BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4063/BNN-TT | Hà Nội, ngày 18 tháng 05 năm 2017 |
Kính gửi: Chủ tịch UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Ngày 6 tháng 01 năm 2017, Chính phủ đã ban hành nghị định số 01/2017/NĐ-CP sửa đổi bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai. Để việc chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa đảm bảo hiệu quả kinh tế và an ninh lương thực quốc gia, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chỉ đạo các cơ quan chuyên môn thực hiện một số nội dung sau:
1. Lập báo cáo kết quả chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa thực hiện theo Thông tư số 19/2016/TT-BNNPTNT ngày 27/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn chi tiết Điều 4 Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 về quản lý sử dụng đất trồng lúa (mẫu báo cáo kèm theo tại phụ lục I).
2. Xây dựng kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất lúa cho năm 2017 và giai đoạn 2018 - 2020 trên cơ sở lợi thế về điều kiện tự nhiên, thị trường tiêu thụ, hiệu quả kinh tế và đảm bảo an ninh lương thực (mẫu kèm theo tại phụ lục II).
Báo cáo gửi về Bộ bằng đường công văn và qua Email theo địa chỉ: Cục Trồng trọt - Số 2 Ngọc Hà, Ba Đình, Hà Nội; Email thanhpv.tt@mard.gov.vn trước ngày 31 tháng 5 năm 2017 để tổng hợp báo cáo Chính phủ./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC I
(Ban hành kèm theo công văn số 4063/BNN-TT, ngày 18 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
TỈNH/TP......................... | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BÁO CÁO KẾT QUẢ CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU CÂY TRỒNG TRÊN ĐẤT TRỒNG LÚA NĂM 2016 VÀ KẾ HOẠCH CHUYỂN ĐỔI SANG CÂY TRỒNG HÀNG NĂM 2017
STT | Loại cây trồng chuyển đổi | Diện tích (ha) | |||
Tổng số | Trên loại đất trồng lúa | ||||
3 vụ lúa | 2 vụ lúa | 1 vụ lúa | |||
(1) | (2) | (3=4+5+6) | (4) | (5) | (6) |
I. Kết quả năm 2016 |
|
|
|
| |
1 | Ngô |
|
|
|
|
2 | Đậu tương |
|
|
|
|
3 | Rau |
|
|
|
|
4 | Hoa |
|
|
|
|
5 | Vừng |
|
|
|
|
6 | Lạc |
|
|
|
|
7 | Mía |
|
|
|
|
8 | Cây thức ăn chăn nuôi |
|
|
|
|
9 | Cây khác |
|
|
|
|
10 | Lúa - thủy sản |
|
|
|
|
II. Kế hoạch năm 2017 |
|
|
|
| |
1 | Ngô |
|
|
|
|
2 | Đậu tương |
|
|
|
|
3 | Rau |
|
|
|
|
4 | Hoa |
|
|
|
|
5 | Vừng |
|
|
|
|
6 | Lạc |
|
|
|
|
7 | Mía |
|
|
|
|
8 | Cây thức ăn chăn nuôi |
|
|
|
|
9 | Cây khác |
|
|
|
|
10 | Lúa - thủy sản |
|
|
|
|
11 | Cây lâu năm * |
|
|
|
|
12 | Cây dược liệu * |
|
|
|
|
Ghi chú: * Dự tính quy mô diện tích chuyển đổi cho từng loại cây trồng chủ lực và các cây trồng khác. Với cây hàng năm tính theo diện tích gieo trồng của cây trồng dự kiến chuyển đổi, với cây lâu năm tính theo diện tích đất canh tác.
| …..., ngày ........ tháng ….... năm …..... |
PHỤ LỤC II
(Ban hành kèm theo công văn số 4063/BNN-TT, ngày 18 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
TỈNH/TP......................... | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BÁO CÁO KẾ HOẠCH CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU CÂY TRỒNG TRÊN ĐẤT LÚA GIAI ĐOẠN 2018 - 2020
STT | Loại cây trồng chuyển đổi | Diện tích (ha) | |||
Tổng số | Trên loại đất trồng lúa | ||||
3 vụ lúa | 2 vụ lúa | 1 vụ lúa | |||
(1) | (2) | (3=4+5+6) | (4) | (5) | (6) |
1 | Diện tích đất lúa còn lại đến cuối năm 2016 |
|
|
|
|
2 | Kế hoạch chuyển đổi 2018- 2020 |
|
|
|
|
a | Năm 2018 |
|
|
|
|
| Cây hàng năm* |
|
|
|
|
| Cây lâu năm* |
|
|
|
|
b | Năm 2019 |
|
|
|
|
| Cây hàng năm |
|
|
|
|
| Cây lâu năm |
|
|
|
|
c | Năm 2020 |
|
|
|
|
| Cây hàng năm |
|
|
|
|
| Cây lâu năm |
|
|
|
|
Ghi chú: * Dự tính quy mô diện tích chuyển đổi cho từng loại cây trồng chủ lực và các cây trồng khác bao gồm cả cây dược liệu. Với cây hàng năm tính theo diện tích gieo trồng của cây trồng dự kiến chuyển đổi, với cây lâu năm tính theo diện tích đất canh tác.
| …..., ngày ........ tháng ….... năm …..... |
- 1Công văn số 869/TCHQ-GSQL về việc kinh doanh hàng miễn thuế trong giai đoạn chuyển đổi cơ cấu tổ chức do Tổng cục Hải quan ban hành
- 2Quyết định 3367/QĐ-BNN-TT năm 2014 phê duyệt quy hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa giai đoạn 2014 - 2020 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Quyết định 1992/QĐ-BNN-HTQT năm 2015 về phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi Dự án Chuyển đổi Nông nghiệp bền vững ở Việt Nam, vay vốn Ngân hàng thế giới (WB) do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4Quyết định 07/QĐ-TTg năm 2017 về xuất cấp giống cây trồng, hóa chất sát trùng dự trữ quốc gia cho các địa phương do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 586/QĐ-BNN-TT năm 2018 về Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa đến năm 2020 do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 6Công văn 8572/BNN-TT năm 2018 về chuyển đổi cây trồng trên đất trồng lúa tại An Giang do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 7Công văn 2685/BNN-TT năm 2019 sửa đổi, bổ sung kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa, ban hành theo Quyết định 586/QĐ-BNN-TT do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 8Quyết định 4712/QĐ-BNN-TT năm 2019 sửa đổi Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa giai đoạn 2019-2020 do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 1Công văn số 869/TCHQ-GSQL về việc kinh doanh hàng miễn thuế trong giai đoạn chuyển đổi cơ cấu tổ chức do Tổng cục Hải quan ban hành
- 2Quyết định 3367/QĐ-BNN-TT năm 2014 phê duyệt quy hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa giai đoạn 2014 - 2020 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Nghị định 35/2015/NĐ-CP về quản lý, sử dụng đất trồng lúa
- 4Quyết định 1992/QĐ-BNN-HTQT năm 2015 về phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi Dự án Chuyển đổi Nông nghiệp bền vững ở Việt Nam, vay vốn Ngân hàng thế giới (WB) do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5Thông tư 19/2016/TT-BNNPTNT hướng dẫn chi tiết Điều 4 Nghị định 35/2015/NĐ-CP về quản lý sử dụng đất trồng lúa do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 6Quyết định 07/QĐ-TTg năm 2017 về xuất cấp giống cây trồng, hóa chất sát trùng dự trữ quốc gia cho các địa phương do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 8Quyết định 586/QĐ-BNN-TT năm 2018 về Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa đến năm 2020 do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 9Công văn 8572/BNN-TT năm 2018 về chuyển đổi cây trồng trên đất trồng lúa tại An Giang do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 10Công văn 2685/BNN-TT năm 2019 sửa đổi, bổ sung kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa, ban hành theo Quyết định 586/QĐ-BNN-TT do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 11Quyết định 4712/QĐ-BNN-TT năm 2019 sửa đổi Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa giai đoạn 2019-2020 do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Công văn 4063/BNN-TT năm 2017 về lập báo cáo kết quả thực hiện và kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất lúa do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- Số hiệu: 4063/BNN-TT
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 18/05/2017
- Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Người ký: Lê Quốc Doanh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 18/05/2017
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực