CHÍNH PHỦ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 472/CP-KGVX | Hà Nội, ngày 02 tháng 12 năm 2022 |
Kính gửi: | - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; |
Do sơ suất kỹ thuật, xin đính chính sai sót tại Nghị định số 71/2022/NĐ-CP ngày 01 tháng 10 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình, cụ thể:
1. Điểm đ Khoản 1 Điều 1 đã viết: “11. Thuê bao sử dụng dịch vụ (gọi tắt là thuê bao) là người sử dụng dịch vụ có ký kết hợp đồng với đơn vị cung cấp dịch vụ phát thanh, truyền hình trả dưới hình thức văn bản hoặc điện tử.”
Nay sửa lại như sau: “11. Thuê bao sử dụng dịch vụ (gọi tắt là thuê bao) là người sử dụng dịch vụ có ký kết hợp đồng với đơn vị cung cấp dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền dưới hình thức văn bản hoặc điện tử.”
2. Khoản 1 Điều 2 đã viết: “1. Thay cụm từ “30 ngày làm việc” bằng “24 ngày làm việc” tại điểm b khoản 3 Điều 12, điểm b khoản 3 và điểm e khoản 6 Điều 15, điểm h khoản 6 Điều 18, điểm e khoản 3 và khoản 7 Điều 20; thay cụm từ “20 ngày làm việc” bằng “16 ngày làm việc” tại điểm b khoản 6 Điều 12, điểm đ khoản 5 Điều 15, điểm g khoản 7 Điều 18, điểm d khoản 6 Điều 20; thay cụm từ “15 ngày làm việc” bằng “12 ngày làm việc” tại điểm d khoản 5 Điều 12 và điểm đ khoản 2 Điều 30; thay cụm từ “10 ngày làm việc” bằng “8 ngày làm việc” tại điểm c khoản 7 Điều 12 và điểm c khoản 3 Điều 30; thay cụm từ “Quy hoạch phát triển và quản lý báo chí toàn quốc” bằng “Chiến lược, kế hoạch và chính sách của Nhà nước về phát triển và quản lý báo chí toàn quốc” tại khoản 1 Điều 20 Nghị định này.”
Nay sửa lại như sau: “1. Thay cụm từ “30 ngày làm việc” bằng “24 ngày làm việc” tại điểm b khoản 3 Điều 12, điểm b khoản 3 và điểm e khoản 6 Điều 15, điểm h khoản 6 Điều 18, điểm e khoản 3 và điểm e khoản 7 Điều 20; thay cụm từ “20 ngày làm việc” bằng “16 ngày làm việc” tại điểm b khoản 6 Điều 12, điểm đ khoản 5 Điều 15, điểm g khoản 7 Điều 18, điểm đ khoản 6 Điều 20; thay cụm từ “15 ngày làm việc” bằng “12 ngày làm việc” tại điểm d khoản 5 Điều 12 và điểm đ khoản 2 Điều 30; thay cụm từ “10 ngày làm việc” bằng “8 ngày làm việc” tại điểm c khoản 7 Điều 12 và điểm c khoản 3 Điều 30; thay cụm từ “Quy hoạch phát triển và quản lý báo chí toàn quốc” bằng “Chiến lược, kế hoạch và chính sách của Nhà nước về phát triển và quản lý báo chí toàn quốc” tại khoản 1 Điều 20 Nghị định này.”./
| TM. CHÍNH PHỦ |
- 1Nghị định 06/2016/NĐ-CP quy định quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình
- 2Thông tư 19/2016/TT-BTTTT quy định biểu mẫu Tờ khai đăng ký, Đơn đề nghị cấp Giấy phép, Giấy Chứng nhận, Giấy phép và Báo cáo nghiệp vụ theo quy định tại Nghị định 06/2016/NĐ-CP về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 3Thông báo 165/TB-VPCP năm 2021 kết luận của Phó Thủ tướng Chính phủ Vũ Đức Đam tại cuộc họp về dự thảo Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định 06/2016/NĐ-CP về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh truyền hình do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 1Nghị định 06/2016/NĐ-CP quy định quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình
- 2Thông tư 19/2016/TT-BTTTT quy định biểu mẫu Tờ khai đăng ký, Đơn đề nghị cấp Giấy phép, Giấy Chứng nhận, Giấy phép và Báo cáo nghiệp vụ theo quy định tại Nghị định 06/2016/NĐ-CP về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 3Thông báo 165/TB-VPCP năm 2021 kết luận của Phó Thủ tướng Chính phủ Vũ Đức Đam tại cuộc họp về dự thảo Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định 06/2016/NĐ-CP về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh truyền hình do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Nghị định 71/2022/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 06/2016/NĐ-CP về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình
Công văn 472/CP-KGVX năm 2022 về đính chính Nghị định 71/2022/NĐ-CP do Văn phòng Chính phủ ban hành
- Số hiệu: 472/CP-KGVX
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 02/12/2022
- Nơi ban hành: Văn phòng Chính phủ
- Người ký: Nguyễn Mạnh Hùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 905 đến số 906
- Ngày hiệu lực: 02/12/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực