Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4557/BNN-KTHT | Hà Nội, ngày 24 tháng 12 năm 2013 |
Kính gửi: .................................................................................
Căn cứ Nghị quyết số 62/2013/QH13 ngày 27/11/2013 của Quốc hội về tăng cường công tác quản lý quy hoạch, đầu tư xây dựng, vận hành khai thác công trình thủy điện và thực hiện nhiệm vụ Thủ tướng Chính phủ giao tại Quyết định số 34/2010/QĐ-TTg ngày 08/4/2010 về việc ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư các dự án thủy lợi, thủy điện;
Để có cơ sở tổng hợp báo cáo kết quả thực hiện chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư các dự án thủy lợi, thủy điện trong cả nước và làm cơ sở để Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề xuất trình Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung chính sách “bồi thường, hỗ trợ và tái định cư các dự án thủy lợi, thủy điện” theo tinh thần Nghị quyết trên;
Đề nghị Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các Chủ đầu tư khẩn trương báo cáo kết quả thực hiện chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư các dự án thủy lợi, thủy điện theo quy định tại Quyết định số 34/2010/QĐ-TTg và gửi Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn theo địa chỉ: Số 2, Ngọc Hà, Ba Đình, Hà Nội và hòm thư điện tử: sontdsl21n@gmail.com hoặc vanvanbnn@gmail.com trước ngày 23/01/2014 để tổng hợp, đề xuất trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định sửa đổi, bổ sung chính sách trên.
(Có Đề cương báo cáo và mẫu biểu tổng hợp số liệu kèm theo)
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sẽ tổ chức các đoàn khảo sát và làm việc với Ủy ban nhân dân các tỉnh, các chủ đầu tư về kết quả thực hiện chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư các dự án thủy lợi, thủy điện thuộc các vùng: Tây Nguyên, Trung Trung Bộ và Đông Bắc Bộ./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
Mọi thông tin chi tiết xin liên hệ với ông Lê Văn Sơn - Cục Kinh tế hợp tác và PTNT, Bộ Nông nghiệp và PTNT. Điện thoại cơ quan: 04.37343732; Di động: 0913.351.148; Fax: 04.38438233.
BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ VÀ TÁI ĐỊNH CƯ CÁC DỰ ÁN THỦY LỢI, THỦY ĐIỆN THEO CHÍNH SÁCH QUY ĐỊNH TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 34/2010/QĐ-TTG NGÀY 08/4/2010 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Công văn số 4557/BNN-KTHT ngày 24/12/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
A. KHÁI QUÁT CHUNG CÁC DỰ ÁN THỦY LỢI, THỦY ĐIỆN CÓ DI DÂN, TÁI ĐỊNH CƯ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
Giới thiệu khái quát về các dự án thủy lợi, thủy điện: tổng số dự án; tổng số dân phải di chuyển ra khỏi vùng ngập lòng hồ.
(Tổng hợp chi tiết theo Biểu số 1 đính kèm)
B. TỔNG HỢP KẾT QUẢ THỰC HIỆN DI DÂN, TÁI ĐỊNH CƯ CÁC DỰ ÁN THỦY LỢI, THỦY ĐIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
I. KẾT QUẢ DI CHUYỂN DÂN VÀ BỐ TRÍ TÁI ĐỊNH CƯ
1. Đối với các dự án thủy điện trên địa bàn tỉnh
- Tổng số hộ, khẩu phải di chuyển ra khỏi vùng ngập lòng hồ theo quy hoạch là ............ hộ, ............. khẩu;
- Kết quả di chuyển dân đến thời điểm tháng ...... năm 20......: tổng số hộ, khẩu đã di chuyển ra khỏi vùng ngập lòng hồ là .............hộ, ..............khẩu, trong đó:
+ Di chuyển tập trung: ................hộ, ............khẩu và được bố trí tại ...........khu, ............ điểm tái định cư tập trung;
+ Di chuyển xen ghép: ...............hộ, ....................khẩu và được bố trí vào ............. bản (thôn, ấp, buôn,...) thuộc ............. xã;
+ Di chuyển tự nguyện: .............. hộ, ................... khẩu.
- Tổng số hộ, khẩu chưa di chuyển là: ..........hộ, ..................khẩu (nguyên nhân chưa di chuyển).
(Tổng hợp chi tiết theo Biểu số 2 đính kèm)
2. Đối với các dự án thủy lợi trên địa bàn tỉnh
- Tổng số hộ, khẩu phải di chuyển ra khỏi vùng ngập lòng hồ theo quy hoạch là ............. hộ, .............khẩu;
- Kết quả di chuyển dân đến thời điểm tháng ........ năm 20........: tổng số hộ, khẩu đã di chuyển ra khỏi vùng ngập lòng hồ là ..........hộ, .............khẩu, trong đó:
+ Di chuyển tập trung: ............hộ, .............khẩu và được bố trí tại ...............khu, ............ điểm tái định cư tập trung;
+ Di chuyển xen ghép: ................hộ, ................khẩu và được bố trí vào .......... bản (thôn, ấp, buôn,...) thuộc ............ xã;
+ Di chuyển tự nguyện: ..................hộ, ..................khẩu;
- Tổng số hộ, khẩu chưa di chuyển là: ..........hộ, .............khẩu (nguyên nhân chưa di chuyển).
(Tổng hợp chi tiết theo Biểu số 2 đính kèm)
1. Đối với các dự án thủy điện
- Kết quả thực hiện nơi đi, gồm:
+ Tổng giá trị Bồi thường, thiệt hại là ......... triệu đồng, bằng .......% so với quy hoạch được duyệt; kết quả giải ngân đến thời điểm báo cáo là .......... triệu đồng;
+ Tổng giá trị Hỗ trợ tái định cư là ............ triệu đồng, bằng ...... % so với quy hoạch được duyệt; kết quả giải ngân đến thời điểm báo cáo là .... triệu đồng;
+ Tổng giá trị Hỗ trợ sản xuất là ........ triệu đồng, bằng ........% so với quy hoạch được duyệt; kết quả giải ngân đến thời điểm báo cáo là ............. triệu đồng.
- Kết quả thực hiện nơi đến, gồm:
+ Tổng giá trị Bồi thường, thiệt hại là ........... triệu đồng, bằng ......... % so với quy hoạch được duyệt; kết quả giải ngân đến thời điểm báo cáo là .... triệu đồng;
+ Tổng giá trị Hỗ trợ tái định cư là ........... triệu đồng, bằng ....... % so với quy hoạch được duyệt; kết quả giải ngân đến thời điểm báo cáo là.... triệu đồng;
+ Tổng giá trị Hỗ trợ sản xuất là .............. triệu đồng, bằng .......... % so với quy hoạch được duyệt; kết quả giải ngân đến thời điểm báo cáo là ................ triệu đồng.
(Tổng hợp chi tiết theo Biểu số 3 đính kèm)
- Kết quả thực hiện nơi đi, gồm:
+ Tổng giá trị Bồi thường, thiệt hại là .............. triệu đồng, bằng .......... % so với quy hoạch được duyệt; kết quả giải ngân đến thời điểm báo cáo là ........ triệu đồng;
+ Tổng giá trị Hỗ trợ tái định cư là ................. triệu đồng, bằng ........... % so với quy hoạch được duyệt; kết quả giải ngân đến thời điểm báo cáo là ........... triệu đồng;
+ Tổng giá trị Hỗ trợ sản xuất là ............ triệu đồng, bằng ...... % so với quy hoạch được duyệt; kết quả giải ngân đến thời điểm báo cáo là .......... triệu đồng.
- Kết quả thực hiện nơi đến, gồm:
+ Tổng giá trị Bồi thường, thiệt hại là ........ triệu đồng, bằng ....... % so với quy hoạch được duyệt; kết quả giải ngân đến thời điểm báo cáo là ....... triệu đồng;
+ Tổng giá trị Hỗ trợ tái định cư là ............. triệu đồng, bằng .......... % so với quy hoạch được duyệt; kết quả giải ngân đến thời điểm báo cáo là ........... triệu đồng;
+ Tổng giá trị Hỗ trợ sản xuất là ........... triệu đồng, bằng ............. % so với quy hoạch được duyệt; kết quả giải ngân đến thời điểm báo cáo là ............. triệu đồng.
(Tổng hợp chi tiết theo Biểu số 3 đính kèm)
1. Kết quả thu hồi đất trên cốt ngập vùng lòng hồ
- Đối với các dự án thủy điện:
+ Tổng diện tích đất phải thu hồi theo quy hoạch là ....... ha, của ......... hộ.
+ Kết quả thu hồi đất đến thời điểm tháng ............ năm 20...........: tổng diện tích đất đã thu hồi là .............. ha, của ...............hộ;
+ Diện tích đất còn lại chưa thu hồi được là ............... ha (nguyên nhân chưa thu hồi được).
- Đối với các dự án thủy lợi:
+ Tổng diện tích đất phải thu hồi theo quy hoạch là ............ ha, của .......... hộ.
+ Kết quả thu hồi đất đến thời điểm tháng ........... năm 20........: tổng diện tích đất đã thu hồi là .............ha, của ........... hộ;
+ Diện tích đất còn lại chưa thu hồi được là ............... ha (nguyên nhân chưa thu hồi được).
(Tổng hợp chi tiết theo Biểu số 4 đính kèm)
2. Kết quả thu hồi đất dưới cốt ngập vùng lòng hồ
- Đối với các dự án thủy điện:
+ Tổng diện tích đất phải thu hồi theo quy hoạch là ........... ha, của ........ hộ.
+ Kết quả thu hồi đất đến thời điểm tháng ............... năm 20 ........: tổng diện tích đất đã thu hồi là ...........ha, của ...............hộ;
+ Diện tích đất còn lại chưa thu hồi được là ............ ha (nguyên nhân chưa thu hồi được).
- Đối với các dự án thủy lợi:
+ Tổng diện tích đất phải thu hồi theo quy hoạch là .............. ha, của ......... hộ.
+ Kết quả thu hồi đất đến thời điểm tháng ........... năm 20 ............: tổng diện tích đất đã thu hồi là ...........ha, của .................hộ;
+ Diện tích đất còn lại chưa thu hồi được là ................ ha (nguyên nhân chưa thu hồi được).
(Tổng hợp chi tiết theo Biểu số 4 đính kèm)
3. Kết quả thu hồi đất tại các khu, điểm tái định cư
- Đối với các dự án thủy điện:
+ Tổng diện tích đất phải thu hồi theo quy hoạch là .......... ha, của ........... hộ.
+ Kết quả thu hồi đất đến thời điểm tháng ...........năm 20..........: tổng diện tích đất đã thu hồi là ............ha, của ..............hộ;
+ Diện tích đất còn lại chưa thu hồi được là ...............ha (nguyên nhân chưa thu hồi được).
- Đối với các dự án thủy lợi:
+ Tổng diện tích đất phải thu hồi theo quy hoạch là ........ ha, của ...........hộ.
+ Kết quả thu hồi đất đến thời điểm tháng ......... năm 20.........: tổng diện tích đất đã thu hồi là ...........ha, của ..........hộ;
+ Diện tích đất còn lại chưa thu hồi được là .............ha (nguyên nhân chưa thu hồi được).
(Tổng hợp chi tiết theo Biểu số 4 đính kèm)
4. Kết quả giao đất tại các khu, điểm tái định cư
a) Đối với các dự án thủy điện
- Tổng diện tích đất đã giao cho các hộ dân tái định cư đến thời điểm tháng .........năm 20 ........ là ...............ha, giao cho .............hộ, trong đó:
+ Đất sản xuất nông nghiệp đã giao là ..........ha, giao cho ..........hộ;
+ Đất lâm nghiệp đã giao là ............ha, giao cho ...........hộ;
+ Đất ở đã giao là ............ha, giao cho .........hộ;
+ Đất khác đã giao là ...............ha, giao cho .............hộ.
- Tổng số hộ dân tái định cư chưa được giao đất sản xuất là ..............hộ.
b) Đối với các dự án thủy lợi
- Tổng diện tích đất đã giao cho các hộ dân tái định cư đến thời điểm tháng ......... năm 20 ......... là .........ha, giao cho .............. hộ, trong đó:
+ Đất sản xuất nông nghiệp đã giao là ............ha, giao cho .............hộ;
+ Đất lâm nghiệp đã giao là ...........ha, giao cho ...............hộ;
+ Đất ở đã giao là ..............ha, giao cho ...........hộ;
+ Đất khác đã giao là ............ha, giao cho .............hộ.
- Tổng số hộ dân tái định cư chưa được giao đất sản xuất là ..............hộ.
(Tổng hợp chi tiết theo Biểu số 4 đính kèm)
1. Đối với dự án di dân, tái định cư các công trình thủy điện
- Tổng số dự án thành phần theo quy hoạch chi tiết các khu, điểm tái định cư được phê duyệt là ............... dự án (gồm các dự án giao thông, thủy lợi, điện, nước sinh hoạt, trạm y tế, nhà văn hóa, trường học,....), với tổng vốn đầu tư là ............. triệu đồng;
- Kết quả triển khai xây dựng các công trình cơ sở hạ tầng: tổng số dự án đã phê duyệt: ............ dự án (gồm các dự án giao thông, thủy lợi, điện, nước sinh hoạt, trạm y tế, nhà văn hóa, trường học ....), với tổng vốn đầu tư là ............triệu đồng, đã giải ngân ..................triệu đồng, trong đó:
+ Tổng số dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng là .........dự án, với tổng vốn đầu tư là ............triệu đồng, đã giải ngân ...............triệu đồng;
+ Tổng số dự án đang triển khai thực hiện là ...............dự án, với tổng vốn đầu tư là ............. triệu đồng, đã giải ngân .................. triệu đồng.
(Tổng hợp chi tiết theo Biểu số 5 đính kèm)
- Đánh giá thực trạng các công trình: chất lượng và tình hình quản lý, sử dụng các công trình cơ sở hạ tầng nêu trên.
2. Đối với dự án di dân, tái định cư các công trình thủy lợi
- Tổng số dự án thành phần theo quy hoạch chi tiết các khu, điểm tái định cư được phê duyệt là ......................dự án (gồm các dự án giao thông, thủy lợi, điện, nước sinh hoạt, trạm y tế, nhà văn hóa, trường học,....), với tổng vốn đầu tư là ..............triệu đồng;
- Kết quả triển khai xây dựng các công trình cơ sở hạ tầng: tổng số dự án đã phê duyệt: ........... dự án (gồm các dự án giao thông, thủy lợi, điện, nước sinh hoạt, trạm y tế, nhà văn hóa, trường học,....), với tổng vốn đầu tư là ...............triệu đồng, đã giải ngân ................triệu đồng, trong đó:
+ Tổng số dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng là ..............dự án, với tổng vốn đầu tư là............... triệu đồng, đã giải ngân ........... triệu đồng;
+ Tổng số dự án đang triển khai thực hiện là ............... dự án, với tổng vốn đầu tư là .......... triệu đồng, đã giải ngân .............. triệu đồng.
(Tổng hợp chi tiết theo Biểu số 5 đính kèm)
- Đánh giá thực trạng các công trình: chất lượng và tình hình quản lý, sử dụng các công trình cơ sở hạ tầng nêu trên.
V. THỰC TRẠNG SẢN XUẤT NÔNG, LÂM NGHIỆP, THỦY SẢN VÙNG TÁI ĐỊNH CƯ CÁC DỰ ÁN THỦY LỢI, THỦY ĐIỆN
(Mục này chỉ tổng hợp số liệu của các dự án thủy lợi, thủy điện đã hoàn thành di chuyển dân khỏi vùng ngập lòng hồ và đến các khu, điểm tái định cư)
1. Tổng hợp kết quả sản xuất theo từng lĩnh vực: nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản, công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp và dịch vụ, gồm: tổng diện tích trồng, năng suất bình quân, sản lượng thu hoạch,....
(Tổng hợp chi tiết theo Biểu số 6 đính kèm)
- Tổng số lớp tập huấn chuyển giao kỹ thuật nông, lâm nghiệp, thủy sản,... là .........lớp, với số lượt người tham gia là ............người, trong đó số người dân tái định cư là ............ người; tổng kinh phí được duyệt là ............ triệu đồng, đã giải ngân được ............ triệu đồng;
- Tổng số mô hình sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản,... trên địa bàn là .........mô hình, với số lượt người tham gia là ................người, trong đó số người dân tái định cư là ......... người; kinh phí được phê duyệt là .......... triệu đồng; đã giải ngân được ........ triệu đồng.
3. Các hình thức tổ chức sản xuất
- Hợp tác xã:
+ Trên địa bàn các xã (huyện) thuộc vùng tái định cư các dự án thủy lợi, thủy điện có tổng số .............. Hợp tác xã đang hoạt động theo quy định hiện hành, với tổng số lao động tham gia là .............. người, trong đó số lao động là người dân tái định cư là ........... người;
+ Đánh giá chung tình hình hoạt động của các Hợp tác xã trên địa bàn.
- Tổ hợp tác:
+ Trên địa bàn các xã (huyện) thuộc vùng tái định cư các dự án thủy lợi, thủy điện có tổng số ..........Tổ hợp tác xã đang hoạt động theo quy định hiện hành, với tổng số lao động tham gia là .......... người, trong đó số lao động là người dân tái định cư là ...........người;
+ Đánh giá chung tình hình hoạt động của các Tổ hợp tác trên địa bàn.
- Trang trại:
+ Trên địa bàn các xã (huyện) thuộc vùng tái định cư các dự án thủy lợi, thủy điện có tổng số ........... Trang trại đang hoạt động theo quy định hiện hành, với tổng số lao động tham gia là ............ người, trong đó số lao động là người dân tái định cư là .............. người;
+ Đánh giá chung tình hình hoạt động của các Trang trại trên địa bàn.
- Doanh nghiệp:
+ Trên địa bàn các xã (huyện) thuộc vùng tái định cư các dự án thủy lợi, thủy điện có tổng số ................ Doanh nghiệp đang hoạt động theo quy định hiện hành, với tổng số lao động tham gia là ........... người, trong đó số lao động là người dân tái định cư là ...........người;
+ Đánh giá chung tình hình hoạt động của các Doanh nghiệp trên địa bàn.
VI. THỰC TRẠNG GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO VÙNG TÁI ĐỊNH CƯ CÁC DỰ ÁN THỦY LỢI, THỦY ĐIỆN
(Mục này chỉ tổng hợp số liệu của các dự án thủy lợi, thủy điện đã hoàn thành di chuyển dân khỏi vùng ngập lòng hồ và đến các khu, điểm tái định cư)
- Tổng hợp số liệu theo Biểu số 7 đính kèm;
- Đánh giá chung thực trạng giáo dục tại các khu, điểm tái định cư thuộc các dự án thủy lợi, thủy điện trên địa bàn tỉnh.
- Tổng hợp số liệu theo Biểu số 7 đính kèm;
- Đánh giá chung thực trạng đào tạo, việc làm tại các khu, điểm tái định cư thuộc các dự án thủy lợi, thủy điện trên địa bàn tỉnh.
VII. THỰC TRẠNG ĐỜI SỐNG CỦA NGƯỜI DÂN TÁI ĐỊNH CƯ
(Mục này chỉ tổng hợp số liệu của các dự án thủy lợi, thủy điện đã hoàn thành di chuyển dân khỏi vùng ngập lòng hồ và đến các khu, điểm tái định cư)
- Thu nhập bình quân đầu người của người dân tái định cư các dự án thủy điện là ........ đồng/người/năm;
- Thu nhập bình quân đầu người của người dân tái định cư các dự án thủy lợi là ............ đồng/người/năm.
(Tổng hợp chi tiết theo Biểu số 7 đính kèm)
- Tổng số hộ nghèo là người dân tái định cư các dự án thủy điện trên địa bàn tỉnh là .............. hộ (theo chuẩn nghèo quy định tại QĐ số 09/2011/QĐ-TTg ngày 30/01/2011 của Thủ tướng Chính phủ), chiếm ............% so với tổng số hộ tái định cư các dự án thủy điện;
- Tổng số hộ nghèo là người dân tái định cư các dự án thủy lợi trên địa bàn tỉnh là ............... hộ (theo chuẩn nghèo quy định tại QĐ số 09/2011/QĐ-TTg ngày 30/01/2011 của Thủ tướng Chính phủ), chiếm ................ % so với tổng số hộ tái định cư các dự án thủy lợi.
(Tổng hợp chi tiết theo Biểu số 7 đính kèm)
- Tổng số nhà ở của các hộ dân tái định cư thuộc các dự án thủy điện trên địa bàn tỉnh là ......... nhà, trong đó số nhà ở kiên cố đạt tiêu chuẩn của Bộ Xây dựng là ............ nhà, đạt ......% so với tổng số nhà ở được xây dựng;
- Tổng số nhà ở của các hộ dân tái định cư thuộc các dự án thủy lợi trên địa bàn tỉnh là .........nhà, trong đó số nhà ở kiên cố đạt tiêu chuẩn của Bộ Xây dựng là ..........nhà, đạt ...........% so với tổng số nhà ở được xây dựng.
(Tổng hợp chi tiết theo Biểu số 7 đính kèm)
- Tổng số người dân tái định cư các dự án thủy điện được sử dụng nước sinh hoạt hợp vệ sinh (theo tiêu chuẩn của Bộ Y tế) là .........người, chiếm .........% so với tổng số người dân tái định cư các dự án thủy điện;
- Tổng số người dân tái định cư các dự án thủy lợi được sử dụng nước sinh hoạt hợp vệ sinh (theo tiêu chuẩn của Bộ Y tế) là ............ người, chiếm .................% so với tổng số người dân tái định cư các dự án thủy lợi.
(Tổng hợp chi tiết theo Biểu số 7 đính kèm)
- Tổng số hộ dân tái định cư các dự án thủy điện được sử dụng điện sinh hoạt thường xuyên từ mạng lưới điện quốc gia là .............hộ, chiếm ............% so với tổng số hộ dân tái định cư các dự án thủy điện;
- Tổng số hộ dân tái định cư các dự án thủy lợi được sử dụng điện sinh hoạt thường xuyên từ mạng lưới điện quốc gia là .............hộ, chiếm .............% so với tổng số hộ dân tái định cư các dự án thủy lợi.
(Tổng hợp chi tiết theo Biểu số 7 đính kèm)
VIII. VỐN ĐẦU TƯ DỰ ÁN DI DÂN, TÁI ĐỊNH CƯ CÁC CÔNG TRÌNH THỦY LỢI, THỦY ĐIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
1. Đối với dự án di dân, tái định cư các công trình thủy điện
- Tổng vốn đầu tư dự án di dân, tái định cư (hoặc hạng mục bồi thường, hỗ trợ và tái định cư) các công trình thủy điện trên địa bàn tỉnh là .................triệu đồng, trong đó: vốn ngân sách Nhà nước là ..................triệu đồng, vốn của các doanh nghiệp, tổ chức khác là ................triệu đồng.
- Tổng kế hoạch vốn đã được giao đến thời điểm báo cáo là ..............triệu đồng, đạt ............% so với tổng vốn đầu tư dự án di dân, tái định cư (hoặc hạng mục bồi thường, hỗ trợ và tái định cư) các công trình thủy điện;
- Kết quả giải ngân vốn đầu tư: tính đến ngày ...../ ............/2013 là: ..........triệu đồng, trong đó:
+ Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư: ................triệu đồng;
+ Xây dựng cơ sở hạ tầng tại các khu, điểm tái định cư: ................triệu đồng;
+ Chi phí quản lý phí và chi khác: ...............triệu đồng.
(Tổng hợp chi tiết theo Biểu số 8 đính kèm)
2. Đối với dự án di dân, tái định cư các công trình thủy lợi
- Tổng vốn đầu tư dự án di dân, tái định cư (hoặc hạng mục bồi thường, hỗ trợ và tái định cư) các công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh là ................. triệu đồng, trong đó: vốn ngân sách Nhà nước là ................... triệu đồng, vốn của các doanh nghiệp, tổ chức khác là ............. triệu đồng.
- Tổng kế hoạch vốn đã được giao đến thời điểm báo cáo là ............ triệu đồng, đạt ..........% so với tổng vốn đầu tư dự án di dân, tái định cư (hoặc hạng mục bồi thường, hỗ trợ và tái định cư) các công trình thủy lợi;
- Kết quả giải ngân vốn đầu tư: tính đến ngày ...../ ........../2013 là: ..........triệu đồng, trong đó:
+ Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư: .............triệu đồng;
+ Xây dựng cơ sở hạ tầng tại các khu, điểm tái định cư: .....................triệu đồng;
+ Chi phí quản lý phí và chi khác: ...............triệu đồng.
(Tổng hợp chi tiết theo Biểu số 8 đính kèm)
a) Nêu những tồn tại trong quá trình tổ chức triển khai thực hiện chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư các dự án thủy lợi, thủy điện, như:
- Việc áp dụng chính sách theo quy định tại: Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004, Nghị định số 84/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007, Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính phủ và Quyết định số 34/2010/QĐ-TTg ngày 08/4/2010 của Thủ tướng Chính phủ;
- Công tác lập, thẩm định, phê duyệt quy hoạch chi tiết các khu, điểm tái định cư và thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư;
- Sự phối hợp giữa chủ đầu tư và chính quyền địa phương trong quá trình thực hiện dự án;
- Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng; chất lượng công trình đã đầu tư; công tác quản lý, sử dụng, duy tu bảo dưỡng công trình hoàn thành, đưa vào sử dụng;
- Xây dựng nhà ở cho người dân tái định cư;
- Thu hồi đất, giao đất sản xuất, bù chênh giá trị sử dụng đất cho người dân tái định cư;
- Công tác khuyến nông, khuyến lâm, khuyến ngư, khuyến công; đào tạo, chuyển đổi nghề nghiệp; xây dựng và triển khai các phương án sản xuất;
- Đời sống của người dân vùng tái định cư;
- ..............................................................
b) Nêu những tồn tại trong chính sách quy định tại Quyết định số 34/2010/QĐ-TTg, cụ thể như sau:
- Đối với quy định chung, nêu các tồn tại về: phạm vi, đối tượng; nguyên tắc chung bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
- Đối với nội dung bồi thường thiệt hại về đất, nêu các tồn tại về: nguyên tắc bồi thường; diện tích đất tính bồi thường;
- Đối với nội dung bồi thường thiệt hại về tài sản, nêu các tồn tại về: bồi thường nhà ở, công trình xây dựng trên đất kèm theo nhà ở; bồi thường thiệt hại các công trình công cộng; bồi thường thiệt hại cây trồng, vật nuôi;
- Đối với nội dung chính sách hỗ trợ, nêu các tồn tại về: hỗ trợ xây dựng nhà ở; hỗ trợ ổn định đời sống; hỗ trợ sản xuất; hỗ trợ khác;
- Đối với nội dung tái định cư, nêu các tồn tại về: quy hoạch tái định cư; lập và thực hiện dự án tái định cư; giao đất cho hộ tái định cư; xây dựng khu, điểm tái định cư nông thôn; xây dựng điểm tái định cư đô thị; quản lý và bàn giao khu, điểm tái định cư);
- Đối với nội dung tổ chức thực hiện, nêu các tồn tại về: trách nhiệm của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; trách nhiệm của các Bộ, ngành Trung ương; trách nhiệm tổ chức, hộ gia đình, cá nhân bị thu hồi đất.
1. Đề xuất sửa đổi, bổ sung các nội dung quy định cụ thể vào chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư các dự án thủy lợi, thủy điện;
2. Đề xuất các giải pháp tổ chức triển khai thực hiện chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư các dự án thủy lợi, thủy điện trong thời gian tới;
3. Kiến nghị với Quốc hội, Thủ tướng Chính phủ và các Bộ, ngành Trung ương./.
TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC DỰ ÁN THỦY LỢI, THỦY ĐIỆN CÓ DI DÂN, TÁI ĐỊNH CƯ - TỈNH ..............
(Kèm theo Công văn số 4557/BNN-KTHT ngày 24 tháng 12 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
TT | Tên các dự án thủy điện/thủy lợi | Địa điểm xây dựng | Năm khởi công xây dựng | Tổng mức đầu tư (triệu đồng) | Số, ngày QĐ phê duyệt đầu tư | Chủ đầu tư | Công trình thủy điện | Công trình thủy lợi | |||
Ngày phát điện chính thức | Công suất thiết kế (MW) | Số tổ máy | Tổng dung tích hồ chứa (m3) | Diện tích tưới (ha) | |||||||
A | CÁC DỰ ÁN THỦY ĐIỆN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thủy điện... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Thủy điện... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... | ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B | CÁC DỰ ÁN THỦY LỢI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thủy lợi... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Thủy lợi ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... | ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG HỢP KẾT QUẢ DI CHUYỂN DÂN VÀ BỐ TRÍ TÁI ĐỊNH CÁC DỰ ÁN THỦY LỢI, THỦY ĐIỆN - TỈNH..............
(Kèm theo Công văn số 4557/BNN-KTHT ngày 24 tháng 12 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
TT | Các dự án di dân, TĐC | Tổng số hộ, khẩu phải di chuyển theo Quy hoạch | Kết quả di chuyển dân và bố trí các hộ dân tại các khu, điểm tái định cư | Ghi chú (năm hoàn thành di chuyển dân) | ||||||||||||||||||
Tổng cộng | Trong đó: | Tổng cộng | Trong đó: | |||||||||||||||||||
Tập trung | Xen ghép | Tự nguyện | Tái định cư Tập trung | Tái định cư Xen ghép | Tự nguyện | |||||||||||||||||
Hộ | Khẩu | Hộ | Khẩu | Hộ | Khẩu | Hộ | Khẩu | Hộ | Khẩu | Hộ | Khẩu | Số khu TĐC | Số Điểm TĐC | Hộ | Khẩu | Số khu TĐC | Số Điểm TĐC | Hộ | Khẩu | |||
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A | CÁC DỰ ÁN THỦY ĐIỆN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án di dân, TĐC công trình thủy điện .... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Dự án di dân, TĐC công trình thủy điện ...... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... | ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B | CÁC DỰ ÁN THỦY LỢI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án di dân, TĐC công trình thủy lợi ...... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Dự án di dân, TĐC công trình thủy lợi...... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... | ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo Công văn số 4557/BNN-KTHT ngày 24 tháng 12 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
TT | Các hạng mục bồi thường, hỗ trợ | Theo Quy hoạch được duyệt | Kết quả thực hiện bồi thường, hỗ trợ đến tháng .../2013 | Tình hình thực hiện: ghi vào từng hạng mục của từng Dự án (Bồi thường, Hỗ trợ): Đã thực hiện xong; Đang thực hiện hoặc Chưa thực hiện | ||||||
Khối Iượng | Kinh phí (triệu đồng) | Số P.A được duyệt | số hộ | Kinh phí được duyệt (tr.đ) | Kết quả giải ngân | |||||
Số hộ | Diện tích (ha) | Giá trị (tr.đ) | Tỷ lệ % so với KP được duyệt | |||||||
| CỘNG TOÀN TỈNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Kết quả thực hiện Nơi đi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Bồi thường, thiệt hại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Hỗ trợ tái định cư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Hỗ trợ sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Kết quả thực hiện Nơi đến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Bồi thường, thiệt hại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Hỗ trợ tái định cư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Hỗ trợ sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | CÁC DỰ ÁN THỦY ĐIỆN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Kết quả thực hiện Nơi đi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Bồi thường, thiệt hại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Hỗ trợ tái định cư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Hỗ trợ sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Kết quả thực hiện Nơi đến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Bồi thường, thiệt hại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Hỗ trợ tái định cư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Hỗ trợ sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.1 | DỰ ÁN THỦY ĐIỆN... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Bồi thường, hỗ trợ nơi đi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Bồi thường thiệt hại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Bồi thường thiệt hại về đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Bồi thường thiệt hại về tài sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b | Hỗ trợ tái định cư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Hỗ trợ xây dựng nhà ở |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Hỗ trợ ổn định đời sống |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Hỗ trợ khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c | Hỗ trợ sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Bồi thường, hỗ trợ nơi đến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Bồi thường thiệt hại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Bồi thường thiệt hại về đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Bồi thường thiệt hại về tài sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b | Hỗ trợ tái định cư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Hỗ trợ xây dựng nhà ở |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Hỗ trợ ổn định đời sống |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Hỗ trợ khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c | Hỗ trợ sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.2 | DỰ ÁN THỦY ĐIỆN ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... | ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | CÁC DỰ ÁN THỦY LỢI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Kết quả thực hiện Nơi đi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Bồi thường, thiệt hại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Hỗ trợ tái định cư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Hỗ trợ sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Kết quả thực hiện Nơi đến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Bồi thường, thiệt hại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Hỗ trợ tái định cư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Hỗ trợ sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.1 | DỰ ÁN THỦY LỢI... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Bồi thường, hỗ trợ nơi đi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Bồi thường thiệt hại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Bồi thường thiệt hại về đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Bồi thường thiệt hại về tài sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b | Hỗ trợ tái định cư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Hỗ trợ xây dựng nhà ở |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Hỗ trợ ổn định đời sống |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Hỗ trợ khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c | Hỗ trợ sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Bồi thường, hỗ trợ nơi đến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Bồi thường thiệt hại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Bồi thường thiệt hại về đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Bồi thường thiệt hại về tài sản |
|
|
|
|
|
|
|
| ' |
b | Hỗ trợ tái định cư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Hỗ trợ xây dựng nhà ở |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Hỗ trợ ổn định đời sống |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Hỗ trợ khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c | Hỗ trợ sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.2 | DỰ ÁN THỦY LỢI... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... | ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo Công văn số 4557/BNN-KTHT ngày 24 tháng 12 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
TT | Các loại đất | Vùng lòng hồ trên Cos ngập | Vùng lòng hồ dưới Cos ngập | Tại các khu, điểm tái định cư | Ghi chú | |||||||||||
Diện tích phải thu hồi theo QH | Kết quả thực hiện thu hồi đất | Diện tích phải thu hồi theo QH | Kết quả thực hiện thu hồi đất | Diện tích phải thu hồi theo QH | Kết quả thực hiện thu hồi đất | Kết quả giao đất | ||||||||||
Số hộ | Diện tích (ha) | Số hộ | Diện tích (ha) | Số hộ | Diện tích (ha) | Số hộ | Diện tích (ha) | Số hộ | Diện tích (ha) | Số hộ | Diện tích (ha) | Số hộ | Diện tích (ha) | |||
| CỘNG TOÀN TỈNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất sản xuất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất ở |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | CÁC DỰ ÁN THỦY ĐIỆN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất sản xuất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất ở |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.1 | DỰ ÁN DI DÂN, TĐC CÔNG TRÌNH THỦY ĐIỆN... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất sản xuất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất ở |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.2 | DỰ ÁN DI DÂN, TĐC CÔNG TRÌNH THỦY ĐIỆN ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... | ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | CÁC DỰ ÁN THỦY LỢI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất sản xuất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất ở |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.1 | DỰ ÁN DI DÂN, TĐC CÔNG TRÌNH THỦY LỢI... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất sản xuất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất ở |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.2 | DỰ ÁN DI DÂN, TĐC CÔNG TRÌNH THỦY LỢI... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... | ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo Công văn số 4557/BNN-KTHT ngày 24 tháng 12 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
TT | Các công trình CSHT thuộc các DA di dân, TĐC công trình thủy điện/thủy lợi | Đơn vị | Theo Quy hoạch | Kết quả thực hiện | Ghi chú | |||||||||
Khối lượng | Số công trình (D.án) | Vốn đầu tư (tr.đ) | Công trình hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng | Công trình đang triển khai thực hiện | ||||||||||
Khối lượng | Số công trình (D.án) | Vốn đầu tư (tr.đ) | Kết quả giải ngân (tr.đ) | Khối lượng | Số công trình (D.án) | Vốn đầu tư (tr.đ) | Kết quả giải ngân (tr.đ) | |||||||
| CỘNG TOÀN TỈNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Giao thông: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đường liên xã | km |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Giao thông nông thôn loại A | km |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Giao thông nông thôn loại B | km |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Giao thông nội đồng | km |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Khác (bến đò, cầu, ...) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Thủy lợi | ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Nước sinh hoạt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Công trình cấp nước TT | hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Giếng nước | hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Điện sinh hoạt | công trình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trạm biến áp | trạm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đường dây (cao áp + hạ áp) | km |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Công tơ | công tơ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Công trình công cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Nhà trẻ mẫu giáo | m2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trường học (tiểu học + THCS) | m2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Nhà công vụ cho giáo viên | m2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Nhà văn hóa | m2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trạm y tế | m2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | San nền | ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Công trình khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | CÁC DỰ ÁN DD, TĐC CÔNG TRÌNH THỦY ĐIỆN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Giao thông: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Liên xã | km |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Giao thông cấp kỹ thuật 20 | km |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Giao thông nông thôn loại A | km |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Giao thông nông thôn loại B | km |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Giao thông nội thôn, bản (nội đồng) | km |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Khác | km |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b | Thủy lợi | ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c | Nước sinh hoạt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Công trình cấp nước TT | hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Giếng nước | hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
d | Điện sinh hoạt | Công trình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trạm biến áp | trạm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đường dây (cao áp + hạ áp) | km |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Công tơ | công tơ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
e | Công trình công cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Nhà trẻ mẫu giáo | m2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trường học (tiểu học + THCS) | m2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Nhà công vụ cho giáo viên | m2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Nhà văn hóa | m2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trạm y tế | m2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
f | San nền | ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
g | Công trình khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.1 | DỰ ÁN DD, TĐC CÔNG TRÌNH THỦY ĐIỆN... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Giao thông: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Liên xã | km |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Giao thông cấp kỹ thuật 20 | km |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Giao thông nông thôn loại A | km |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Giao thông nông thôn loại B | km |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Giao thông nội thôn, bản (nội đồng) | km |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Khác | km |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b | Thủy lợi | ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c | Nước sinh hoạt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Công trình cấp nước TT | hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Giếng nước | hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
d | Điện sinh hoạt | công trình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trạm biến áp | trạm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đường dây (cao áp + hạ áp) | km |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Công tơ | công tơ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
e | Công trình công cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Nhà trẻ mẫu giáo | m2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trường học (tiểu học + THCS) | m2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Nhà công vụ cho giáo viên | m2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Nhà văn hóa | m2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trạm y tế | m2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
f | San nền | ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
g | Công trình khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.2 | DỰ ÁN DD, TĐC CÔNG TRÌNH THỦY ĐIỆN... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... | ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | CÁC DỰ ÁN DD, TĐC CÔNG TRÌNH THỦY LỢI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Giao thông: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Liên xã | km |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Giao thông cấp kỹ thuật 20 | km |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Giao thông nông thôn loại A | km |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Giao thông nông thôn loại B | km |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Giao thông nội thôn, bản (nội đồng) | km |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Khác | km |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b | Thủy lợi | ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c | Nước sinh hoạt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Công trình cấp nước TT | hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Giếng nước | hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
d | Điện sinh hoạt | công trình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trạm biến áp | trạm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đường dây (cao áp + hạ áp) | km |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Công tơ | công tơ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
e | Công trình công cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Nhà trẻ mẫu giáo | m2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trường học (tiểu học + THCS) | m2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Nhà công vụ cho giáo viên | m2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Nhà văn hóa | m2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trạm y tế | m2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
f | San nền | ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
g | Công trình khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.1 | DỰ ÁN DD, TĐC CÔNG TRÌNH THỦY LỢI... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Giao thông: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Liên xã | km |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Giao thông cấp kỹ thuật 20 | km |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Giao thông nông thôn loại A | km |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Giao thông nông thôn loại B | km |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Giao thông nội thôn, bản (nội đồng) | km |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Khác | km |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b | Thủy lợi | ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c | Nước sinh hoạt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Công trình cấp nước TT | hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Giếng nước | hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
d | Điện sinh hoạt | công trình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trạm biến áp | trạm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đường dây (cao áp + hạ áp) | km |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Công tơ | công tơ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
e | Công trình công cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Nhà trẻ mẫu giáo | m2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trường học (tiểu học + THCS) | m2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Nhà công vụ cho giáo viên | m2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Nhà văn hóa | m2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trạm y tế | m2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
f | San nền | ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
g | Công trình khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.2 | DỰ ÁN DD, TĐC CÔNG TRÌNH THỦY LỢI ..... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... | .... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo Công văn số 4557/BNN-KTHT ngày 24 tháng 12 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Tổng cộng | Dự án di dân, tái định cư các công trình thủy điện | Dự án di dân, tái định các công trình thủy lợi | ||||
Thủy điện... | Thủy điện.... | .... | Thủy lợi... | Thủy lợi.... | ... | ||||
I | TRỒNG TRỌT |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cây lương thực |
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Lúa |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Diện tích gieo trồng | Ha |
|
|
|
|
|
|
|
- | Năng suất bình quân | Tạ/ha |
|
|
|
|
|
|
|
- | Sản lượng | Tấn |
|
|
|
|
|
|
|
b | Ngô |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Diện tích gieo trồng | Ha |
|
|
|
|
|
|
|
- | Năng suất bình quân | Tạ/ha |
|
|
|
|
|
|
|
- | Sản lượng | Tấn |
|
|
|
|
|
|
|
c | Sắn (mì) |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Diện tích gieo trồng | Ha |
|
|
|
|
|
|
|
- | Năng suất bình quân | Tạ/ha |
|
|
|
|
|
|
|
- | Sản lượng | Tấn |
|
|
|
|
|
|
|
d | Dong riềng |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Diện tích gieo trồng | Ha |
|
|
|
|
|
|
|
- | Năng suất bình quân | Tạ/ha |
|
|
|
|
|
|
|
- | Sản lượng | Tấn |
|
|
|
|
|
|
|
e | Cây lương thực khác (khoai, ....) |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Diện tích gieo trồng | Ha |
|
|
|
|
|
|
|
- | Năng suất bình quân | Tạ/ha |
|
|
|
|
|
|
|
- | Sản lượng | Tấn |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Cây ăn quả |
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Xoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Diện tích trồng | Ha |
|
|
|
|
|
|
|
- | Năng suất bình quân | Tạ/ha |
|
|
|
|
|
|
|
- | Sản lượng | Tấn |
|
|
|
|
|
|
|
b | Mận |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Diện tích trồng | Ha |
|
|
|
|
|
|
|
- | Năng suất bình quân | Tạ/ha |
|
|
|
|
|
|
|
- | Sản lượng | Tấn |
|
|
|
|
|
|
|
c | Nhãn |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Diện tích trồng | Ha |
|
|
|
|
|
|
|
- | Năng suất bình quân | Tạ/ha |
|
|
|
|
|
|
|
- | Sản lượng | Tấn |
|
|
|
|
|
|
|
d | Cam, quýt, bưởi |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Diện tích trồng | Ha |
|
|
|
|
|
|
|
- | Năng suất bình quân | Tạ/ha |
|
|
|
|
|
|
|
- | Sản lượng | Tấn |
|
|
|
|
|
|
|
đ | Cây ăn quả khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Diện tích trồng | Ha |
|
|
|
|
|
|
|
- | Năng suất bình quân | Tạ/ha |
|
|
|
|
|
|
|
- | Sản lượng | Tấn |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Cây công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Chè |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Diện tích trồng | Ha |
|
|
|
|
|
|
|
- | Năng suất bình quân | Tạ/ha |
|
|
|
|
|
|
|
- | Sản lượng | Tấn |
|
|
|
|
|
|
|
b | Cà phê |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Diện tích trồng | Ha |
|
|
|
|
|
|
|
- | Năng suất bình quân | Tạ/ha |
|
|
|
|
|
|
|
- | Sản lượng | Tấn |
|
|
|
|
|
|
|
c | Cao su |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Diện tích trồng | Ha |
|
|
|
|
|
|
|
- | Năng suất bình quân | Tạ/ha |
|
|
|
|
|
|
|
- | Sản lượng | Tấn |
|
|
|
|
|
|
|
d | Mía |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Diện tích trồng | Ha |
|
|
|
|
|
|
|
- | Năng suất bình quân | Tạ/ha |
|
|
|
|
|
|
|
- | Sản lượng | Tấn |
|
|
|
|
|
|
|
đ | Cây công nghiệp khác (lạc, đậu, ....) |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Diện tích trồng | Ha |
|
|
|
|
|
|
|
- | Năng suất bình quân | Tạ/ha |
|
|
|
|
|
|
|
- | Sản lượng | Tấn |
|
|
|
|
|
|
|
II | CHĂN NUÔI |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Gia súc |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trâu | Con |
|
|
|
|
|
|
|
| Sản lượng thịt hơi xuất chuồng | Tấn |
|
|
|
|
|
|
|
- | Bò | Con |
|
|
|
|
|
|
|
| Sản lượng thịt hơi xuất chuồng | Tấn |
|
|
|
|
|
|
|
- | Lợn | Con |
|
|
|
|
|
|
|
| Sản lượng thịt hơi xuất chuồng | Tấn |
|
|
|
|
|
|
|
- | Dê | Con |
|
|
|
|
|
|
|
| Sản lượng thịt hơi xuất chuồng | Tấn |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Gia cầm (vịt, gà, ngan,...) | Con |
|
|
|
|
|
|
|
- | Sản lượng thịt hơi xuất chuồng | Tấn |
|
|
|
|
|
|
|
III | LÂM NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Diện tích trồng và chăm sóc rừng |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Rừng phòng hộ | Ha |
|
|
|
|
|
|
|
| Số hộ tham gia | Hộ |
|
|
|
|
|
|
|
- | Rừng sản xuất | Ha |
|
|
|
|
|
|
|
| Số hộ tham gia | Hộ |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Diện tích khoanh nuôi, bảo vệ rừng |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Rừng phòng hộ | Ha |
|
|
|
|
|
|
|
| Số hộ tham gia | Hộ |
|
|
|
|
|
|
|
- | Rừng đặc dụng | Ha |
|
|
|
|
|
|
|
| Số hộ tham gia | Hộ |
|
|
|
|
|
|
|
IV | THỦY SẢN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hộ thủy điện, thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Lồng cá | lồng |
|
|
|
|
|
|
|
- | Sản lượng cá lồng | tấn |
|
|
|
|
|
|
|
- | Sản lượng đánh bắt tự nhiên trong năm | Tấn |
|
|
|
|
|
|
|
- | Số lao động tham gia | người |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Ao, hồ khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Sản lượng dự kiến | Tấn |
|
|
|
|
|
|
|
- | Sản lượng đánh bắt trong năm | Tấn |
|
|
|
|
|
|
|
- | Số lao động tham gia | người |
|
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo Công văn số 4557/BNN-KTHT ngày 24 tháng 12 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
TT | Các tiêu chí | Đơn vị | Dự án di dân, tái định cư các công trình Thủy điện | Dự án di dân, tái định cư các công trình Thủy lợi | ||||||
Tổng cộng (hoặc BQ) các DA thủy điện | Thủy điện... | Thủy điện... | ... | Tổng cộng (hoặc BQ) các DA thủy lợi | Thủy lợi... | Thủy lợi... | .... | |||
1 | Thu nhập bình quân của các hộ dân TĐC (triệu đồng/người/năm) | đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Hộ nghèo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Số hộ TĐC là hộ nghèo | hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Tỷ lệ hộ TĐC nghèo/Tổng số hộ TĐC | % |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Số nhà ở của các hộ TĐC | nhà |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Tỷ lệ nhà ở kiên cố đạt tiêu chuẩn của Bộ Xây dựng | % |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Tỷ lệ nhà ở chưa đạt tiêu chuẩn của Bộ Xây dựng | % |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Nước sinh hoạt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Số hộ TĐC được sử dụng nước sinh hoạt hợp vệ sinh | hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Tỷ lệ hộ TĐC được sử dụng nước sinh hoạt hợp vệ sinh | % |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Điện sinh hoạt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Số hộ TĐC được sử dụng điện sinh hoạt | hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Tỷ lệ hộ TĐC được sử dụng điện sinh hoạt | % |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Giáo dục |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Tỷ lệ trẻ em tại các khu, điểm tái định cư trên địa bàn đến tuổi đi học được đến trường | % |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Tỷ lệ phổ cập giáo dục tiểu học vùng TĐC | % |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Tỷ lệ phổ cập giáo dục THCS | % |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Tỷ lệ người dân TĐC biết chữ | % |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Đào tạo, việc làm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Số lao động là người dân TĐC được đào tạo chuyên môn | người |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Số lao động TĐC sau đào tạo có việc làm | người |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Tỷ lệ người dân tái định cư có thu nhập ổn định | % |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Biểu này chỉ tổng hợp số liệu của các Dự án thủy điện, thủy lợi đã tổ chức di chuyển xong người dân đến các khu, điểm tái định cư.
(Kèm theo Công văn số 4557/BNN-KTHT ngày 24 tháng 12 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
TT | Danh mục Dự án di dân, TĐC công trình thủy lợi/ thủy điện | Vốn đầu tư Dự án di dân, TĐC (triệu đồng) | Số, ngày QĐ phê duyệt đầu tư | Chủ đầu tư | Chính sách TĐC áp dụng (Nghị định 197,84,69..., QĐ số 34..) | Kế hoạch vốn giao đến .../2013 (triệu đồng) | Kết quả giải ngân vốn đầu tư (triệu đồng) | Ghi chú | ||||||
Tổng vốn đầu tư | Trong đó: | Hợp phần xây dựng khu, điểm TĐC | Hợp phần bồi thường, hỗ trợ TĐC | Tổng cộng | Trong đó: | |||||||||
Ngân sách Nhà nước | Khác | Bồi thường, hỗ trợ tái định cư | Xây dựng công trình CSHT tại các khu, điểm TĐC | Khác | ||||||||||
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A | Thủy điện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án di dân, tái định cư công trình thủy điện.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Dự án di dân, tái định cư công trình thủy điện.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... | ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B | Thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án di dân, tái định cư công trình thủy lợi..... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Dự án di dân, tái định cư công trình thủy lợi.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... | ..... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Thông tư 138/2007/TT-BTC hướng dẫn quản lý, thanh toán, quyết toán vốn đầu tư bồi thường, hỗ trợ và tái định cư dự án thủy điện Sơn La do Bộ Tài chính ban hành
- 2Quyết định 31/2008/QĐ-TTg sửa đổi Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư Dự án thuỷ điện Sơn La kèm theo Quyết định 02/2007/QĐ-TTg do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Công văn số 442/TTg-KTN về việc phê duyệt Khung chính sách bồi thường, hỗ trợ, tái định cư Dự án thủy điện Trung Sơn do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 72/2009/QĐ-TTg sửa đổi quy định bồi thường, hỗ trợ và tái định cư dự án thủy điện Sơn La, ban hành kèm theo Quyết định 02/2007/QĐ-TTg do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Công văn 1145/BNN-KTHT năm 2014 tham gia góp ý dự thảo Sửa đổi, bổ sung Quyết định về Quy định bồi thường, hỗ trợ và tái định cư các dự án thủy lợi, thủy điện do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 6Công văn 2791/BNN-KTHT năm 2019 về đôn đốc lập Dự án ổn định đời sống và sản xuất cho người dân sau tái định cư dự án thủy lợi, thủy điện do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 1Nghị định 84/2007/NĐ-CP bổ sung quy định về cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, thu hồi đất, thực hiện quyền sử dụng đất, trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất và giải quyết khiếu nại về đất đai
- 2Nghị định 197/2004/NĐ-CP về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
- 3Thông tư 138/2007/TT-BTC hướng dẫn quản lý, thanh toán, quyết toán vốn đầu tư bồi thường, hỗ trợ và tái định cư dự án thủy điện Sơn La do Bộ Tài chính ban hành
- 4Quyết định 31/2008/QĐ-TTg sửa đổi Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư Dự án thuỷ điện Sơn La kèm theo Quyết định 02/2007/QĐ-TTg do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Công văn số 442/TTg-KTN về việc phê duyệt Khung chính sách bồi thường, hỗ trợ, tái định cư Dự án thủy điện Trung Sơn do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 72/2009/QĐ-TTg sửa đổi quy định bồi thường, hỗ trợ và tái định cư dự án thủy điện Sơn La, ban hành kèm theo Quyết định 02/2007/QĐ-TTg do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Nghị định 69/2009/NĐ-CP bổ sung quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư
- 8Quyết định 34/2010/QĐ-TTg ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư các dự án thủy lợi, thủy điện do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9Quyết định 09/2011/QĐ-TTg về chuẩn hộ nghèo, cận nghèo áp dụng cho giai đoạn 2011 - 2015 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 10Nghị quyết 62/2013/QH13 tăng cường công tác quản lý quy hoạch, đầu tư xây dựng, vận hành khai thác công trình thủy điện do Quốc hội ban hành
- 11Công văn 1145/BNN-KTHT năm 2014 tham gia góp ý dự thảo Sửa đổi, bổ sung Quyết định về Quy định bồi thường, hỗ trợ và tái định cư các dự án thủy lợi, thủy điện do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 12Công văn 2791/BNN-KTHT năm 2019 về đôn đốc lập Dự án ổn định đời sống và sản xuất cho người dân sau tái định cư dự án thủy lợi, thủy điện do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Công văn 4557/BNN-KTHT năm 2013 báo cáo kết quả thực hiện chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư dự án thủy lợi, thủy điện do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- Số hiệu: 4557/BNN-KTHT
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 24/12/2013
- Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Người ký: Trần Thanh Nam
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra