Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4461/BGDĐT-GDDT | Hà Nội, ngày 25 tháng 9 năm 2017 |
Kính gửi: Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố Điện Biên
Thực hiện Kế hoạch công tác năm 2017, Bộ Giáo dục và Đào tạo tiến hành rà soát, đánh giá việc thực hiện Nghị định số 134/2006/NĐ-CP ngày 14/11/2006 và Nghị định số 49/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 134/2006/NĐ-CP ngày 14/11/2006 của Chính phủ quy định chế độ cử tuyển vào các cơ sở giáo dục trình độ đại học, cao đẳng, trung cấp thuộc hệ thống giáo dục quốc dân. Để phục vụ cho công tác này, Bộ Giáo dục và Đào tạo đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo các sở ngành liên quan báo cáo theo nội dung sau:
Báo cáo của Quý ủy ban xin gửi về Bộ Giáo dục và Đào tạo (qua Vụ Giáo dục dân tộc) theo địa chỉ: số 35 Đại Cồ Việt, Quận Hai Bà Trưng, Thành phố Hà Nội trước ngày 05/10/2017.
Thông tin chi tiết, xin liên hệ với ông Nguyễn Huy Thái, điện thoại: 0949.349.898 và địa chỉ email: hthaigddt@moet.edu.vn.
Trân trọng.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
VỀ CÔNG TÁC CỬ TUYỂN
(Kèm theo Công văn số 4461/BGDĐT-GDDT, ngày 25 tháng 9 năm 2017)
1. Tình hình thực hiện và kết quả đạt được:
+ Công tác tuyển sinh;
+ Công tác phối hợp với các cơ sở đào tạo;
+ Công tác tiếp nhận vả sử dụng sau đào tạo;
+ Công tác xử lý các trường hợp người học không thực hiện theo chế độ cử tuyển;
+ Thực hiện chế độ báo cáo hằng năm.
2. Hạn chế và khó khăn vướng mắc:
II. Phương hướng trong những năm tới
1. Quan điểm của địa phương về chính sách cử tuyển (có nên tiếp tục triển khai nữa hay không? nếu tiếp tục triển khai thì nên theo nội dung, hình thức như thế nào? hoặc đề xuất thay thế chính sách cử tuyển bằng chính sách khác phù hợp hơn,...)
2. Đề xuất giải pháp (tương ứng với những nội dung, quan điểm ở phần 1)
| ……….Ngày ….. tháng …. năm 2017 |
TIẾP NHẬN VÀ XÉT TUYỂN VÀO VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA HỌC SINH CỬ TUYỂN (2010-2015)
TỈNH ...............................................
(Kèm theo Công văn số: 4461/BGDĐT-GDDT ngày 25/9/2017)
Năm | Tốt nghiệp trường | Số lượng | |||||
Đại học | Cao đẳng | TCCN | |||||
Tốt nghiệp | có việc làm | Tốt nghiệp | có việc làm | Tốt nghiệp | có việc làm | ||
2010 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
| |
| Cộng năm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2011 |
|
|
|
|
|
|
|
| . |
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
| |
| Cộng năm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2012 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
| |
| Cộng năm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2013 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
| |
| Cộng năm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2014 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
| |
| Cộng năm | 0 | 0 | 0 | 0 |
| 0 |
2015 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
| |
| Cộng năm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| Tổng cộng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
CHỈ TIÊU HỆ CỬ TUYỂN (2010-2015)
TỈNH ……………………………………….
(Kèm theo Công văn số: 4461/BGDĐT-GDDT ngày 25/9/2017)
Năm | Trường đăng kí học | Chỉ tiêu | |||||
Đại học | Cao đẳng | TCCN | |||||
đăng kí | thực hiện | đăng kí | thực hiện | đăng kí | thực hiện | ||
2010 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
| |
| Cộng năm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2011 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
| |
| Cộng năm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2012 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
| |
| Cộng năm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2013 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
| |
| Cộng năm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2014 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cộng năm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2015 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
KẾT QUẢ PHÂN BỐ HỌC SINH HỆ CỬ TUYỂN THEO NHÓM NGÀNH (2010-2015)
TỈNH……………………………………………………………………..
(Kèm theo Công văn số:4461/BGDĐT-GDDT ngày 25/9/2017)
TT | Năm học Nhóm ngành | 2010-2011 | 2011-2012 | 2012-2013 | 2013-2014 | 2014-2015 | 2015-2016 | Tổng | Tỷ lệ % |
1 | Nhóm ngành sư phạm |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Nhóm ngành y |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Nhóm ngành Kỹ thuật |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Nhóm ngành Nông lâm |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Nhóm ngành Kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Nhóm ngành XHNV |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Nhóm ngành NT - TDTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾT QUẢ THỰC HIỆN CỬ TUYỂN THEO DÂN TỘC (2010-2015)
TỈNH ………………………………………………………
(Kèm theo Công văn số 4461/BGDĐT-GDDT ngày 25/9/2017)
TT | Dân tộc | Tên gọi khác | 2010- 2011 | 2011- 2012 | 2012- 2013 | 2013- 2014 | 2014- 2015 | 2015- 2016 | Tổng |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
TỈNH ……………………………
(Kèm theo Công văn số: 4461/BGDĐT-GDDT ngày 25/9/2017)
TT | Dân tộc | Tên gọi khác | 2010-2011 | 2011-2012 | 2012-2013 | 2013-2014 | 2014-2015 | 2015-2016 | Tổng | ||||||
Tốt nghiệp | Có việc làm | Tốt nghiệp | Có việc làm | Tốt nghiệp | Có việc làm | Tốt nghiệp | Có việc làm | Tốt nghiệp | Có việc làm | Tốt nghiệp | Có việc làm |
| |||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Công văn 5595/VPCP-KGVX năm 2013 Chương trình đào tạo cử tuyển nhân lực y tế ngoài ngân sách nhà nước do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 2Công văn 2348/BGDĐT-KHTC lập kế hoạch đào tạo theo chế độ cử tuyển năm 2014 do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 3Công văn 4779/BGDĐT-GDĐT năm 2017 về khảo sát tình hình thực hiện chính sách cử tuyển do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 4Công văn 2487/BGDĐT-GDĐH về báo cáo kết quả thực hiện chế độ cử tuyển và gửi đề nghị phê duyệt chỉ tiêu năm 2022 của các địa phương do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 5Công văn 5330/BGDĐT-GDĐH về chỉ tiêu cử tuyển năm 2023 do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 1Nghị định 134/2006/NĐ-CP quy định chế độ cử tuyển vào các cơ sở giáo dục trình độ đại học, cao đẳng, trung cấp thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
- 2Công văn 5595/VPCP-KGVX năm 2013 Chương trình đào tạo cử tuyển nhân lực y tế ngoài ngân sách nhà nước do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 3Công văn 2348/BGDĐT-KHTC lập kế hoạch đào tạo theo chế độ cử tuyển năm 2014 do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 4Nghị định 49/2015/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 134/2006/NĐ-CP về việc quy định chế độ cử tuyển vào các cơ sở giáo dục trình độ đại học, cao đẳng, trung cấp thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
- 5Công văn 4779/BGDĐT-GDĐT năm 2017 về khảo sát tình hình thực hiện chính sách cử tuyển do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 6Công văn 2487/BGDĐT-GDĐH về báo cáo kết quả thực hiện chế độ cử tuyển và gửi đề nghị phê duyệt chỉ tiêu năm 2022 của các địa phương do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 7Công văn 5330/BGDĐT-GDĐH về chỉ tiêu cử tuyển năm 2023 do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
Công văn 4461/BGDĐT-GDDT năm 2017 về báo cáo tình hình thực hiện công tác cử tuyển do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- Số hiệu: 4461/BGDĐT-GDDT
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 25/09/2017
- Nơi ban hành: Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Người ký: Bùi Văn Ga
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra