BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3706/BNN-CB | Hà Nội, ngày 05 tháng 5 năm 2017 |
Kính gửi: Tổng cục Hải quan
Theo quy định tại Khoản 4, Điều 34 Luật chất lượng sản phẩm hàng hóa;
Nghị định 107/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và Thông tư 50/2010/TT- BNNPTNT ngày 30/8/2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thì nhóm máy móc, thiết bị nông nghiệp thuộc đối tượng phải kiểm tra chất lượng khi nhập khẩu, cụ thể:
1. Danh mục hàng hóa:
TT | Tên máy, thiết bị | Mã số hàng hóa | Cơ sở để thực hiện kiểm định, quản lý |
1 | Máy kéo cầm tay: Dùng trong nông nghiệp | 8701.10.11 | TCVN 6818/ISO 4254 TCVN 8744-1: 2011 TCVN 8744-2:2012 |
2 | Máy kéo nông nghiệp | 8701.90.10 | |
3 | Thiết bị làm đất dẫn động cơ giới: - Cày - Bừa đĩa - Loại khác |
8432.10.00 8432.21.00 8432.29.00 | TCVN 6818/ISO 4254 |
4. | Máy gieo hạt, máy trồng cây và máy cấy | 8432.30.00 | TCVN 6818/ISO 4254 |
5 | Thiết bị phun bảo vệ cây trồng hoạt động bằng điện Thiết bị phun bảo vệ cây trồng không hoạt động bằng điện | 8424.20.11 8424.81.30 | QCVN 01-182: 2015/BNNPTNT TCVN6818/ ISO 4254 |
6 | Máy gặt đập liên hợp | 8433.51.00 | TCVN 6818/ ISO 4254 |
Máy thu hoạch khác (mía, ngô, cây thức ăn gia súc và bông) | 8433.59.90 | ||
7 | Máy cắt cỏ | 8433.20.00 | TCVN 8743: 2011 TCVN 8806: 2012 TCVN 8803: 2012 |
8 | Máy đóng kiện rơm, cỏ | 8433.40.00 | TCVN 6818/ISO 4254 |
9 | Cưa xích cầm tay | 8465.91.90 | TCVN 10294: 2014 |
2. Về đơn vị thực hiện:
Căn cứ hồ sơ đăng ký hoạt động, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn giao:
Trung tâm Kiểm định kỹ thuật an toàn máy, thiết bị nông nghiệp;
Địa chỉ: Số 54, ngõ 102 Trường Chinh, Đống Đa, Hà Nội;
Điện thoại: 04.3793.0949; Fax : 04.3793.0950 trực thuộc Cục Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn thực hiện.
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thông báo để Tổng cục Hải quan trả lời các đơn vị biết và thực hiện./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
- 1Công văn 983/GSQL-GQ1 năm 2016 về nhập khẩu máy móc, thiết bị nông nghiệp đã qua sử dụng do Cục Giám sát quản lý về Hải quan ban hành
- 2Công văn 10708/BTC-TCT năm 2016 về thuế giá trị gia tăng đối với máy, thiết bị chuyên dùng khác phục vụ sản xuất nông nghiệp do Bộ Tài chính ban hành
- 3Công văn 16659/BTC-CST năm 2016 về thuế giá trị gia tăng đối với máy, thiết bị chuyên dùng phục vụ cho sản xuất nông nghiệp do Bộ Tài chính ban hành
- 4Công văn 3233/BTC-TCT năm 2017 về thuế giá trị gia tăng đối với máy móc, thiết bị chuyên dùng phục vụ sản xuất nông nghiệp do Bộ Tài chính ban hành
- 5Công văn 5347/TCHQ-GSQL năm 2017 về lưu giữ máy móc, thiết bị do dự án xây dựng nhà xưởng bị chậm tiến độ nhưng máy móc, thiết bị nhập khẩu đã về đến Việt Nam của Tổng cục Hải quan ban hành
- 6Công văn 8562/BNN-KTHT năm 2017 về kiểm tra chất lượng máy móc, thiết bị Nông nghiệp nhập khẩu do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 7Công văn 9667/BNN-KTHT năm 2017 về kiểm tra chất lượng máy móc, thiết bị nông nghiệp nhập khẩu do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 8Công văn 232/KTHT-CĐ năm 2018 về kiểm tra chất lượng máy nông nghiệp nhập khẩu do Cục Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn ban hành
- 9Công văn 1547/GSQL-GQ1 năm 2023 về kiểm tra chất lượng đối với máy móc, thiết bị dùng trong nông nghiệp do Cục Giám sát quản lý về Hải quan ban hành
- 1Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa 2007
- 2Thông tư 50/2010/TT-BNNPTNT sửa đổi Danh mục sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 kèm theo Thông tư 50/2009/TT-BNNPTNT do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Nghị định 107/2016/NĐ-CP quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp
- 4Công văn 983/GSQL-GQ1 năm 2016 về nhập khẩu máy móc, thiết bị nông nghiệp đã qua sử dụng do Cục Giám sát quản lý về Hải quan ban hành
- 5Công văn 10708/BTC-TCT năm 2016 về thuế giá trị gia tăng đối với máy, thiết bị chuyên dùng khác phục vụ sản xuất nông nghiệp do Bộ Tài chính ban hành
- 6Công văn 16659/BTC-CST năm 2016 về thuế giá trị gia tăng đối với máy, thiết bị chuyên dùng phục vụ cho sản xuất nông nghiệp do Bộ Tài chính ban hành
- 7Công văn 3233/BTC-TCT năm 2017 về thuế giá trị gia tăng đối với máy móc, thiết bị chuyên dùng phục vụ sản xuất nông nghiệp do Bộ Tài chính ban hành
- 8Công văn 5347/TCHQ-GSQL năm 2017 về lưu giữ máy móc, thiết bị do dự án xây dựng nhà xưởng bị chậm tiến độ nhưng máy móc, thiết bị nhập khẩu đã về đến Việt Nam của Tổng cục Hải quan ban hành
- 9Công văn 8562/BNN-KTHT năm 2017 về kiểm tra chất lượng máy móc, thiết bị Nông nghiệp nhập khẩu do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 10Công văn 9667/BNN-KTHT năm 2017 về kiểm tra chất lượng máy móc, thiết bị nông nghiệp nhập khẩu do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 11Công văn 232/KTHT-CĐ năm 2018 về kiểm tra chất lượng máy nông nghiệp nhập khẩu do Cục Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn ban hành
- 12Công văn 1547/GSQL-GQ1 năm 2023 về kiểm tra chất lượng đối với máy móc, thiết bị dùng trong nông nghiệp do Cục Giám sát quản lý về Hải quan ban hành
Công văn 3706/BNN-CB năm 2017 kiểm tra chất lượng máy móc, thiết bị Nông nghiệp nhập khẩu do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- Số hiệu: 3706/BNN-CB
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 05/05/2017
- Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Người ký: Trần Thanh Nam
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/05/2017
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực