Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 41/LĐTBXH-KHTC | Hà Nội, ngày 05 tháng 01 năm 2018 |
Kính gửi: Chủ đầu tư các dự án đầu tư xây dựng do Bộ Lao động -Thương binh và Xã hội quản lý
Thực hiện Thông tư số 03/2017/TT-BKHĐT ngày 25/4/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định chế độ báo cáo việc lập, theo dõi và đánh giá thực hiện kế hoạch đầu tư công; Thông tư số 82/2017/TT-BTC ngày 15/8/2017 của Bộ Tài chính quy định chế độ và biểu mẫu chế độ báo cáo tình hình thực hiện, thanh toán kế hoạch vốn đầu tư công; Thông tư 85/2017/TT-BTC ngày 15/8/2017 của Bộ Tài chính quy định việc quyết toán tình hình sử dụng vốn đầu tư nguồn ngân sách nhà nước theo niên độ ngân sách hàng năm; Thông tư số 22/2015/TT-BKH ngày 08/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định về mẫu báo cáo giám sát, đánh giá đầu tư, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội đề nghị Chủ đầu tư như sau:
1. Báo cáo tình hình thực hiện vốn đầu tư công năm 2017; báo cáo quyết toán niên độ ngân sách năm 2017 theo mẫu tại phụ lục số 01, 02, 03 kèm theo công văn này và gửi về Bộ (Vụ Kế hoạch - Tài chính) trước ngày 05/2/2018. Chủ đầu tư phải chịu trách nhiệm về tính chính xác, đầy đủ của số liệu báo cáo và phải được Kho bạc nhà nước nơi mở tài khoản dự án xác nhận (đối với báo cáo quyết toán niên độ ngân sách, Chủ đầu tư phải báo cáo theo đơn vị tính là “đồng”).
2. Lập báo cáo giám sát, đánh giá đầu tư năm 2017 phù hợp với tình hình thực hiện của dự án theo mẫu số 02, 03, 04, 05, 06 Thông tư số 22/2015/TT-BKH ngày 08/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định về mẫu báo cáo giám sát, đánh giá đầu tư và gửi về Bộ (Vụ Kế hoạch - Tài chính) trước ngày 15/01/2018; đồng thời cập nhật thông tin vào Hệ thống theo dõi thông tin trực tuyến theo quy định tại Thông tư số 13/2016/TT-BKHĐT ngày 29/9/2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về chế độ báo cáo trực tuyến và quản lý vận hành hệ thống thông tin về giám sát, đánh giá đầu tư chương trình, dự án sử dụng vốn nhà nước.
Ngoài việc gửi báo cáo theo đường công văn, Chủ đầu tư gửi bản mềm vào hòm thư phuongdt@molisa.gov.vn để kịp tổng hợp báo cáo các Cơ quan có liên quan theo quy định.
Đề nghị Chủ đầu tư nghiêm túc thực hiện chế độ báo cáo trong đầu tư công theo quy định./.
Nơi nhận: | TL. BỘ TRƯỞNG |
Bộ/UBND tỉnh...
Chủ đầu tư
Số ….
BÁO CÁO THỰC HIỆN VỐN ĐẦU TƯ NĂM 2017
A/ Tình hình thực hiện, thanh toán vốn đầu tư của dự án:
đơn vị: triệu đồng
Số tt | Nội dung | Kế hoạch vốn đầu tư năm 2017 | Giá trị khối lượng thực hiện tại hiện trường | Giá trị khối lượng hoàn thành đã nghiệm thu | Số vốn đã được thanh toán (tính đến 31/1/2018) (gồm cả tạm ứng và thanh toán KLHT) | Giá trị khối lượng hoàn thành đã nghiệm thu nhưng chưa được thanh toán (tính đến 31/1/2018) | |||||||
Trong năm kế hoạch | Luỹ kế từ khởi công | Trong năm kế hoạch | Lũy kế từ khởi công | Trong năm kế hoạch | Luỹ kế từ khởi công | ||||||||
Trong năm kế hoạch | Luỹ kế từ khởi công | Tổng số | Trong đó vốn tạm ứng | Trong đó thanh toán từ 31/12 đến 31/01 của năm sau | Tổng số | Trong đó vốn tạm ứng | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
| Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| * Vốn THDA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Vốn TN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vốn NN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Thiết bị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Chi phí khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| * Vốn Quy hoạch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| * Vốn CBĐT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D/ Xác nhận của Kho bạc Nhà nước nơi mở tài khoản: (đơn vị xác nhận: đồng)
1- Số vốn thanh toán trong kế hoạch năm 2017 (tính đến 31/1/2018): ………
2- Số vốn thanh toán lũy kế từ khởi công đến hết kế hoạch năm 2017 (tính đến 31/1/2018: …..
…, ngày... tháng....năm 20... | …, ngày... tháng....năm 20... |
BÁO CÁO QUYẾT TOÁN CÁC NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ THUỘC NSNN
Niên độ ngân sách năm 20...
Đơn vị tính: đồng
Số TT | Nội dung | Địa điểm mở tài khoản | Mã dự án đầu tư | Tổng mức đầu tư | Luỹ kế vốn đã thanh toán từ K/C đến hết niên độ năm trước năm quyết toán | Số vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi của các năm trước nộp điều chỉnh giảm trong năm 20... | Thanh toán KLHT trong năm của phần vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi từ K/C đến hết niên độ ngân sách năm trước năm 20... | Kế hoạch và thanh toán vốn đầu tư các năm trước được kéo dài thời gian thực hiện và thanh toán sang năm 20…. | Kế hoạch và thanh toán vốn đầu tư năm 20…. | Tổng cộng vốn đã thanh toán KLHT quyết toán trong năm 20... (2) | Lũy kế số vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi đến hết năm quyết toán chuyển sang các năm sau quyết toán (3) | Lũy kế vốn đã thanh toán từ K/C …. hết năm 20... | |||||||||||
Kế hoạch vốn được kéo dài | Thanh toán | Kế hoạch vốn được phép kéo dài sang năm sau (nếu có) | Số vốn còn lại chưa thanh toán hủy bỏ (nếu có) | Kế hoạch vốn đầu tư năm 20... | Thanh toán | Kế hoạch vốn được phép kéo dài sang năm sau (nếu có) | Số vốn còn lại chưa thanh toán hủy bỏ (nếu có) | ||||||||||||||||
Tổng số | Tr.đó: vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi (1) | Tổng số | Số vốn thanh toán KLHT | Số vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi | Tổng số | Số vốn thanh toán KLHT | Số vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi | ||||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11=12+ 13 | 12 | 13 | 14 | 15=10- 11-14 | 16 | 17=18+ 19 | 18 | 19 | 20 | 21=16- 17-20 | 22=9+12 +18 | 23=7-8- 9+13+19 | 24=6+ 11….. |
| TỔNG SỐ (A+B+C+D) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A | VỐN NSNN: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A.1 | Các dự án thuộc kế hoạch năm 20...: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Vốn Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngành... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Vốn Thực hiện dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngành... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Vốn CTMTQG: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chương trình MTQG... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Vốn CTMT: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chương trình... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV | Vốn từ nguồn thu tiền sử dụng đất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V | Vốn NSNN khác: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A.2 | Các dự án không ghi kế hoạch năm 20... còn dư vốn tạm ứng chưa thu hồi từ các năm trước chuyển sang năm 20..: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Vốn Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngành... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Vốn Thực hiện dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngành... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Vốn CTMTQG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chương trình MTQG... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Vốn CTMT: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chương trình... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV | Vốn từ nguồn thu tiền sử dụng đất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V | Vốn NSNN khác: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B | VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B.1 | Các dự án thuộc kế hoạch năm 20...: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Ngành giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Ngành thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Ngành... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B.2 | Các dự án không ghi kế hoạch năm 20... còn dư vốn tạm ứng chưa thu hồi từ những năm trước chuyển sang năm 20..: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngành... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C | VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D | NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ THUỘC NSNN KHÁC (nếu có): |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
I | Nguồn vốn... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Nguồn vốn... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Dự án không có vốn nước ngoài chỉ ghi một dòng.
- Đối với các dự án được giao kế hoạch vốn ngoài nước thanh toán theo cơ chế tài chính trong nước, khi lập báo cáo quyết toán niên độ ngân sách năm đề nghị tách riêng 01 biểu báo cáo tương tự như mẫu biểu này và đánh số thành Biểu số 01b/CĐT.
- Đối với các đơn vị có vốn cấp thẳng như: Bộ Quốc phòng, Bộ Công an,... đề nghị báo cáo riêng một biểu đối với nguồn vốn cấp thẳng (giống như biểu số 01/CĐT).
- Đối với các nguồn vốn đầu tư thuộc NSNN khác đề nghị ghi rõ cụ thể từng nguồn vốn (nếu có).
- (1) Cột số 7: Thể hiện luỹ kế số dư tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi từ khởi công đến hết năm trước năm quyết toán.
- (2) Cột 22= Thể hiện tổng số vốn thanh toán KLHT quyết toán trong năm, gồm: thanh toán KLHT của phần vốn tạm ứng của những năm trước chuyển năm 20... (cột 9) + thanh toán KLHT của kế hoạch thuộc các năm trước chuyển sang năm 20...(cột 12)+ thanh toán KLHT của nguồn vốn được giao trong năm kế hoạch (cột 18).
- (3) Cột 23 =(cột 7- cột 8-cột 9+cột 13+cột 19): Luỹ kế số vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi tính đến hết năm quyết toán chuyển sang các năm sau quyết toán theo quy định.
- (4) Cột 24 = cột 6+cột 11+cột 17: Thể hiện tổng số vốn đã giải ngân tính đến hết năm 20..., gồm: Lũy kế số vốn đã thanh toán từ K/C đến hết KH năm trước + Tổng số vốn đã thanh toán trong năm 20...
NGƯỜI LẬP BIỂU | ..., ngày tháng năm 20... |
BẢNG ĐỐI CHIẾU SỐ LIỆU THANH TOÁN CÁC NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ THUỘC NSNN NĂM 20....
Tên dự án đầu tư: | Mã dự án đầu tư: |
Chủ đầu tư:
Quyết định đầu tư được duyệt (số, ngày, tháng, năm):
Nguồn vốn... (Vốn ĐT theo ngành, lĩnh vực, vốn CTMT QG, vốn CTMT, vốn CK, vốn TPCP, vốn Trái phiếu chính quyền địa phương, vốn đầu tư nguồn NSNN khác...)
Đơn vị tính: đồng
Số thứ tự | Nội dung | Tổng mức vốn đầu tư được duyệt | Luỹ kế vốn đã thanh toán từ K/C đến hết niên độ năm trước | Số vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi của các năm trước nộp điều chỉnh giảm trong năm 20... | Thanh toán KLHT trong năm của phần vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi từ khởi công đến hết niên độ ngân sách năm trước | Kế hoạch và thanh toán vốn đầu tư năm trước được tiếp tục thực hiện và thanh toán trong năm 20... | Kế hoạch và thanh toán vốn đầu tư năm 20... | Tổng cộng vốn đã thanh toán KLHT quyết toán trong năm 20... | Luỹ kế số vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi đến hết năm quyết toán | Luỹ kế đã thanh toán từ … đến … năm ….. | |||||||
Tổng số | Tr.đó: vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi | Kế hoạch vốn được kéo dài | Thanh toán | Kế hoạch vốn đầu tư năm 20... | Thanh toán | ||||||||||||
Tổng số | Trong đó: | Tổng số | Trong đó: | ||||||||||||||
Số vốn thanh toán KLHT | Số vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi | Số vốn thanh toán KLHT | Số vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi | ||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16=7+10+14 | 17=5-6-7 +11+15 | 18=4+…. |
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A | VỐN NSNN: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Số liệu của chủ đầu tư: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Số liệu của KBNN nơi giao dịch: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Chênh lệch vốn thanh toán trong năm: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Vốn CTMT QG: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Số liệu của chủ đầu tư: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Số liệu của KBNN nơi giao dịch: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Chênh lệch vốn thanh toán trong năm: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Vốn CTMT: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV | Vốn NSNN khác: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B | VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C | VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D | NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ THUỘC NSNN KHÁC (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: - Cột số 4 "Lũy kế vốn đã thanh toán từ khởi công đến hết niên độ năm trước" không bao gồm số vốn đã thanh toán cho dự án từ nguồn vốn ứng trước.
- Cột số 8 "Kế hoạch vốn được kéo dài": đề nghị chỉ ghi phần vốn còn lại chưa giải ngân thuộc kế hoạch năm trước được kéo dài thời gian thực hiện và thanh toán sang năm 20...
- Các nội dung 1, 2, 3 ở các phần B, C, D được đối chiếu tương tự như quy định tại mục 1, 2, 3 của phần A.
.... ngày... tháng... năm 20... | ..., ngày tháng năm 20... |
- 1Công văn 167/LĐTBXH-KHTC chế độ báo cáo, giám sát, kiểm tra trong đấu thầu đối với các gói thầu thuộc các dự án đầu tư và xây dựng do Bộ quản lý do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 2Công văn 1893/BKHĐT-KTĐN năm 2016 về tình hình thực hiện chế độ báo cáo các chương trình, dự án ODA Quý IV/2015 do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 3Công văn 1938/LĐTBXH-KHTC năm 2017 thực hiện chế độ báo cáo trong đầu tư công do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 1Công văn 167/LĐTBXH-KHTC chế độ báo cáo, giám sát, kiểm tra trong đấu thầu đối với các gói thầu thuộc các dự án đầu tư và xây dựng do Bộ quản lý do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 2Thông tư 22/2015/TT-BKHĐT Quy định về mẫu báo cáo giám sát và đánh giá đầu tư do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 3Công văn 1893/BKHĐT-KTĐN năm 2016 về tình hình thực hiện chế độ báo cáo các chương trình, dự án ODA Quý IV/2015 do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 4Thông tư 13/2016/TT-BKHĐT quy định vế chế độ báo cáo trực tuyến và quản lý vận hành Hệ thống thông tin về giám sát, đánh giá đầu tư chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn nhà nước do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 5Thông tư 03/2017/TT-BKHĐT quy định chế độ báo cáo việc lập, theo dõi và đánh giá thực hiện kế hoạch đầu tư công do Bộ Kế hoạch và đầu tư ban hành
- 6Thông tư 82/2017/TT-BTC về quy định về chế độ và biểu mẫu báo cáo tình hình thực hiện, thanh toán kế hoạch vốn đầu tư công do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7Công văn 1938/LĐTBXH-KHTC năm 2017 thực hiện chế độ báo cáo trong đầu tư công do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 8Thông tư 85/2017/TT-BTC quy định việc quyết toán tình hình sử dụng vốn đầu tư nguồn ngân sách nhà nước theo niên độ ngân sách hằng năm do Bộ Tài chính ban hành
Công văn 41/LĐTBXH-KHTC năm 2018 về thực hiện chế độ báo cáo trong đầu tư công do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- Số hiệu: 41/LĐTBXH-KHTC
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 05/01/2018
- Nơi ban hành: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- Người ký: Phạm Quang Phụng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra