BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4064/BTC-TCHQ | Hà Nội, ngày 06 tháng 4 năm 2020 |
Kính gửi: Thủ tướng Chính phủ.
Bộ Tài chính nhận được công văn số 2208/FDX ngày 22/8/2019 của Văn phòng bán vé của hãng hàng không Federal Express Corporation (FedEx) đề nghị miễn thuế nhập khẩu theo điều ước quốc tế (kèm theo Danh sách hàng hóa đề nghị được miễn thuế nhập khẩu trong giai đoạn năm 2019 - 2024). Về vấn đề này, Bộ Tài chính xin báo cáo Thủ tướng Chính phủ như sau:
Văn phòng bán vé của hãng hàng không Federal Express Corporation tại Việt Nam đề nghị miễn thuế nhập khẩu cho hàng hóa nhập khẩu theo Hiệp định về vận tải hàng không giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hợp chủng quốc Hoa Kỳ ký chính thức ngày 04/12/2003 (kèm theo Danh sách hàng hóa đề nghị được miễn thuế nhập khẩu trong giai đoạn năm 2019 - 2024).
II. Căn cứ pháp lý về miễn thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
Căn cứ khoản 1 Điều 29 Nghị định số 134/2016/NĐ-CP ngày 01/9/2016 của Chính phủ quy định: “Hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu được miễn thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu theo điều ước quốc tế mà Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên.
Cơ sở để xác định hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu được miễn thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu là số lượng, chủng loại, trị giá hàng hóa được quy định cụ thể tại điều ước quốc tế.
Trường hợp điều ước quốc tế không quy định cụ thể chủng loại, định lượng miễn thuế thì Bộ Tài chính thống nhất với Bộ Ngoại giao báo cáo Thủ tướng Chính phủ quyết định chủng loại và định lượng hàng hóa miễn thuế.”
“Điều 9. Thuế và phí, lệ phí Hải quan
1. Khi đến lãnh thổ của một Bên, tàu bay do hãng hàng không chỉ định của Bên kia khai thác trong vận tải hàng không quốc tế, các thiết bị tàu bay thường xuyên của họ, thiết bị mặt đất, nhiên liệu, dầu nhờn, các trang thiết bị kỹ thuật tiêu dùng, phụ tùng (bao gồm cả động cơ), vật phẩm trên tàu bay (bao gồm nhưng không hạn chế ở các loại như thực phẩm, nước giải khát và rượu, thuốc lá và các vật phẩm khác dành để bán cho hành khách hoặc phục vụ hành khách với số lượng hạn chế trong chuyến bay), và các vật phẩm khác dự định hoặc được dùng riêng cho việc khai thác hoặc bảo trì tàu bay tham gia vận tải hàng không quốc tế sẽ được miễn, trên cơ sở có đi có lại, các hạn chế về nhập khẩu, thuế tài sản và thuế vốn, thuế hải quan, thuế tiêu dùng và các loại phí và lệ phí tương tự mà (a) các cơ quan trong nước thu, và (b) không dựa trên chi phí của dịch vụ được cung cấp, với điều kiện các thiết bị và vật phẩm đó được lưu giữ trên tàu bay.
2. Cũng miễn, trên cơ sở có đi có lại, các khoản thuế, phí và lệ phí được nêu tại khoản 1 của Điều này, trừ các khoản thu tính trên chi phí của dịch vụ được cung cấp, với điều kiện:
a) vật phẩm tàu bay được mang vào hoặc cung cấp trong lãnh thổ của một Bên và mang trên tàu bay, trong giới hạn hợp lý, để sử dụng trên tàu bay ra nước ngoài của một hãng hàng không của Bên kia tham gia vào vận tải hàng không quốc tế, ngay cả trong trường hợp các vật phẩm này sẽ được sử dụng trên một chặng bay trong lãnh thổ của Bên nơi chúng được đưa lên tàu bay;
b) thiết bị mặt đất và phụ tùng (bao gồm cả động cơ) được đưa vào lãnh thổ của một Bên để bảo quản, bảo dưỡng hoặc sửa chữa tàu bay được sử dụng trong vận tải hàng không quốc tế của một hãng hàng không của Bên kia;
c) nhiên liệu, dầu nhờn và vật phẩm kỹ thuật tiêu dùng được đưa vào hoặc cung cấp trong lãnh thổ của một Bên để sử dụng trên tàu bay tham gia vận tải hàng không quốc tế của một hãng hàng không được chỉ định của Bên kia, ngay cả khi các vật phẩm này sẽ được sử dụng trên một phần của chuyến bay trong lãnh thổ của Bên nơi chúng được đưa lên tàu bay; và
d) các tài liệu tiếp thị và quảng cáo được đưa vào hoặc cung cấp trong lãnh thổ của một Bên và được mang lên tàu bay, trong giới hạn hợp lý, để sử dụng trên tàu bay ra nước ngoài của một hãng hàng không của Bên kia tham gia vào vận tải hàng không quốc tế, ngay cả khi các tài liệu đó sẽ được sử dụng trên một phần của chuyến bay trong lãnh thổ của Bên mà các tài liệu này được mang lên tàu bay
3. Thiết bị và vật phẩm được nói tới tại khoản 1 và 2 của Điều này có thể được yêu cầu đặt dưới sự giám sát và kiểm soát của nhà chức trách thích hợp.”
Căn cứ các quy định trên, xét hãng hàng không FedEx là một trong những hãng hàng không được chỉ định của Hoa Kỳ (theo công văn số 1628/CHK-VTHK ngày 12/4/2017 của Cục Hàng không Việt Nam), hàng hóa phục vụ cho hoạt động vận tải hàng không của FedEx được miễn thuế nhập khẩu.
Hiệp định về vận tải hàng không giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hợp chủng quốc Hoa Kỳ không quy định cụ thể chủng loại và định lượng hàng hóa được miễn thuế nhập khẩu. Do đó, Bộ Tài chính đã có công văn số 12461/BTC-TCHQ ngày 18/10/2019 lấy ý kiến Bộ Ngoại giao và Bộ Giao thông vận tải về chủng loại và định lượng hàng hóa của hãng hàng không FedEx được miễn thuế nhập khẩu theo nguyên tắc “trên cơ sở có đi có lại” như đã nêu tại Hiệp định trước khi báo cáo Thủ tướng Chính phủ xem xét giải quyết miễn thuế nhập khẩu theo quy định tại khoản 1 Điều 29 Nghị định số 134/2016/NĐ-CP.
1. Ý kiến Bộ Giao thông vận tải
Hiệp định vận tải hàng không giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hợp chủng quốc Hoa Kỳ (Hiệp định) ký chính thức ngày 04/12/2003, có hiệu lực từ ngày 14/01/2004. Trong thời gian qua, các vật phẩm phục vụ khai thác các chuyến bay quốc tế giữa hai nước của các hãng hàng không được lực lượng hải quan tại các cảng hàng không Việt Nam thực hiện thủ tục miễn thuế theo quy định tại Điều 9 của Hiệp định và trên cơ sở xác nhận của Cục Hàng không Việt Nam.
Ngày 30/05/2019, Cục Hàng không Việt Nam đã có văn bản 2284/CHK-VTHK gửi Hãng hàng không FedEx về việc xác nhận danh sách các vật phẩm do hãng hàng không đề nghị được miễn thuế là phù hợp với quy định của Hiệp định và kế hoạch khai thác của hãng đến Việt Nam trong giai đoạn 2019 - 2024. Qua rà soát, danh mục mà hãng hàng không FedEx gửi Bộ Tài chính có nội dung trùng với danh mục đã được Cục Hàng không Việt Nam xác nhận tại văn bản số 2284/CHK-VTHK.
Trên cơ sở đó, Bộ GTVT đề nghị Bộ Tài chính tổng hợp báo cáo Thủ tướng Chính phủ xem xét chấp thuận việc miễn thuế nhập khẩu hàng hóa phục vụ hoạt động vận chuyển hàng không giữa Việt Nam và Hoa Kỳ của hãng hàng không FedEx, tạo thuận lợi cho hoạt động khai thác của hãng tới Việt Nam.
Theo quy định tại Điều 9 Hiệp định về Vận tải hàng không Việt Nam - Hoa Kỳ năm 2004, các thiết bị thông thường, thiết bị mặt đất, nhiên liệu, dầu nhờn, các trang thiết bị kỹ thuật, phụ tùng và vật phẩm trên máy bay của một Bên sẽ được miễn các khoản thuế và lệ phí của Bên kia, trên cơ sở có đi có lại, với điều kiện các thiết bị và vật phẩm đó dự định được dùng riêng cho việc khai thác hoặc bảo trì máy bay của hãng hàng không của một Bên tham gia vận tải hàng không quốc tế. Hiệp định nêu trên không quy định cụ thể về chủng loại, số lượng và giá thành của các loại hàng hóa phục vụ hoạt động hàng không có thể được miễn thuế hải quan. Theo thông tin của Quý cơ quan, danh sách các loại hàng hóa mà FedEx đề nghị ta miễn thuế đã được Cục Hàng không Việt Nam, cơ quan quản lý nhà nước về hoạt động hàng không dân dụng, xác nhận là phù hợp với quy định của Hiệp định nêu trên (Công văn số 1628/CHK-VTHK ngày 12/4/2017). Do vậy, Bộ Ngoại giao nhất trí với kiến nghị miễn thuế nhập khẩu đối với các loại hàng hóa theo đúng chủng loại, số lượng và giá trị tại danh sách đề nghị và đã được Cục Hàng không Việt Nam xác nhận phù hợp với Hiệp định.
Ngoài ra, để đảm bảo nguyên tắc có đi có lại, đề nghị cơ quan quản lý nhà nước về hàng không dân dụng của ta thường xuyên cập nhật thông tin về việc phía Hoa Kỳ cũng thực hiện miễn thuế hải quan đối với hàng hóa trên máy bay của các hãng hàng không Việt Nam được chỉ định khai thác đường bay sang Hoa Kỳ theo Hiệp định.
Căn cứ theo các quy định nêu trên thì hàng hóa nhập khẩu phục vụ hoạt động khai thác của hãng hàng không FedEx được miễn thuế nhập khẩu theo Hiệp định về vận tải hàng không giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hợp chủng quốc Hoa Kỳ ký chính thức ngày 04/12/2003.
Trên cơ sở đề nghị của hãng hàng không FedEx, ý kiến của Bộ Ngoại giao và Bộ Giao thông vận tải, Bộ Tài chính báo cáo Thủ tướng Chính phủ quyết định chủng loại và định lượng hàng hóa được miễn thuế nhập khẩu giai đoạn năm 2019-2024 phục vụ hoạt động khai thác của hãng hàng không FedEx theo Hiệp định về vận tải hàng không giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hợp chủng quốc Hoa Kỳ ký chính thức ngày 04/12/2003 (kèm theo Danh sách hàng hóa của hãng hàng không FedEx giai đoạn năm 2019-2024 đã được Cục Hàng không Việt Nam xác nhận là phù hợp với quy định của Hiệp định).
Bộ Tài chính báo cáo Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
CÁC VẬT PHẨM ĐỀ NGHỊ MIỄN THUẾ NHẬP KHẨU CỦA HÃNG HÀNG KHÔNG FEDERAL EXPRESS CORPORATION GIAI ĐOẠN NĂM 2019 - 2024
(Ban hành kèm theo công văn số 4064/BTC-TCHQ ngày 06/4/2020 của Bộ Tài chính)
NO. | MPN | CPN | NOUN | DESCRIPTION | NAME IN VIETNAMESE | Số Lượng | Đơn Giá Ước Tính Cho Mỗi Thiết Bị (USD) |
1 | 285T0015-116 | 2211269 | MODULE | MODULE ASSY-STAB. TRIM | Thiết bị kiểm soát cánh đuôi | 2 | $3.516,43 |
2 | 175497-01-01 | 2311472 | RECORDER | CVR/FDR COMBINED | Thiết bị thu âm buồng lái | 2 | $13.366,81 |
3 | 822-1287-101 | 2311701 | TRANSCVR | VHF-2100 VOICE/DATA TRANS | Thiết bị thu phát tín hiệu để liên lạc với Đài Chỉ Huy | 2 | $33.554,93 |
4 | F02A250V1A | 2413228 | FUSE | FUSE-EXTERNAL POWER INTER | Cầu chì bảo vệ | 10 | $0,79 |
5 | 32536-001 | 2413177 | BATTERY | MAIN & APU BATTERY | Bình ắc quy tàu bay và động cơ phụ | 2 | $10.282,00 |
6 | 8-930-03 | 2413201 | CHARGER | MAIN & APU BATTERY | Thiết bị sạc cho bình ắc quy tàu bay và động cơ phụ | 2 | $10.042,79 |
7 | 734285E | 2413209 | UNIT | BUS PWR CONTROL UNIT ASSY | Máy tính kiểm soát hệ thống điện | 2 | $10.937,74 |
8 | 1-002-0102-2090 | 2413802 | INVERTER | STATIC INVERTER | Thiết bị đổi điện một chiều thành điện xoay chiều | 2 | $32.543,11 |
9 | 6445-01-01 | 2611065 | CARD | SYST DONNER FIRE DET/ASSY | Bo mạch kiểm soát hệ thống báo cháy | 2 | $812,95 |
10 | 3321500-16 | 2716333 | ACTUATOR | ACTUATOR ASSY-FLT SPOILER | Thiết bị vận hành cánh tà giảm tốc độ máy bay | 2 | $11.338,27 |
11 | 285N0011-40 | 2716384 | UNIT ASY | UNIT ASSY-FLAP/SLAT ELECT | Máy tính kiểm soát cánh tà | 2 | $19.294,57 |
12 | 60-755100-5 | 2812479 | PUMP | FUEL BOOST PUMP IMPELLER | Bơm nhiên liệu | 2 | $19.294,57 |
13 | 40885-10 | 2812635 | CONTROL | CONT UNIT ASSY-FUEL S/O V | Thiết bị kiểm soát van cấp nhiên liệu | 2 | $3.906,74 |
14 | 3031863-001 | 2912373 | PUMP | ENGINE DRIVEN HYDRAULIC | Bơm thủy lực | 2 | $8.855,66 |
15 | 7G754-2 | 2912579 | SWITCH | SWITCH- 757- HYD PRESSURE | Cảm biến áp suất thủy lực | 2 | $1.181,93 |
16 | 211C223-528 | 2912528 | SWITCH | (W/KIT) PRESSURE-HYDRAULIC | Cảm biến áp suất thủy lực | 2 | $1.269,23 |
17 | 7646B000 | 3011156 | VALVE | (W/KIT) VALVE-PRESSURE REGULATOR | Van điều chỉnh áp suất | 2 | $36.006,99 |
18 | 90-0327-1 | 3011449 | BLADE | WINDSHIELD WIPER | Cần gạt nước kính chắn gió buồng lái | 2 | $422,18 |
19 | 624066-5 | 3011162 | CONTROL | UNIT ASSY-CONT WINDOW HEA | Máy tính kiểm soát hệ thống nhiệt kính buồng lái | 2 | $4.161,26 |
20 | 822-1033-100 | 3111443 | COMPUTER | B757/B767 EICAS | Máy tính cảnh báo hư hỏng trung tâm | 2 | $4.441,52 |
21 | 822-3176-101 | 3112187 | GGU | GRAPHICS GENERATOR UNIT | Máy tính hiển thị hình ảnh | 2 | $31.493,38 |
22 | 822-3176-001R | 3112120 | GGU | GRAPHICS GENERATOR UNIT | Máy tính hiển thị hình ảnh | 2 | $31.979 |
23 | 822-3204-001 | 3112121 | PANEL | DISPLAY CONTROL PANEL | Bảng điều khiển hiển thị | 2 | $20.020,34 |
24 | Z31-096-01 | 3111032 | CARD | PC FOQA_MD10/MD11/757 | Thẻ nhớ của máy tính ghi nhớ hành trình bay | 2 | $417,90 |
25 | SETL0C420M | 3111500 | PANEL | PANEL ASSY-CAB. PRESSURE | Bảng điều khiển áp suất máy bay | 2 | $5.183,57 |
26 | 501-1860-2103 | 3111699 | INSTRUME | STANDBY UNIT (L-3) | Máy tính thiết bị dự phòng | 2 | $27.256,36 |
27 | 2-1457-2 | 3215815 | BRAKE | 757-200 GOODRICH MLG BRAK | Thắng bánh máy bay 757 | 2 | $2.999,01 |
28 | 160N0001-38 | 3215827 | T/W ASSY | 757 MLG WHEEL/TIRE ASSY | Bánh chính máy bay 757 | 4 | $2.826,13 |
29 | 160N0001-25 | 3215828 | T/W ASSY | NLG TIRE AND WHEEL ASSY | Bánh mũi máy bay 757 | 4 | $1.840,26 |
30 | 8-416-02 | 3215895 | UNIT | ELEC UNIT ASSY-PROX SWITC | Máy tính kiểm soát các cảm biến tàu bay | 2 | $71.546,98 |
31 | 2013-1A | 3301128 | PACK | BATTERY PACK | Khối ắc quy cung cấp cho hệ thống đèn | 2 | $564,21 |
32 | 60-3368-7 | 3311912 | PWR SUPP | POWER SUPPLY ASSY | Máy tính kiểm soát điện hệ thống đèn | 2 | $1.668,43 |
33 | 2012-1 | 3311913 | CHARGER | CHARGER ASSY-BATTERY | Thiết bị sạc cho khối ắc quy cung cấp cho hệ thống đèn | 2 | $1.967,60 |
34 | 4336731004-4216 | 3312088 | SWITCH | SWITCH ASSY - LIGHTED P/B | Nút bấm hệ thống đèn | 2 | $1.726,49 |
35 | 0851FJ1AI | 3414862 | PROBE | (W/KIT) PROBE-PITOT | Cảm biến tốc độ máy bay | 2 | $4.943,37 |
36 | 822-1821-001 | 3414817 | RECEIVER | M/MODE RCVR GLU-925-757 | Máy tính dẫn đường | 2 | $40.304,29 |
37 | 4040800-912 | 3414864 | COMPUTER | AIR DATA COMPUTER | Máy tính kiểm soát thông tin khí động học | 2 | $14.197,22 |
38 | 066-50008-0406 | 3414883 | XCVR | TRANSCEIVER ASSY- WEATHER | Máy tính thu nhận tín hiệu Radar | 2 | $15.869,82 |
39 | 801307-23 | 3500008 | CYLINDER | HIGH PRESS OXY | Bình oxy cao áp cho tổ lái | 2 | $1.769,89 |
40 | 3214306-9 | 3611923 | VALVE | (W/KIT) PRESS REGULATING | Van điều chỉnh áp suất khí động cơ | 2 | $27.221,48 |
41 | 211C223-516 | 5214579 | SWITCH | (W/KIT) SHUT OFF SWITCH | Cảm biến | 2 | $1.064,60 |
42 | 851JB | 7311062 | Probe | P1 Probe | Cảm biến áp suất đầu vào | 2 | $11.695,22 |
43 | C8E38-12 | 7511016 | CONTROL | CONTROL,HP/IP BLEED | Thiết bị kiểm soát hệ thống khí | 2 | $60.476,96 |
44 | 3301KGAMS1 | 7710700 | GENERATO | GENERATOR,TACHOMETER | Máy phát điện | 2 | $7.309,56 |
45 | 285N0200-203 | 7710784 | PCAY | 757 ENGINE SPEED CARD | Bo mạch kiểm soát tốc độ máy bay | 2 | $2.129,18 |
46 | 774984-2 | 8010286 | STARTER | STARTER, PNEUMATIC | Máy khởi động động cơ bằng khí | 2 | $81.646,45 |
47 | 774987-1 | 8010287 | VALVE | VALVE-PNEUMATIC STARTER C | Van của máy khởi động động cơ bằng khí | 2 | $20.054,58 |
48 | 285T0554-5 | 3111420 | PANEL | PANEL ASSY-CONT VOR/DME | Bảng điều khiển tần số VOR/DME | 2 | $3.502,53 |
49 | 285T1104-22 | 2716757 | CARD | STALL WARNING COMPUTER | Thẻ nhớ máy tính cảnh báo động cơ thất tốc | 2 | $3.632,53 |
50 | 625934-6 | 2112907 | CONTROLR | CABIN ZONE TEMP CONTROLLER ASSY | Thiết bị kiểm soát nhiệt độ cabin | 2 | $4.976,69 |
51 | 822-3204-001 | 3112121 | PANEL | DISPLAY CONTROL PANEL | Bảng điều khiển hiển thị trong buồng lái | 2 | $20.020,34 |
52 | TC100-2013BR | 2414507 | CHARGER | TRICKLE CHARGER, EGRESS | Thiết bị sạc | 2 | $1.132,48 |
53 | TC100-757-767 | 2414471 | CHARGER | BATTERY TRICKLE CHARGER | Thiết bị sạc pin | 2 | $1.133,40 |
54 | 30-1521-5 | 3313650 | NAV LIGHT | REAR WING TIP NAV LIGHT | Bộ đèn dẫn đường phía sau trên cánh máy bay | 2 | $2.791,39 |
55 | 30-1521-6 | 3313651 | NAV LIGHT | REAR WING TIP NAV LIGHT | Bộ đèn dẫn đường phía sau trên cánh máy bay | 2 | $3.476,73 |
56 | 30-1588-5 | 3313652 | NAV LIGHT | FWD WING TIP NAV LIGHT | Bộ đèn dẫn đường phía trước trên cánh máy bay | 2 | $1.331,25 |
57 | 30-1588-6 | 3313653 | NAV LIGHT | FWD WING TIP NAV LIGHT | Bộ đèn dẫn đường phía trước trên cánh máy bay | 2 | $1.146 |
58 | 8-935-01FS | 5214674 | SENSOR | PROXIMITY SWITCH SYSTEM | Cảm biến vị trí | 2 | $1.364,40 |
59 | 144-957-000-111 | 7710701 | TRANSMITTER | VIBRATION | Cảm biến độ rung | 2 | $38.487,78 |
60 | 285T0017-201 | 2716369 | MODULE | POWER SUPPLY ASSY | Mạch nguồn | 2 | $2.126,84 |
61 | 211C223-523 | 2716399 | SWITCH | HYDRAULIC PRESSURE | Cảm biến Thủy lực | 2 | $1.083,85 |
62 | 3B41-3B | 2912468 | UNIT | ELEC LOAD CONTROL | Cảm biến dòng điện | 2 | $2.828,97 |
63 | 4336731004-4220 | 3312089 | SWITCH ASSY | LIGHT P/B | Nút bấm hệ thống đèn | 2 | $1.689,66 |
64 | EM91-80-5 | 2716493 | VALVE | MOTOR ACTUATED ROTARY | Vận động mở bằng điện | 2 | $2.420,43 |
65 | 734284D | 2413180 | UNIT | GENERATOR CONTROL | Thiết bị kiểm soát dòng điện | 2 | $2.662,45 |
66 | C48902-001 | 2719488 | SENSOR | DIFFERENT PRESSURE | Cảm biến chênh lệch áp suất | 2 | $6.494,34 |
67 | 211C223-199 | 2716518 | SWITCH | LOW PRESSURE | Cảm biến áp suất thấp | 2 | $1.738,77 |
68 | 233N3202-15 | 3111421 | PANEL | PANEL ASSY-ANNUNCIATOR | Bảng điều khiển hệ thống đèn | 2 | $2.967,30 |
69 | 285T0035-11 | 3111503 | PANEL | POWER SUPPLY | Bảng điều khiển hệ thống điện | 2 | $1.573,95 |
70 | TD-1782-2001 | 3011533 | RELAY | MISC EQUIPMENT | Rơ le điện | 2 | $1.661,25 |
71 | 211C223-519 | 2912450 | SWITCH | HYDRAULIC PRESSURE | Cảm biến Thủy Lực | 2 | $1.485,69 |
72 | 2680287 | 7310819 | SWITCH | (W/KIT) AIRFRAME FUEL SHUTOFF | Cảm biến Van nhiên liệu | 2 | $4.252,66 |
73 | 822-1492-102 | 2211249 | PANEL | MODE CONTROL | Bảng điều khiển bay tự động | 2 | $158.571,78 |
74 | 3321500-18 | 2719814 | ACTUATOR | ACTUATOR ASSY-FLT SPOILER | Thiết bị vận hành cánh tà giảm tốc độ máy bay | 2 | $5.286,71 |
75 | 770540-2 | 3011418 | RELAY | CURRENT SENSING | Rơ le cảm biến dòng điện | 2 | $1.580,15 |
76 | 018550-000 | 2413182 | BATTERY | MAIN & APU BATTERY | Bình ắc quy tàu bay và động cơ phụ | 2 | $9.646,31 |
77 | 9003500-10905 | 3415699 | COMPUTER | TRAFFIC COLLISION ALERT SYSTEM (TCAS) | Máy tính kiểm soát hệ thống cảnh báo va chạm | 2 | $44.886,76 |
78 | 7517800-10400 | 3416106 | TRANSPONDER | MODE S/ AIR TRAFFIC CONTROL (ATC) | Thiết bị gửi và nhận sóng không lưu | 2 | $9.646,31 |
79 | G6990-24 | 3414814 | PANEL | TCAS/ATC CONTROL | Bảng điều khiển hệ thống cảnh báo va chạm | 2 | $6.339,81 |
80 | 2041444-0401 | 3414781 | DRIVE | SINGLE R/T ANTENNA | Thiết bị dẫn động ăng ten thời tiết | 2 | $5.327,99 |
81 | 7514081-901 | 3413555 | ANTENNA | TOP TCAS DIRECTIONAL | Ăng ten hệ thống cảnh báo va chạm | 2 | $3.833,57 |
82 | 9008000-10000 | 3416002 | TRANSPONDER | MODE S/ AIR TRAFFIC CONTROL (ATC) | Thiết bị gửi và nhận sóng không lưu | 2 | $18.259,96 |
83 | 285T0031-17 | 3111423 | BOARD | PC ASSY-LDG CONFIG WEU | Bo mạch hệ thống cảnh báo nguy hiểm | 2 | $1.319,52 |
84 | 7517800-11009 | 3415089 | TRANSPONDER | MODE S/ AIR TRAFFIC CONTROL (ATC) | Thiết bị gửi và nhận sóng không lưu | 2 | $10.211,29 |
85 | 7517800-10007 | 3414793 | TRANSPONDER | MODE S/ AIR TRAFFIC CONTROL (ATC) | Thiết bị gửi và nhận sóng không lưu | 2 | $16.861,95 |
86 | D2-729B003 | 3415020 | RELAY | COAX TRANSPONDER | Rơ le điện | 2 | $2.983,20 |
87 | 402-167 | 3413786 | RELAY | ATC COAX | Rơ le điện | 2 | $1.005,07 |
88 | 5051-1-5 | 2311900 | PANEL | AUDIO SELECTOR | Bảng điều khiển tín hiệu audio | 2 | $28.128,25 |
89 | 967-0212-050 | 3111393 | UNIT | FLT DATA ACQUISTION | Thiết bị lưu trữ dữ liệu tàu bay | 2 | $31.915,25 |
90 | 211C223-525 | 3215994 | SWITCH | HYDRAULIC PRESSURE | Cảm biến Thủy Lực | 2 | $2.048,13 |
91 | 18-1969-17 | 2716328 | TRANSMITTER | FLAP POSITION (LH) | Cảm biến vị trí cánh tà | 2 | $8.991,49 |
92 | 0856WB1 | 0132571 | PROBE | PITOT-STATIC LH | Cảm biến áp suất tĩnh bên trái | 2 | $9.189,50 |
93 | 0856WB2 | 0132572 | PROBE | PITOT-STATIC RH | Cảm biến áp suất tĩnh bên phải | 2 | $8.073,33 |
94 | 2117388-15 | 2112853 | CONTROL | AUTOMATIC PRESSURE CONTRO | Máy tính tự động kiểm soát áp suất tàu bay | 2 | $5.497,29 |
95 | 980-6032-001 | 2311941 | RECORDER | COCKPIT VOICE | Thiết bị thu âm buồng lái | 2 | $14.006,03 |
96 | 312BS101-1 | 2524603 | BATTERY | DEDICATED BATTERY/CHARGER | Sạc ắc quy | 2 | $6.970,07 |
97 | 58677-102 | 2524796 | RESTRN | CNTRLINE BTRFLY AY/RLLRS | Khóa thùng container | 4 | $2.385,15 |
98 | 58677-103 | 2524797 | RESTRN | CNTRLINE BTTRFLY AY/BTU | Khóa thùng container | 4 | $2.503,73 |
99 | 64722-101 | 2524816 | RESTRN | YZ C-TRACK AMJ | Khóa thùng container | 4 | $2.182,92 |
100 | 64722-102 | 2524817 | RESTRN | YZ C-TRACK AMJ | Khóa thùng container | 4 | $2.321,46 |
101 | 64824-101 | 2524824 | RESTRN | YZ OVERRIDE CT | Khóa thùng container | 4 | $2.161,77 |
102 | 64824-102 | 2524825 | RESTRN | YZ OVERRIDE CT (W/ BTU) | Khóa thùng container | 4 | $1.956,21 |
103 | 65550-102 | 2524849 | LOCK | DBLE XZ LOCK AY W/ RLLR | Khóa thùng container | 4 | $892,57 |
104 | 65832-101 | 2524861 | LOCK | XZ LOCK (WIDE) | Khóa thùng container | 4 | $963,81 |
105 | 472266-01 | 2611686 | PCA | CARD-FIRE & OVERHEAT DETE | Bo mạch kiểm soát hệ thống báo cháy | 2 | $3.552,49 |
106 | 898732-02 | 2611687 | PCA | CARD-FIRE & OVERHEAT DETE | Bo mạch kiểm soát hệ thống báo cháy | 2 | $998,76 |
107 | 285N0460-3 | 2611690 | MODULE | AY TEST ALARM INTERFACE S | Thiết bị kiểm soát hệ thống báo cháy | 2 | $33.404,97 |
108 | 285T0012-201 | 2717759 | MODULE | MODULE ASSY-SPOILER CONTR | Thiếi bị kiểm soát cánh tà giảm tốc độ máy bay | 2 | $2.833,51 |
109 | 285T0049-63 | 2718132 | FSEU | FLAP/SLAT ELECTRONIC | Máy tính kiểm soát cánh tà | 2 | $90.207,76 |
110 | 285T0099-17 | 2718133 | MODULE | AY FLAP/STAB POSITION | Thiết bị kiểm soát vị trí cánh tà | 2 | $2.167,39 |
111 | 18-1958-17 | 2718904 | XMTR | POSITION T.E. FLAP DRIVE | Cảm biến vị trí cánh tà | 2 | $6.328,20 |
112 | 18-1958-20 | 2718905 | XMTR | T.E. FLAP POSITION TRANS | Cảm biến vị trí cánh tà | 2 | $3.622,65 |
113 | 18-1958-21 | 2718906 | XMTR | T.E. FLAP POSITION TRANS | Cảm biến vị trí cánh tà | 2 | $7.792,65 |
114 | MA30A1001 | 2812512 | ACTUATOR | ACTUATOR | Thiết bị vận hành van nhiên liệu | 2 | $4.500,36 |
115 | 5006003D | 2813491 | PUMP AY | PUMP AY-UNIT | Bơm nhiên liệu | 2 | $11.605,83 |
116 | 5006286G | 2813677 | PUMP AY | CTR OVERRIDE JETTISON PUM | Bơm nhiên liệu | 2 | $6.281,02 |
117 | 731966 | 2912446 | PUMP | PUMP ASSY-HYD AC MOTOR DR | Bơm điện thủy lực | 2 | $2.986,71 |
118 | 2780537-104 | 3011163 | VALVE | VALVE-WING A/l | Van chống đóng băng ở cánh. | 2 | $3.573,28 |
119 | 90-0408-9 | 3011306 | MOTOR | W/S WIPER LH MOTOR CONVER | Motor cần gạt nước cửa kính trái | 2 | $24.794,33 |
120 | 90-0408-10 | 3011307 | MOTOR | W/S WIPER RH MOTOR CONVER | Motor cần gạt nước cửa kính phải | 2 | $24.014,66 |
121 | 2790583-108 | 3011477 | VALVE AY | VALVE - COWL ANTI-ICE | Van chống đóng băng ở miệng hút động cơ | 2 | $7.717,95 |
122 | 8-852-01 | 3217811 | UNIT | UNIT ASSY-PROXIMITY SWITC | Máy tính kiểm soát các cảm biến tàu bay | 2 | $243.705,19 |
123 | C20508000 | 3217843 | BRAKE | 767 BRAKE ASSEMBLY (MLG) | Thắng máy bay 767 | 2 | $27.441,81 |
124 | 166T0100-33 | 3217865 | TIRE ASY | NLG WHEEL AND TIRE ASSY | Bánh mũi máy bay 767 | 4 | $10.175,91 |
125 | 165T0100-53 | 3218381 | T/W ASSY | 767 MAIN WHEEL | Bánh chính máy bay 767 | 4 | $10.078,35 |
126 | BPS7-3 | 3312001 | BATTERY | EMERGENCY POWER SUPPLY | Thiết bị cấp điện khẩn nguy | 2 | $714,58 |
127 | 930-2000-001 | 3415083 | RECEIVER | WEATHER RADAR R/T | Máy tính thu nhận tín hiệu Radar | 2 | $37.051,48 |
128 | 930-1000-001 | 3415086 | PROCESSR | WEATHER RADAR RDR4000 SYS | Máy tính phân tích tín hiệu Radar | 2 | $31.732,63 |
129 | C16786FA02 | 3415723 | ISFD | INTEGRATED STANDBY FLIGHT DISPLAY | Thiết bị hiển thị dự phòng | 2 | $56.694,25 |
130 | G7404-121 | 3415744 | PANEL AY | VHF COMM CONTROL PANEL | Bảng kiểm soát thiết bị dẫn đường | 2 | $1.992,21 |
131 | 5600-8C1BF23A | 3510096 | BOTTLE | PORTABLE OXYGEN | Bình oxy cầm tay | 2 | $1.605,73 |
132 | MF20-003 | 3510621 | MASK AY | FULL FACE CREW OXYGEN | Mặt nạ oxy | 2 | $6.696,45 |
133 | 806835-01 | 3510781 | CYLINDER | OX CYL & VALVE ASSY, CREW | Bình oxy cầm tay | 2 | $4.336,01 |
134 | 5500A1ABF23A | 3510805 | OXYGEN | PORTABLE EMERGENCY EQUIP | Bình oxy cầm tay khẩn nguy | 2 | $1.048,61 |
135 | 773289-15 | 3612451 | CONTROLR | HP CONTROLLER | Máy tính kiểm soát hệ thống khí cao áp | 2 | $16.830,70 |
136 | 792755-15 | 3612453 | CONTROLR | PRV TUBING | Máy tính kiểm soát hệ thống khí hạ áp | 2 | $14.533,81 |
137 | 799801-4 | 3612455 | VALVE | PRESSURE REGULATING AND S | Van điều chỉnh áp suất khí | 2 | $67.551,48 |
138 | 802170-12 | 3612456 | VALVE AY | HP CF6-80C2 & PW4000 ENGI | Van kiểm soát hệ thống khí cao áp | 2 | $13.597,13 |
139 | 285T0458-303 | 7311639 | PCA | L AND R N2 ENGINE SPEED | Bo mạch kiểm soát tốc độ động cơ | 2 | $3.504,29 |
140 | 775550-7 | 8010387 | STARTER | ENGINE CF6-80C2 | Máy khởi động động cơ bằng khí | 2 | $39.450,59 |
141 | 811390-3 | 8010388 | VALVE | STARTER CF6-80C2 ENG | Van của máy khởi động động cơ bằng khí | 2 | $19.831,54 |
142 | 18-1969-17 | 2716328 | XMTR | FLAP POSITION XMTR, LH | Cảm biến vị trí cánh tà bên trái | 2 | $8.991,49 |
143 | C48902-001 | 2719488 | SENSOR | DIFF PRESS SENSOR | Cảm biến chênh lệch áp suất | 2 | $6.494,34 |
144 | 774984-2 | 8010286 | STARTER | STARTER, PNEUMATIC | Máy khởi động động cơ bằng khí | 2 | $81.646,45 |
145 | 211C223-525 | 3215994 | SWITCH | PRESSURE-HYDRAULIC | Cảm biến thủy lực | 2 | $2.048,13 |
146 | C8E38-15 | 7511016 | CONTROL | HP & IP BLEED CONTROL | Máy tính điều khiển hệ thống khí cao áp & trung áp | 2 | $60.476,96 |
147 | 144-957-000-111 | 7710701 | TRANSMTR | TRANSMITTER,VIBRATION | Cảm biến độ rung | 2 | $38.487,78 |
148 | 285T0031-17 | 3111423 | BOARD | PC ASSY-LDG CONFIG WEU | Bo mạch hệ thống cảnh báo nguy hiểm | 2 | $1.319,52 |
149 | 9003500-10905 | 3415699 | COMPUTER | TCAS SURVEILLANCE PROCESS | Máy tính kiểm soát hệ thống cảnh báo va chạm | 2 | $44.886,76 |
150 | 2041444-0401 | 3414781 | DRIVE | ANTENNA DRIVE, SINGLE R/T | Thiết bị dẫn động ăng-ten thời tiết | 2 | $5.327,99 |
- 1Quyết định 155/QĐ-BTC năm 2020 về Danh mục các mặt hàng được miễn thuế nhập khẩu phục vụ phòng, chống dịch viêm đường hô hấp cấp do chủng mới của virus Corona gây ra do Bộ Tài chính ban hành
- 2Quyết định 436/QĐ-BTC năm 2020 bổ sung mặt hàng được miễn thuế nhập khẩu tại Danh mục các mặt hàng được miễn thuế nhập khẩu phục vụ việc phòng, chống dịch viêm đường hô hấp cấp do chủng mới của virus Corona gây ra kèm theo Quyết định 155/QĐ-BTC do Bộ Tài chính ban hành
- 3Công văn 2106/TCHQ-TXNK năm 2020 thực hiện miễn thuế nhập khẩu theo Quyết định 436/QĐ-BTC do Tổng cục Hải quan ban hành
- 4Công văn 3301/TCHQ-TXNK năm 2020 về việc xin miễn truy thu thuế nhập khẩu mặt hàng ngô hạt do Tổng cục Hải quan ban hành
- 5Công văn 6263/BGTVT-VT năm 2020 về rà soát, đánh giá lực lượng phi công người nước ngoài đang làm việc cho các hãng hàng không của Việt Nam do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 6Công văn 5833/VPCP-CN năm 2020 về rà soát, xem xét việc thành lập thêm các hãng hàng không mới trong tình hình mới do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 2138/QĐ-BTC năm 2020 về Danh mục linh kiện nhập khẩu để sản xuất máy thở được miễn thuế nhập khẩu phục vụ phòng, chống dịch COVID-19 do Bộ Tài chính ban hành
- 1Hiệp định vận tải số 31/2004/LPQ về hàng không giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hợp chủng quốc Hoa Kỳ
- 2Nghị định 134/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
- 3Công văn 1628/CHK-VTHK năm 2017 về miễn thuế theo điều ước quốc tế do Cục Hàng không Việt Nam ban hành
- 4Quyết định 155/QĐ-BTC năm 2020 về Danh mục các mặt hàng được miễn thuế nhập khẩu phục vụ phòng, chống dịch viêm đường hô hấp cấp do chủng mới của virus Corona gây ra do Bộ Tài chính ban hành
- 5Quyết định 436/QĐ-BTC năm 2020 bổ sung mặt hàng được miễn thuế nhập khẩu tại Danh mục các mặt hàng được miễn thuế nhập khẩu phục vụ việc phòng, chống dịch viêm đường hô hấp cấp do chủng mới của virus Corona gây ra kèm theo Quyết định 155/QĐ-BTC do Bộ Tài chính ban hành
- 6Công văn 2106/TCHQ-TXNK năm 2020 thực hiện miễn thuế nhập khẩu theo Quyết định 436/QĐ-BTC do Tổng cục Hải quan ban hành
- 7Công văn 3301/TCHQ-TXNK năm 2020 về việc xin miễn truy thu thuế nhập khẩu mặt hàng ngô hạt do Tổng cục Hải quan ban hành
- 8Công văn 6263/BGTVT-VT năm 2020 về rà soát, đánh giá lực lượng phi công người nước ngoài đang làm việc cho các hãng hàng không của Việt Nam do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 9Công văn 5833/VPCP-CN năm 2020 về rà soát, xem xét việc thành lập thêm các hãng hàng không mới trong tình hình mới do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 10Quyết định 2138/QĐ-BTC năm 2020 về Danh mục linh kiện nhập khẩu để sản xuất máy thở được miễn thuế nhập khẩu phục vụ phòng, chống dịch COVID-19 do Bộ Tài chính ban hành
Công văn 4064/BTC-TCHQ năm 2020 về miễn thuế nhập khẩu của hãng hàng không FedEx do Bộ Tài chính ban hành
- Số hiệu: 4064/BTC-TCHQ
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 06/04/2020
- Nơi ban hành: Bộ Tài chính
- Người ký: Vũ Thị Mai
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/04/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực