Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
BỘ NỘI VỤ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4210/BNV-CCVC | Hà Nội, ngày 24 tháng 6 năm 2025 |
Kính gửi: ...............................................
Theo quy định tại Quyết định số 06/QĐ-TTg[1], Quyết định số 893/QĐ-TTg[2] và Thông tư số 06/2023/TT-BNV[3] thì các bộ, ngành, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (sau đây viết tắt là bộ, ngành, địa phương) có trách nhiệm xây dựng, nâng cấp, cập nhật, ký số, kết nối, chia sẻ Cơ sở dữ liệu cán bộ, công chức, viên chức (sau đây viết tắt là CBCCVC) của bộ, ngành, địa phương với Cơ sở dữ liệu quốc gia về cán bộ, công chức, viên chức (sau đây viết tắt là CSDLQG về CBCCVC). Tuy nhiên, đến nay còn nhiều bộ, ngành, địa phương chưa đồng bộ, ký số phê duyệt đầy đủ dữ liệu theo quy định, trong đó có những bộ, ngành, địa phương đồng bộ dữ liệu với CSDLQG về CBCCVC từ năm 2023 hoặc năm 2024; hệ thống cơ sở dữ liệu hiện nay của bộ, ngành, địa phương bị gián đoạn hoặc dừng hoạt động là chưa bảo đảm đúng quy định (kèm theo Phụ lục tổng hợp kết quả các bộ, ngành, địa phương đồng bộ dữ liệu lần cuối và chưa thực hiện ký số đến ngày 23/6/2025); căn cứ Quy chế số 02-QC/BCĐTW ngày 10/6/2025 của Ban Chỉ đạo Trung ương về phát triển khoa học, công nghệ, đổi mới sáng tạo và chuyển đổi số[4], Kế hoạch số 02-KH/BCĐTW ngày 19/6/2025 của Ban Chỉ đạo Trung ương về phát triển khoa học, công nghệ, đổi mới sáng tạo và chuyển đổi số[5] và quy định của pháp luật hiện hành, Bộ Nội vụ đề nghị các bộ, ngành, địa phương thực hiện một số nội dung sau:
1. Rà soát công chức, viên chức là đầu mối thực hiện công tác quản trị cơ sở dữ liệu của bộ, ngành, địa phương; trường hợp có sự thay đổi về tên cơ quan hoặc người làm đầu mối, đề nghị cung cấp thông tin theo nội dung tại khoản 2 Công văn số 2820/BNV-CCVC[6] để tiếp nhận tài khoản quản trị hệ thống cho bộ, ngành, địa phương khai thác, sử dụng dữ liệu của CSDLQG về CBCCVC.
2. Bộ, ngành, địa phương có trách nhiệm duy trì hoạt động thường xuyên hệ thống cơ sở dữ liệu cán bộ, công chức, viên chức thuộc phạm vi quản lý (không để hệ thống cơ sở dữ liệu cán bộ, công chức, viên chức bị gián đoạn hoặc dừng hoạt động), đồng bộ dữ liệu với CSDLQG về CBCCVC. Trường hợp thực hiện nhiệm vụ nêu trên mà phát sinh kinh phí thì đề nghị lập dự toán kinh phí, báo cáo cấp có thẩm quyền xem xét cấp kinh phí để thực hiện.
3. Tổ chức rà soát, bổ sung, cập nhật thông tin, dữ liệu của CBCCVC thuộc phạm vi quản lý, ký số dữ liệu đã phê duyệt theo quy định tại Thông tư số 06/2023/TT-BNV bảo đảm “Đúng - Đủ - Sạch - Sống - Thống nhất - Dùng chung” để đồng bộ dữ liệu với CSDLQG về CBCCVC phục vụ công tác chia sẻ dữ liệu với Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư và Cơ sở dữ liệu Tổ chức đảng, Đảng viên, CBCCVC bảo đảm hoạt động chỉ đạo, điều hành của Trung ương, Bộ Chính trị, Ban Bí thư, Quốc Hội, Chính phủ.
4. Trường hợp Cơ sở dữ liệu về cán bộ, công chức, viên chức của các cơ quan chưa đáp ứng các trường thông tin quy định tại Thông tư số 06/2023/TT-BNV, chưa có chức năng ký số phê duyệt dữ liệu, thì khẩn trương xem xét, quyết định phương án nâng cấp, bổ sung chức năng theo Công văn số 2325/BNV-VP[7] bảo đảm an ninh, an toàn thông tin, bảo mật Cơ sở dữ liệu theo quy định của pháp luật.
Trường hợp hệ thống phần mềm/CSDL về CBCCVC của bộ, ngành, địa phương chưa đáp ứng Quyết định số 356/QĐ-BNV[8] thì đề nghị bộ, ngành, địa phương truy cập vào phần mềm CSDLQG về CBCCVC[9] để thực hiện ký số cho các hồ sơ chưa được phê duyệt; đề nghị hoàn thành trước ngày 01/7/2025 để Bộ Nội vụ phối hợp với Bộ Công an, Ban Tổ chức Trung ương tổ chức nhiệm vụ đối khớp, làm sạch dữ liệu với Cơ sở dữ liệu quốc gia về Dân cư và Cơ sở dữ liệu Tổ chức đảng, Đảng viên, CBCCVC theo quy định.
5. Sau ngày 01/7/2025 (thực hiện sáp nhập tính và mô hình tổ chức chính quyền địa phương 2 cấp), đề nghị các bộ, ngành, địa phương thực hiện chuyển dữ liệu của CBCCVC ở cơ quan, tổ chức, đơn vị cũ về đúng cơ quan, tổ chức, đơn vị nơi mới, đồng thời phê duyệt dữ liệu để đồng bộ dữ liệu với CSDLQG về CBCCVC.
Đầu mối tiếp nhận thông tin tại Bộ Nội vụ là đồng chí Dương Thăng Long, chuyên viên chính Vụ Công chức - Viên chức, số điện thoại: 0969856681.
Bộ Nội vụ đề nghị các bộ, ngành, địa phương triển khai, thực hiện./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
KẾT QUẢ KẾT NỐI, CHIA SẺ CSDL CBCCVC CỦA BỘ, NGÀNH VỚI CSDLQG VỀ CBCCVC ĐẾN NGÀY 23/6/2025
(Kèm theo Công văn số 4210/BNV-CCVC ngày 24 tháng 6 năm 2025 của Bộ Nội vụ)
STT | Tên Bộ, ngành, cơ quan TW | Số lượng hồ sơ đã đồng bộ về CSDLQG | Số Iượng hồ sơ đã phê duyệt, đã chuyển vào kho CSDLQG | Số lượng hồ sơ đã đối khớp với CSDLQG về Dân cư |
| |||||||||
Tổng | Số lượng hồ sơ cán bộ công chức | Số lượng hồ sơ viên chức | Số lượng hồ sơ người lao động ký hợp đồng | Tổng | Số lượng hồ sơ cán bộ công chức | Số lượng hồ sơ viên chức | Số lượng hồ sơ người lao động ký hợp đồng | Số lượng hồ sơ cán bộ công chức viên chức | Số lượng hồ sơ cán bộ công chức | Số lượng hồ sơ viên chức | Số lượng hồ sơ người lao động ký hợp đồng | Ngày cập nhật gần nhất về CSDLQG | ||
1 | Văn phòng Chủ tịch nước | 81 | 55 | 4 | 22 | 81 | 55 | 4 | 22 | 81 | 55 | 4 | 22 | 23/03/2024 10:34:31 |
2 | Văn phòng Quốc hội | 736 | 519 | 217 | - | - |
|
| - | - |
|
| - | 21/08/2023 11:01:29 |
3 | Tòa án nhân dân tối cao | 15.396 | 12.982 | 57 | 2.357 | 13 | 13 | - | - | 13 | 13 | - | - | 02/08/2024 10:24:49 |
4 | Viện kiểm sát nhân dân tối cao | 12.650 | 11.008 | 232 | 1.410 | - |
|
| - | - |
|
| - | 27/02/2025 18:46:32 |
5 | Kiểm toán Nhà nước | 1.891 | 1.647 | 72 | 172 | - |
|
| - | - |
|
| - | 12/11/2024 13:45:50 |
6 | Bộ Công Thương | 16.779 | 5.873 | 10.517 | 389 | 2.904 | 85 | 2.760 | 59 | 2.904 | 85 | 2.760 | 59 | 05/06/2025 15:13:22 |
7 | Bộ Giáo dục và Đào tạo | 16.403 | 361 | 16.042 | - | - |
|
| - | - |
|
| - | 11/01/2024 15:25:01 |
8 | Bộ Giao thông vận tải | 8.318 | 1.195 | 6.290 | 833 | 8.112 | 1.146 | 6.159 | 807 | 8.112 | 1.146 | 6.159 | 807 | 15/04/2025 14:02:06 |
9 | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | 7.199 | 6.870 | 233 | 96 | 2 | 1 | 1 | - | 2 | 1 | 1 | - | 23/08/2024 15:55:51 |
10 | Bộ Khoa học và Công nghệ | 2.795 | 522 | 2.016 | 257 | 2.788 | 522 | 2.013 | 253 | 2.788 | 522 | 2.013 | 253 | 27/05/2025 14:46:37 |
11 | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | 2.965 | 643 | 2.243 | 79 | - |
|
| - | 2.952 | 640 | 2.233 | 79 | 11/10/2024 16:18:53 |
12 | Bộ Ngoại giao | 1.837 | 928 | 368 | 541 | - |
|
| - | - |
|
| - | 16/07/2023 07:24:31 |
13 | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 11.069 | 1.294 | 8.911 | 864 | - |
|
| - | - |
|
| - | 07/06/2025 21:33:20 |
14 | Bộ Tài chính | 62.896 | 60.655 | 2.241 | - | - |
|
| - | - |
|
| - | 24/05/2024 10:11:47 |
15 | Bộ Tài nguyên và Môi trường | 4.655 | 408 | 3.739 | 508 | - |
|
| - | - |
|
| - | 08/12/2024 23:02:57 |
16 | Bộ Thông tin và Truyền thông | 2.276 | 885 | 1.388 | 3 | 1.515 | 617 | 896 | 2 | 1.515 | 617 | 896 | 2 | 16/02/2025 20:24:00 |
17 | Bộ Tư pháp | 11.135 | 8.212 | 959 | 1.964 | 3.454 | 2.848 | 29 | 577 | 3.454 | 2.848 | 29 | 577 | 06/01/2025 15:29:26 |
18 | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 5.855 | 702 | 4.681 | 472 | 5.583 | 676 | 4.617 | 290 | 5.583 | 676 | 4.617 | 290 | 18/04/2025 15:02:55 |
19 | Bộ Xây dựng | 3.958 | 298 | 3.577 | 83 | 3.964 | 304 | 3.577 | 83 | 3.964 | 304 | 3.577 | 83 | 05/05/2025 10:45:59 |
20 | Bộ Y tế | 40.674 | 698 | 37.956 | 2.020 | 1 | - | 1 | - | 1 | - | 1 | - | 22/04/2025 16:06:57 |
21 | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | 5.956 | 4.323 | 1.223 | 410 | 4.590 | 3.449 | 852 | 289 | 4.590 | 3.449 | 852 | 289 | 17/04/2024 16:06:57 |
22 | Thanh tra Chính phủ | 613 | 364 | 164 | 85 | 439 | 272 | 125 | 42 | 439 | 272 | 125 | 42 | 28/05/2025 10:54:03 |
23 | Ủy ban Dân tộc | 1.082 | 210 | 666 | 206 | 1.082 | 210 | 666 | 206 | 1.082 | 210 | 666 | 206 | 18/12/2024 16:35:04 |
24 | Văn phòng Chính phủ | 1.375 | 409 | 625 | 341 | - |
|
| - | - |
|
| - | 11/10/2023 16:58:32 |
25 | Ban Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh | 58 | 21 | 37 | - | 58 | 21 | 37 | - | 58 | 21 | 37 | - | 26/04/2024 15:53:12 |
26 | Bảo hiểm Xã hội Việt Nam | 19.250 | 17.377 | 1.427 | 446 | - |
|
| - | - |
|
| - | 31/10/2024 18:01:21 |
27 | Đại học Quốc gia Hà Nội | 6.611 | 143 | 4.517 | 1.951 | 4.413 | 143 | 2.320 | 1.950 | 4.413 | 143 | 2.320 | 1.950 | 05/06/2025 17:18:03 |
28 | Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh | 3.494 | - | 3.494 | - | 3.493 | - | 3.493 | - | 3.493 | - | 3.493 | - | 27/06/2024 22:53:49 |
29 | Đài Tiếng nói Việt Nam | 1.745 | 71 | 1.430 | 244 | 1.174 | 48 | 966 | 160 | 1.174 | 48 | 966 | 160 | 14/01/2025 16:16:07 |
30 | Đài Truyền hình Việt Nam | 2.726 | 1 | 1.585 | 1.140 | 2.726 | 1 | 1.585 | 1.140 | 2.726 | 1 | 1.585 | 1.140 | 06/06/2025 16:21:33 |
31 | Thông tấn xã Việt Nam | 1.645 | - | 1.472 | 173 | - |
|
| - | - |
|
| - | 09/06/2025 10:23:30 |
32 | Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam | 2.339 | 14 | 2.082 | 243 | 2.244 | 13 | 1.995 | 236 | 2.244 | 13 | 1.995 | 236 | 31/10/2024 14:09:29 |
33 | Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam | 1.174 | 12 | 1.099 | 63 | 684 | 3 | 634 | 47 | 684 | 3 | 634 | 47 | 07/11/2024 16:20:40 |
34 | Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia | 83 | 69 | 9 | 5 | 83 | 69 | 9 | 5 | 83 | 69 | 9 | 5 | 07/05/2024 14:27:50 |
35 | Ủy ban Quản lý vốn nhà nước tại doanh nghiệp | 91 | 76 | 15 | - | - |
|
| - | - |
|
| - |
|
| Tổng cộng | 277.810 |
|
| 17.377 | 49.403 | 10.496 | 32.739 | 6.168 | 52.355 | 11.136 | 34.972 | 6.247 |
|
KẾT QUẢ KẾT NỐI, CHIA SẺ CSDL CBCCVC CỦA ĐỊA PHƯƠNG VỚI CSDLQG VỀ CBCCVC ĐẾN NGÀY 23/6/2025
(Kèm theo Công văn số 4210/BNV-CCVC ngày 24 tháng 6 năm 2025 của Bộ Nội vụ)
STT | Tên Tỉnh, Thành phố trực thuộc TW | Số lượng hồ sơ đã đồng bộ về CSDLQG | Số lượng hồ sơ đã phê duyệt, đã chuyển vào kho CSDLQG | Số lượng hồ sơ đã đối khớp với CSDLQG về Dân cư | Ngày cập nhật gần nhất về CSDLQG | |||||||||
Tổng | Số lượng hồ sơ cán bộ công chức | Số lượng hồ sơ viên chức | Số lượng hồ sơ người lao động ký hợp đồng | Tổng | Số lượng hồ sơ cán bộ công chức | Số lượng hồ sơ viên chức | Số lượng hồ sơ người lao động ký hợp đồng | Tổng | Số lượng hồ sơ cán bộ công chức | Số lượng hồ sơ viên chức | Số lượng hồ sơ người lao động ký hợp đồng | |||
1 | An Giang | 40.119 | 5.268 | 31.529 | 3.322 | - |
|
| - | - |
|
| - | 19/07/2024 11:30:24 |
2 | Bắc Giang | 42.449 | 6.158 | 34.537 | 1.754 | 1 | 1 | - | - | 1 | 1 | - | - | 05/05/2025 14:55:28 |
3 | Bắc Kạn | 11.402 | 1.519 | 9.477 | 406 | 17 | 2 | 15 | - | 17 | 2 | 15 | - | 03/02/2025 14:40:26 |
4 | Bạc Liêu | 14.180 | 1.715 | 12.447 | 18 | 14.170 | 1.710 | 12.442 | 18 | 14.170 | 1.710 | 12.442 | 18 | 04/05/2025 23:13:11 |
5 | Bắc Ninh | 29.277 | 1.937 | 25.271 | 2.069 | 26.503 | 1.866 | 22.820 | 1.817 | 26.503 | 1.866 | 22.820 | 1.817 | 12/07/2024 11:19:39 |
6 | Bà Rịa - Vũng Tàu | 23.661 | 2.219 | 21.084 | 358 | 23.656 | 2.219 | 21.079 | 358 | 23.656 | 2.219 | 21.079 | 358 | 06/06/2025 16:41:07 |
7 | Bến Tre | 31.975 | 5.569 | 23.409 | 2.997 | 24.164 | 3.716 | 18.172 | 2.276 | 24.157 | 3.712 | 18.169 | 2.276 | 06/05/2025 13:57:35 |
8 | Bình Định | 30.823 | 2.550 | 27.471 | 802 | 30.823 | 2.550 | 27.471 | 802 | 30.823 | 2.550 | 27.471 | 802 | 20/05/2025 09:11:37 |
9 | Bình Dương | 26.814 | 3.383 | 23.302 | 129 | 26.805 | 3.381 | 23.295 | 129 | 26.805 | 3.381 | 23.295 | 129 | 04/12/2024 15:10:52 |
10 | Bình Phước | 21.121 | 4.586 | 14.991 | 1.544 | - |
|
| - | - |
|
|
| 23/04/2025 16:18:40 |
11 | Bình Thuận | 30.658 | 1.962 | 21.892 | 6.804 | 32.953 | 2.371 | 23.040 | 7.542 | 32.953 | 2.371 | 23.040 | 7.542 | 09/06/2025 10:18:04 |
12 | Cà Mau | 25.455 | 2.212 | 21.451 | 1.792 | 25.444 | 2.210 | 21.442 | 1.792 | 25.444 | 2.210 | 21.442 | 1.792 | 28/04/2025 08:07:41 |
13 | Cần Thơ | 29.458 | 4.021 | 22.630 | 2.807 | 23.648 | 3.755 | 17.657 | 2.236 | 23.647 | 3.755 | 17.656 | 2.236 | 09/06/2025 09:41:58 |
14 | Cao Bằng | 19.257 | 2.484 | 15.763 | 1.010 | 19.257 | 2.484 | 15.763 | 1.010 | 18.901 | 2.460 | 15.437 | 1.004 | 09/06/2025 10:22:16 |
15 | Đắk Lắk | 39.680 | 6.037 | 33.641 | 2 | 25.219 | 4.793 | 20.277 | 149 | 25.219 | 4.793 | 20.277 | 149 | 11/04/2025 10:52:36 |
16 | Đắk Nông | 16.389 | 3.397 | 12.441 | 551 | 3 | 1 | 2 | - | 3 | 1 | 2 | - | 27/02/2025 14:38:26 |
17 | Đà Nẵng | 30.479 | 2.694 | 21.719 | 6.066 | 20.781 | 2.102 | 16.006 | 2.673 | 20.781 | 2.102 | 16.006 | 2.673 | 09/06/2025 10:01:22 |
18 | Điện Biên | 22.095 | 2.408 | 19.493 | 194 | 14.858 | 1.363 | 13.311 | 184 | 14.858 | 1.363 | 13.311 | 184 | 11/06/2024 16:17:32 |
19 | Đồng Nai | 35.946 | 3.723 | 29.369 | 2.854 | - |
|
| - | - |
|
| - | 11/04/2025 15:41:06 |
20 | Đồng Tháp | 33.575 | 4.887 | 28.210 | 478 | 33.515 | 4.860 | 28.183 | 472 | 33.515 | 4.860 | 28.183 | 472 | 29/04/2025 16:49:27 |
21 | Gia Lai | 31.247 | 5.920 | 24.226 | 1.101 | - |
|
| - | - |
|
| - | 15/05/2024 13:44:49 |
22 | Hà Giang | 26.752 | 3.504 | 22.943 | 305 | 26.433 | 3.564 | 22.574 | 295 | 26.433 | 3.564 | 22.574 | 295 | 22/05/2025 10:24:22 |
23 | Hải Dương | 41.077 | 2.898 | 37.867 | 312 | 2.299 | 267 | 1.982 | 50 | 2.298 | 267 | 1.981 | 50 | 09/06/2025 08:57:24 |
24 | Hải Phòng | 40.504 | 2.780 | 36.070 | 1.654 | 40.223 | 2.783 | 35.672 | 1.768 | 40.223 | 2.783 | 35.672 | 1.768 | 09/06/2025 10:00:17 |
25 | Hà Nam | 15.251 | 1.188 | 14.054 | 9 | 2.604 | 348 | 2.256 | - | 2.604 | 348 | 2.256 | - | 13/05/2024 13:51:46 |
26 | Hà Nội | 137.267 | 15.956 | 120.476 | 835 | 35.262 | 3.490 | 31.217 | 555 | 35.262 | 3.490 | 31.217 | 555 | 07/06/2025 14:53:52 |
27 | Hà Tĩnh | 30.134 | 3.986 | 25.357 | 791 | 30.118 | 3.983 | 25.344 | 791 | 30.118 | 1983 | 25.344 | 791 | 08/06/2025 20:24:25 |
28 | Hòa Bình | 27.905 | 3.015 | 23.897 | 993 | 4.835 | 1.224 | 3.421 | 190 | 4.835 | 1.224 | 3.421 | 190 | 12/03/2025 10:04:09 |
29 | TP. Hồ Chí Minh | 114.791 | 11.599 | 90.113 | 13.079 | 11.212 | 1.351 | 8.400 | 1.461 | 11.212 | 1.351 | 8.400 | 1.461 | 08/05/2025 13:14:20 |
30 | Hậu Giang | 16.945 | 1.914 | 13.905 | 1.126 | 16.869 | 1.917 | 13.744 | 1.208 | 16.869 | 1.917 | 13.744 | 1.208 | 06/06/2025 15:00:42 |
31 | Hưng Yên | 25.365 | 1.966 | 22.957 | 442 | 1.828 | 564 | 1.203 | 61 | 1.825 | 563 | 1.201 | 61 | 09/06/2025 01:11:19 |
32 | Khánh Hòa | 23.234 | 2.965 | 18.001 | 2.268 | 17.112 | 1.680 | 13.903 | 1.529 | 17.102 | 1.680 | 13.893 | 1.529 | 07/06/2025 16:04:09 |
33 | Kiên Giang | 31.302 | 3.177 | 27.937 | 188 | 30.126 | 3.124 | 26.822 | 180 | 30.126 | 3.124 | 26.822 | 180 | 09/05/2025 08:01:20 |
34 | Kon Tum | 17.423 | 1.826 | 15.022 | 575 | 4.898 | 968 | 3.636 | 294 | 4.898 | 968 | 3.636 | 294 | 26/05/2025 16:44:07 |
35 | Lai Châu | 19.162 | 3.897 | 14.462 | 803 | 16.4731 | 2.712 | 13.085 | 676 | 16.473 | 2.712 | 13.085 | 676 | 23/04/2025 17:29:55 |
36 | Lâm Đồng | 29.841 | 2.921 | 24.577 | 2.343 | 3.623 | 1.091 | 2.350 | 182 | 3.623 | 1.091 | 2.350 | 182 | 03/06/2025 16:51:24 |
37 | Lạng Sơn | 24.490 | 2.331 | 22.067 | 92 | 24.487 | 2.330 | 22.066 | 91 | 24.487 | 2.330 | 22.066 | 91 | 05/05/2025 16:48:43 |
38 | Lào Cai | 2.871 | 2.265 | 168 | 438 | 2.857 | 2.253 | 168 | 436 | 2.857 | 2.253 | 168 | 436 | 18/09/2024 13:58:29 |
39 | Long An | 26.832 | 2.056 | 24.776 | - | 25 | 5 | 20 | - | 25 | 5 | 20 | - | 09/06/2025 10:39:26 |
40 | Nam Định | 33.221 | 3.273 | 29.637 | 311 | 33.218 | 3.271 | 29.636 | 311 | 33.218 | 3.271 | 29.636 | 311 | 09/06/2025 10:40:35 |
41 | Nghệ An | 70.570 | 5.253 | 64.026 | 1.291 | 67.265 | 4.744 | 61.437 | 1.084 | 67.265 | 4.744 | 61.437 | 1.084 | 17/04/2025 14:41:02 |
42 | Ninh Bình | 21.576 | 1.296 | 20.278 | 2 | 21.377 | 1.273 | 20.104 | - | 21.377 | 1.273 | 20.104 | - | 28/04/2025 07:14:58 |
43 | Ninh Thuận | 13.507 | 1.716 | 11.736 | 55 | 12.520 | 1.605 | 10.865 | 50 | 12.520 | 1.605 | 10.865 | 50 | 26/05/2025 10:39:53 |
44 | Phú Thọ | 27.867 | 5.974 | 21.243 | 650 | 27.640 | 5.935 | 21.074 | 631 | 27.640 | 5.935 | 21.074 | 631 | 29/09/2024 18:30:24 |
45 | Phú Yên | 20.780 | 2.911 | 16.855 | 1.014 | - |
|
| - | - |
|
| - | 09/06/2025 08:59:02 |
46 | Quảng Bình | 24.754 | 4.316 | 20.380 | 58 | - |
|
| - | - |
|
| - | 11/01/2025 14:47:31 |
47 | Quảng Nam | 33.981 | 4.325 | 29.600 | 56 | 33.966 | 4.323 | 29.588 | 55 | 33.966 | 4.323 | 29.588 | 55 | 08/06/2025 17:11:07 |
48 | Quảng Ngãi | 26.460 | 1.993 | 23.381 | 1.086 | 25.551 | 2.595 | 21.904 | 1.052 | 25.551 | 2.595 | 21.904 | 1.052 | 09/06/2025 09:19:30 |
49 | Quảng Ninh | 34.138 | 4.369 | 26.539 | 3.230 | 27.218 | 2.708 | 21.484 | 3.026 | 27.218 | 2708 | 21.484 | 3.026 | 21/04/2025 09:41:39 |
50 | Quảng Trị | 20.464 | 3.552 | 16.505 | 407 | 20.450 | 3.547 | 16.496 | 407 | 20.450 | 3.547 | 16.496 | 407 | 03/05/2025 12:24:26 |
51 | Sóc Trăng | 25.704 | 2.139 | 20.914 | 2.651 | 25.533 | 2.090 | 20.812 | 2.631 | 25.532 | 2.090 | 20.811 | 2.631 | 04/06/2025 14:45:07 |
52 | Sơn La | 31.961 | 2.210 | 29.603 | 148 | 31.850 | 2.187 | 29.528 | 135 | 31.850 | 2.187 | 29.528 | 135 | 31/12/2024 22:02:43 |
53 | Tây Ninh | 20.886 | 3.563 | 16.324 | 999 | 19.037 | 3.135 | 14.989 | 913 | 19.037 | 3.135 | 14.989 | 913 | 29/05/2025 10:46:07 |
54 | Thái Bình | 33.672 | 2.448 | 29.800 | 1.424 | 33.651 | 2.445 | 29.782 | 1.424 | 33.649 | 2.445 | 29.780 | 1.424 | 22/05/2025 11:04:01 |
55 | Thái Nguyên | 28.232 | 2.027 | 25.379 | 826 | 28.240 | 2.034 | 25.379 | 827 | 28.240 | 2.034 | 25.379 | 827 | 06/05/2025 07:21:55 |
56 | Thanh Hóa | 79.271 | 7.178 | 70.314 | 1.779 | - |
|
| - | - |
|
| - | 07/06/2025 11:10:58 |
57 | Thành phố Huế | 32.225 | 5.983 | 24.201 | 2.041 | 31.981 | 5.932 | 24.068 | 1.981 | 31.975 | 5.929 | 24.065 | 1.981 | 09/06/2025 09:21:27 |
58 | Tiền Giang | 30.525 | 5.460 | 23.348 | 1.717 | 3 | 1 | 2 | - | 3 | 1 | 2 | - | 06/01/2025 10:04:54 |
59 | Trà Vinh | 21.525 | 2.782 | 18.495 | 248 | 21.496 | 2.780 | 18.469 | 247 | 21.482 | 2.772 | 18.463 | 247 | 29/04/2025 16:23:18 |
60 | Tuyên Quang | 18.023 | 1.820 | 15.912 | 291 | 17.926 | 1.814 | 15.823 | 289 | 17.926 | 1.814 | 15.823 | 289 | 30/05/2025 09:52:41 |
61 | Vĩnh Long | 22.102 | 2.951 | 19.023 | 128 | 20.622 | 2.437 | 18.100 | 85 | 20.622 | 2.437 | 18.100 | 85 | 09/06/2025 10:31:46 |
62 | Vĩnh Phúc | 27.182 | 3.274 | 22.993 | 915 | 8.971 | 737 | 7.943 | 291 | 8.971 | 737 | 7.943 | 291 | 23/05/2025 16:18:05 |
63 | Yên Bái | 22.726 | 3.399 | 18.712 | 615 | 22.725 | 3.399 | 18.711 | 615 | 22.725 | 3.399 | 18.711 | 615 | 05/05/2025 16:18:50 |
| Tổng cộng | 1.958.558 | 229.105 | 1.644.200 | 85.253 | 1.144.341 | 132.030 | 965.032 | 47.279 | 1.143.940 | 131.990 | 964.677 | 47.273 |
|
(Kèm theo Công văn số 4210/BNV-CCVC ngày 24 tháng 6 năm 2025 của Bộ Nội vụ)
TT | Danh sách đơn vị |
1 | Bộ Công Thương |
2 | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
3 | Bộ Xây dựng |
4 | Bộ Khoa học và Công nghệ |
5 | Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
6 | Bộ Dân tộc và Tôn giáo |
7 | Bộ Ngoại giao |
8 | Bộ Nội vụ |
9 | Bộ Tài chính |
10 | Bộ Tư pháp |
11 | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
12 | Bộ Y tế |
13 | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
14 | Thanh tra Chính phủ |
15 | Văn phòng Chính phủ |
16 | Đài Tiếng nói Việt Nam |
17 | Đài Truyền hình Việt Nam |
18 | Thông tấn xã Việt Nam |
19 | Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
20 | Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam |
21 | Kiểm toán nhà nước |
22 | Tòa án nhân dân tối cao |
23 | Văn phòng Chủ tịch nước |
24 | Văn phòng Quốc hội |
25 | Viện Kiểm sát nhân dân tối cao |
26 | Đại học Quốc gia Hà Nội |
27 | Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh |
TT | Danh sách đơn vị |
1 | UBND tỉnh An Giang mới, gồm: An Giang cũ và Kiên Giang cũ |
2 | UBND tỉnh Bắc Ninh mới, gồm: Bắc Ninh cũ và Bắc Giang cũ |
3 | UBND tỉnh Cà Mau mới, gồm: Cà Mau cũ và Bạc Liêu cũ |
4 | UBND tỉnh Cao Bằng |
5 | UBND Thành phố Cần Thơ mới, gồm: Thành phố Cần Thơ cũ, Sóc Trăng cũ và Hậu Giang cũ |
6 | UBND Thành phố Đà Nẵng mới, gồm: Thành phố Đà Nẵng cũ và Quảng Nam cũ |
7 | UBND tỉnh Đắk Lắk mới, gồm: Đắk Lắk cũ và Phú Yên cũ |
8 | UBND tỉnh Điện Biên |
9 | UBND tỉnh Đồng Nai mới, gồm: Đồng Nai cũ và Bình Phước cũ |
10 | UBND tỉnh Đồng Tháp mới, gồm: Đồng Tháp cũ và Tiền Giang cũ |
11 | UBND tỉnh Gia Lai mới, gồm: Gia Lai cũ và Bình Định cũ |
12 | UBND Thành phố Hà Nội |
13 | UBND tỉnh Hà Tĩnh |
14 | UBND Thành phố Hải Phòng mới, gồm: Thành phố Hải Phòng cũ và Hải Dương cũ |
15 | UBND Thành phố Hồ Chí Minh mới, gồm: Thành phố Hồ Chí Minh cũ, Bình Dương cũ và Bà Rịa - Vũng Tàu cũ |
16 | UBND tỉnh Hưng Yên mới, gồm: Hưng Yên cũ và Thái Bình cũ |
17 | UBND tỉnh Khánh Hòa mới, gồm: Khánh Hòa cũ và Ninh Thuận cũ |
18 | UBND tỉnh Lai Châu |
19 | UBND tỉnh Lạng Sơn |
20 | UBND tỉnh Lào Cai mới, gồm: Lào Cai cũ và Yên Bái cũ |
21 | UBND tỉnh Lâm Đồng mới, gồm: Lâm Đồng cũ, Đắk Nông cũ và Bình Thuận cũ |
22 | UBND tỉnh Ninh Bình mới, gồm: Ninh Bình cũ, Hà Nam cũ và Nam Định cũ |
23 | UBND tỉnh Nghệ An |
24 | UBND tỉnh Phú Thọ mới, gồm: Phú Thọ cũ, Vĩnh Phúc cũ và Hòa Bình cũ |
25 | UBND tỉnh Quảng Ninh |
26 | UBND tỉnh Quảng Ngãi mới, gồm: Quảng Ngãi cũ và Kon Tum cũ |
27 | UBND tỉnh Quảng Trị mới, gồm: Quảng Trị cũ và Quảng Bình cũ |
28 | UBND tỉnh Sơn La |
29 | UBND tỉnh Tây Ninh mới, gồm: Tây Ninh cũ và Long An cũ |
30 | UBND tỉnh Thái Nguyên mới, gồm: Thái Nguyên cũ và Bắc Kạn cũ |
31 | UBND tỉnh Thanh Hóa |
32 | UBND Thành phố Thừa Thiên - Huế |
33 | UBND tỉnh Tuyên Quang mới, gồm: Tuyên Quang cũ và Hà Giang cũ |
34 | UBND tỉnh Vĩnh Long mới, gồm: Vĩnh Long cũ, Bến Tre cũ và Trà Vinh cũ |
[1] Quyết định số 06/QĐ-TTg ngày 06/01/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án phát triển ứng dụng dữ liệu về dân cư, định danh và xác thực điện tử phục vụ chuyển đổi số quốc gia giai đoạn 2022 - 2025, tầm nhìn đến năm 2030.
[2] Quyết định số 893/QĐ-TTg ngày 25/6/2023 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án xây dựng cơ sở dữ liệu quốc gia về cán bộ, công chức, viên chức trong các cơ quan nhà nước.
[3] Thông tư số 06/2023/TT-BNV ngày 04/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành Quy chế cập nhật, sử dụng, khai thác dữ liệu, thông tin của Cơ sở dữ liệu quốc gia về cán bộ, công chức, viên chức trong các cơ quan nhà nước.
[4] Quy chế số 02-QC/BCĐTW ngày 10/6/2025 của Ban Chỉ đạo Trung ương về phát triển khoa học, công nghệ, đổi mới sáng tạo và chuyển đổi số ban hành Quy chế quản lý, vận hành và khai thác Hệ thống thông tin giám sát, đánh giá thực hiện Nghị quyết số 57-NQ/TW, ngày 22/12/2024 của Bộ Chính trị.
[5] Kế hoạch số 02-KH/BCĐTW ngày 19/6/2025 của Ban Chỉ đạo Trung ương về phát triển khoa học, công nghệ, đổi mới sáng tạo và chuyển đổi số ban hành Kế hoạch thúc đẩy chuyển đổi số liên thông, đồng bộ, nhanh, hiệu quả đáp ứng yêu cầu sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị.
[6] Công văn số 2820/BNV-CCVC ngày 12/6/2023 của Bộ Nội vụ về việc triển khai Thông tư số 06/2023/TT-BNV.
[7] Công văn số 2325/BNV-VP ngày 26/4/2024 của Bộ Nội vụ về việc hướng dẫn một số yêu cầu chức năng cơ bản của hệ thống quản lý CBCCVC trong các cơ quan nhà nước.
[8] Quyết định số 356/QĐ-BNV ngày 17/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành Cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu Cơ sở dữ liệu quốc gia về cán bộ, công chức, viên chức trong các cơ quan nhà nước.
[9] https://ccvc-portal.moha.gov.vn
- 1Công văn 2945/BNV-VP năm 2023 về kết nối, đồng bộ dữ liệu với Cơ sở dữ liệu quốc gia về cán bộ, công chức, viên chức do Bộ Nội vụ ban hành
- 2Công văn 4165/BNV-TTTT năm 2023 triển khai cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu Cơ sở dữ liệu quốc gia về cán bộ, công chức, viên chức trong các cơ quan nhà nước do Bộ Nội vụ ban hành
- 3Quyết định 621/QĐ-BNV năm 2024 về Kế hoạch phát huy giá trị dữ liệu của Cơ sở dữ liệu quốc gia về cán bộ, công chức, viên chức trong các cơ quan nhà nước do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
Công văn 4210/BNV-CCVC năm 2025 đôn đốc hoàn thiện dữ liệu trong cơ sở dữ liệu về cán bộ công chức viên chức do Bộ Nội vụ ban hành
- Số hiệu: 4210/BNV-CCVC
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 24/06/2025
- Nơi ban hành: Bộ Nội vụ
- Người ký: Trương Hải Long
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 24/06/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra