- 1Nghị định 49/2010/NĐ-CP quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015
- 2Nghị định 74/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 49/2010/NĐ-CP quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010-2011 đến năm học 2014-2015
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3716/BGDĐT-KHTC | Hà Nội, ngày 24 tháng 07 năm 2015 |
Kính gửi: Các Sở giáo dục và đào tạo
Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015 và Nghị định số 74/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 49/2010/NĐ-CP sẽ hết hiệu lực sau năm học 2014 - 2015.
Để có căn cứ nghiên cứu, xây dựng khung phí đối với giáo dục mầm non, phổ thông cho giai đoạn 2016 - 2010, đề nghị các Sở Giáo dục và Đào tạo báo cáo mức thu học phí thực tế áp dụng tại địa phương đối với giáo dục mầm non, phổ thông công lập theo từng năm học trong giai đoạn 2010 - 2015 (Phụ lục đính kèm).
Đề nghị các Sở Giáo dục và Đào tạo gửi báo cáo về Bộ Giáo dục và Đào tạo (Vụ Kế hoạch - Tài chính) trước ngày 28/7/2015; đồng thời gửi trước bản mềm qua địa chỉ mail ptthuyen@moet.edu.vn để kịp tổng hợp, báo cáo Chính phủ./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
MỨC THU HỌC PHÍ THỰC TẾ ĐỐI VỚI KHỐI MẦM NON, PHỔ THÔNG CÔNG LẬP GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
(Kèm theo Công văn số: 3716/BGDĐT-KHTC ngày 24/7/2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
ĐVT: đồng/tháng/học sinh
Vùng miền | Năm học 2010 - 2011 | Năm học 2011 - 2012 | Năm học 2012 - 2013 | Năm học 2013 - 2014 | Năm học 2014 - 2015 |
Thành thị |
|
|
|
|
|
Mức sàn học phí |
|
|
|
|
|
Mức trần học phí |
|
|
|
|
|
Nông thôn |
|
|
|
|
|
Mức sàn học phí |
|
|
|
|
|
Mức trần học phí |
|
|
|
|
|
Miền núi |
|
|
|
|
|
Mức sàn học phí |
|
|
|
|
|
Mức trần học phí |
|
|
|
|
|
- 1Nghị định 114-HĐBT năm 1986 về chế độ học bổng và sinh hoạt phí của học sinh các trường đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp và dạy nghề do Hội đồng Bộ trưởng ban hành
- 2Quyết định 63-HĐBT năm 1989 về học bổng, học phí của học sinh các trường đại học, cao đẳng, trung học chuyên do Hội đồng Bộ trưởng ban hành nghiệp và dạy nghề
- 3Công văn 2393/VPCP-KGVX báo cáo thực hiện phương thức chi trả tiền hỗ trợ miễn, giảm học phí cho đối tượng học sinh, sinh viên thuộc diện chính sách do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 1Nghị định 114-HĐBT năm 1986 về chế độ học bổng và sinh hoạt phí của học sinh các trường đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp và dạy nghề do Hội đồng Bộ trưởng ban hành
- 2Quyết định 63-HĐBT năm 1989 về học bổng, học phí của học sinh các trường đại học, cao đẳng, trung học chuyên do Hội đồng Bộ trưởng ban hành nghiệp và dạy nghề
- 3Nghị định 49/2010/NĐ-CP quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015
- 4Công văn 2393/VPCP-KGVX báo cáo thực hiện phương thức chi trả tiền hỗ trợ miễn, giảm học phí cho đối tượng học sinh, sinh viên thuộc diện chính sách do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Nghị định 74/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 49/2010/NĐ-CP quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010-2011 đến năm học 2014-2015
Công văn 3716/BGDĐT-KHTC năm 2015 về báo cáo mức học phí khối mầm non, phổ thông giai đoạn 2010-2015 do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- Số hiệu: 3716/BGDĐT-KHTC
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 24/07/2015
- Nơi ban hành: Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Người ký: Bùi Văn Ga
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 24/07/2015
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực