- 1Nghị định 38/2013/NĐ-CP quản lý và sử dụng nguồn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và nguồn vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ
- 2Thông tư 01/2014/TT-BKHĐT hướng dẫn thực hiện Nghị định 38/2013/NĐ-CP về quản lý và sử dụng nguồn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và nguồn vốn vay ưu đãi của nhà tài trợ do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4683/BKHĐT-KTĐN | Hà Nội, ngày 10 tháng 07 năm 2015 |
Kính gửi: | - Văn phòng Quốc hội; |
Thực hiện Nghị định số 38/2013/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ về quản lý và sử dụng nguồn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và nguồn vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ; Thông tư số 01/2014/TT-BKHĐT ngày 09 tháng 01 năm 2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định 38/2013/NĐ-CP , Bộ Kế hoạch và Đầu tư và đề nghị Quý Cơ quan:
1. Lập báo cáo Quý II/2015 tổng hợp tình hình vận động, tiếp nhận và sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi, kết quả thực hiện các chương trình, dự án ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền quản lý theo Mẫu VI-GSĐG5, Phụ lục VI của Thông tư số 01/2014/TT-BKHĐT .
2. Để phục vụ công tác xây dựng Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2016, đề nghị Quý Cơ quan lập Kế hoạch thực hiện vốn ODA và vốn vay ưu đãi năm 2016 (theo mẫu đính kèm theo); đồng thời đôn đốc các chủ dự án trực thuộc lập Kế hoạch phân bổ vốn ODA và vốn đối ứng của các chương trình, dự án năm 2016 theo mẫu quy định tại Phụ lục IV và IV.1 của Thông tư số 01/2014/TT-BKHĐT .
3. Các báo cáo trên của Quý Cơ quan và của các chủ chương trình, dự án trực thuộc đề nghị gửi về Bộ Kế hoạch và Đầu tư bằng văn bản và qua thư điện tử: oda_ferd@mpi.gov.vn:
- Thời hạn gửi Báo cáo Quý II/2015 của chủ dự án và cơ quan chủ quản: Thực hiện theo quy định tại Điều 26 và Điều 27, Thông tư số 01/2014/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
- Thời hạn gửi Báo cáo Kế hoạch phân bổ vốn ODA và vốn vay ưu đãi năm 2016 của chủ dự án và cơ quan chủ quản: trước ngày 31/7/2015.
Bộ Kế hoạch và Đầu tư mong nhận được sự hợp tác của Quý Cơ quan./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ TỪ VỐN ODA (VAY, VIỆN TRỢ) ĐƯA VÀO NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG KẾ HOẠCH NĂM 2015 VÀ DỰ KIẾN KẾ HOẠCH NĂM 2016
(Biểu mẫu kèm theo văn bản số 4683/BKHĐT-KTĐN ngày 10 tháng 7 năm 2015)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục công trình, dự án | Địa điểm XD | Năng lực thiết kế | Thời gian KC-HT | Nhà tài trợ | Ngày ký kết hiệp định | Quyết định đầu tư được TTCP giao KH năm 2012, 2013 | Quyết định đầu tư điều chỉnh sau thời điểm giao KH năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ | Lũy kế vốn đã giải ngân đến hết KH năm 2014 | KH năm 2015 | Ước giải ngân kế hoạch 2015 từ 1/1/2015 đến 11/1/2016(3) | Dự kiến khả năng giải ngân kế hoạch năm 2016 | Ghi chú | |||||||||||||||||||||||||||||||
Số quyết định | TMĐT | Số quyết định | TMĐT | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: | |||||||||||||||||||||||||||||||||
Vốn đối ứng(1) | Vốn nước ngoài (theo Hiệp định)(2) | Vốn đối ứng (1) | Vốn nước ngoài (theo Hiệp định)(2) | Vốn đối ứng | Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) | Vốn đối ứng | Vốn ngoài (tính theo tiền Việt) | Vốn đối ứng | Vốn đối ứng | Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) | Tổng số | Trong đó | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tổng số | Trong đó NSTW | Tính bằng ngoại tệ | Quy đổi ra tiền Việt | Tổng số | Trong đó NSTW | Tính bằng ngoại tệ | Quy đổi ra tiền Việt | NSTW | TPCP | NSTW | TPCP | NSTW | TPCP | NSTW | TPCP | |||||||||||||||||||||||||||||
Tổng số | Trong đó: thu hồi các khoản vốn ứng trước | Tổng số | Trong đó: thu hồi các khoản vốn ứng trước | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | 31 | 31 | 33 | 34 | 55 | 36 | 37 | 38 | 39 | 40 | 41 | 42 | |||
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
I | Ngành, Lĩnh Vực/ Chương trình ………….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1 | Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
a | Dự án nhóm A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
(1) | Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
(2) | Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
… | ……… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
b | Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
(1) | Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
… | ………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
C | Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
(1) | Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
… | ………….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
2 | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
a | Dự án nhóm A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
(1) | Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
… | …………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
b | Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
(1) | Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
… | …………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
c | Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
(1) | Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
… | …………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
3 | Danh mục dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
a | Dự án nhóm A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
(1) | Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
… | ………….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
b | Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
(1) | Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
… | ………….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
c | Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
(1) | Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
… | ………….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
4 | Danh mục các dự án khởi công mới năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
a | Dự án nhóm A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
(1) | Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
… | ………….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
b | Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
(1) | Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
… | ………….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
c | Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
(1) | Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
… | ………….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
II | Ngành, Lĩnh vực/ Chương trình ….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
… | Phân loại như trên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
Ghi chú:
- (1) Phần vốn đối ứng là phần vốn trong nước tính theo tiền Việt Nam đồng
- (2) Số vốn nước ngoài (tính bằng ngoại tệ, ghi rõ kèm theo đơn vị ngoại tệ), quy đổi ra Việt Nam đồng theo quy định tại Hiệp định, trường hợp Hiệp đinh không quy đổi sang Việt Nam đồng quy đổi theo tỷ giá thời điểm ký kết Hiệp định. Phần vốn bố trí kế hoạch, thực hiện và giải ngân hàng năm quy đổi theo Việt Nam đồng tính đến thời điểm thanh toán.
(3) Riêng số vốn TPCP báo cáo ước thực hiện và giải ngân kế hoạch năm 2014 từ 01/01/2015 đến 30/6/2016.
- 1Công văn 3753/BKHĐT-TH năm 2015 dự kiến giải ngân kế hoạch đầu tư trung hạn vốn nước ngoài (ODA) nguồn ngân sách nhà nước 5 năm 2016-2020 do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 2Công văn 3564/BKHĐT-TH năm 2015 báo cáo tình hình giải ngân kế hoạch vốn nước ngoài (ODA) năm 2014 do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 3Công văn 1893/BKHĐT-KTĐN năm 2016 về tình hình thực hiện chế độ báo cáo các chương trình, dự án ODA Quý IV/2015 do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 4Chỉ thị 6023/CT-BNN-XD về đẩy nhanh tiến độ thực hiện, giải ngân vốn kế hoạch đầu tư công năm 2016 do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5Công văn 4898/VPCP-QHQT năm 2021 về báo cáo giải ngân vốn ODA, vay ưu đãi nước ngoài năm 2020 do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Công văn 5515/VPCP-QHQT về báo cáo giải ngân vốn ODA, vay ưu đãi 6 tháng đầu năm 2021 do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 1Nghị định 38/2013/NĐ-CP quản lý và sử dụng nguồn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và nguồn vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ
- 2Thông tư 01/2014/TT-BKHĐT hướng dẫn thực hiện Nghị định 38/2013/NĐ-CP về quản lý và sử dụng nguồn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và nguồn vốn vay ưu đãi của nhà tài trợ do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 3Công văn 3753/BKHĐT-TH năm 2015 dự kiến giải ngân kế hoạch đầu tư trung hạn vốn nước ngoài (ODA) nguồn ngân sách nhà nước 5 năm 2016-2020 do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 4Công văn 3564/BKHĐT-TH năm 2015 báo cáo tình hình giải ngân kế hoạch vốn nước ngoài (ODA) năm 2014 do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 5Công văn 1893/BKHĐT-KTĐN năm 2016 về tình hình thực hiện chế độ báo cáo các chương trình, dự án ODA Quý IV/2015 do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 6Chỉ thị 6023/CT-BNN-XD về đẩy nhanh tiến độ thực hiện, giải ngân vốn kế hoạch đầu tư công năm 2016 do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 7Công văn 4898/VPCP-QHQT năm 2021 về báo cáo giải ngân vốn ODA, vay ưu đãi nước ngoài năm 2020 do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Công văn 5515/VPCP-QHQT về báo cáo giải ngân vốn ODA, vay ưu đãi 6 tháng đầu năm 2021 do Văn phòng Chính phủ ban hành
Công văn 4683/BKHĐT-KTĐN năm 2015 báo cáo Quý II/2015 và Kế hoạch giải ngân vốn ODA năm 2016 do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- Số hiệu: 4683/BKHĐT-KTĐN
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 10/07/2015
- Nơi ban hành: Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- Người ký: Nguyễn Chí Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 10/07/2015
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực