- 1Quyết định 17/2006/QĐ-TTg về chương trình giống cây trồng, giống vật nuôi và giống cây lâm nghiệp đến năm 2010 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Quyết định 2194/QĐ-TTg năm 2009 phê duyệt Đề án phát triển giống cây nông, lâm nghiệp, giống vật nuôi và giống thủy sản đến năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3955/BNN-KH | Hà Nội, ngày 29 tháng 11 năm 2010 |
Kính gửi: Thủ tướng Chính phủ
Thủ tướng Chính phủ đã có Quyết định số 2194/QĐ-TTg ngày 25/12/2009 phê duyệt Đề án “Phát triển giống cây nông, lâm nghiệp, giống vật nuôi và giống thủy sản đến năm 2020”. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đang tích cực chỉ đạo triển khai thực hiện.
Tuy vậy, đến nay vẫn còn 18 dự án giống giai đoạn 2006 – 2010 (thực hiện theo Quyết định số 17/2006/QĐ-TTg ngày 20/01/2006 của Thủ tướng Chính phủ) không kịp hoàn thành trong năm 2010 và có nhu cầu kéo dài thời gian thực hiện, trong đó 13 dự án đề nghị kết thúc trong năm 2011 và 5 dự án kết thúc năm 2013. Nguyên nhân phải kéo dài chủ yếu do thiếu vốn; một số dự án do yêu cầu thực tiễn đặt ra, Bộ mới cho phép chủ trương đầu tư từ năm 2009 và bắt đầu thực hiện từ năm 2010. Danh mục dự án cần kéo dài thời gian thực hiện như phụ biểu kèm theo.
Đây là những dự án cần thiết. Để không làm gián đoạn quá trình thực hiện dự án, đảm bảo hiệu quả đầu tư, Bộ Nông nghiệp và PTNT kính đề nghị Thủ tướng Chính phủ cho phép được kéo dài thời gian thực hiện các dự án trên.
Kính trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
CÁC DỰ ÁN GIỐNG GĐ 2006 – 2010 CHƯA HOÀN THÀNH TRONG NĂM 2010
(Phụ lục kèm theo công văn số 3955/BNN-KH ngày 29 tháng 11 năm 2010 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
STT | Tên dự án | T.gian KC-HT đã phê duyệt | TMĐT đã duyệt | Đã thực hiện | Còn lại từ 2011 | Thời gian đề nghị kéo dài |
I | Trồng trọt |
|
|
|
|
|
1 | PT giống lạc, đậu tương NS cao gđ 2007 - 2010 | 2008-10 | 29,575 | 13,400 | 16,175 | Đề nghị cho phép kéo dài đến năm 2011 |
2 | PT giống cây ăn quả có múi các tỉnh phía Bắc | 2010-11 | 17,843 | 6,000 | 11,843 | Cho phép tiếp tục thực hiện đến năm 2011 như đã phê duyệt |
3 | PT giống một số cây có củ NS cao, phẩm chất tốt ở VN gđ 2006 - 2010 | 2009-10 | 9,255 | 7,850 | 1,405 | Đề nghị cho phép kéo dài đến năm 2011 |
II | Chăn nuôi |
|
|
|
|
|
1 | Cải tiến nâng cao chất lượng giống bò thịt Việt Nam | 2007-10 | 6,468 | 5,732 | 736 | Đề nghị cho phép kéo dài đến năm 2011 |
2 | Phát triển sản xuất giống cỏ năng suất, chất lượng cao | 2007-10 | 7,136 | 5,336 | 1,800 | Đề nghị cho phép kéo dài đến năm 2011 |
3 | Cải tiến nâng cao chất lượng giống lợn | 2007-10 | 36,648 | 33,000 | 3,648 | Đề nghị cho phép kéo dài đến năm 2011 |
4 | Phát triển giống gà chất lượng cao | 2007-11 | 104,000 | 61,000 | 43,000 | Đề nghị cho phép kéo dài đến năm 2013 |
5 | Cải tiến nâng cao chất lượng giống vịt, ngan | 2007-10 | 27,952 | 452 | 27,500 | Đề nghị cho phép kéo dài đến năm 2011 |
6 | Tăng cường năng lực QLNN về giống vật nuôi | 2007-11 | 13,000 | 2,000 | 11,000 | Đề nghị cho phép kéo dài đến năm 2011 |
7 | Xây dựng Trạm nghiên cứu thực nghiệm và nhân giống dê cừu Ninh Thuận | 2005-10 | 31,000 | 19,000 | 12,000 | Đề nghị cho phép kéo dài đến năm 2011 |
III | Thủy sản |
|
|
|
|
|
1 | Khu B Trung tâm Quốc gia giống Hải sản Nam Bộ | 2005-11 | 71,715 | 18,000 | 53,715 | Đề nghị cho phép kéo dài đến năm 2013 |
2 | Khu sản xuất giống thủy sản tập trung Ninh Vân | 2009-12 | 58,236 | 8,000 | 50,236 | Đề nghị cho phép kéo dài đến năm 2013 |
3 | Khu sản xuất giống thủy sản tập trung Ngọc Hiển | 2009-13 | 62,878 | 2,850 | 60,028 | Đề nghị cho phép kéo dài đến năm 2013 |
4 | Trung tâm Quốc gia giống thủy sản nước ngọt miền Trung | 2010-2013 | 72,534 | 1,927 | 70,607 | Đề nghị cho phép kéo dài đến năm 2013 |
IV | Lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
1 | Phát triển giống cây đặc sản rừng có giá trị kinh tế | 2007-10 | 25,661 | 23,661 | 2,000 | Đề nghị cho phép kéo dài đến năm 2011 |
2 | Phát triển giống cây lấy gỗ trồng rừng kinh tế | 2007-10 | 23,850 | 21,766 | 2,084 | Đề nghị cho phép kéo dài đến năm 2011 |
3 | Nâng cao chất lượng giống các loài cây bản địa phục vụ làm giàu rừng và khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng | 2007-10 | 16,112 | 15,500 | 612 | Đề nghị cho phép kéo dài đến năm 2011 |
4 | Phát triển giống cây lâm nghiệp phục vụ trồng rừng phòng hộ trên đất cát, đất phèn và ngập mặn | 2007-10 | 14,300 | 12,300 | 2,000 | Đề nghị cho phép kéo dài đến năm 2011 |
- 1Quyết định 17/2006/QĐ-TTg về chương trình giống cây trồng, giống vật nuôi và giống cây lâm nghiệp đến năm 2010 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Quyết định 2194/QĐ-TTg năm 2009 phê duyệt Đề án phát triển giống cây nông, lâm nghiệp, giống vật nuôi và giống thủy sản đến năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Công văn 969/BNN-TCCB tiếp tục kéo dài thời gian thực hiện Chỉ thị 1262/CT-BNN-TCCB do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Công văn 3955/BNN-KH kéo dài thời gian thực hiện dự án giống theo Quyết định 17/QĐ-TTg do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- Số hiệu: 3955/BNN-KH
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 29/11/2010
- Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Người ký: Bùi Bá Bổng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 29/11/2010
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực