.gov.vn/api/egw/nhanKQTiepNhanHS4210

Request Method

POST

Request Header

Content-Type: application/json

Query Parameters

token= {token}&id_token={id_token}&username={username}& password={password}&
loaiHoSo={loaiHoSo}&maCSKCB={maCSKCB}&tuNgay={tuNgay}&denNgay={denNgay}

Form data

 

1.3.2. Thông đip yêu cầu

Dữ liệu đầu vào

Tên Field

Kiểu dữ liệu

Ghi chú

Từ ngày

tuNgay

Chuỗi ký tự

Từ ngày (DD/MM/YYYY)

Đến ngày

denNgay

Chuỗi ký tự

Đến ngày (DD/MM/YYYY)

Mã CSKCB gửi

maCSKCB

Chuỗi ký tự

Mã CSKCB gửi hồ sơ (Quy định 5084)

Loại hồ sơ

loaiHoSo

Int

Loại hồ sơ: 3: Hồ sơ KCB, 5:H sơ 79/80a, 6: Hồ sơ 19, 7: Hồ sơ 20, 8: Hồ sơ 21, 9: Hồ sơ giấy chuyển tuyến

Tên đăng nhập

Username

Chuỗi ký tự
(an 5)

Tài khoản đăng nhập

Mật khẩu

Password

Chuỗi ký tự
(an 6.. 10)

Mật khẩu đăng nhập

Token

Token

Chuỗi ký tự

Token được trả về từ trước

TokenlD

id_token

Chuỗi ký tự

Token ID được trả về ở hàm trước

1.3.3. Thông điệp trả lời

Cấu trúc:

- Header status:

- Header Content-Type:application/json;charset=UTF-8

- Json data

Trong đó

- Có hai khả năng đối với thông điệp trả lời: trường hợp có lỗi trong quá trình xử lý hoặc trường hợp xử lý thành công.

- Trường hợp lỗi: Xem danh mục lỗi sẽ được gửi trả lại.

Trường

Kết quả

Header status:401

Unauthorized: Lỗi không được xác thực

Header status:500

An unexpected error occurred

- Trường hợp thành công: Hệ thống trả về:

Trường

Kết quả

Header status

200

Header Content-Type

application/json;charset=UTF-8

Json data

Trả về là một object bao gồm các thuộc tính sau:

+ maKetQua: Trả về mã kết quả giao dịch (Thành công, lỗi)

+ dsKQGuiHosoNgay: Danh sách object kết quả gửi hồ sơ theo ngày, mỗi object gồm

{

- ngayGui: ngày gửi hồ sơ

- tongSo: tổng số hồ sơ gửi lên

- soHSThanhCong: số hồ sơ thành công

- soHSLoi: số hồ sơ lỗi

- tongTien: Tổng tiền thành công

}

1.4. Hàm nhận chi tiết hồ sơ trong ngày

1.4.1. Mô tả

Request URL

HMAC

https://egw.baohiemxahoi.gov.vn/api/egw/nhanChiTietHSNgay4210

Request Method

POST

Request Header

Content-Type: application/json

Query Parameters

token={token}&id_token={id_token}&username={username}&password={password}
&loaiHoSo={loaiHoSo}&maCSKCB={maCSKCB}&ngayGui={ngayGui}

Form data

 

1.4.2. Thông điệp yêu cầu

Dữ liệu đầu vào

Tên Field

Kiểu dữ liệu

Ghi chú

Ngày gửi

ngayGui

Chuỗi ký tự

Ngày gửi hồ sơ (DD/MM/YYYY)

Mã CSKCB gửi

maCSKCB

Chuỗi ký tự

Mã CSKCB gửi hồ sơ (Quy định 5084)

Loại hồ sơ

loaiHoSo

Int

Loại hồ sơ: 3: Hồ sơ KCB, 5: Hồ sơ 79/80a, 6: Hồ sơ 19, 7: Hồ sơ 20, 8: Hồ sơ 21, 9: Hồ sơ giấy chuyển tuyến

Tên đăng nhập

Username

Chuỗi ký tự
(an 5)

Tài khoản đăng nhập

Mật khẩu

Password

Chuỗi ký tự
(an 6.. 10)

Mật khẩu đăng nhập

Token

Token

Chuỗi ký tự

Token được trả về từ trước

TokenlD

id_token

Chuỗi ký tự

Token ID được trả về ở hàm trước

1.4.3. Thông điệp trả lời

Cấu trúc:

- Header status:

- Header Content-Type:application/json;charset=UTF-8

- Json data

Trong đó

- Có hai khả năng đối với thông điệp trả lời: trường hợp có lỗi trong quá trình xử lý hoặc trường hợp xử lý thành công.

- Trường hợp lỗi: Xem danh mục lỗi sẽ được gửi trả lại.

Trường

Kết quả

Header status:401

Unauthorized: Lỗi không được xác thực

Header status:500

An unexpected error occurred

- Trường hp thành công: Hệ thống trả về:

Trường

Kết qu

Header status

200

Header Content- Type

application/json;charset=UTF-8

Json data

Trả về là một object bao gồm các thuộc tính sau:

+ maKetQua: Trả về mã kết quả giao dịch (Thành công, lỗi)

+ dsHoSo: Danh sách object chi tiết giao dịch lỗi theo ngày, mỗi object gồm

{

- ngayGui: ngày gửi hồ sơ

- maGiaoDich: mã giao dịch

- soLuongHoSo: Số lượng hồ sơ

- slHoSoDung: Số lượng hồ sơ đúng

- slHoSoLoi: Số lượng hồ sơ lỗi

- tongTien: Tổng tiền

- mieuTa: Miêu tả

}

1.5. Hàm nhận chi tiết lỗi hồ

1.5.1. Mô tả

Request URL

HMAC

https://egw.baohiemxahoi.gov.vn/api/egw/nhanChiTietLoiHS4210

Request Method

POST

Request Header

Content-Type: application/json

Query Parameters

token={token}&id_token={id_token}&username={username}&password={password}
&maCSKCB=={maCSKCB}&maGiaoDich={maGiaoDich}

Form data

 

1.5.2. Thông đip yêu cầu

Dữ liệu đầu vào

Tên Field

Kiểu dữ liệu

Ghi chú

Mã giao dịch

maGiaoDich

Chuỗi ký tự

Mã giao dịch nhận được từ service 1.10

Mã CSKCB gửi

maCSKCB

Chuỗi ký tự

Mã CSKCB gửi hồ sơ (Quy định 5084)

Tên đăng nhập

Username

Chuỗi ký tự
(an 5)

Tài khoản đăng nhập

Mật khẩu

Password

Chuỗi ký tự
(an 6..10)

Mật khẩu đăng nhập

Token

Token

Chuỗi ký tự

Token được trả về từ trước

TokenlD

id_token

Chuỗi ký tự

Token ID được trả về ở hàm trước

1.5.3. Thông điệp trả lời

Cấu trúc:

- Header status:

- Header Content-Type:application/json;charset=UTF-8

- Json data

Trong đó

- Có hai khả năng đối với thông điệp trả lời: trường hợp có lỗi trong quá trình xử lý hoặc trường hợp xử lý thành công.

- Trường hợp lỗi: Xem danh mục lỗi sẽ được gửi trả lại.

Trường

Kết quả

Header status:401

Unauthorized: Lỗi không được xác thực

Header status:500

An unexpected error occurred

- Trường hp thành công: Hệ thống trả về:

Trường

Kết quả

Header status

200

Header Content-Type

application/json;charset=UTF-8

Json data

Trả về là một object bao gồm các thuộc tính sau:

+ maKetQua: Trả về mã kết quả giao dịch (Thành công, lỗi)

+ dsLoi: Danh sách object lỗi của giao dịch, mỗi object gồm

{

- maLoi: Mã lỗi

- moTaLoi: mô tả Lỗi

}

2. Chương trình đồng bộ dữ liệu (VAS)

Tải chương trình đồng bộ trên trang http://gdbhyt.baohiemxahoi.gov.vn/

Bước 1: Vào phần Trợ giúp, Tải phần mềm

Bước 2: Nhn vào «Phần mềm tự động đồng bộ VAS» để tải phần mềm đồng bộ

Ghi chú:

Trước khi cài đặt chương trình cần chắc chắn là Net Framework 4.0 đã được cài đặt.

Trường hợp chưa được cài đặt, chọn tải về Net Framework 4.0 và cài đặt.

2.1. Chuẩn bị dữ liệu

Cơ sở khám chữa bệnh phải chuẩn bị các hồ sơ cần thiết để có thể đồng bộ lên hệ thống giám định của ngành.

2.2. Cấu hình đồng bộ

Bật chương trình đồng bộ đ thực hiện cấu hình.

Có các thư mục quan trọng cần cấu hình trước khi thực hiện đồng bộ :

- Thư mục 4210 : Chứa các file xuất ra theo quyết định 4210

- Thư mục QD917: Chứa các file xuất ra theo quyết định 917, chuẩn dữ liệu 4210

- Thư mục kết quả: Chứa các file gửi thành công lên hệ thống tiếp nhận hồ sơ

- Thư mục lỗi: Chứa các file gửi thất bại lên hệ thống tiếp nhận hồ sơ.

- Thư mục tng hợp : Cha các file tổng hợp gồm 79a,80a/19/20/21, trong đó quy tắc đặt tên file là :

o Thống kê vật tư mẫu số 19: 19_MCSKCB_NamQTThangQT_....xlsx Ví dụ: 19_01004_201605_BENHNHAN1.xlsx Nghĩa là : File dữ liệu thống kê vật tư thanh toán BHYT tháng 5 năm 2016.

o Thống kê vật tư mẫu số 20: 20_MCSKCB_NamQTThangQT_....xlsx Ví dụ: 20_01004_201605_BENHNHAN1.xlsx Nghĩa là : File dữ liệu thống kê thuốc thanh toán BHYT tháng 5 năm 2016.

o Thống kê vật tư mẫu số 21: 21_MCSKCB_NamQTThangQT_....xlsx Ví dụ: 21_01004_201605_BENHNHAN1.xlsx Nghĩa là: File dữ liệu thống kê dịch vụ kỹ thuật thanh toán BHYT tháng 5 năm 2016.

o Thống kê vật tư mẫu số 7980a: 7980a_MCSKCB_NamQTThangQT_....xlsx Ví dụ: 7980a_01004_201605_BENHNHAN1.xlsx Nghĩa là : File dữ liệu thống kê vật tư thanh toán BHYT tháng 5 năm 2016.

- Thư mục danh mục: Chứa các file hồ sơ danh mục

Ngoài ra cơ sở KCB còn cần cấu hình «Tài khoản» và «Mật khẩu» (như BHXH VN cấp) để có thể đẩy dữ liệu lên hệ thống.

Có th link đến kiểm tra thư mục cấu hình bằng cách:

2.3. Đồng bộ hồ sơ đề nghị thanh toán

Chương trình sẽ tự động thực hiện chức năng đồng bộ.

3. Chuẩn dữ liệu

3.1. Quy ước biu diễn dữ liệu và đặt namespace

Đối với dữ liệu XML: Dữ liệu được đặt bên trong một thẻ XML (hay element theo thuật ngữ XML 1.1). Một thẻ chứa dữ liệu bên trong nó thì không chứa thẻ con nào khác và được gọi là thẻ đơn. Thẻ phức là thẻ chỉ chứa các thẻ con và không có dữ liệu. Trong một tài liệu XML cha dữ liệu trao đi với hệ thống, chỉ có các thẻ đơn hoặc/và thẻ phức (Chuẩn dữ liệu: Unicode UTF8)

Đối với dữ liệu Excel: Các cột quy ước trong excel phải đúng thứ tự và tên theo quy định. Chuẩn font dữ liệu Unicode UTF8)

3.2. Hồ khám chữa bệnh

Phần này mô tả các chuẩn XML dành cho việc đóng gói dữ liệu hồ sơ thanh toán BHYT. Đ liên thông được với hệ thống tiếp nhận theo 03 hình thức tại mục II các cơ sở khám chữa bệnh BHYT phải đảm bảo kết xuất dữ liệu theo đúng chuẩn.

Ví dụ:

Hệ thống sẽ phục vụ giám định cho Cơ sở KCB gửi Hồ sơ KCB, nội dung file hồ sơ khám chữa bệnh bao gồm:

TT

Chỉ tiêu

Kiểu dữ liệu

Kích thước tối đa

Diễn giải

1

GIAMDINHHS

 

 

Thẻ tổng, bao quát toàn bộ hồ sơ

2

THONGTINDONVI

 

 

Thông tin đơn vị

3

MACSKCB

Chuỗi

5

Mã cơ sở khám chữa bệnh gửi hồ sơ, đánh mã theo quyết định số 5084/QĐ-BYT

4

THONGTINHOSO

 

 

Thẻ tng bao thông tin hồ sơ

5

NGAYLAP

Chuỗi

8

Ngày lập hồ sơ gồm 8 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày

6

SOLUONGHOSO

Số

6

Số lượng hồ sơ

7

DANHSACHHOSO

 

 

Thẻ bao danh sách các hồ sơ KCB

8

HOSO

 

 

Thẻ bao 1 hồ sơ, một danh sách hồ sơ có nhiều hồ sơ

9

FILEHOSO

 

 

Các File hồ sơ nằm trong bộ hồ sơ

10

LOAIHOSO

Chuỗi

4

Loại hồ sơ

XML1: File tổng hợp thông tin KCB theo CV 4210

XML2: File chi tiết thuốc theo CV 4210

XML3: File chi tiết dịch vụ theo CV 4210

XML4: File chi tiết diễn biến theo CV 4210

XML5: File cận lâm sàng theo CV 4210

11

NOIDUNGFILE

Chuỗi

 

File hồ sơ: dạng base 64 của file hồ sơ tương ứng. Mô tả kỹ hơn trong phần IV của tài liệu

12

CHUKYDONVI

 

 

Thẻ tổng chứa chữ ký đơn vị

4. Mô tả định dạng các file XML theo quy định tại Quyết định 4210/BYT- BH, được mã hóa thành nội dung file kèm theo file XML tại mục 3.2

4.1. File hồ tổng hợp thông tin bệnh nhân (XML1)

Cấu trúc file XML:

<?xml version="1.0" encoding-utf-8" ?>

<TONG_HOP>

<MA_LK>...</MA_LK>

<STT>...</STT>

<MA_BN>...</MA_BN>

<HO_TEN><! [CDATA [... ]]></HO_TEN>

<NGAY_SINH>... </NGAY_SINH>

<GIOI_TINH>...</GIOI_TINH>

<DIA_CHI><![CDATA[.. .]]></DIA_CHI>

<MA_THE>... </MA_THE>

<MA_DKBD>...</MA_DKBD>

<GT_THE_TU>...</GT_THE_TU>

<GT_THE_DEN>... </GT_THE_DEN>

<MIEN_CUNG_CT>... </MIEN_CUNG_CT>

<TEN_BENH><! [CDATA[.. .]]></TEN_BENH>

<MA_BENH>.. .</MA_BENH>

<MA_BENHKHAC>.. .</MA_BENHKHAC>

<MA_LYDO_VVIEN>...</MA_LYDO_VVIEN>

<MA_NOI_CHUYEN>...</MA_NOI_CHUYEN>

<MA_TAI_NAN>...</MA_TAI_NAN>

<NGAY_VAO>...</NGAY_VAO>

<NGAY_RA>... </NGAY_RA>

<SO_NGAY_DTRI>...</SO_NGAY_DTRI>

<KET_QUA_DTRI></KET_QUA_DTRI>

<TINH_TRANG_RV>...</TINH_TRANG_RV>

<NGAY_TTOAN>...</NGAY_TTOAN>

<T_THUOC>.. .</T_THUOC>

<T_VTYT>... </T_VTYT>

<T_TONGCHI>...</T_TONGCHI>

<T_BNTT>. ..</T_BNTT>

<T_BHTT>...</T_BHTT>

<T_NGUONKHAC>... </T_NGUONKHAC>

<T_NGOAIDS>...</T_NGOAIDS>

<NAM_QT>... </NAM_QT>

<THANG_QT>. ..</THANG_QT>

<MA_LOAI_KCB>...</MA_LOAI_KCB>

<MA_KHOA>...</MA_KHOA>

<MA_CSKCB>...</MA_CSKCB>

<MA_KHUVUC>... </MA_KHUVUC>

<MA_PTTT_QT>... </MA_PTTT_QT>

<CAN_NANG>...</CAN_NANG>

</TONG_HOP>

Mô tả chi tiết:

TT

Chỉ tiêu

Kiểu dữ liệu

Kích thước tối đa

Diễn giải

1

MA_LK

Chuỗi

100

Mã đợt điều trị duy nhất (dùng để liên kết giữa bảng tổng hợp (bảng 1) và các bảng chi tiết (từ bảng 2 đến bảng 5) trong 1 lần khám bệnh, chữa bệnh (PRIMARY KEY)).

2

STT

S

10

STT tăng từ 1 đến hết trong 1 lần gửi dữ liệu.

3

MA_BN

Chuỗi

100

Mã số bệnh nhân quy định tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.

4

HO_TEN

Chuỗi

255

Họ và tên người bệnh

5

NGAY_SINH

Chuỗi

8

Ngày sinh ghi trên thẻ gồm 8 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày (nếu không có ngày sinh và tháng sinh thì mặc định là 0101)

6

GIOI_TINH

Số

1

Giới tính; Mã hóa (1: Nam; 2: Nữ; 3: Chưa xác định)

7

DIA_CHI

Chuỗi

1024

Ghi địa chỉ theo địa chỉ trên thẻ BHYT hoặc nơi cư trú hiện tại của người bệnh: số nhà (nếu có); đường/phố (nếu có); xã/phường/thị trấn; quận/huyện/thị xã/thành phố trực thuộc tỉnh; tỉnh/thành phố trực thuộc TW

8

MA_THE

Chuỗi

N

- Mã thẻ BHYT do cơ quan BHXH cấp

- Trường hợp chưa có thẻ BHYT nhưng vẫn được hưởng quyền lợi BHYT, Ví dụ: trẻ em, người ghép tạng,...thì ghi mã tạm theo nguyên tắc: mã đối tượng + mã quyền lợi + mã tỉnh + KT + 8 ký tự bắt đầu từ 00000001 đến 99999999 tương ứng với số thứ tự tăng dần của đối tượng không có th khi đến khám tại cơ sở khám chữa bệnh.

Ví dụ: TE101KT00000011 (Mã thẻ tạm cho trẻ em thứ 11 đến khám, giấy khai sinh/chứng sinh cấp tại Hà Nội).

- Trường hợp trong thời gian điều trị, người bệnh được cấp thẻ BHYT mới có thay đổi thông tin liên quan đến mã thẻ: ghi tiếp mã thẻ mới (mỗi mã thẻ gồm có 15 ký tự), giữa các mã thẻ cách nhau bng dấu “;”

9

MA_DKBD

Chuỗi

n

Mã cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nơi người bệnh đăng ký ban đầu ghi trên thẻ BHYT, gồm có 5 ký tự.

- Trường hợp trong thời gian điều trị, người bệnh được cấp thẻ BHYT mới có thay đổi thông tin liên quan đến mã nơi đăng ký ban đầu, ghi tiếp mã nơi đăng ký ban đầu trên thẻ mới, cách nhau bng dấu “;”.

- Trường hợp chưa có thẻ BHYT: Ghi mã đơn vị hành chính của tỉnh/TP + 000. Ví dụ: Hà Nội thì ghi là 01000

10

GT_THE_TU

Chuỗi

N

Thời điểm thẻ có giá trị gồm 8 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày

- Trường hợp trong thời gian điều trị, người bệnh được cấp thẻ BHYT mới có thay đổi thông tin liên quan đến giá trị thẻ, ghi tiếp thời điểm thẻ có giá trị trên thẻ mới, cách nhau bằng dấu “;”

- Trường hợp chưa có thẻ BHYT:

Thay thời điểm thẻ có giá trị bằng ngày người bệnh đến khám bệnh, chữa bệnh (gồm 8 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày)

11

GT_THE_DEN

Chuỗi

N

Thời điểm thẻ hết giá trị gồm 8 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày

- Trường hợp trong thời gian điều trị, người bệnh được cấp thẻ BHYT mới có thay đổi thông tin liên quan đến giá trị thẻ, ghi tiếp thời điểm thẻ hết giá trị trên thẻ mới, cách nhau bằng dấu “;”

- Trường hợp chưa có thẻ BHYT:

Thay thời điểm thẻ hết giá trị bằng ngày người bệnh ra viện (gồm 8 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày)

12

MIEN_CUNG_CT

Chuỗi

8

- Thời điểm người bệnh bắt đầu được hưởng miễn cùng chi trả theo giấy xác nhận của cơ quan BHXH, gồm 08 ký tự, trong đó: 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày.

Ví dụ: ngày 31/03/2017 được hiển thị là: 20170331

- Nếu không có giấy xác nhận miễn cùng chi trả của cơ quan BHXH thì để trống

13

TEN_BENH

Chuỗi

N

Ghi đầy đủ các chẩn đoán được ghi trong hồ sơ, bệnh án

14

MA_BENH

Chuỗi

15

Mã bệnh chính theo ICD 10 hoặc mã bệnh y học cổ truyền

15

MA_BENHKHAC

Chuỗi

255

Mã bệnh kèm theo (nếu có) theo ICD 10 hoặc mã bệnh y học cổ truyền. Trường hợp có nhiều mã thì được phân cách bng dấu “;”

16

MA_LYDO_VVIEN

Số

1

Mã hóa đối tượng đến khám BHYT (1: Đúng tuyến; 2: Cấp cứu; 3: Trái tuyến, 4: Thông tuyến)

17

MA_NOI_CHUYEN

Chuỗi

5

Mã cơ sở khám bệnh, chữa bệnh chuyển người bệnh đến (mã do cơ quan BHXH cấp)

18

MA_TAI_NAN

S

1

Tai nạn thương tích; Mã hóa tham chiếu bảng 8 (Bảng tai nạn thương tích) ban hành kèm theo quyết định này

19

NGAY_VAO

Chuỗi

12

- Thời điểm người bệnh đến khám bệnh, chữa bệnh, gồm 12 ký tự, trong đó: 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày + 2 ký tự giờ (định dạng theo 24 giờ) + 2 ký tự phút.

Ví dụ: ngày 31/03/2017 15:20 được hiển thị là: 201703311520

20

NGAY_RA

Chuỗi

12

- Thời điểm ra viện, gồm 12 ký tự, trong đó: 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày + 2 ký tự giờ (định dạng theo 24 giờ) + 2 ký tự phút.

Ví dụ: ngày 05/04/2017 09:20 được hiển thị là: 201704050920;

- Trường hợp điều trị ngoại trú: ghi ngày kết thúc đợt điều trị ngoại trú (là ngày cuối cùng sử dụng thuốc hoặc dịch vụ theo chỉ định của bác sỹ); 2 ký tự giờ + 2 ký tự phút mặc định là 0000

- Trường hợp khám bệnh ngoại trú thì ghi thời điểm kết thúc lần khám bệnh

21

SO_NGAY_DTRI

Số

3

Số ngày điều trị thực tế

22

KET_QUA_DTRI

Số

1

Kết quả điều trị; Mã hóa (1: Khỏi; 2: Đỡ; 3: Không thay đổi; 4: Nặng hơn; 5: Tử vong)

23

TINH_TRANG_RV

Số

1

Tình trạng ra viện; Mã hóa (1: Ra viện; 2: Chuyển viện; 3: Trốn viện; 4: Xin ra viện)

24

NGAY_TTOAN

Chuỗi

12

- Thời điểm ra viện, gồm 12 ký tự, trong đó: 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày + 2 ký tự giờ (định dạng theo 24 giờ) + 2 ký tự phút.

Ví dụ: ngày 05/04/2017 09:20 được hiển thị là: 201704050920;

- Trường hợp người bệnh ra viện nhưng chưa thực hiện thanh toán thì để trống khi chuyển dữ liệu lên cổng tiếp nhận. Khi người bệnh thanh toán hoặc cơ sở khám bệnh, chữa bệnh hoàn tất thủ tục thanh toán (do bệnh nhân bỏ trốn không làm thủ tục thanh toán) thì cơ sở KCB có trách nhiệm bổ sung thông tin ngày thanh toán và gửi lại dữ liệu lên Cổng tiếp nhận hoặc bổ sung thông tin ngày thanh toán trực tiếp trên Cổng tiếp nhận.

25

T_THUOC

Số

15

Tổng thành tiền các khoản chi thuốc (kể cả oxy), dịch truyền, máu và chế phẩm máu (đã bao gồm chi phí xét nghiệm NAT và kháng thể bất thường, KIT gạn tách tiểu cầu), chi phí vận chuyn máu và chi phí bao bì (đối với thuốc thang) trên file XML2, làm tròn số đến hai ch số thập phân. Sử dụng dấu Chấm (“.”) để phân cách giữa số Nguyên (hàng đơn vị) với số thập phân đầu tiên.

26

T_VTYT

Số

15

Tổng thành tiền vật tư y tế trên file XML3, làm tròn số đến hai chữ số thập phân. Sử dụng dấu Chấm (“.”) để phân cách giữa số Nguyên (hàng đơn vị) với số thập phân đầu tiên.

27

T_TONGCHI

Số

15

Tổng chi phí trong lần khám bệnh hoặc trong đợt điều trị, là tổng thành tiền trên XML2, XML3, làm tròn đến hai chữ số thập phân. Sử dụng dấu Chấm (“.”) để phân cách giữa số Nguyên (hàng đơn vị) với số thập phân đầu tiên.

28

T_BNTT

Số

15

Tổng số tiền người bệnh tự trả ngoài phạm vi chi trả của Quỹ BHYT trên XML2, XML3, làm tròn đến hai chữ số thập phân. Sử dụng dấu Chấm (“.”) để phân cách giữa số Nguyên (hàng đơn vị) với số thập phân đầu tiên.

29

T_BNCCT

Số

15

Tổng số tiền người bệnh cùng chi trả trong phạm vi quyền lợi được hưởng BHYT trên XML2, XML3, làm tròn đến hai chữ số thập phân. Sử dụng dấu Chấm (“.”) để phân cách giữa số Nguyên (hàng đơn vị) với số thập phân đầu tiên.

30

T_BHTT

Số

15

Tổng số tiền đề nghị cơ quan bảo hiểm xã hội thanh toán trên XML2, XML3, làm tròn đến hai chữ số thập phân. Sử dụng dấu Chấm (“.”) để phân cách giữa số Nguyên (hàng đơn vị) với số thập phân đầu tiên.

31

T_NGUONKHAC

Số

15

Tổng số tiền người bệnh được các nguồn tài chính khác chi trả trên XML2, XML3, làm tròn đến hai chữ số thập phân. Sử dụng dấu Chấm (“.”) để phân cách giữa số Nguyên (hàng đơn vị) với số thập phân đầu tiên.

32

T_NGOAIDS

Số

15

Chi phí ngoài định suất, làm tròn số đến 2 chữ số thập phân, Sử dụng dấu Chấm (“.”) để phân cách giữa số Nguyên (hàng đơn vị) với số thập phân đầu tiên.

33

NAM_QT

Số

4

Năm đề nghị cơ quan bảo him xã hội thanh toán

34

THANG_QT

Số

2

Tháng đề nghị cơ quan bảo hiểm xã hội thanh toán

35

MA_LOAI_KCB

Số

1

Mã hóa hình thức khám bệnh, chữa bệnh (1: Khám bệnh; 2: Điều trị ngoại trú; 3: Điều trị nội trú)

- Trường hợp điều trị ngoại trú các bệnh mãn tính dài ngày liên tục trong năm thì gửi file XML một tháng một lần (từ ngày 01 đến ngày cuối cùng của tháng)

- Trường hợp điều trị ngoại trú các bệnh khác thì chỉ gửi 01 file XML khi kết thúc đợt điều trị

36

MA_KHOA

Chuỗi

15

Mã khoa, nếu bệnh nhân điều trị ở nhiều khoa thì ghi mã khoa thực hiện tổng kết hồ sơ bệnh án

37

MA_CSKCB

Chuỗi

5

Mã cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nơi điều trị (Mã do cơ quan bảo hiểm xã hội cấp)

38

MA_KHUVUC

Chuỗi

2

Ghi mã nơi sinh sống trên thẻ "K1 hoặc K2 hoặc K3"

39

MA_PTTT_QT

Chuỗi

255

Mã phẫu thuật thủ thuật Quốc tế (theo ICD 9 CM Vol 3) cho phẫu thuật, thủ thuật (Triển khai sau khi Bộ Y tế ban hành bảng tham chiếu và có văn bản chỉ đạo). Nếu có nhiều phẫu thuật thủ thuật thì mỗi mã cách nhau bởi dấu chấm phẩy (;)

40

CAN_NANG

Số

5

Chỉ thu thập với các bệnh nhân là trẻ em dưới 1 tuổi. Là số kilogam (kg) cân nặng của trẻ em khi vào viện.

Biểu thị đầy đủ cả Số thập phân, dấu thập phân là dấu chấm (.), ghi đến 2 chữ số sau dấu thập phân.

Ví dụ: 5.75 kg.

4.2. File hồ chi tiết Thuốc (XML2)

Cấu trúc file XML:

<?xml version= “1.0" encoding=“utf-8" ?>

<DSACH_CHI_TIET_THUOC>

<CHI_TIET_THUOC>

<MA_LK>...</MA_LK>

<STT>...</STT>

<MA_THUOC>... </MA_THUOC>

<MA_NHOM>. ..</MA_NHOM>

<TEN_THUOC><![CDATA[.. .]]></TEN_THUOC>

<DON_VI_TINH>...</DON_VI_TINH>

<HAM_LUONG><![CDATA[... ]]></HAM_LUONG>

<DUONG_DUNG>...</DUONG_DUNG>

<LIEU_DUNG><![CDATA[...]]></LIEU_DUNG>

<SO_DANG_KY>...</SO_DANG_KY>

<TT_THAU>...</TT_THAU>

<PHAM_ VI>...</PHAM_ VI>

<SO_LUONG>...</SO_LUONG>

<DON_GIA>...</DON_GIA>

<TYLE_TT>... </TYLE_TT>

<THANH_TIEN>... </THANH_TIEN>

<MUC_HUONG>... </MUC_HUONG>

<T_NGUONKHAC>... </T_NGUONKHAC>

<T_BNTT>...</T_BNTT>

<T_BHTT>... </T_BHTT>

<T_BNCCT>...</T_BNCCT>

<T_NGOAIDS>...</T_NGOAIDS>

<MA_KHOA>...</MA_KHOA>

<MA_BAC_SI>...</MA_BAC_SI>

<MA_BENH>... </MA_BENH>

<NGAY_YL>...</NGAY_YL>

<MA_PTTT>.. .</MA_PTTT>

</CHI_TIET_THUOC>

</DSACH_CHI_TIET_THUOC>

Mô tả chi tiết:

TT

Chỉ tiêu

Kiểu dữ liệu

Kích thước tối đa

Din giải

1

MA_LK

Chuỗi

100

Mã đợt điều trị duy nhất (Dùng để liên kết giữa bảng tổng hợp (Bảng 1) và bảng này trong 1 lần khám bệnh, chữa bệnh).

2

STT

Số

6

Từ 1 đến hết trong một lần gửi dữ liệu.

3

MA_THUOC

Chuỗi

255

- Mã hoạt chất theo quy định tại Bộ mã danh mục dùng chung do Bộ Y tế ban hành;- Trường hợp oxy: ghi mã 40.17;

- Máu và chế phẩm của máu: Ghi theo mã danh mục dùng chung do Bộ Y tế ban hành.

+ Trường hợp máu và chế phẩm của máu có cộng thêm chi phí xét nghiệm kháng thể bất thường: Sau mã máu và chế phẩm của máu ghi thêm 2 ký tự "KT", phân cách bằng dấu chấm chấm “.”

+ Trường hợp máu và chế phẩm của máu có cộng thêm chi phí xét nghiệm NAT: Sau mã máu và chế phẩm của máu ghi thêm 3 ký tự "NAT", phân cách bng dấu chấm

+ Trường hợp máu và chế phẩm của máu có cộng thêm chi phí xét nghiệm kháng thể bất thường và xét nghiệm NAT: Sau mã máu và chế phẩm của máu ghi thêm 5 ký tự "KTNAT", phân cách bàng dấu chấm “.”

- Chi phí vận chuyển máu: ghi VM.XXXXX, trong đó XXXXX là mã cơ sở khám chữa bệnh nơi cung cấp máu;

- Chi phí bao bì cho thuốc thang: ghi BB.XXXXX, trong đó XXXXX là mã cơ sở khám chữa bệnh nơi đề nghị thanh toán

4

MA_NHOM

S

2

Dùng để phân loại, sắp xếp các chi phí vào các mục tương ứng (tham chiếu phụ lục Bảng 6 ban hành kèm theo Quyết định này)

5

TEN_THUOC

Chuỗi

1024

Tên thuốc ghi đúng theo tên được Cục Quản lý Dược hoặc Cục Quản lý Y, dược cổ truyền cấp số đăng ký

6

DON_VI_TINH

Chuỗi

50

- Đơn vị tính nhỏ nhất, ghi đúng theo đơn vị tính của thuốc được Cục Quản lý Dược hoặc Cục Quản lý Y, dược cổ truyền công bố;

- Trường hợp đơn vị tính là ống, lọ nhưng chia nhỏ theo đơn vị quốc tế (Ul) hoặc mililít (ml) thì khai báo đơn vị tính theo UI hoặc ml

7

HAM_LUONG

Chuỗi

1024

Hàm lượng ghi đúng theo hàm lượng của thuốc được Cục Quản lý Dược hoặc Cục Quản lý Y, dược cổ truyền cấp số đăng ký; nếu thuốc có nhiều hoạt chất thì ghi hàm lượng của các hoạt chất, giữa các hàm lượng cách nhau bàng dấu chấm phẩy (;)

- Đối với vị thuốc, bài thuốc y học cổ truyền không có hàm lượng thì để trống hoặc ghi khối lượng (nếu có).

8

DUONG_DUNG

Chuỗi

4

Đường dùng của thuốc ghi mã đường dùng quy định tại Bộ mã danh mục dùng chung do Bộ Y tế ban hành

9

LIEU_DUNG

Chuỗi

255

Liều dùng: số lượng thuốc dùng trong một lần sử dụng * số lần trong ngày

Ví dụ: liều dùng của thuốc A: 2 viên/lần, 2 lần/ngày thì được ghi như sau: 2 viên/lần * 2 lần/ngày

10

SO_DANG_KY

Chuỗi

255

Số đăng ký của thuốc do Bộ Y tế hoặc Cục Quản lý Dược hoặc Cục Quản lý Y, dược cổ truyền ban hành (giữa các ký tự không có khoảng trống (space)).

11

TT_THAU

Chuỗi

25

Ghi thông tin thầu của thuốc gồm: số quyết định trúng thầu, gói thầu, nhóm thầu theo danh mục đã thống nhất với cơ quan BHXH, cách nhau bng dấu Mã gói thầu và nhóm thầu tham chiếu bảng 9. Ví dụ thuốc trúng thầu theo quyết định số 12/QĐ-SYT thuộc gói Generic nhóm 2 ghi 12/QĐ-SYT;G1;N2 (trường hợp không có quyết định thầu ghi số công văn gửi cơ quan BHXH)

12

PHAM_VI

Số

1

Ghi mã phạm vi của thuốc, trong đó (1): Thuốc trong phạm vi hưởng BHYT (trong danh mục thuốc do quỹ BHYT chi trả); (2): Thuốc ngoài phạm vi hưởng BHYT (ngoài danh mục thuốc do quỹ BHYT chi trả)

14

SO_LUONG

Số

10

Số lượng thuốc thực tế sử dụng, làm tròn số đến 3 chữ số thập phân. Sử dụng dấu Chấm (".") để phân cách giữa số Nguyên (hàng đơn vị) với số thập phân đu tiên.

15

DON_GIA

Số

15

- Ghi đơn giá của thuốc, là giá theo hóa đơn mua vào của cơ sở KCB; làm tròn đến 3 (ba) chữ số thập phân. Sử dụng dấu Chấm (".") để phân cách giữa số Nguyên (hàng đơn vị) với số thập phân đầu tiên.

- Trường hợp thuốc dược liệu thì đơn giá cộng thêm chi phí theo tỷ lệ hư hao theo quy định của Bộ Y tế.

13

TYLE_TT

S

3

Tỷ lệ thanh toán BHYT đối với thuốc có quy định tỷ lệ (%); Biểu thị bng số nguyên dương

Ví dụ: Tỷ lệ thanh toán của thuốc là 50% thì ghi là 50. Trường hợp thuốc không quy định tỷ lệ thanh toán thì ghi 100, trường hợp thuốc không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ BHYT thì ghi là 0.

16

THANH_TIEN

S

15

= SO_LUONG * DON_GIA, làm tròn số đến 2 ch số thập phân. Sử dụng dấu Chấm (“.”) để phân cách giữa số Nguyên (hàng đơn vị) với số thập phân đầu tiên.

17

MUC_HUONG

S

3

Ghi mức hưởng tương ứng với từng loại chi phí

- Trường hợp đúng tuyến ghi mức hưởng là 80 hoặc 95 hoặc 100, trường hợp trái tuyến ghi mức hưởng sau khi đã nhân với tỷ lệ hưởng trái tuyến tương ứng với tuyến chuyên môn kỹ thuật của cơ sở KCB.

Ví dụ: Đối tượng có mức hưởng 80%, điều trị trái tuyến nội trú tại tuyến trung ương (có tỷ lệ hưởng trái tuyến là 40%) ghi mức hưởng là 32;

- Trường hợp khám chữa bệnh đúng tuyến có tổng chi phí dưới 15% mức lương cơ sở hoặc khám chữa bệnh tại trạm y tế xã hoặc người tham gia BHYT đủ điều kiện miễn cùng chi trả trong năm: ghi mức hưởng 100;

- Trường hợp KCB trái tuyến có tổng chi phí dưới 15% mức lương cơ sở ghi mức trái tuyến tương ứng với tuyến chuyên môn kỹ thuật của cơ sở KCB.

18

T_NGUONKHAC

S

15

Số tiền người bệnh được các nguồn tài chính khác hỗ trợ, làm tròn số đến 2 chữ số thập phân. Sử dụng dấu Chấm (".") để phân cách giữa số Nguyên (hàng đơn vị) với số thập phân đầu tiên.

19

T_BNTT

S

15

Số tiền người bệnh tự trả ngoài phạm vi chi trả của Quỹ bảo hiểm y tế, làm tròn số đến 2 chữ số thập phân. Sử dụng dấu Chấm để phân cách giữa số Nguyên (hàng đơn vị) với số thập phân đầu tiên.

20

T_BHTT

S

15

Số tiền đề nghị cơ quan BHXH thanh toán theo phạm vi quyền lợi hưởng BHYT, làm tròn số đến 2 chữ số thập phân. Sử dụng dấu Chấm (".") để phân cách giữa số Nguyên (hàng đơn vị) với số thập phân đầu tiên.

21

T_BNCCT

S

15

Số tiền người bệnh cùng chi trả trong phạm vi quyền lợi được hưởng bảo him y tế, làm tròn số đến 2 ch số thập phân. Sử dụng dấu Chấm (".") để phân cách giữa số Nguyên (hàng đơn vị) với số thập phân đầu tiên.

T_BNCCT = THANH_TIEN - T_NGUONKHAC - T_BNTT - T_BHTT

22

T_NGOAIDS

S

15

T_NGOAIDS = T_BHTT đối với các chi phí ngoài định suất, làm tròn số đến 2 chữ số thập phân, Sử dụng dấu Chấm (".") đ phân cách giữa số Nguyên (hàng đơn vị) với số thập phân đầu tiên.

23

MA_KHOA

Chuỗi

15

Mã khoa bệnh nhân được chỉ định sử dụng thuốc (tham chiếu ph lc Bảng 7)

24

MA_BAC_SI

Chuỗi

255

Mã bác sỹ khám và chỉ định (mã hóa theo số ghi trên Chứng chỉ hành nghề)

25

MA_BENH

Chuỗi

255

Mã bệnh chính (theo ICD 10) và/hoặc mã bệnh y học cổ truyền được bác sỹ, y sỹ y học cổ truyền chẩn đoán; nếu có các bệnh khác kèm theo thì ghi các mã bệnh tương ứng, cách nhau bng dấu chấm phẩy (;)

26

NGAY_YL

Chuỗi

12

Ngày ra y lệnh (gồm 12 ký tự, theo cấu trúc; yyyymmddHH:mm = 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày + 2 ký tự giờ (24 giờ) + 2 ký tự phút)

Ví dụ: ngày 31/03/2017 15:20 được hiển thị là: 201703311520

27

MA_PTTT

Số

1

Mã phương thức thanh toán (0: Phí dịch vụ; 1 : định suất; 2 : ngoài định suất; 3: DRG)

4.3. File hồ sơ chi tiết DVKT (XML3)

Cấu trúc file XML:

<?xml version=“1.0" encoding-utf-8" ?>

<DSACH_CHI_TIET_DVKT>

<CHI_TIET_DVKT>

<MA_LK>...</MA_LK>

<STT>...</STT>

<MA_DICH_VU>...</MA_DICH_VU>

<MA_VAT_TU>... </MA_VAT_TU>

<MA_NHOM>...</MA_NHOM>

<GOI_VTYT>. ..</GOI_VTYT>

<TEN_VAT_TU><![CDATA[.. .]]></TEN_VAT_TU>

<TEN_DICH_VU><![CDATA[.. .]]></TEN_DICH_VU>

 <DON_VI_TINH>...</DON_VI_TINH>

<PHAM_VI>...</PHAM_VI>

<SO_LUONG>...</SO_LUONG>

<DON_GIA>...</DON_GIA>

<TT_THAU>... </TT_THAU>

<TYLE_TT>...</TYLE_TT>

<THANH_TIEN>...</THANH_TIEN>

<T_TRANTT>.. .</T_TRANTT>

<MUC_HUONG>...</MUC_HUONG>

<T_NGUONKHAC>.. .</T_NGUONKHAC>

<T_BNTT>...</T_BNTT>

<T_B HTT>...</T_B HTT>

<T_BNCCT>...</T_BNCCT>

<T_NGOAIDS>...</T_NGOAIDS>

<MA_KHOA>...</MA_KHOA>

<MA_GIUONG>...</MA_GIUONG>

<MA_BAC_SI>...</MA_BAC_SI>

<MA_BENH>...</MA_BENH>

<NGAY_YL>...</NGAY_YL>

<NGAY_KQ>...</NGAY_KQ>

<MA_PTTT>... </MA_PTTT>

</CHI_TIET_DVKT>

</DSACH_CHI_TIET_DVKT>

Mô tả chi tiết:

TT

Chỉ tiêu

Kiểu dữ liệu

Kích thước tối đa

Diễn giải

1

MA_LK

Chuỗi

100

Mã đợt điều trị duy nhất (dùng để liên kết giữa bảng tổng hợp (Bng 1) và bảng này trong 1 lần khám, chữa bệnh).

2

STT

Số

6

Từ 1 đến hết trong một lần gửi d liệu.

3

MA_DICH_VU

Chuỗi

20

- Mã dịch vụ kỹ thuật thực hiện theo quy định tại Bộ mã danh mục dùng chung do Bộ Y tế ban hành;

- Vận chuyển người bệnh: Ghi VC.XXXXX, trong đó XXXXX là mã cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nơi người bệnh được chuyển đến

- Mã tiền giường theo hạng bệnh viện quy định tại Bộ mã danh mục dùng chung do Bộ Y tế ban hành

4

MA_VAT_TU

Chuỗi

255

- Mã vật tư y tế thực hiện quy định tại Bộ mã danh mục dùng chung do Bộ Y tế ban hành; chỉ ghi các vật tư y tế chưa có trong cơ cấu giá dịch vụ kỹ thuật;

- Các vật tư y tế sử dụng trong phẫu thuật, thủ thuật được thanh toán riêng: ghi mã phẫu thuật, thủ thuật vào trường <MA_DICH_VU> trước trường mã vật tư y tế <MA_VAT_TU>;

- Các vật tư y tế không sử dụng trong phẫu thuật, thủ thuật: trường mã dịch vụ <MA_DICH _VU> để trống;

- Các vật tư y tế gồm nhiều hạng mục thuộc một bộ vật tư: ghi chi tiết từng hạng mục, các hạng mục cách nhau bằng dấu chấm phẩy (;).

5

MA_NHOM

S

2

Dùng để phân loại, sắp xếp các chi phí vào các mục tương ứng tham chiếu phụ lục Bảng 6. Các vật tư y tế áp dụng tỷ lệ hoặc trần thanh toán ghi mã nhóm 11.

6

GOI_VTYT

Chuỗi

2

Ghi mã gói vật tư y tế trong một lần sử dụng dịch vụ kỹ thuật (lần thứ nhất ghi G1, lần thứ hai ghi G2,...)

7

TEN_VAT_TU

Chuỗi

1024

Tên vật tư y tế

8

TEN_DICH_VU

Chuỗi

1024

Tên dịch vụ kỹ thuật hoặc tên giường thanh toán; Đối với dịch vụ kỹ thuật, trường hợp cần ghi rõ vị trí, phương pháp thực hiện hoặc phân biệt các mức giá khác nhau thì sau tên dịch vụ kỹ thuật ghi phần mô tả chi tiết trong ngoặc vuông [ ].

9

DON_VI_TINH

Chuỗi

50

Đơn vị tính

10

PHAM_VI

Số

1

Ghi mã phạm vi của vật tư y tế (1: Vật tư y tế trong phạm vi hưởng BHYT (trong danh mục BHYT); 2: Vật tư y tế ngoài phạm vi hưởng BHYT (ngoài danh mục BHYT))

11

SO_LUONG

Số

10

Số lượng thực tế sử dụng, làm tròn số đến 2 chữ số thập phân. Sử dụng dấu Chấm (".") để phân cách giữa số Nguyên (hàng đơn vị) với số thập phân đầu tiên.

12

DON_GIA

Số

15

- Ghi đơn giá của vật tư y tế, là giá theo hóa đơn mua vào của cơ sở KCB; làm tròn đến 3 chữ số thập phân. Sử dụng dấu Chấm (".") để phân cách giữa số Nguyên (hàng đơn vị) với số thập phân đầu tiên.

- Trường hợp vật tư y tế tái sử dụng: đơn giá bao gồm chi phí để tái sử dụng theo quy định của Bộ Y tế.

Ví dụ đơn giá mua vật tư là 100.000 đồng, định mức sử dụng 2 lần, chi phí tái sử dụng là 10.000 đồng, đơn giá ghi 55.000 đồng

13

TT_THAU

Chuỗi

25

Ghi thông tin quyết định trúng thầu của vật tư y tế theo nguyên tắc: XXXX.YY.Z (XXXX: Năm ban hành QĐ, YY: số gói thầu, Z: số QĐ trúng thầu), (trường hợp không có quyết định trúng thầu thì ghi số công văn gửi cơ quan BHXH)

14

TYLE_TT

Số

3

Tỷ lệ thanh toán của quỹ BHYT đối với dịch vụ kỹ thuật hoặc vật tư y tế có quy định tỷ lệ (%); Tỷ lệ này là số nguyên dương.

Ví dụ: Tỷ lệ thanh toán của dịch vụ kỹ thuật hoặc vật tư y tế là 50% thì ghi là 50. Trường hợp dịch vụ kỹ thuật hoặc vật tư y tế không quy định tỷ lệ thanh toán thì ghi 100, trường hợp dịch vụ hoặc vật tư y tế không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ BHYT thì ghi là 0.

- Đối với ngày giường bệnh điều trị nội trú, trường hợp người bệnh chuyển từ 02 khoa trở lên trong cùng một ngày:

+ Khoa có giá tiền giường cao nhất và thấp nhất: mã tiền giường và đơn giá không thay đổi; số lượng ghi 0,5; tỷ lệ thanh toán ghi 100;

+ Các khoa khác (nếu có): mã tiền giường và đơn giá không thay đổi; số lượng ghi 0;

- Trường hợp người bệnh chuyển từ 02 khoa trở lên trong cùng một ngày đồng thời có nằm ghép:

+ Nếu nằm ghép 02 người: mã tiền giường và đơn giá không thay đổi; số lượng ghi 0,5; tỷ lệ thanh toán ghi 50;

+ Nếu nm ghép từ 03 người trở lên: mã tiền giường và đơn giá không thay đổi; số lượng ghi 0,5; tỷ lệ thanh toán ghi 30;

- Tham khảo hướng dẫn tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này đối với các trường hợp có tỷ lệ thanh toán đặc biệt.

15

THANH_TIEN

Số

15

= SO_LUONG * DON_GIA, làm tròn số đến 2 chữ số thập phân. Sử dụng dấu Chấm (".") để phân cách giữa số Nguyên (hàng đơn vị) với số thập phân đầu tiên.

- Đối với trường hợp có tỷ lệ thanh toán đặc biệt: THANH_TIEN = SO_LUONG * DON_GIA * TYLE_TT / 100, làm tròn số đến 2 chữ số thập phân. Sử dụng dấu Chấm (“.”) để phân cách giữa số nguyên (hàng đơn vị) với số thập phân đầu tiên.

16

T_TRANTT

Số

15

Ghi mức thanh toán tối đa của vật tư y tế theo quy định của Bộ Y tế. Trường hợp vật tư y tế không có quy định mức thanh toán đối đa thì để trống.

17

MUC_HUONG

Số

3

Ghi mức hưởng tương ứng với từng loại chi phí

- Trường hợp đúng tuyến ghi mức hưởng là 80 hoặc 95 hoặc 100; trái tuyến ghi mức hưởng sau khi đã nhân với tỷ lệ hưởng trái tuyến tương ứng với tuyến chuyên môn kỹ thuật của cơ sở KCB;

- Trường hợp khám chữa bệnh đúng tuyến có tổng chi phí dưới 15% mức lương cơ sở hoặc khám chữa bệnh tại trạm y tế xã hoặc người tham gia BHYT đủ điều kiện miễn cùng chi trả trong năm: ghi mức hưởng 100;

- Trường hợp KCB trái tuyến có tổng chi phí dưới 15% mức lương cơ sở: ghi mức trái tuyến tương ứng với tuyến chuyên môn kỹ thuật của cơ sở KCB

18

T_NGUONKHAC

Số

15

Số tiền người bệnh được các nguồn tài chính khác hỗ trợ, làm tròn số đến 2 chữ số thập phân. Sử dụng dấu Chấm (".") để phân cách giữa số Nguyên (hàng đơn vị) với số thập phân đầu tiên.

19

T_BNTT

Số

15

Số tiền người bệnh tự trả ngoài phạm vi chi trả của Quỹ bảo hiểm y tế, làm tròn số đến 2 chữ số thập phân. Sử dụng dấu Chấm (".") để phân cách gia số Nguyên (hàng đơn vị) với số thập phân đầu tiên.

20

T_BHTT

Số

15

Số tiền đề nghị cơ quan BHXH thanh toán theo phạm vi quyền lợi hưởng BHYT, làm tròn số đến 2 chữ số thập phân. Sử dụng dấu Chấm để phân cách giữa số Nguyên (hàng đơn vị) với số thập phân đầu tiên.

21

T_BNCCT

Số

15

Số tiền người bệnh cùng chi trả trong phạm vi quyền lợi được hưởng bảo hiểm y tế, làm tròn số đến 2 chữ số thập phân. Sử dụng dấu Chấm (".") để phân cách giữa số Nguyên (hàng đơn vị) với số thập phân đầu tiên. T_BNCCT = THANH_TIEN - T_NGUONKHAC - T_BNTT - T_BHTT

22

T_NGOAIDS

Số

15

T_NGOAIDS = T_BHTT đối với các chi phí ngoài định suất, làm tròn số đến 2 chữ số thập phân, Sử dụng dấu Chấm (“.”) để phân cách giữa số Nguyên (hàng đơn vị) với số thập phân đầu tiên.

23

MA_KHOA

Chuỗi

15

Mã khoa nơi phát sinh dịch vụ (tham chiếu phụ lục Bảng 7)

24

MA_GIUONG

Chuỗi

14

Ghi mã giường tại từng khoa điều trị, mã giường gồm có 04 ký tự và được mã hóa theo nguyên tắc:

- Đối với giường kế hoạch: H + số giường tại khoa điều trị (đánh số từ 001 đến hết)

- Đối với giường kê thêm: T + số giường tại khoa điều trị (đánh số từ 001 đến hết)

- Đối với giường tự chọn: C + số giường tại khoa điều trị (đánh số từ 001 đến hết)

- Đối với các loại giường khác (băng ca, giường gấp...): K + số giường tại từng khoa điều trị (đánh số từ 001 đến hết)

* Nếu người bệnh chuyển nhiều giường thì giữa các mã giường cách nhau bng dấu chấm phẩy “;”

25

MA_BAC_SI

Chuỗi

255

- Mã bác sỹ khám và chỉ định (mã hóa theo số ghi trên Chứng chỉ hành nghề)/ mã người được cấp chứng chỉ hành nghề khám chữa bệnh ghi theo mã được cơ quan có thẩm quyền cấp CCHN

- Đối với dịch vụ kỹ thuật, ghi mã bác sỹ hoặc nhân viên y tế thực hiện dịch vụ; trường hợp nhiều nhân viên y tế cùng thực hiện dịch vụ kỹ thuật thì ghi số Chứng chỉ hành nghề của các nhân viên y tế, cách nhau bng dấu Chấm phẩy

26

MA_BENH

Chuỗi

255

Mã bệnh chính (theo ICD 10) hoặc mã bệnh y học c truyền được bác sỹ, y sỹ y học cổ truyền chẩn đoán trong trường hợp KCB YHCT. Nếu có các bệnh khác kèm theo thì ghi các mã bệnh tương ứng, cách nhau bằng dấu chấm phẩy (;)

27

NGAY_YL

Chuỗi

12

Ngày thực hiện y lệnh (gồm 12 ký tự, theo cấu trúc: yyyymmddHHmm = 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày + 2 ký tự giờ (24 giờ) + 2 ký tự phút).

- Đối với phẫu thuật, thủ thuật, can thiệp: ghi thời điểm bắt đầu thực hiện phẫu thuật, thủ thuật, can thiệp.

- Đối với ngày giường bệnh: ghi thời điểm bắt đầu sử dụng từng loại giường bệnh

Ví dụ: ngày 31/03/2017 15:20 được hiển thị là: 201703311520

28

NGAY_KQ

Chuỗi

12

Ngày có kết quả (gồm 12 ký tự, theo cấu trúc: yyyymmddHHmm = 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày + 2 ký tự giờ (24 giờ) + 2 ký tự phút).

- Đối với phẫu thuật, thủ thuật, can thiệp: ghi thời điểm kết thúc phẫu thuật, thủ thuật, can thiệp.

- Đối với ngày giường bệnh: ghi thời điểm kết thúc sử dụng từng loại giường bệnh

Ví dụ: ngày 31/03/2017 15:20 được hiển thị là: 201703311520

29

MA_PTTT

Số

1

Mã phương thức thanh toán (0: Phí dịch vụ; 1: định suất; 2: ngoài định suất; 3: DRG)

4.4. File hồ cận lâm sàng (XML4)

Cấu trúc file XML:

<?xml version = “1.0" encoding="utf-8"?>

<DSACH_CHI_TIET_CLS>

<CHI_TIET_CLS>

<MA_LK>...</MA_LK>

<STT>...</STT>

<MA_DICH_VU>...</MA_DICH_VU>

<MA_CHI_SO>...</MA_CHI_SO>

<TEN_CHI_SO><![CDATA[...]]></TEN_CHI_SO>

<GIA_TRI><![CDATA[...]]></GIA_TRI>

<MA_MAY>...</MA_MAY>

<MO_TA><![CDATA [... ]]></MO_TA>

<KET_LUAN><![CDATA[...]]></KET_LUAN>

<NGAY_KQ>...</NGAY_KQ>

</CHI_TIET_CLS>

</DSACH_CHI_TIET_CLS>

Mô tả chi tiết:

TT

Chỉ tiêu

Kiểu dữ liệu

Kích thước tối đa

Diễn giải

1

MA_LK

Chuỗi

100

Mã đợt điều trị duy nhất (dùng để liên kết giữa bảng tng hợp (Bảng 1) và bảng này trong 1 lần khám bệnh, chữa bệnh).

2

STT

Số

6

Từ 1 đến hết trong 1 lần gửi dữ liệu

3

MA_DICH_VU

Chuỗi

15

Mã dịch vụ kỹ thuật CLS

4

MA_CHI_SO

Chuỗi

50

Mã chỉ số xét nghiệm

5

TEN_CHI_SO

Chuỗi

255

Tên chỉ số xét nghiệm. Thêm thẻ: <![CDATA[TEN_CHI_SO]]>

6

GIA_TRI

Chuỗi

50

Giá trị chỉ số (kết quả xét nghiệm). Thêm thẻ: <![CDATA[GIA_TRI]]>

7

MA_MAY

Chuỗi

50

Mã danh mục máy CLS (máy XN, máy XQ, siêu âm...)

8

MO_TA

Chuỗi

 

Mô tả do người đọc kết quả ghi. Thêm thẻ: <![CDATA[MO_TA]]>

9

KET_LUAN

Chuỗi

 

Kết luận của người đọc kết quả. Thêm thẻ: <![CDATA[KET_LUAN]]>

10

NGAY_KQ

Chuỗi

12

Ngày có kết quả (gồm 12 ký tự, theo cấu trúc: yyyymmddHHmm = 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày + 2 ký tự giờ (24 giờ) + 2 ký tự phút). Ví dụ: ngày 31/03/2015 15:20 được hiển thị là: 201503311520

4.5. File hồ sơ chi tiết diễn biến (XML5)

Cấu trúc file XML:

<?xml version= “1.0" encoding="utf-8"?>

<DSACH_CHI_TIET_DIEN_BIEN_BENH>

<CHI_TIET_DIEN_BIEN_BENH>

<MA_LK>...</MA_LK>

<STT>...</STT>

<DIEN_BIEN><![CDATA[...]]></DIEN_BIEN>

<HOI_CHAN><! [CDATA[...]]></HOI_CHAN>

<PHAU_THUAT><![CDATA[.. .]]></PHAU_THUAT>

<NGAY_YL>...</NGAY_YL>

</CHI_TIET DIEN_BIEN_BENH>

</DSACH_CHI_TIET_DIEN_BIEN_BENH>

Mô tả chi tiết:

TT

Chỉ tiêu

Kiểu dữ liệu

Kích thước tối đa

Diễn giải

1

MA_LK

Chuỗi

15

Mã đợt điều trị duy nhất (dùng để liên kết giữa bảng tổng hợp (Bảng 1) và bảng này trong 1 lần khám bệnh, chữa bệnh).

2

STT

Số

3

Từ 1 đến hết trong 1 lần gửi dữ liệu

3

DIEN_BIEN

Chuỗi

 

Ghi diễn biến bệnh trong lần khám

Thêm thẻ: <![CDATA[DIEN_BIEN]]>

4

HOI_CHAN

Chuỗi

 

Ghi kết quả hội chẩn (nếu có)

Thêm thẻ: <![CDATA[HOI_CHAN]]>

5

PHAU_THUAT

Chuỗi

 

Mô tả cách thức phẫu thuật

Thêm thẻ: <![CDATA[PHAU_THUAT]]>

6

NGAY_YL

Chuỗi

12

Ngày ra y lệnh (gồm 13 ký tự, theo cấu trúc: yyyymmddHHmm = 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày + 2 ký tự giờ (24 giờ) + 2 ký tự phút)

Ví dụ: ngày 31/03/2015 15:20 được hiển thị là: 201503311520

Danh mục lỗi

TT

Mã lỗi

Nội dung lỗi

1

201

Định dạng xml không đúng

2

202

Nội dung XML không đúng

3

204

File XML không có nội dung

4

401

Lỗi xác thực

5

408

Request TimeOut

6

500

Lỗi server

7

10

Lỗi lấy thông tin thẻ từ service sổ thẻ

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Công văn 4782/BHXH-CNTT năm 2017 về bổ sung tài liệu hướng dẫn liên thông và đặc tả dữ liệu kèm theo Quyết định 917/QĐ-BHXH do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành

  • Số hiệu: 4782/BHXH-CNTT
  • Loại văn bản: Công văn
  • Ngày ban hành: 27/10/2017
  • Nơi ban hành: Bảo hiểm xã hội Việt Nam
  • Người ký: Phạm Lương Sơn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 27/10/2017
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản