Hệ thống pháp luật

BỘ NỘI VỤ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4210/BNV-CCVC
V/v đôn đốc hoàn thiện dữ liệu trong CSDL về CBCCVC

Hà Nội, ngày 24 tháng 6 năm 2025

 

Kính gửi: ...............................................

Theo quy định tại Quyết định số 06/QĐ-TTg[1], Quyết định số 893/QĐ-TTg[2] và Thông tư số 06/2023/TT-BNV[3] thì các bộ, ngành, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (sau đây viết tắt là bộ, ngành, địa phương) có trách nhiệm xây dựng, nâng cấp, cập nhật, ký số, kết nối, chia sẻ Cơ sở dữ liệu cán bộ, công chức, viên chức (sau đây viết tắt là CBCCVC) của bộ, ngành, địa phương với Cơ sở dữ liệu quốc gia về cán bộ, công chức, viên chức (sau đây viết tắt là CSDLQG về CBCCVC). Tuy nhiên, đến nay còn nhiều bộ, ngành, địa phương chưa đồng bộ, ký số phê duyệt đầy đủ dữ liệu theo quy định, trong đó có những bộ, ngành, địa phương đồng bộ dữ liệu với CSDLQG về CBCCVC từ năm 2023 hoặc năm 2024; hệ thống cơ sở dữ liệu hiện nay của bộ, ngành, địa phương bị gián đoạn hoặc dừng hoạt động là chưa bảo đảm đúng quy định (kèm theo Phụ lục tổng hợp kết quả các bộ, ngành, địa phương đồng bộ dữ liệu lần cuối và chưa thực hiện ký số đến ngày 23/6/2025); căn cứ Quy chế số 02-QC/BCĐTW ngày 10/6/2025 của Ban Chỉ đạo Trung ương về phát triển khoa học, công nghệ, đổi mới sáng tạo và chuyển đổi số[4], Kế hoạch số 02-KH/BCĐTW ngày 19/6/2025 của Ban Chỉ đạo Trung ương về phát triển khoa học, công nghệ, đổi mới sáng tạo và chuyển đổi số[5] và quy định của pháp luật hiện hành, Bộ Nội vụ đề nghị các bộ, ngành, địa phương thực hiện một số nội dung sau:

1. Rà soát công chức, viên chức là đầu mối thực hiện công tác quản trị cơ sở dữ liệu của bộ, ngành, địa phương; trường hợp có sự thay đổi về tên cơ quan hoặc người làm đầu mối, đề nghị cung cấp thông tin theo nội dung tại khoản 2 Công văn số 2820/BNV-CCVC[6] để tiếp nhận tài khoản quản trị hệ thống cho bộ, ngành, địa phương khai thác, sử dụng dữ liệu của CSDLQG về CBCCVC.

2. Bộ, ngành, địa phương có trách nhiệm duy trì hoạt động thường xuyên hệ thống cơ sở dữ liệu cán bộ, công chức, viên chức thuộc phạm vi quản lý (không để hệ thống cơ sở dữ liệu cán bộ, công chức, viên chức bị gián đoạn hoặc dừng hoạt động), đồng bộ dữ liệu với CSDLQG về CBCCVC. Trường hợp thực hiện nhiệm vụ nêu trên mà phát sinh kinh phí thì đề nghị lập dự toán kinh phí, báo cáo cấp có thẩm quyền xem xét cấp kinh phí để thực hiện.

3. Tổ chức rà soát, bổ sung, cập nhật thông tin, dữ liệu của CBCCVC thuộc phạm vi quản lý, ký số dữ liệu đã phê duyệt theo quy định tại Thông tư số 06/2023/TT-BNV bảo đảm “Đúng - Đủ - Sạch - Sống - Thống nhất - Dùng chung” để đồng bộ dữ liệu với CSDLQG về CBCCVC phục vụ công tác chia sẻ dữ liệu với Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư và Cơ sở dữ liệu Tổ chức đảng, Đảng viên, CBCCVC bảo đảm hoạt động chỉ đạo, điều hành của Trung ương, Bộ Chính trị, Ban Bí thư, Quốc Hội, Chính phủ.

4. Trường hợp Cơ sở dữ liệu về cán bộ, công chức, viên chức của các cơ quan chưa đáp ứng các trường thông tin quy định tại Thông tư số 06/2023/TT-BNV, chưa có chức năng ký số phê duyệt dữ liệu, thì khẩn trương xem xét, quyết định phương án nâng cấp, bổ sung chức năng theo Công văn số 2325/BNV-VP[7] bảo đảm an ninh, an toàn thông tin, bảo mật Cơ sở dữ liệu theo quy định của pháp luật.

Trường hợp hệ thống phần mềm/CSDL về CBCCVC của bộ, ngành, địa phương chưa đáp ứng Quyết định số 356/QĐ-BNV[8] thì đề nghị bộ, ngành, địa phương truy cập vào phần mềm CSDLQG về CBCCVC[9] để thực hiện ký số cho các hồ sơ chưa được phê duyệt; đề nghị hoàn thành trước ngày 01/7/2025 để Bộ Nội vụ phối hợp với Bộ Công an, Ban Tổ chức Trung ương tổ chức nhiệm vụ đối khớp, làm sạch dữ liệu với Cơ sở dữ liệu quốc gia về Dân cư và Cơ sở dữ liệu Tổ chức đảng, Đảng viên, CBCCVC theo quy định.

5. Sau ngày 01/7/2025 (thực hiện sáp nhập tính và mô hình tổ chức chính quyền địa phương 2 cấp), đề nghị các bộ, ngành, địa phương thực hiện chuyển dữ liệu của CBCCVC ở cơ quan, tổ chức, đơn vị cũ về đúng cơ quan, tổ chức, đơn vị nơi mới, đồng thời phê duyệt dữ liệu để đồng bộ dữ liệu với CSDLQG về CBCCVC.

Đầu mối tiếp nhận thông tin tại Bộ Nội vụ là đồng chí Dương Thăng Long, chuyên viên chính Vụ Công chức - Viên chức, số điện thoại: 0969856681.

Bộ Nội vụ đề nghị các bộ, ngành, địa phương triển khai, thực hiện./.

 


Nơi nhận:
- Như trên (có danh sách kèm theo);
- Ban Chỉ đạo Trung ương về phát triển khoa học, công nghệ, đổi mới sáng tạo và chuyển đổi số (để báo cáo);
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- TT Trương Hải Long;
- Trung tâm Công nghệ Thông tin (để biết);
- Văn phòng Bộ (để biết);
- Lưu: VT, CCVC.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Trương Hải Long

 

KẾT QUẢ KẾT NỐI, CHIA SẺ CSDL CBCCVC CỦA BỘ, NGÀNH VỚI CSDLQG VỀ CBCCVC ĐẾN NGÀY 23/6/2025

(Kèm theo Công văn số 4210/BNV-CCVC ngày 24 tháng 6 năm 2025 của Bộ Nội vụ)

STT

Tên Bộ, ngành, cơ quan TW

Số lượng hồ sơ đã đồng bộ về CSDLQG

Số Iượng hồ sơ đã phê duyệt, đã chuyển vào kho CSDLQG

Số lượng hồ sơ đã đối khớp với CSDLQG về Dân cư

 

Tổng

Số lượng hồ sơ cán bộ công chức

Số lượng hồ sơ viên chức

Số lượng hồ sơ người lao động ký hợp đồng

Tổng

Số lượng hồ sơ cán bộ công chức

Số lượng hồ sơ viên chức

Số lượng hồ sơ người lao động ký hợp đồng

Số lượng hồ sơ cán bộ công chức viên chức

Số lượng hồ sơ cán bộ công chức

Số lượng hồ sơ viên chức

Số lượng hồ sơ người lao động ký hợp đồng

Ngày cập nhật gần nhất về CSDLQG

1

Văn phòng Chủ tịch nước

81

55

4

22

81

55

4

22

81

55

4

22

23/03/2024 10:34:31

2

Văn phòng Quốc hội

736

519

217

-

-

 

 

-

-

 

 

-

21/08/2023 11:01:29

3

Tòa án nhân dân tối cao

15.396

12.982

57

2.357

13

13

-

-

13

13

-

-

02/08/2024 10:24:49

4

Viện kiểm sát nhân dân tối cao

12.650

11.008

232

1.410

-

 

 

-

-

 

 

-

27/02/2025 18:46:32

5

Kiểm toán Nhà nước

1.891

1.647

72

172

-

 

 

-

-

 

 

-

12/11/2024 13:45:50

6

Bộ Công Thương

16.779

5.873

10.517

389

2.904

85

2.760

59

2.904

85

2.760

59

05/06/2025 15:13:22

7

Bộ Giáo dục và Đào tạo

16.403

361

16.042

-

-

 

 

-

-

 

 

-

11/01/2024 15:25:01

8

Bộ Giao thông vận tải

8.318

1.195

6.290

833

8.112

1.146

6.159

807

8.112

1.146

6.159

807

15/04/2025 14:02:06

9

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

7.199

6.870

233

96

2

1

1

-

2

1

1

-

23/08/2024 15:55:51

10

Bộ Khoa học và Công nghệ

2.795

522

2.016

257

2.788

522

2.013

253

2.788

522

2.013

253

27/05/2025 14:46:37

11

Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

2.965

643

2.243

79

-

 

 

-

2.952

640

2.233

79

11/10/2024 16:18:53

12

Bộ Ngoại giao

1.837

928

368

541

-

 

 

-

-

 

 

-

16/07/2023 07:24:31

13

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

11.069

1.294

8.911

864

-

 

 

-

-

 

 

-

07/06/2025 21:33:20

14

Bộ Tài chính

62.896

60.655

2.241

-

-

 

 

-

-

 

 

-

24/05/2024 10:11:47

15

Bộ Tài nguyên và Môi trường

4.655

408

3.739

508

-

 

 

-

-

 

 

-

08/12/2024 23:02:57

16

Bộ Thông tin và Truyền thông

2.276

885

1.388

3

1.515

617

896

2

1.515

617

896

2

16/02/2025 20:24:00

17

Bộ Tư pháp

11.135

8.212

959

1.964

3.454

2.848

29

577

3.454

2.848

29

577

06/01/2025 15:29:26

18

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

5.855

702

4.681

472

5.583

676

4.617

290

5.583

676

4.617

290

18/04/2025 15:02:55

19

Bộ Xây dựng

3.958

298

3.577

83

3.964

304

3.577

83

3.964

304

3.577

83

05/05/2025 10:45:59

20

Bộ Y tế

40.674

698

37.956

2.020

1

-

1

-

1

-

1

-

22/04/2025 16:06:57

21

Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

5.956

4.323

1.223

410

4.590

3.449

852

289

4.590

3.449

852

289

17/04/2024 16:06:57

22

Thanh tra Chính phủ

613

364

164

85

439

272

125

42

439

272

125

42

28/05/2025 10:54:03

23

Ủy ban Dân tộc

1.082

210

666

206

1.082

210

666

206

1.082

210

666

206

18/12/2024 16:35:04

24

Văn phòng Chính phủ

1.375

409

625

341

-

 

 

-

-

 

 

-

11/10/2023 16:58:32

25

Ban Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh

58

21

37

-

58

21

37

-

58

21

37

-

26/04/2024 15:53:12

26

Bảo hiểm Xã hội Việt Nam

19.250

17.377

1.427

446

-

 

 

-

-

 

 

-

31/10/2024 18:01:21

27

Đại học Quốc gia Hà Nội

6.611

143

4.517

1.951

4.413

143

2.320

1.950

4.413

143

2.320

1.950

05/06/2025 17:18:03

28

Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh

3.494

-

3.494

-

3.493

-

3.493

-

3.493

-

3.493

-

27/06/2024 22:53:49

29

Đài Tiếng nói Việt Nam

1.745

71

1.430

244

1.174

48

966

160

1.174

48

966

160

14/01/2025 16:16:07

30

Đài Truyền hình Việt Nam

2.726

1

1.585

1.140

2.726

1

1.585

1.140

2.726

1

1.585

1.140

06/06/2025 16:21:33

31

Thông tấn xã Việt Nam

1.645

-

1.472

173

-

 

 

-

-

 

 

-

09/06/2025 10:23:30

32

Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam

2.339

14

2.082

243

2.244

13

1.995

236

2.244

13

1.995

236

31/10/2024 14:09:29

33

Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam

1.174

12

1.099

63

684

3

634

47

684

3

634

47

07/11/2024 16:20:40

34

Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia

83

69

9

5

83

69

9

5

83

69

9

5

07/05/2024 14:27:50

35

Ủy ban Quản lý vốn nhà nước tại doanh nghiệp

91

76

15

-

-

 

 

-

-

 

 

-

 

 

Tổng cộng

277.810

 

 

17.377

49.403

10.496

32.739

6.168

52.355

11.136

34.972

6.247

 

 

KẾT QUẢ KẾT NỐI, CHIA SẺ CSDL CBCCVC CỦA ĐỊA PHƯƠNG VỚI CSDLQG VỀ CBCCVC ĐẾN NGÀY 23/6/2025

(Kèm theo Công văn số 4210/BNV-CCVC ngày 24 tháng 6 năm 2025 của Bộ Nội vụ)

STT

Tên Tỉnh, Thành phố trực thuộc TW

Số lượng hồ sơ đã đồng bộ về CSDLQG

Số lượng hồ sơ đã phê duyệt, đã chuyển vào kho CSDLQG

Số lượng hồ sơ đã đối khớp với CSDLQG về Dân cư

Ngày cập nhật gần nhất về CSDLQG

Tổng

Số lượng hồ sơ cán bộ công chức

Số lượng hồ sơ viên chức

Số lượng hồ sơ người lao động ký hợp đồng

Tổng

Số lượng hồ sơ cán bộ công chức

Số lượng hồ sơ viên chức

Số lượng hồ sơ người lao động ký hợp đồng

Tổng

Số lượng hồ sơ cán bộ công chức

Số lượng hồ sơ viên chức

Số lượng hồ sơ người lao động ký hợp đồng

1

An Giang

40.119

5.268

31.529

3.322

-

 

 

-

-

 

 

-

19/07/2024 11:30:24

2

Bắc Giang

42.449

6.158

34.537

1.754

1

1

-

-

1

1

-

-

05/05/2025 14:55:28

3

Bắc Kạn

11.402

1.519

9.477

406

17

2

15

-

17

2

15

-

03/02/2025 14:40:26

4

Bạc Liêu

14.180

1.715

12.447

18

14.170

1.710

12.442

18

14.170

1.710

12.442

18

04/05/2025 23:13:11

5

Bắc Ninh

29.277

1.937

25.271

2.069

26.503

1.866

22.820

1.817

26.503

1.866

22.820

1.817

12/07/2024 11:19:39

6

Bà Rịa - Vũng Tàu

23.661

2.219

21.084

358

23.656

2.219

21.079

358

23.656

2.219

21.079

358

06/06/2025 16:41:07

7

Bến Tre

31.975

5.569

23.409

2.997

24.164

3.716

18.172

2.276

24.157

3.712

18.169

2.276

06/05/2025 13:57:35

8

Bình Định

30.823

2.550

27.471

802

30.823

2.550

27.471

802

30.823

2.550

27.471

802

20/05/2025 09:11:37

9

Bình Dương

26.814

3.383

23.302

129

26.805

3.381

23.295

129

26.805

3.381

23.295

129

04/12/2024 15:10:52

10

Bình Phước

21.121

4.586

14.991

1.544

-

 

 

-

-

 

 

 

23/04/2025 16:18:40

11

Bình Thuận

30.658

1.962

21.892

6.804

32.953

2.371

23.040

7.542

32.953

2.371

23.040

7.542

09/06/2025 10:18:04

12

Cà Mau

25.455

2.212

21.451

1.792

25.444

2.210

21.442

1.792

25.444

2.210

21.442

1.792

28/04/2025 08:07:41

13

Cần Thơ

29.458

4.021

22.630

2.807

23.648

3.755

17.657

2.236

23.647

3.755

17.656

2.236

09/06/2025 09:41:58

14

Cao Bằng

19.257

2.484

15.763

1.010

19.257

2.484

15.763

1.010

18.901

2.460

15.437

1.004

09/06/2025 10:22:16

15

Đắk Lắk

39.680

6.037

33.641

2

25.219

4.793

20.277

149

25.219

4.793

20.277

149

11/04/2025 10:52:36

16

Đắk Nông

16.389

3.397

12.441

551

3

1

2

-

3

1

2

-

27/02/2025 14:38:26

17

Đà Nẵng

30.479

2.694

21.719

6.066

20.781

2.102

16.006

2.673

20.781

2.102

16.006

2.673

09/06/2025 10:01:22

18

Điện Biên

22.095

2.408

19.493

194

14.858

1.363

13.311

184

14.858

1.363

13.311

184

11/06/2024 16:17:32

19

Đồng Nai

35.946

3.723

29.369

2.854

-

 

 

-

-

 

 

-

11/04/2025 15:41:06

20

Đồng Tháp

33.575

4.887

28.210

478

33.515

4.860

28.183

472

33.515

4.860

28.183

472

29/04/2025 16:49:27

21

Gia Lai

31.247

5.920

24.226

1.101

-

 

 

-

-

 

 

-

15/05/2024 13:44:49

22

Hà Giang

26.752

3.504

22.943

305

26.433

3.564

22.574

295

26.433

3.564

22.574

295

22/05/2025 10:24:22

23

Hải Dương

41.077

2.898

37.867

312

2.299

267

1.982

50

2.298

267

1.981

50

09/06/2025 08:57:24

24

Hải Phòng

40.504

2.780

36.070

1.654

40.223

2.783

35.672

1.768

40.223

2.783

35.672

1.768

09/06/2025 10:00:17

25

Hà Nam

15.251

1.188

14.054

9

2.604

348

2.256

-

2.604

348

2.256

-

13/05/2024 13:51:46

26

Hà Nội

137.267

15.956

120.476

835

35.262

3.490

31.217

555

35.262

3.490

31.217

555

07/06/2025 14:53:52

27

Hà Tĩnh

30.134

3.986

25.357

791

30.118

3.983

25.344

791

30.118

1983

25.344

791

08/06/2025 20:24:25

28

Hòa Bình

27.905

3.015

23.897

993

4.835

1.224

3.421

190

4.835

1.224

3.421

190

12/03/2025 10:04:09

29

TP. Hồ Chí Minh

114.791

11.599

90.113

13.079

11.212

1.351

8.400

1.461

11.212

1.351

8.400

1.461

08/05/2025 13:14:20

30

Hậu Giang

16.945

1.914

13.905

1.126

16.869

1.917

13.744

1.208

16.869

1.917

13.744

1.208

06/06/2025 15:00:42

31

Hưng Yên

25.365

1.966

22.957

442

1.828

564

1.203

61

1.825

563

1.201

61

09/06/2025 01:11:19

32

Khánh Hòa

23.234

2.965

18.001

2.268

17.112

1.680

13.903

1.529

17.102

1.680

13.893

1.529

07/06/2025 16:04:09

33

Kiên Giang

31.302

3.177

27.937

188

30.126

3.124

26.822

180

30.126

3.124

26.822

180

09/05/2025 08:01:20

34

Kon Tum

17.423

1.826

15.022

575

4.898

968

3.636

294

4.898

968

3.636

294

26/05/2025 16:44:07

35

Lai Châu

19.162

3.897

14.462

803

16.4731

2.712

13.085

676

16.473

2.712

13.085

676

23/04/2025 17:29:55

36

Lâm Đồng

29.841

2.921

24.577

2.343

3.623

1.091

2.350

182

3.623

1.091

2.350

182

03/06/2025 16:51:24

37

Lạng Sơn

24.490

2.331

22.067

92

24.487

2.330

22.066

91

24.487

2.330

22.066

91

05/05/2025 16:48:43

38

Lào Cai

2.871

2.265

168

438

2.857

2.253

168

436

2.857

2.253

168

436

18/09/2024 13:58:29

39

Long An

26.832

2.056

24.776

-

25

5

20

-

25

5

20

-

09/06/2025 10:39:26

40

Nam Định

33.221

3.273

29.637

311

33.218

3.271

29.636

311

33.218

3.271

29.636

311

09/06/2025 10:40:35

41

Nghệ An

70.570

5.253

64.026

1.291

67.265

4.744

61.437

1.084

67.265

4.744

61.437

1.084

17/04/2025 14:41:02

42

Ninh Bình

21.576

1.296

20.278

2

21.377

1.273

20.104

-

21.377

1.273

20.104

-

28/04/2025 07:14:58

43

Ninh Thuận

13.507

1.716

11.736

55

12.520

1.605

10.865

50

12.520

1.605

10.865

50

26/05/2025 10:39:53

44

Phú Thọ

27.867

5.974

21.243

650

27.640

5.935

21.074

631

27.640

5.935

21.074

631

29/09/2024 18:30:24

45

Phú Yên

20.780

2.911

16.855

1.014

-

 

 

-

-

 

 

-

09/06/2025 08:59:02

46

Quảng Bình

24.754

4.316

20.380

58

-

 

 

-

-

 

 

-

11/01/2025 14:47:31

47

Quảng Nam

33.981

4.325

29.600

56

33.966

4.323

29.588

55

33.966

4.323

29.588

55

08/06/2025 17:11:07

48

Quảng Ngãi

26.460

1.993

23.381

1.086

25.551

2.595

21.904

1.052

25.551

2.595

21.904

1.052

09/06/2025 09:19:30

49

Quảng Ninh

34.138

4.369

26.539

3.230

27.218

2.708

21.484

3.026

27.218

2708

21.484

3.026

21/04/2025 09:41:39

50

Quảng Trị

20.464

3.552

16.505

407

20.450

3.547

16.496

407

20.450

3.547

16.496

407

03/05/2025 12:24:26

51

Sóc Trăng

25.704

2.139

20.914

2.651

25.533

2.090

20.812

2.631

25.532

2.090

20.811

2.631

04/06/2025 14:45:07

52

Sơn La

31.961

2.210

29.603

148

31.850

2.187

29.528

135

31.850

2.187

29.528

135

31/12/2024 22:02:43

53

Tây Ninh

20.886

3.563

16.324

999

19.037

3.135

14.989

913

19.037

3.135

14.989

913

29/05/2025 10:46:07

54

Thái Bình

33.672

2.448

29.800

1.424

33.651

2.445

29.782

1.424

33.649

2.445

29.780

1.424

22/05/2025 11:04:01

55

Thái Nguyên

28.232

2.027

25.379

826

28.240

2.034

25.379

827

28.240

2.034

25.379

827

06/05/2025 07:21:55

56

Thanh Hóa

79.271

7.178

70.314

1.779

-

 

 

-

-

 

 

-

07/06/2025 11:10:58

57

Thành phố Huế

32.225

5.983

24.201

2.041

31.981

5.932

24.068

1.981

31.975

5.929

24.065

1.981

09/06/2025 09:21:27

58

Tiền Giang

30.525

5.460

23.348

1.717

3

1

2

-

3

1

2

-

06/01/2025 10:04:54

59

Trà Vinh

21.525

2.782

18.495

248

21.496

2.780

18.469

247

21.482

2.772

18.463

247

29/04/2025 16:23:18

60

Tuyên Quang

18.023

1.820

15.912

291

17.926

1.814

15.823

289

17.926

1.814

15.823

289

30/05/2025 09:52:41

61

Vĩnh Long

22.102

2.951

19.023

128

20.622

2.437

18.100

85

20.622

2.437

18.100

85

09/06/2025 10:31:46

62

Vĩnh Phúc

27.182

3.274

22.993

915

8.971

737

7.943

291

8.971

737

7.943

291

23/05/2025 16:18:05

63

Yên Bái

22.726

3.399

18.712

615

22.725

3.399

18.711

615

22.725

3.399

18.711

615

05/05/2025 16:18:50

 

Tổng cộng

1.958.558

229.105

1.644.200

85.253

1.144.341

132.030

965.032

47.279

1.143.940

131.990

964.677

47.273

 

 

DANH SÁCH GỬI VĂN BẢN

(Kèm theo Công văn số 4210/BNV-CCVC ngày 24 tháng 6 năm 2025 của Bộ Nội vụ)

TT

Danh sách đơn vị

1

Bộ Công Thương

2

Bộ Giáo dục và Đào tạo

3

Bộ Xây dựng

4

Bộ Khoa học và Công nghệ

5

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

6

Bộ Dân tộc và Tôn giáo

7

Bộ Ngoại giao

8

Bộ Nội vụ

9

Bộ Tài chính

10

Bộ Tư pháp

11

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

12

Bộ Y tế

13

Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

14

Thanh tra Chính phủ

15

Văn phòng Chính phủ

16

Đài Tiếng nói Việt Nam

17

Đài Truyền hình Việt Nam

18

Thông tấn xã Việt Nam

19

Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam

20

Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam

21

Kiểm toán nhà nước

22

Tòa án nhân dân tối cao

23

Văn phòng Chủ tịch nước

24

Văn phòng Quốc hội

25

Viện Kiểm sát nhân dân tối cao

26

Đại học Quốc gia Hà Nội

27

Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

 

TT

Danh sách đơn vị

1

UBND tỉnh An Giang mới, gồm: An Giang cũ và Kiên Giang cũ

2

UBND tỉnh Bắc Ninh mới, gồm: Bắc Ninh cũ và Bắc Giang cũ

3

UBND tỉnh Cà Mau mới, gồm: Cà Mau cũ và Bạc Liêu cũ

4

UBND tỉnh Cao Bằng

5

UBND Thành phố Cần Thơ mới, gồm: Thành phố Cần Thơ cũ, Sóc Trăng cũ và Hậu Giang cũ

6

UBND Thành phố Đà Nẵng mới, gồm: Thành phố Đà Nẵng cũ và Quảng Nam cũ

7

UBND tỉnh Đắk Lắk mới, gồm: Đắk Lắk cũ và Phú Yên cũ

8

UBND tỉnh Điện Biên

9

UBND tỉnh Đồng Nai mới, gồm: Đồng Nai cũ và Bình Phước cũ

10

UBND tỉnh Đồng Tháp mới, gồm: Đồng Tháp cũ và Tiền Giang cũ

11

UBND tỉnh Gia Lai mới, gồm: Gia Lai cũ và Bình Định cũ

12

UBND Thành phố Hà Nội

13

UBND tỉnh Hà Tĩnh

14

UBND Thành phố Hải Phòng mới, gồm: Thành phố Hải Phòng cũ và Hải Dương cũ

15

UBND Thành phố Hồ Chí Minh mới, gồm: Thành phố Hồ Chí Minh cũ, Bình Dương cũ và Bà Rịa - Vũng Tàu cũ

16

UBND tỉnh Hưng Yên mới, gồm: Hưng Yên cũ và Thái Bình cũ

17

UBND tỉnh Khánh Hòa mới, gồm: Khánh Hòa cũ và Ninh Thuận cũ

18

UBND tỉnh Lai Châu

19

UBND tỉnh Lạng Sơn

20

UBND tỉnh Lào Cai mới, gồm: Lào Cai cũ và Yên Bái cũ

21

UBND tỉnh Lâm Đồng mới, gồm: Lâm Đồng cũ, Đắk Nông cũ và Bình Thuận cũ

22

UBND tỉnh Ninh Bình mới, gồm: Ninh Bình cũ, Hà Nam cũ và Nam Định cũ

23

UBND tỉnh Nghệ An

24

UBND tỉnh Phú Thọ mới, gồm: Phú Thọ cũ, Vĩnh Phúc cũ và Hòa Bình cũ

25

UBND tỉnh Quảng Ninh

26

UBND tỉnh Quảng Ngãi mới, gồm: Quảng Ngãi cũ và Kon Tum cũ

27

UBND tỉnh Quảng Trị mới, gồm: Quảng Trị cũ và Quảng Bình cũ

28

UBND tỉnh Sơn La

29

UBND tỉnh Tây Ninh mới, gồm: Tây Ninh cũ và Long An cũ

30

UBND tỉnh Thái Nguyên mới, gồm: Thái Nguyên cũ và Bắc Kạn cũ

31

UBND tỉnh Thanh Hóa

32

UBND Thành phố Thừa Thiên - Huế

33

UBND tỉnh Tuyên Quang mới, gồm: Tuyên Quang cũ và Hà Giang cũ

34

UBND tỉnh Vĩnh Long mới, gồm: Vĩnh Long cũ, Bến Tre cũ và Trà Vinh cũ

 



[1] Quyết định số 06/QĐ-TTg ngày 06/01/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án phát triển ứng dụng dữ liệu về dân cư, định danh và xác thực điện tử phục vụ chuyển đổi số quốc gia giai đoạn 2022 - 2025, tầm nhìn đến năm 2030.

[2] Quyết định số 893/QĐ-TTg ngày 25/6/2023 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án xây dựng cơ sở dữ liệu quốc gia về cán bộ, công chức, viên chức trong các cơ quan nhà nước.

[3] Thông tư số 06/2023/TT-BNV ngày 04/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành Quy chế cập nhật, sử dụng, khai thác dữ liệu, thông tin của Cơ sở dữ liệu quốc gia về cán bộ, công chức, viên chức trong các cơ quan nhà nước.

[4] Quy chế số 02-QC/BCĐTW ngày 10/6/2025 của Ban Chỉ đạo Trung ương về phát triển khoa học, công nghệ, đổi mới sáng tạo và chuyển đổi số ban hành Quy chế quản lý, vận hành và khai thác Hệ thống thông tin giám sát, đánh giá thực hiện Nghị quyết số 57-NQ/TW, ngày 22/12/2024 của Bộ Chính trị.

[5] Kế hoạch số 02-KH/BCĐTW ngày 19/6/2025 của Ban Chỉ đạo Trung ương về phát triển khoa học, công nghệ, đổi mới sáng tạo và chuyển đổi số ban hành Kế hoạch thúc đẩy chuyển đổi số liên thông, đồng bộ, nhanh, hiệu quả đáp ứng yêu cầu sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị.

[6] Công văn số 2820/BNV-CCVC ngày 12/6/2023 của Bộ Nội vụ về việc triển khai Thông tư số 06/2023/TT-BNV.

[7] Công văn số 2325/BNV-VP ngày 26/4/2024 của Bộ Nội vụ về việc hướng dẫn một số yêu cầu chức năng cơ bản của hệ thống quản lý CBCCVC trong các cơ quan nhà nước.

[8] Quyết định số 356/QĐ-BNV ngày 17/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành Cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu Cơ sở dữ liệu quốc gia về cán bộ, công chức, viên chức trong các cơ quan nhà nước.

[9] https://ccvc-portal.moha.gov.vn

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Công văn 4210/BNV-CCVC năm 2025 đôn đốc hoàn thiện dữ liệu trong cơ sở dữ liệu về cán bộ công chức viên chức do Bộ Nội vụ ban hành

  • Số hiệu: 4210/BNV-CCVC
  • Loại văn bản: Công văn
  • Ngày ban hành: 24/06/2025
  • Nơi ban hành: Bộ Nội vụ
  • Người ký: Trương Hải Long
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 24/06/2025
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản