BỘ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 407/BGDĐT-CSVCTBTH | Hà Nội, ngày 24 tháng 01 năm 2014 |
Kính gửi: Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Thực hiện chương trình công tác của Văn phòng Chính phủ giao, Bộ Giáo dục và Đào tạo - Cơ quan Thường trực Ban chỉ đạo Trung ương Đề án Kiên cố hóa đã phối hợp với Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính, Bộ Xây dựng, Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tư pháp xây dựng Đề án Kiên cố hóa trường, lớp học và nhà công vụ cho giáo viên giai đoạn 2014-2015 và lộ trình đến năm 2020.
Để đảm bảo tính khả thi trong việc triển khai Đề án Kiên cố hóa trong năm 2014 và năm 2015, sau khi thống nhất ý kiến với Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Giáo dục và Đào tạo đề nghị Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chỉ đạo các Sở, Ban, ngành liên quan ra soát danh mục đầu tư xây dựng đã được duyệt tại Quyết định số 20/2008/QĐ-TTg ngày 01 tháng 02 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ nhưng chưa được xây dựng gửi về Bộ Giáo dục và Đào tạo theo biểu mẫu kèm theo công văn này (Biểu số 1, Biểu số 2, Biểu số 3). Việc tổng hợp danh mục của Đề án Kiên cố hóa trường, lớp học không được trùng lắp với danh mục các Chương trình, Dự án, Đề án khác đã được phê duyệt.
Bộ Giáo dục và Đào tạo đề nghị Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chỉ đạo Sở Giáo dục và Đào tạo chủ trì, phối hợp với các Sở, Ban ngành liên quan tổ chức thực hiện và chịu trách nhiệm về tính chính xác của số liệu. Báo cáo gửi về Bộ Giáo dục và Đào tạo theo đường công văn và file văn bản theo địa chỉ: Cục Cơ sở vật chất và Thiết bị trường học, đồ chơi trẻ em, 49 Đại Cồ Việt, Hà Nội, điện thoại: 0438684791, email: cuccsvctbth@moet.edu.vn; thời hạn gửi: trước ngày 15 tháng 02 năm 2014 để tổng hợp, rà soát và phối hợp với các Bộ trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, phê duyệt.
Nếu địa phương nào báo cáo chậm hoặc báo cáo không đầy đủ, không chính xác các nội dung tại biểu mẫu kèm công văn này, coi như địa phương không có nhu cầu đầu tư xây dựng theo danh mục đã được duyệt của Đề án Kiên cố hóa.
Trân trọng./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
UBND tỉnh/thành phố:……
Biểu số 1
BÁO CÁO DANH MỤC ĐÃ ĐƯỢC DUYỆT TẠI QUYẾT ĐỊNH 20/2008/QĐ-TTG
(Kèm theo công văn số 407/BGDĐT-CSVCTBTH ngày 24/01/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
STT | Tiêu chí
Cấp học | Số phòng học | Số nhà công vụ cho giáo viên | Ghi chú | ||
Đã hoàn thành | Còn lại chưa được xây dựng | Đã hoàn thành | Còn lại chưa được xây dựng | |||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Toàn tỉnh | ||||||
| Tổng số |
|
|
|
|
|
1 | Mầm non |
|
|
|
|
|
2 | Tiểu học |
|
|
|
|
|
3 | THCS |
|
|
|
|
|
4 | THPT |
|
|
|
|
|
Huyện… | ||||||
| Tổng số |
|
|
|
|
|
1 | Mầm non |
|
|
|
|
|
2 | Tiểu học |
|
|
|
|
|
3 | THCS |
|
|
|
|
|
4 | THPT |
|
|
|
|
|
Huyện… | ||||||
| Tổng số |
|
|
|
|
|
1 | Mầm non |
|
|
|
|
|
2 | Tiểu học |
|
|
|
|
|
3 | THCS |
|
|
|
|
|
4 | THPT |
|
|
|
|
|
Ghi chú: Khi lập biểu không chèn thêm nội dung khác
| …, ngày tháng năm |
UBND tỉnh/thành phố:……
Biểu số 2
BÁO CÁO DANH MỤC ĐÃ ĐƯỢC DUYỆT TẠI QUYẾT ĐỊNH 20/2008/QĐ-TTG THUỘC CÁC HUYỆN NGHÈO THEO NGHỊ QUYẾT 30A/2008/NQ-CP
(Kèm theo công văn số 407/BGDĐT-CSVCTBTH ngày 24/01/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
STT | Tiêu chí
Cấp học | Số phòng học | Số nhà công vụ cho giáo viên | Ghi chú | ||
Đã hoàn thành | Còn lại chưa được xây dựng | Đã hoàn thành | Còn lại chưa được xây dựng | |||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Toàn tỉnh | ||||||
| Tổng số |
|
|
|
|
|
1 | Mầm non |
|
|
|
|
|
2 | Tiểu học |
|
|
|
|
|
3 | THCS |
|
|
|
|
|
4 | THPT |
|
|
|
|
|
Tên huyện… | ||||||
| Tổng số |
|
|
|
|
|
1 | Mầm non |
|
|
|
|
|
2 | Tiểu học |
|
|
|
|
|
3 | THCS |
|
|
|
|
|
4 | THPT |
|
|
|
|
|
Tên xã… | ||||||
| Tổng số |
|
|
|
|
|
1 | Mầm non |
|
|
|
|
|
2 | Tiểu học |
|
|
|
|
|
3 | THCS |
|
|
|
|
|
4 | THPT |
|
|
|
|
|
Tên xã… | ||||||
| Tổng số |
|
|
|
|
|
1 | Mầm non |
|
|
|
|
|
2 | Tiểu học |
|
|
|
|
|
3 | THCS |
|
|
|
|
|
4 | THPT |
|
|
|
|
|
Ghi chú: Khi lập biểu không chèn thêm nội dung khác
| …, ngày tháng năm |
UBND tỉnh/thành phố:……
Biểu số 3
BÁO CÁO DANH MỤC ĐÃ ĐƯỢC DUYỆT TẠI QUYẾT ĐỊNH 20/2008/QĐ-TTG THUỘC CÁC XÃ CÓ ĐIỀU KIỆN KINH TẾ - XÃ HỘI KHÓ KHĂN, Ở VÙNG SÂU, VÙNG XA, VÙNG CHỊU ẢNH HƯỞNG THIÊN TAI BÃO LỤT
(Kèm theo công văn số 407/BGDĐT-CSVCTBTH ngày 24/01/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
STT | Tiêu chí
Cấp học | Số phòng học | Số nhà công vụ cho giáo viên | Ghi chú | ||
Đã hoàn thành | Còn lại chưa được xây dựng | Đã hoàn thành | Còn lại chưa được xây dựng | |||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Toàn tỉnh | ||||||
| Tổng số |
|
|
|
|
|
1 | Mầm non |
|
|
|
|
|
2 | Tiểu học |
|
|
|
|
|
3 | THCS |
|
|
|
|
|
4 | THPT |
|
|
|
|
|
Tên huyện… | ||||||
| Tổng số |
|
|
|
|
|
1 | Mầm non |
|
|
|
|
|
2 | Tiểu học |
|
|
|
|
|
3 | THCS |
|
|
|
|
|
4 | THPT |
|
|
|
|
|
Tên xã… | ||||||
| Tổng số |
|
|
|
|
|
1 | Mầm non |
|
|
|
|
|
2 | Tiểu học |
|
|
|
|
|
3 | THCS |
|
|
|
|
|
4 | THPT |
|
|
|
|
|
Tên xã… | ||||||
| Tổng số |
|
|
|
|
|
1 | Mầm non |
|
|
|
|
|
2 | Tiểu học |
|
|
|
|
|
3 | THCS |
|
|
|
|
|
4 | THPT |
|
|
|
|
|
Ghi chú: Khi lập biểu không chèn thêm nội dung khác
| …, ngày tháng năm |
- 1Công văn số 116/BXD-KHTK về việc đề xuất danh mục dự án đầu tư vào Đảo Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang do Bộ Xây dựng ban hành
- 2Công văn số 2103/BXD-HTĐT về việc danh mục dự án đầu tư BOT - tỉnh Bình Phước do Bộ Xây dựng ban hành
- 3Công văn 767/BGDĐT-CSVCTBTH phân bổ vốn trái phiếu Chính phủ năm 2010 và giải pháp triển khai có hiệu quả Đề án Kiên cố hóa trường, lớp học và nhà công vụ giáo viên giai đoạn 2008 - 2012 do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 4Công văn 1691/BGDĐT-CSVCTBTH báo cáo đánh giá sơ kết giữa kỳ thực hiện Đề án Kiên cố hóa trường, lớp học và nhà công vụ giáo viên giai đoạn 2008-2012 do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 5Công văn 1929/BGDĐT-CSVCTBTH về kiểm tra Đề án Kiên cố hóa trường, lớp học và nhà công vụ giáo viên và chuẩn bị danh mục đầu tư giai đoạn 2012-2015 do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 6Công văn 6503/BTC-KHTC năm 2013 về đầu tư xây dựng nhà công vụ tại trụ sở đơn vị thuộc Tổng cục Hải quan do Bộ Tài chính ban hành
- 7Công văn 3435/BGDĐT-KHTC năm 2014 báo cáo bổ sung dự án đầu tư trường phổ thông dân tộc nội trú từ nguồn vốn Chương trình mục tiêu Quốc gia giáo dục và đào tạo do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 8Công văn 3500/BGDĐT-CSVCTBTH năm 2014 hướng dẫn lập kế hoạch đầu tư phát triển năm 2015 do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 9Công văn 4055/BGDĐT-KHTC năm 2014 nhắc nộp báo cáo Dự án đầu tư trường phổ thông dân tộc nội trú từ nguồn vốn Chương trình mục tiêu quốc gia giáo dục và đào tạo do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 10Công văn 2211/BTC-ĐT năm 2017 về thẩm định nguồn vốn và khả năng cân đối vốn đối với dự án thuộc Chương trình Kiên cố hóa trường lớp học tỉnh Lạng Sơn do Bộ Tài chính ban hành
- 11Công văn 12089/BTC-ĐT năm 2017 về thẩm định nguồn vốn và khả năng cân đối vốn trái phiếu Chính phủ dự phòng 2012-2015 của dự án kiên cố hóa trường lớp học thuộc tỉnh Lạng Sơn do Bộ Tài chính ban hành
- 12Công văn 4795/BGDĐT-KHTC năm 2017 về thực hiện Chương trình kiên cố hóa trường, lớp học và nhà công vụ cho giáo viên sử dụng vốn trái phiếu Chính phủ dự phòng giai đoạn 2012-2015 do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 1Công văn số 116/BXD-KHTK về việc đề xuất danh mục dự án đầu tư vào Đảo Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang do Bộ Xây dựng ban hành
- 2Công văn số 2103/BXD-HTĐT về việc danh mục dự án đầu tư BOT - tỉnh Bình Phước do Bộ Xây dựng ban hành
- 3Quyết định 20/2008/QĐ-TTg phê duyệt đề án kiên cố hóa trường, lớp học và nhà công vụ cho giáo viên giai đoạn 2008 - 2012 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Công văn 767/BGDĐT-CSVCTBTH phân bổ vốn trái phiếu Chính phủ năm 2010 và giải pháp triển khai có hiệu quả Đề án Kiên cố hóa trường, lớp học và nhà công vụ giáo viên giai đoạn 2008 - 2012 do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 5Công văn 1691/BGDĐT-CSVCTBTH báo cáo đánh giá sơ kết giữa kỳ thực hiện Đề án Kiên cố hóa trường, lớp học và nhà công vụ giáo viên giai đoạn 2008-2012 do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 6Công văn 1929/BGDĐT-CSVCTBTH về kiểm tra Đề án Kiên cố hóa trường, lớp học và nhà công vụ giáo viên và chuẩn bị danh mục đầu tư giai đoạn 2012-2015 do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 7Công văn 6503/BTC-KHTC năm 2013 về đầu tư xây dựng nhà công vụ tại trụ sở đơn vị thuộc Tổng cục Hải quan do Bộ Tài chính ban hành
- 8Công văn 3435/BGDĐT-KHTC năm 2014 báo cáo bổ sung dự án đầu tư trường phổ thông dân tộc nội trú từ nguồn vốn Chương trình mục tiêu Quốc gia giáo dục và đào tạo do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 9Công văn 3500/BGDĐT-CSVCTBTH năm 2014 hướng dẫn lập kế hoạch đầu tư phát triển năm 2015 do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 10Công văn 4055/BGDĐT-KHTC năm 2014 nhắc nộp báo cáo Dự án đầu tư trường phổ thông dân tộc nội trú từ nguồn vốn Chương trình mục tiêu quốc gia giáo dục và đào tạo do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 11Công văn 2211/BTC-ĐT năm 2017 về thẩm định nguồn vốn và khả năng cân đối vốn đối với dự án thuộc Chương trình Kiên cố hóa trường lớp học tỉnh Lạng Sơn do Bộ Tài chính ban hành
- 12Công văn 12089/BTC-ĐT năm 2017 về thẩm định nguồn vốn và khả năng cân đối vốn trái phiếu Chính phủ dự phòng 2012-2015 của dự án kiên cố hóa trường lớp học thuộc tỉnh Lạng Sơn do Bộ Tài chính ban hành
- 13Công văn 4795/BGDĐT-KHTC năm 2017 về thực hiện Chương trình kiên cố hóa trường, lớp học và nhà công vụ cho giáo viên sử dụng vốn trái phiếu Chính phủ dự phòng giai đoạn 2012-2015 do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
Công văn 407/BGDĐT-CSVCTBTH năm 2014 rà soát danh mục đầu tư xây dựng của Đề án Kiên cố hóa trường, lớp học và nhà công vụ cho giáo viên do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- Số hiệu: 407/BGDĐT-CSVCTBTH
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 24/01/2014
- Nơi ban hành: Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Người ký: Phạm Mạnh Hùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 24/01/2014
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực