Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

BỘ NỘI VỤ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4420/BNV-VKH
V/v thống kê đội ngũ cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã

Hà Nội, ngày 21 tháng 10 năm 2014

 

Kính gửi: Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc TW.

Thực hiện chương trình “Đẩy mạnh cải cách chế độ công vụ, công chức” quy định tại Quyết định số 1557/QĐ-TTg ngày 18 tháng 10 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ, Bộ Nội vụ tiến hành thực hiện thống kê số lượng, chất lượng đội ngũ cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố trên phạm vi cả nước.

Để thực hiện nhiệm vụ trên, Bộ Nội vụ trân trọng đề nghị Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương giao Sở Nội vụ làm đầu mối phối hợp thực hiện việc thống kê số lượng, chất lượng cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố (theo 04 biểu mẫu thống kê kèm theo). Thời điểm thống kê được tính đến ngày 30/6/2014.

Biểu thống kê được gửi về Bộ Nội vụ (qua Viện Khoa học tổ chức nhà nước, 37A Nguyễn Bỉnh Khiêm, Hai Bà Trưng, Hà Nội) trước ngày 15 tháng 12 năm 2014 để tổng hợp số liệu.

Trong quá trình thực hiện nếu cần trao đổi thông tin xin liên hệ TS. Tạ Ngọc Hải, điện thoại: 0912 770 774, Email: tangochai@moha.gov.vn./.

 

 

Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Sở Nội vụ các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Lưu: VT, VKH.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Trn Anh Tuấn

 


Tỉnh/TP trực thuộc TW: ………………..
Số lượng: Xã ... Phường... Thị trấn ……

BIỂU THỐNG KÊ SỐ LƯỢNG, CHẤT LƯỢNG CÁN BỘ CẤP XÃ
(Biểu 01: Do Sở Nội v tổng hợp)

(Kèm theo Công văn số: 4420/BNV-VKH ngày 21 tháng 10 năm 2014 của Bộ Nội vụ)

 

STT

Chức vụ

Số lượng

Chức danh kiêm nhiệm (nếu có)

Đảng viên

Giới tính (Nam)

Tôn giáo

Dân tộc thiểu số

Độ tuổi

Trình độ

Thời gian đóng bảo hiểm

Ghi chú

Văn hóa

Chuyên môn

Lý luận chính trị

Quản lý Hành chính NIN

Ngoại ngữ

Tin học

Dưới 30

Từ 30- dưới 45

Từ 45 đến dưới 55

Từ 55 đến 60

Trên 60

Tiểu học

THCS

THPT

Sơ cấp và chưa qua đào tạo

Trung cấp

Cao đẳng

Đại học

Trên Đại học

Sơ cấp chưa qua đào tạo

Trung  cấp

Cao cấp

Đã qua bồi dưỡng

Chưa qua bồi dưỡng

Chứng chỉ

Cao đẳng trở lên

Chứng chỉ

Trung cấp trở lên

Từ 5-10 năm

Trên 10 năm

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

1

Bí thư Đảng ủy hoặc Bí thư chi bộ nơi chưa thành lập Đảng ủy cấp xã

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Phó Bí thư hoặc Phó Bí thư Chi bộ nơi chưa thành lập Đảng ủy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Chủ tịch HĐND

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Phó Chủ tịch HĐND

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Chủ tịch UBND

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Phó Chủ tịch UBND

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Chủ tịch MTTQ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Bí thư Đoàn TN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Chủ tịch Hội Phụ nữ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Chủ tịch Hội Nông dân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Chủ tịch Hội Cựu chiến binh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Người lập biểu (điện thoại liên hệ)

Thủ trưởng cơ quan

*Ghi chú: - Trong quá trình thống kê, mọi vướng mắc xin liên hệ ông Thạch Thọ Mộc, điện thoại: 0912 793 666.

- Bản mềm gửi về Bộ Nội vụ theo địa chỉ email: thachthomoc@.moha.gov.vn

 

Tỉnh/TP trực thuộc TW: ………………..
Số lượng: Xã ... Phường... Thị trấn ……

BIỂU THỐNG KÊ SỐ LƯỢNG, CHẤT LƯỢNG CÔNG CHỨC CẤP XÃ
(Biểu 02: Do Sở Nội v tổng hợp)

(Kèm theo Công văn số: 4420/BNV-VKH ngày 21 tháng 10 năm 2014 của Bộ Nội vụ)

 

STT

Chức vụ, chức danh

Số lượng

Chức vụ, chức danh kiêm nhiệm (nếu có)

Đảng viên

Giới tính (nam)

Tôn giáo

Dân tộc thiểu số

Độ tuổi

Trình độ

Ghi chú

Văn hóa

Chuyên môn

Lý luận chính trị

Quản lý hành chính NN

Ngoại ngữ

Tin học

Dưới 30

Từ 30 dưới 45

Từ 45 - 55

Trên 55

Tiểu học

THCS

THPT

Sơ cấp và chưa qua ĐT

Trung cấp

Cao đẳng

Đại học

Trên Đại học

Sơ cấp, chưa qua ĐT

Trung cấp

Cao cấp

Chưa qua bồi dưỡng

Đã qua bồi dưỡng

Chứng chỉ

Cao đẳng trở lên

Chứng chỉ

Trung cấp trở lên

A

B

C

A

B

C

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

1

Trưởng Công an

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chỉ huy trưởng Quân sự

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Văn phòng - Thống kê

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Địa chính - XD đô thị và MT (phường, thị trấn)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.2

Địa chính - Nông nghiệp - XD và môi trường (xã)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Tài chính - Kế toán

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Tư pháp - Hộ tích

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Văn hóa - Xã hội

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Người lập biểu (điện thoại liên hệ)

Thủ trưởng cơ quan

*Ghi chú: - Trong quá trình thống kê, mọi vướng mắc xin liên hệ ông Thạch Thọ Mộc, điện thoại: 0912793666.

- Bản mềm gửi về Bộ Nội vụ theo địa chỉ email: thachthomoc@.moha.gov.vn

 

Tỉnh, TP trực thuộc TW: ………………..
Quận, huyện, TX, TP thuộc tỉnh: ………
Xã, phường, thị trấn …….

BIỂU THỐNG KÊ SỐ LƯỢNG VÀ MỨC PHỤ CẤP ĐỐI VỚI NGƯỜI HOẠT ĐỘNG KHÔNG CHUYÊN TRÁCH Ở CẤP XÃ
(Biểu 03: Do Ủy ban nhân dân cấp xã thống kê)
(Kèm theo Công văn số
: 4420/BNV-VKH ngày 21 tháng 10 năm 2014 của Bộ Nội vụ)

Diện tích xã: …………… (ha), Số hộ gia đình: ……………. Tổng số nhân khẩu:  …………………..

Loại đơn vị hành chính cấp xã: ……………….. (ghi theo loại: I, II, III của Nghị định số 159/2005/NĐ-CP; và Phân loại theo QĐ số 552/QĐ-TTg 04/4/2013 về xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu...)

Đã thực hiện cơ chế khoán theo NĐ 29/2013/NĐ-CP hay chưa?: …………………

STT

Các chức danh

(Liệt kê đầy đủ các chức danh)

Cấp quy định chức danh

(TW, tỉnh, huyện, xã)

Chức danh kiêm nhiệm

(nếu có)

Slượng

Mức phụ cấp và nguồn kinh phí/người

Phụ cấp kiêm nhiệm và nguồn kinh phí/người

Tổng phụ cấp (2->10)

Ghi chú

TW

Tỉnh

Huyện

TW

Tỉnh

Huyện

A

B

C

D

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TNG SỐ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Người lập biểu (điện thoại liên hệ)

Thủ trưởng cơ quan

Ghi chú:

- Cột D: Nếu chức danh cột B có nhiều người mà chỉ có một hoặc một số người có kiêm nhiệm chức danh tại cột D thì tách thành dòng riêng cùng chức danh cột B tiếp theo.

- Cột 2,3,4,5,6,7,8,9,10 ghi thống nhất hệ số (theo mức lương tối thiểu) hoặc theo khối lượng tiền cụ thể/1 chức danh.

- Trong quá trình thống kê, mọi trao đổi xin liên hệ ông Thạch Thọ Mộc, ĐT: 0912793666

- Bản mềm xin gửi về Bộ Nội vụ theo địa chỉ email: thachthomoc@moha.gov.vn

 

Tỉnh, TP trực thuộc TW: ………………..
Quận, huyện, TX, TP thuộc tỉnh: ………
Xã, phường, thị trấn …….
Số lượng thôn: ………………….

BIỂU THỐNG KÊ SỐ LƯỢNG VÀ MỨC PHỤ CẤP ĐỐI VỚI NGƯỜI HOẠT ĐỘNG KHÔNG CHUYÊN TRÁCH Ở THÔN, TỔ DÂN PHỐ
(Biểu 04: Do Ủy ban nhân dân cấp xã thống kê)
(Kèm theo Công văn số
: 4420/BNV-VKH ngày 21 tháng 10 năm 2014 của Bộ Nội vụ)

Đã thực hiện cơ chế khoán theo NĐ 29/2013/NĐ-CP hay chưa?: …………………

STT

Các chức danh

(Liệt kê đầy đủ các chức danh)

Cấp quy định chức danh

(TW, tỉnh, huyện, xã)

Chức danh kiêm nhiệm

(nếu có)

Slượng

Mức phụ cấp và nguồn kinh phí/người

Phụ cấp kiêm nhiệm và nguồn kinh phí/người

Tổng phụ cấp (2->9)

Ghi chú

TW

Tỉnh

Huyện

TW

Tỉnh

Huyện

A

B

C

D

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TNG SỐ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Người lập biểu (điện thoại liên hệ)

Thủ trưởng cơ quan

Ghi chú:

- Thôn, tổ dân phố: được hiểu theo Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31/8/2012 của Bộ Nội vụ Hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố (bao gồm thôn, làng, ấp, bản, buôn, phum, sóc...; tổ dân phố, khu phố, khối phố, khóm, tiểu khu...)

- Cột D: Nếu chức danh cột B có nhiều người mà chỉ có một hoặc một số người có kiêm nhiệm tại cột D thì tách thành dòng riêng cùng chức danh cột B tiếp theo.

- Cột 2,3,4,5,6,7,8,9,10 ghi thống nhất hệ số (theo mức lương tối thiểu) hoặc theo khối lượng tiền cụ thể/1 chức danh.

- Trong quá trình thống kê, mọi trao đổi xin liên hệ ông Thạch Thọ Mộc, ĐT: 0912793666

- Bản mềm xin gửi về Bộ Nội vụ theo địa chỉ email: thachthomoc@moha.gov.vn