BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4494/LĐTBXH-TTTT | Hà Nội, ngày 25 tháng 10 năm 2017 |
Kính gửi:
Thực hiện Kế hoạch ứng dụng công nghệ thông tin (CNTT) năm 2017, nhằm đánh giá xếp hạng mức độ sẵn sàng phát triển và ứng dụng CNTT của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội tổ chức thu thập thông tin, số liệu từ các đơn vị làm cơ sở cho việc đánh giá xếp hạng. Trong đó có thể lấy kết quả xếp hạng ứng dụng CNTT là chỉ tiêu phấn đấu, thi đua của các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ, ngành.
Bộ đề nghị các đơn vị tổ chức thu thập và cung cấp số liệu theo mẫu phiếu kèm theo (bản mềm được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử http://www.molisa.gov.vn tại mục Molisa ICT Index 2017) và gửi về Bộ trước ngày 15/11/2017, gửi bản mềm về địa chỉ thư điện tử: Ictmolisa@molisa.gov.vn.
(Phương pháp tính chỉ số xếp hạng mức độ sẵn sàng phát triển và ứng dụng CNTT được gửi kèm theo).
Thông tin chi tiết liên hệ: Trung tâm Thông tin, Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội.
Địa chỉ: Nhà C, số 2 Đinh Lễ, Hoàn Kiếm, Hà Nội.
Điện thoại: (024) 62703622, fax: (024) 62703609
| KT. BỘ TRƯỞNG |
PHƯƠNG PHÁP TÍNH CHỈ SỐ MOLISA ICT INDEX
I. Hạ tầng kỹ thuật
1) Tỷ lệ máy tính/CBCC
Tỷ lệ MT/CBCC = | ∑ máy tính |
∑ CBCC |
2) Tỷ lệ máy tính có kết nối Internet băng rộng
Tỷ lệ MT kết nối Int = | ∑ Máy tính có kết nối Internet băng rộng |
∑ CBCC |
3) Tỷ lệ băng thông kết nối Internet (ADSL, Leased line …,)/CBCC
Tỷ lệ băng thông Int = | Tổng băng thông kết nối Internet quy đổi |
∑ CBCC |
Trong đó:
Tổng băng thông Internet quy đổi = (∑ Băng thông Leased Line) * 3 + (∑ Băng thông FTTH) * 2 + ∑ Băng thông ADSL + ∑ Băng thông khác
4) Triển khai các hệ thống an ninh mạng
HTAN = TLAV + ANTT
trong đó:
.TLAV = | ∑ Máy tính cài PM diệt virus |
∑ Máy tính |
. ATTT = ((∑ ĐVTT triển khai tường lửa) + ∑ ĐVTT triển khai PM diệt virus + ∑ ĐVTT triển khai PM lọc thư rác + ∑ ĐVTT triển khai PM cảnh báo truy nhập + (∑ ĐVTT triển khai giải pháp ATTT khác))
* Giải thích từ ngữ:
. HTAN: Hệ thống an ninh mạng
. TLAV: Tỷ lệ Antivirus
. ANTT: An ninh thông tin
5) Triển khai các hệ thống an toàn dữ liệu
• ATDL = (∑ ĐVTT lắp đặt băng từ) + (∑ ĐVTT lắp đặt tủ đĩa) + (∑ ĐVTT lắp đặt SAN) * 2 + (∑ ĐVTT lắp đặt NAS) + (∑ ĐYTT lắp đặt DAS) + (∑ ĐVTT lắp đặt TB lưu trữ khác)) + (∑ ĐVTT hàng ngày) *2 + (∑ ĐVTT hàng tuần) + (∑ ĐVTT hàng tháng) *0,5 + (∑ ĐVTT không thường xuyên) * 0.1
Chỉ số HTKT = [[((tỷ lệ MT/CBCC) - Min(tỷ lệ MT/CBCC)) / (Max(tỷ lệ MT/CBCC) - Min(tỷ lệ MT/CBCC))] + [((tỷ lệ MT kết nối Int) - Min(tỷ lệ MT kết nối Int)) / (Max(tỷ lệ MT kết nối Int) - Min(tỷ lệ MT kết nối Int)] + [((tỷ lệ băng thông Int) - Min(tỷ lệ băng thông Int)) / (Max(tỷ lệ băng thông Int) - Min(tỷ lệ băng thông Int))] + [((HTAN) - Min(HTAN)) / (Max(HTAN) - Min(HTAN))] + [(ATDL - Min(ATDL)) / (Max(ATDL) - Min(ATDL))]] / 5
II. Ứng dụng CNTT
1) Triển khai các ứng dụng cơ bản tại đơn vị
UDCB = QLVB + QLNS + QLTCKT+ QLĐTKH + QLTT +QLCN+ Email NB + TTTĐHTN + HNTH + AV&AS + 0.5*KHÁC
. QLVB: Quản lý văn bản
. QLNS: Quản lý nhân sự
. QLTCKT: Quản lý tài chính kế toán
. QLĐTKH: Quản lý đề tài khoa học
. QLTT: Quản lý thanh tra
. QLCN: Quản lý chuyên ngành
. Email NB: Email nội bộ
. TTTĐHTN: Trang thông tin điều hành tác nghiệp
. HNTH: Hội nghị truyền hình
. AV&AS: Antivirus và antispam
. Ứng dụng khác
2) Xây dựng các CSDL chuyên ngàn
CSDL CN = ∑ CSDL đã đưa vào sử dụng + (∑ CSDL đang xây dựng) * 0.5 + (∑ CSDL đang chuẩn bị xây dựng) * 0.1
3) Tỷ lệ CBCC được cấp hòm thư điện tử chính thức của đơn vị
Tỷ lệ cấp email = | ∑ CBCC được cấp hòm thư ĐT chính thức của đơn vị |
∑ CBCC của đơn vị |
4) Tỷ lệ CBCC sử dụng thư điện tử trong công việc
Tỷ lệ sử dụng email = | ∑ CBCC sử dụng thư điện tử trong công việc |
∑ CBCC của đơn vị |
5) Sử dụng hệ điều hành tắc nghiệp eMolisa
Sử dụng eMolisa = QLVB + TCVB + LLVĐV + LLVB + TNLĐ + VNPB DBĐT + HSCV+ WIKI + Khác*0.5
Trong đó:
. QLVB: Quản lý văn bản của đơn vị
. TCVB: Tra cứu các văn bản đi, đến của Bộ
. LLVĐV: Lịch làm việc của đơn vị
. LLVB: Lịch làm việc của Bộ
. TNLĐ: Tin nhanh lao động xã hội
. VNPB: Văn bản phổ biến
. DBĐT: Danh bạ điện thoại
. HSC V: Hồ sơ công việc
. Wiki: Từ điển ngành
6) Website/Cổng thông tin điện tử của đơn vị
Website = CNCB + 2*HN + HTu + 0,5*HT + 0,1*KTX
trong đó:
. CNCB: Tổng số các chức năng cơ bản
. HN: Tần suất cập nhật hàng ngày
. Htu : Tần suất cập nhật hàng tuần
. HT: Tần suất cập nhật hàng tháng
. KTX: Tần suất cập nhật không thường xuyên
7) Sử dụng văn bản điện tử
VBĐT = ∑ VBNB + ∑ VBBN
Trong đó:
∑ VBNB = GM + TL + VBBC + TB + TLTĐ + 0.5* khác
. GM: Giấy mời họp
. TL: Tài liệu phục vụ cuộc họp
. VBBC: Văn bản để biết, để báo cáo
. TB: Thông báo chung của cơ quan
. TLTĐ: Các tài liệu cần trao đổi trong quá trình xử lý công việc
∑ VBBN = VB + HS + ĐTCP + ĐTUBND
. VB: Văn bản hành chính
. HS: Hồ sơ công việc
. ĐTCP: Gửi bản điện tử kèm theo văn bản giấy cho Chính phủ
. ĐTUBND: Gửi bản điện tử kèm theo văn bản giấy cho UBND các cấp
Chỉ số ƯD = [[(ƯDCB - Min(ƯDCB)) / (Max(ƯDCB) - Min(ƯDCB))] + [(CSDLCN - Min(CSDLCN)) / (Max(CSDLCN) - Mm(CSDLCN))] + [(tỷ lệ cấp email - Min(tỷ lệ cấp email)) / (Max(tỷ lệ cấp email) - Min(tỷ lệ cấp email))] + [(tỷ lệ sử dụng email - Min(tỷ lệ sử dụng email)) / (Max(tỷ lệ sử dụng email) - Min(tỷ lệ sử dụng email))] + [(sử dụng eMolisa - Min(sử dụng eMolisa)) / (Max(sử dụng eMolisa) - Min(sử dụng eMolisa))] + [(Website - Min(Website)) / (Max(Website) - Min(Website))] + [(VBĐT - Min(VBĐT)) / (Max(VBĐT) - Min(VBĐT))]] / 7
III. Hạ tầng nhân lực
1) Tỷ lệ cán bộ chuyên trách CNTT
Tỷ lệ CBCT = | ∑ Cán bộ chuyên trách CNTT của đơn vị |
∑ CBCC của đơn vị |
2) Tỷ lệ cán bộ chuyên trách CNTT có trình độ từ cao đẳng trở lên
Tỷ lệ CBCT trình độ CĐ = | ∑ CB chuyên trách có trình độ CNTT từ CĐ trở lên |
∑ Cán bộ chuyên trách CNTT của đơn vị |
3) Tỷ lệ CBCC biết sử dụng máy tính trong công việc
Tỷ lệ CBCC biết SD MT = | ∑ CBCC biết sử dụng máy tính trong công việc |
∑ CBCC của đơn vị |
Chỉ số HTNL = [[(tỷ lệ CBCT - Min(tỷ lệ CBCT) / (Max(tỷ lệ CBCT) - Min(tỷ lệ CBCT))] + [(tỷ lệ CBCT trình độ CĐ - Min(tỷ lệ CBCT trình độ CĐ)) / (Max(tỷ lệ CBCT trình độ CĐ) - Min(tỷ lệ CBCT trình độ CĐ))] + [(tỷ lệ CBCC biết SD MT - Min(tỷ lệ CBCC biết SD MT)) / (Max(tỷ lệ CBCC biết SD MT) - Min(tỷ lệ CBCC biết SD MT))]] / 3
IV. Chỉ số Molisa ICT Index.
Chỉ số Molisa ICT Index = (Chỉ số HTKT + Chỉ số UD + Chỉ số HTNL)/3
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
- 1Công văn 2175/LĐTBXH-TTTT cung cấp số liệu về thực trạng ứng dụng công nghệ thông tin do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 2Công văn 3292/LĐTBXH-TTTT năm 2016 cung cấp số liệu về thực trạng ứng dụng công nghệ thông tin do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 3Công văn 3500/BTTTT-THH về báo cáo kết quả ứng dụng công nghệ thông tin năm 2017 và hướng dẫn xây dựng Kế hoạch ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước năm 2018 do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 4Công văn 3333/LĐTBXH-TTTT cung cấp số liệu về thực trạng ứng dụng công nghệ thông tin năm 2018 do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 1Công văn 2175/LĐTBXH-TTTT cung cấp số liệu về thực trạng ứng dụng công nghệ thông tin do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 2Công văn 3292/LĐTBXH-TTTT năm 2016 cung cấp số liệu về thực trạng ứng dụng công nghệ thông tin do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 3Công văn 3500/BTTTT-THH về báo cáo kết quả ứng dụng công nghệ thông tin năm 2017 và hướng dẫn xây dựng Kế hoạch ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước năm 2018 do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 4Công văn 3333/LĐTBXH-TTTT cung cấp số liệu về thực trạng ứng dụng công nghệ thông tin năm 2018 do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
Công văn 4494/LĐTBXH-TTTT về cung cấp số liệu về thực trạng ứng dụng công nghệ thông tin năm 2017 do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- Số hiệu: 4494/LĐTBXH-TTTT
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 25/10/2017
- Nơi ban hành: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- Người ký: Lê Quân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 25/10/2017
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực