BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4485/TCĐBVN-QLBTĐB | Hà Nội, ngày 25 tháng 08 năm 2015 |
Kính gửi: Cục Quản lý đường bộ I, II, III, IV
Thực hiện chỉ đạo của Bộ trưởng Bộ giao thông vận tải tại văn bản số 6937/BGTVT-CQLXD ngày 01/6/2015 về việc “Khắc phục hư hỏng mặt đường, đảm bảo an toàn giao thông trên các tuyên đường bộ”, công điện số 61/CĐ-TCĐBVN ngày 03/6/2015 của Bộ GTVT về việc “theo dõi,khắc phục tình trạng hằn lún vệt bánh xe, đảm bảo an toàn giao thông trên Quốc lộ 1 và đường Hồ Chí Minh”, để kiểm soát tình trạng mặt đường đặc biệt là hiện tượng lún vệt bánh xe trong điều kiện đang mùa nắng, nóng trên các tuyến quốc lộ; Tổng cục Đường bộ Việt Nam (ĐBVN) yêu cầu các Cục QLĐB như sau:
(Có chi tiết các Phụ lục báo cáo kèm theo văn bản này)
Nơi nhận: | TỔNG CỤC TRƯỞNG |
TỔNG HỢP THỐNG KÊ CÁC DỰ ÁN HẰN LÚN VỆT BÁNH XE <2,5cm TRÊN CÁC TUYẾN QUỐC LỘ
(Kèm theo Văn bản số 4485/TCĐBVN-QLBTĐB ngày 25/08/2015 của Tổng cục ĐBVN)
TT | TÊN DỰ ÁN | CHỦ ĐẦU TƯ/NHÀ ĐẦU TƯ, BAN QLDA | TVTK/TVGS | NHÀ THẦU THI CÔNG | TƯ VẤN KIỂM ĐỊNH | TỔNG CHIỀU DÀI TUYẾN (DỰ ÁN) Km | CHIỀU RỘNG MẶT ĐƯỜNG (m) | BÊN TRÁI | BÊN PHẢI | TỔNG CHIỀU DÀI BỊ HLVBX (m) | TỔNG DIỆN TÍCH BỊ HLVBX (m2) | GIẢI PHÁP XỬ LÝ (cào tạo phẳng, cào bóc xong thảm lại bằng BTN thường, BTN Polime hoặc thảm tăng cường thêm lớp BTN) | TỔNG DIỆN TÍCH BỊ HLVBX đã xử lý (m2) | Trong đó | Chưa xử lý | GHI CHÚ | |||
CHIỀU DÀI bị HLVBX £2,5 cm (m) | DIỆN TÍCH mặt đường bị HLVBX <2,5cm (m2) | CHIỀU DÀI bị HLVBX £2,5cm (m) | DIỆN TÍCH mặt đường bị HLVBX <2.5cm (m2) | Cào tạo phẳng (m2) | Thảm lại (m2) | ||||||||||||||
I | Quốc lộ 1 |
| |||||||||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Quốc lộ X |
| |||||||||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG HỢP
1 Tổng chiều dài bị hằn lún vệt bánh xe < 2,5cm (m):
2 Tổng diện tích bị hằn lún vệt bánh xe < 2,5cm (m2):
3 Tổng diện tích bị hàn lún vệt bánh xe < 2,5cm đã xử lý (m2):
Trong đó:
- Diện tích cào bóc tạo phẳng đảm bảo giao thông (m2):
- Diện tích cào bóc xong thảm lại bằng bê tông nhựa thường (m2):
- Diện tích cào bóc xong thảm lại bằng bê tông nhựa polime (m2):
- Diện tích cào bóc xong thảm lại bằng bê tông nhựa có sử dụng phụ gia (m2):
- Diện tích thảm tăng cường lớp bê tông nhựa lên trên (m2):
4 Tổng diện tích bị hằn lún vệt bánh xe đã xử lý xong bị hằn lún lại (m2):
TỔNG HỢP THỐNG KÊ CÁC DỰ ÁN HẰN LÚN VỆT BÁNH XE >=2,5cm TRÊN CÁC TUYẾN QUỐC LỘ
(Kèm theo Văn bản số 4485/TCĐBVN-QLBTĐB ngày 25/08/2015 của Tổng cục ĐBVN)
TT | TÊN DỰ ÁN | CHỦ ĐẦU TƯ/NHÀ ĐẦU TƯ, BAN QLDA | TVTK/TVGS | NHÀ THẦU THI CÔNG | TƯ VẤN KIỂM ĐỊNH | TỔNG CHIỀU DÀI TUYẾN (DỰ ÁN) Km | CHIỀU RỘNG MẶT ĐƯỜNG (m) | BÊN TRÁI | BÊN PHẢI | TỔNG CHIỀU DÀI BỊ HLVBX (m) | TỔNG DIỆN TÍCH BỊ HLVBX (m2) | GIẢI PHÁP XỬ LÝ (cào tạo phẳng, cào bóc xong thảm lại bằng BTN thường, BTN Polime hoặc thảm tăng cường thêm lớp BTN) | TỔNG DIỆN TÍCH BỊ HLVBX đã xử lý (m2) | Trong đó | Chưa xử lý | GHI CHÚ | |||
CHIỀU DÀI bị HLVBX ³2,5 cm (m) | DIỆN TÍCH mặt đường bị HLVBX >2,5cm (m2) | CHIỀU DÀI bị HLVB ³2,5cm (m) | DIỆN TÍCH mặt đường bị HLVBX >2.5cm (m2) | Cào tạo phẳng (m2) | Thảm lại (m2) | ||||||||||||||
I | Quốc lộ 1 |
| |||||||||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Quốc lộ X |
| |||||||||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG HỢP
1 Tổng chiều dài bị hằn lún vệt bánh xe ³ 2,5cm (m):
2 Tổng diện tích bị hằn lún vệt bánh xe ³ 2,5cm (m2):
3 Tổng diện tích bị hằn lún vệt bánh xe ³ 2,5cm đã xử lý (m2):
Trong đó:
- Diện tích cào bóc tạo phẳng đảm bảo giao thông (m2):
- Diện tích cào bóc xong thảm lại bằng bê tông nhựa thường (m2):
- Diện tích cào bóc xong thảm lại bằng bê tông nhựa polime (m2):
- Diện tích cào bóc xong thảm lại bằng bê tông nhựa có sử dụng phụ gia (m2):
- Diện tích thảm tăng cường lớp bê tông nhựa lên trên (m2):
4 Tổng diện tích bị hằn lún vệt bánh xe đã xử lý xong bị hằn lún lại (m2):
CHI TIẾT BÁO CÁO CÁC DỰ ÁN HẰN LÚN VỆT BÁNH XE < 2,5cm TRÊN CÁC TUYẾN QUỐC LỘ
TÊN DỰ ÁN
NGÀY BÁO CÁO:
Chiều dài dự án:
Tư vấn thiết kế:
Tư vấn giám sát:
Tư vấn kiểm định:
TT | LÝ TRÌNH | BÊN TRÁI | BÊN PHẢI | TỔNG CHIỀU DÀI BỊ HLVBX (m) | TỔNG DIỆN TÍCH BỊ HLVBX (m2) | GIẢI PHÁP XỬ LÝ (cào tạo phẳng, cào bóc xong thảm lại bằng BTN thường/BTN Polime/ thảm tăng cường thêm lớp BTN) | TỔNG DIỆN TÍCH BỊ HLVBX đã xử lý (m2) | Trong đó | CHƯA XỬ LÝ | GHI CHÚ | ||||
KM | KM | CHIỀU DÀI bị HLVBX < 2,5cm (m) | DIÊN TÍCH mặt đường bị HLVBX <2,5 cm (m2) | CHIỀU DÀI bị HLVBX< 2,5cm (m) | DIỆN TÍCH mặt đường bị HLVBX <2,5cm (m2) | Cào tạo phẳng đảm bảo giao thông (m2) | Thảm lại lớp BTN (m2) | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) = (3) + (5) | (8) = (4)+(6) | (9) | (10) = (11)+(12) | (11) | (12) | (13)=(8)-(10) | (14) | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ... | ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG | (m) | (m2) | (m) | (m2) | (m) | (m2) |
| (m2) | (m2) | (m2) | (m2) |
|
TỔNG HỢP
1 Tổng chiều dài bị hằn lún vệt bánh xe < 2,5cm (m):
2 Tổng diện tích bị hằn lún vệt bánh xe < 2,5cm (m2):
3 Tổng diện tích bị hàn lún vệt bánh xe < 2,5cm đã xử lý (m2):
Trong đó:
- Diện tích cào bóc tạo phẳng đảm bảo giao thông (m2):
- Diện tích cào bóc xong thảm lại bằng bê tông nhựa thường (m2):
- Diện tích cào bóc xong thảm lại bằng bê tông nhựa polime (m2):
- Diện tích cào bóc xong thảm lại bằng bê tông nhựa có sử dụng phụ gia (m2):
- Diện tích thảm tăng cường lớp bê tông nhựa lên trên (m2):
4 Tổng diện tích bị hằn lún vệt bánh xe đã xử lý xong bị hằn lún lại (m2):
CHI TIẾT BÁO CÁO CÁC DỰ ÁN HẰN LÚN VỆT BÁNH XE ³ 2,5cm TRÊN CÁC TUYẾN QUỐC LỘ
(Kèm theo Văn bản số 4485/TCĐBVN-QLBTDB ngày 25/08/2015 của Tổng cục ĐBVN)
TÊN DỰ ÁN
NGÀY BÁO CÁO:
Chiều dài dự án:
Tư vấn thiết kế:
Tư vấn giám sát:
Tư vấn kiểm định:
TT | LÝ TRÌNH | BÊN TRÁI | BÊN PHẢI | TỔNG CHIỀU DÀI BỊ HLVBX (m) | TỔNG DIỆN TÍCH BỊ HLVBX (m2) | GIẢI PHÁP XỬ LÝ (cào tạo phẳng, cào bóc xong thảm lại bằng BTN thường/BTN Polime/ thảm tăng cường thêm lớp BTN) | TỔNG DIỆN TÍCH BỊ HLVBX đã xử lý (m2) | Trong đó | CHƯA XỬ LÝ | GHI CHÚ | ||||
KM | KM | CHIỀU DÀI bị HLVBX ³ 2,5cm (m) | DIỆN TÍCH mặt đường bị HLVBX ³2,5 cm (m2) | CHIỀU DÀI bị HLVBX ³ 2,5cm (m) | DIỆN TÍCH mặt đường bị HLVBX ³2,5cm (m2) | Cào tạo phẳng đảm bảo giao thông (m2) | Thảm lại lớp BTN (m2) | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) = (3)+(5) | (8) = (4)+(6) | (9) | (10) = (11)+(12) | (11) | (12) | (13)=(8)-(10) | (14) | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ... | ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG | (m) | (m2) | (m) | (m2) | (m) | (m2) |
| (m2) | (m2) | (m2) | (m2) |
|
TỔNG HỢP
1 Tổng chiều dài bị hằn lún vệt bánh xe ³ 2,5cm (m):
2 Tổng diện tích bị hằn lún vệt bánh xe ³ 2,5cm (m2):
3 Tổng diện tích bị hàn lún vệt bánh xe ³ 2,5cm đã xử lý (m2):
Trong đó:
- Diện tích cào bóc tạo phẳng đảm bảo giao thông (m2):
- Diện tích cào bóc xong thảm lại bằng bê tông nhựa thường (m2):
- Diện tích cào bóc xong thảm lại bằng bê tông nhựa polime (m2):
- Diện tích cào bóc xong thảm lại bằng bê tông nhựa có sử dụng phụ gia (m2):
- Diện tích thảm tăng cường lớp bê tông nhựa lên trên (m2):
4 Tổng diện tích bị hằn lún vệt bánh xe đã xử lý xong bị hằn lún lại (m2):
- 1Công văn 7654/BGTVT-CQLXD năm 2014 giải pháp, kế hoạch khắc phục "hằn lún vệt bánh xe" sau khi đưa công trình vào khai thác do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 2Công văn 8934/BGTVT-TTr năm 2014 tăng cường công tác kiểm tra, giám sát chất lượng công tác sửa chữa khắc phục tại dự án sau khi đưa vào khai thác bị hằn lún vệt bánh xe do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 3Công điện 47/CĐ-TCĐBVN năm 2015 xử lý hư hỏng trên các tuyến quốc lộ để đảm bảo giao thông do Tổng cục Đường bộ Việt Nam ban hành
- 4Công văn 7873/BGTVT-KHCN năm 2015 về giải pháp kỹ thuật sửa chữa, xử lý khắc phục hư hỏng hằn lún vệt bánh xe sau khi đưa công trình vào khai thác do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 1Công văn 7654/BGTVT-CQLXD năm 2014 giải pháp, kế hoạch khắc phục "hằn lún vệt bánh xe" sau khi đưa công trình vào khai thác do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 2Công văn 8934/BGTVT-TTr năm 2014 tăng cường công tác kiểm tra, giám sát chất lượng công tác sửa chữa khắc phục tại dự án sau khi đưa vào khai thác bị hằn lún vệt bánh xe do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 3Công điện 47/CĐ-TCĐBVN năm 2015 xử lý hư hỏng trên các tuyến quốc lộ để đảm bảo giao thông do Tổng cục Đường bộ Việt Nam ban hành
- 4Công văn 7873/BGTVT-KHCN năm 2015 về giải pháp kỹ thuật sửa chữa, xử lý khắc phục hư hỏng hằn lún vệt bánh xe sau khi đưa công trình vào khai thác do Bộ Giao thông vận tải ban hành
Công văn 4485/TCĐBVN-QLBTĐB năm 2015 xử lý hằn lún vệt bánh xe và hư hỏng mặt đường trên các tuyến Quốc lộ do Tổng cục Đường bộ Việt Nam ban hành
- Số hiệu: 4485/TCĐBVN-QLBTĐB
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 25/08/2015
- Nơi ban hành: Tổng cục đường bộ Việt Nam
- Người ký: Nguyễn Văn Huyện
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 25/08/2015
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực