BỘ NỘI VỤ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 354/BNV-ĐT | Hà Nội, ngày 19 tháng 01 năm 2016 |
Kính gửi: | - Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh; Học viện Hành chính Quốc gia; |
Căn cứ Thông tư số 06/2014/TT-BNV ngày 09/8/2014 của Bộ Nội vụ về việc hướng dẫn chế độ báo cáo định kỳ hàng năm về hoạt động đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức của trường trong các cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, lực lượng vũ trang nhân dân,
Bộ Nội vụ đề nghị Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh, Học viện Hành chính Quốc gia; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan Trung ương các đoàn thể; trường Chính trị cấp tỉnh; trung tâm bồi dưỡng Chính trị cấp huyện thuộc các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, báo cáo tình hình và kết quả thực hiện công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức năm 2015 theo yêu cầu và thời gian quy định tại Thông tư số 06/2014/TT-BNV ngày 09/8/2014.
a) Đánh giá tình hình triển khai, tổ chức thực hiện công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức năm 2015 của cơ sở đào tạo, bồi dưỡng.
b) Thống kê kết quả đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức năm 2015 theo các biểu mẫu đính kèm Thông tư số 06/2014/TT-BNV ngày 09/8/2014 của Bộ Nội vụ về việc hướng dẫn chế độ báo cáo định kỳ hàng năm về hoạt động đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức của trường trong các cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, lực lượng vũ trang nhân dân.
c) Nhập số liệu đào tạo, bồi dưỡng: Số liệu kết quả đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức năm 2015 phải được nhập trực tiếp vào Phần mềm Báo cáo hoạt động đào tạo, bồi dưỡng hàng năm của các cơ sở đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức theo tài khoản, mật khẩu đăng nhập đã được cấp năm 2015. Địa chỉ truy cập phần mềm trên mạng Internet: http://csdt.moha.gov.vn.
a) Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh, Học viện Hành chính Quốc gia; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng bộ, ngành Trung ương; Trường Chính trị cấp tỉnh gửi báo cáo về Bộ Nội vụ bằng văn bản và nhập trực tiếp số liệu vào Phần mềm Báo cáo hoạt động đào tạo, bồi dưỡng hàng năm của các cơ sở đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức.
b) Trung tâm bồi dưỡng Chính trị trực thuộc huyện ủy, quận ủy, thành ủy, thị ủy và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương báo cáo kết quả đào tạo, bồi dưỡng về Bộ Nội vụ bằng việc nhập trực tiếp số liệu vào Phần mềm Báo cáo hoạt động đào tạo, bồi dưỡng hàng năm của các cơ sở đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức.
Công văn này và các biểu mẫu đính kèm Thông tư số 06/2014/TT-BNV ngày 09/8/2014 của Bộ Nội vụ được đăng tại Website: http://www.moha.gov.vn.
Mọi thông tin liên hệ qua: Đ/c Nguyễn Thị Quý - Vụ Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, điện thoại: 0977.222.482; đ/c Nguyễn Đằng Giang - Trung tâm Thông tin, điện thoại: 0983.002.328./.
Nơi nhận: | TL. BỘ TRƯỞNG |
HOẠT ĐỘNG ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CỦA HỌC VIỆN CHÍNH TRỊ QUỐC GIA HỒ CHÍ MINH, HỌC VIỆN HÀNH CHÍNH QUỐC GIA (NĂM 2015)
(Kèm theo Công văn số 354/BNV-ĐT ngày 19 tháng 01 năm 2016 của Bộ Nội vụ)
Biểu 01
Mã Học viện:…………………………
PHẦN I: THÔNG TIN CHUNG
I. GIỚI THIỆU VỀ HỌC VIỆN
Địa chỉ: |
|
Số điện thoại: |
|
Số fax: |
|
Email: |
|
Địa chỉ Website: |
|
II. CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ; TỔ CHỨC BỘ MÁY; CƠ SỞ VẬT CHẤT; CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
1. Văn bản quy định về chức năng, nhiệm vụ
Số, ký hiệu QĐ |
| File đính kèm (áp dụng khi cập nhật thông tin báo cáo vào cơ sở dữ liệu) |
Ngày, tháng, năm ký QĐ |
|
|
Cơ quan ban hành QĐ |
|
2. Tổ chức bộ máy
a) Các Vụ, ban, khoa, gồm:
TT | Tên gọi | Điện thoại |
1 |
|
|
2 |
|
|
3 |
|
|
... |
|
|
b) Các đơn vị trực thuộc (nếu có):
TT | Tên gọi | Địa chỉ | Điện thoại |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
3 |
|
|
|
... |
|
|
|
3. Cơ sở vật chất
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng |
I | Diện tích đất |
|
|
| Tổng diện tích đất đang sử dụng | m2 |
|
II | Phòng làm việc |
|
|
1 | Số lượng phòng làm việc | phòng |
|
2 | Trang thiết bị phòng làm việc |
|
|
a | Trung bình máy vi tính/người | máy vi tính/người |
|
b | Trung bình máy điều hòa/phòng | điều hòa/phòng |
|
III | Phòng học |
|
|
1 | Số lượng phòng học | phòng |
|
2 | Trang thiết bị phòng học |
|
|
a | Trung bình máy chiếu/phòng | máy chiếu/phòng |
|
b | Trung bình máy điều hòa/phòng | điều hòa/phòng |
|
IV | Phòng hội trường, hội thảo |
|
|
1 | Số lượng hội trường | hội trường |
|
- | Sức chứa của hội trường | chỗ ngồi |
|
2 | Số lượng phòng hội thảo | hội thảo |
|
- | Sức chứa của phòng hội thảo | chỗ ngồi |
|
3 | Trang thiết bị phòng hội thảo |
|
|
a | Máy chiếu | cái |
|
b | Máy điều hòa | cái |
|
V | Thư viện | đầu sách |
|
VI | Ký túc xá | phòng |
|
VII | Căng tin | chỗ ngồi |
|
4. Số lượng, chất lượng đội ngũ công chức, viên chức
Đơn vị tính: người
STT | Ngạch công chức, hạng viên chức và trình độ chuyên môn | Công chức, viên chức | ||
Lãnh đạo Học viện | Công chức | Viên chức | ||
I | Ngạch công chức |
|
|
|
1 | Chuyên viên cao cấp |
|
|
|
2 | Chuyên viên chính |
|
|
|
3 | Chuyên viên |
|
|
|
II | Các hạng viên chức |
|
|
|
1 | Hạng I |
|
|
|
2 | Hạng II |
|
|
|
3 | Hạng III |
|
|
|
4 | Hạng IV |
|
|
|
5 | Khác |
|
|
|
III | Trình độ chuyên môn |
|
|
|
1 | Tiến sĩ |
|
|
|
2 | Thạc sĩ |
|
|
|
3 | Đại học |
|
|
|
4 | Cao đẳng, Trung cấp |
|
|
|
IV | Học hàm |
|
|
|
1 | Giáo sư |
|
|
|
2 | Phó Giáo sư |
|
|
|
Biểu 02
PHẦN II
KẾT QUẢ ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
I. CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH HOẠT ĐỘNG ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG
Ban hành Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức năm:
STT | Số, ký hiệu văn bản | Ngày, tháng, năm | Trích yếu nội dung văn bản | Người ký | File đính kèm (áp dụng khi cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. KẾT QUẢ ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
1. Kết quả đào tạo: ……………………..lượt người, cụ thể như sau:
Đơn vị tính: lượt người
STT | Đối tượng | Lý luận chính trị | Chuyên môn | |
Cao cấp | Tiến sĩ | Thạc sĩ | ||
1 | Cán bộ |
|
|
|
2 | Công chức |
|
|
|
3 | Viên chức |
|
|
|
| Tổng cộng |
|
|
|
2. Kết quả bồi dưỡng: ………………………………….lượt người, cụ thể như sau:
Đơn vị tính: lượt người
STT |
| Tổng số | Đối tượng | |||
Cán bộ | Công chức | Giảng viên, nghiên cứu viên | Cán bộ làm công tác báo chí, truyền thông, tuyên giáo, tổ chức, kiểm tra, dân vận, dân phòng, tôn giáo | |||
I | Bồi dưỡng Lý luận chính trị |
|
|
|
|
|
II | Đào tạo, bồi dưỡng theo chức danh |
|
|
|
|
|
1 | Lãnh đạo cấp Bộ |
|
|
|
|
|
2 | Lãnh đạo cấp Vụ và tương đương |
|
|
|
|
|
3 | Lãnh đạo cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
4 | Lãnh đạo cấp Sở và tương đương |
|
|
|
|
|
5 | Lãnh đạo cấp huyện và tương đương |
|
|
|
|
|
6 | Khác |
|
|
|
|
|
III | Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn ngạch |
|
|
|
|
|
1 | Chuyên viên cao cấp |
|
|
|
|
|
2 | Chuyên viên chính |
|
|
|
|
|
IV | Đào tạo, bồi dưỡng chuyên ngành |
|
|
|
|
|
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
Biểu 03
PHẦN III
CÔNG TÁC BIÊN SOẠN CHƯƠNG TRÌNH, TÀI LIỆU; NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG KHÁC
I. CÔNG TÁC BIÊN SOẠN CHƯƠNG TRÌNH, TÀI LIỆU
Các loại chương trình, tài liệu đã biên soạn:
STT | Tên chương trình, tài liệu | Ngày tháng năm ban hành | Đối tượng áp dụng | |
Chương trình | Tài liệu | |||
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
II. CÔNG TÁC NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
Xây dựng đề tài khoa học các cấp:
STT | Đề tài khoa học các cấp | Tên đề tài khoa học | Chủ nhiệm đề tài |
A | CẤP NHÀ NƯỚC |
|
|
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
… |
|
|
|
B | CẤP BỘ |
|
|
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
... |
|
|
|
C | CẤP CƠ SỞ |
|
|
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
… |
|
|
|
| Tổng cộng |
|
|
III. CÁC HOẠT ĐỘNG KHÁC (LIÊN KẾT ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG VỚI CÁC CƠ SỞ ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG KHÁC; TỔ CHỨC CÁC KHÓA BỒI DƯỠNG KHÁC)
STT | Đối tượng | Nội dung | Số lượng học viên | Hình thức đào tạo, bồi dưỡng | |
Đào tạo | Bồi dưỡng | ||||
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
| Tổng cộng |
|
|
|
|
Biểu 04
PHẦN IV
KINH PHÍ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
STT | Đối tượng | Nội dung | Nguồn kinh phí | Tổng cộng | |
Ngân sách nhà nước | Nguồn khác | ||||
1 | Cán bộ, công chức | Đào tạo |
|
|
|
Bồi dưỡng |
|
|
| ||
2 | Viên chức | Đào tạo |
|
|
|
Bồi dưỡng |
|
|
| ||
| Tổng cộng |
|
|
|
PHẦN V
ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG CÁC KHÓA ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG VÀ ĐÁNH GIÁ, KIẾN NGHỊ VỀ HOẠT ĐỘNG ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
1. Đánh giá chất lượng đào tạo, bồi dưỡng
a) Học viện có thực hiện đánh giá chất lượng đào tạo, bồi dưỡng không?
□ Có □ Không
b) Nếu có tổ chức đánh giá thì đã đánh giá theo nội dung nào ?
□ Chất lượng chương trình, tài liệu.
□ Chất lượng đội ngũ giảng viên.
□ Chất lượng cơ sở vật chất.
□ Chất lượng người học.
□ Chất lượng khóa đào tạo, bồi dưỡng.
2. Đánh giá, định hướng, kiến nghị về hoạt động đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức:
a) Đánh giá chung:
- Những ưu điểm (có đánh giá kết quả đạt được bao nhiêu % so với kế hoạch đầu năm).
- Những tồn tại hạn chế.
- Nguyên nhân.
b) Định hướng kế hoạch hoạt động trong năm tiếp theo.
c) Những kiến nghị, đề xuất.
| ……., ngày…… tháng…… năm…… |
Biểu 05
HOẠT ĐỘNG ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CỦA CƠ SỞ ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG BỘ, NGÀNH TRUNG ƯƠNG (NĂM 2015)
(Kèm theo Công văn số 354/BNV-ĐT ngày 19 tháng 01 năm 2016 của Bộ Nội vụ)
Mã cơ sở ĐT, BD:……………………….
PHẦN I: THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG
I. GIỚI THIỆU VỀ CƠ SỞ ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG
1. Tên cơ sở đào tạo, bồi dưỡng
Tên tiếng Việt: |
|
Tên tiếng Anh (nếu có): |
|
2. Thông tin
Địa chỉ: |
|
Số điện thoại: |
|
Số fax: |
|
Email: |
|
Địa chỉ Website: |
|
II. CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ; TỔ CHỨC BỘ MÁY; CƠ SỞ VẬT CHẤT; CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
1. Văn bản quy định về chức năng, nhiệm vụ
Số, ký hiệu QĐ |
| File đính kèm (áp dụng khi cập nhật thông tin báo cáo vào cơ sở dữ liệu) |
Ngày, tháng, năm ký QĐ |
|
|
Cơ quan ban hành QĐ |
|
2. Tổ chức bộ máy
Các khoa, phòng, gồm:
TT | Tên gọi | Điện thoại |
1 |
|
|
2 |
|
|
3 |
|
|
... |
|
|
3. Cơ sở vật chất
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng |
I | Diện tích đất |
|
|
| Tổng diện tích đất đang sử dụng | m2 |
|
II | Phòng làm việc |
|
|
1 | Số lượng phòng làm việc | phòng |
|
2 | Trang thiết bị phòng làm việc |
|
|
a | Trung bình máy vi tính/người | máy vi tính/người |
|
b | Trung bình máy Điều hòa/phòng | điều hòa/phòng |
|
III | Phòng học |
|
|
1 | Số lượng phòng học | phòng |
|
2 | Trang thiết bị phòng học |
|
|
a | Trung bình máy chiếu/phòng | máy chiếu/phòng |
|
b | Trung bình máy điều hòa/phòng | điều hòa/phòng |
|
IV | Phòng hội trường, hội thảo |
|
|
1 | Số lượng hội trường | hội trường |
|
- | Sức chứa của hội trường | chỗ ngồi |
|
2 | Số lượng phòng hội thảo | hội thảo |
|
- | Sức chứa của phòng hội thảo | chỗ ngồi |
|
3 | Trang thiết bị phòng hội thảo |
|
|
a | Máy chiếu | cái |
|
b | Máy điều hòa | cái |
|
V | Thư viện | đầu sách |
|
VI | Ký túc xá | phòng |
|
VII | Căng tin | chỗ ngồi |
|
4. Số lượng, chất lượng đội ngũ công chức, viên chức
Đơn vị tính: người
STT | Ngạch công chức, hạng viên chức và trình độ chuyên môn | Công chức, viên chức | ||
Lãnh đạo cơ sở đào tạo, bồi dưỡng | Giảng viên | Viên chức hành chính | ||
I | Ngạch công chức |
|
|
|
1 | Chuyên viên cao cấp |
|
|
|
2 | Chuyên viên chính |
|
|
|
3 | Chuyên viên |
|
|
|
II | Các hạng viên chức |
|
|
|
1 | Hạng I |
|
|
|
2 | Hạng II |
|
|
|
3 | Hạng III |
|
|
|
4 | Hạng IV |
|
|
|
5 | Khác |
|
|
|
III | Trình độ chuyên môn |
|
|
|
1 | Tiến sĩ |
|
|
|
2 | Thạc sĩ |
|
|
|
3 | Đại học |
|
|
|
4 | Cao đẳng, Trung cấp |
|
|
|
IV | Học hàm |
|
|
|
1 | Giáo sư |
|
|
|
2 | Phó Giáo sư |
|
|
|
Biểu 06
PHẦN II
KẾT QUẢ ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
I. KẾT QUẢ BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC
1. Công tác chỉ đạo, điều hành hoạt động đào tạo, bồi dưỡng
Ban hành Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức năm................:
STT | Số, ký hiệu văn bản | Ngày, tháng, năm | Trích yếu nội dung văn bản | Người ký | File đính kèm (áp dụng khi cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Kết quả bồi dưỡng cán bộ, công chức: …………………….lượt người, cụ thể như sau:
Đơn vị tính: lượt người
STT | Đối tượng | Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn ngạch | Đào tạo, bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức vụ lãnh đạo, quản lý | Bồi dưỡng theo vị trí việc làm và tiêu chuẩn chuyên ngành | Tổng cộng | ||||
Chuyên viên chính và tương đương | Chuyên viên và tương đương | Cán sự và tương đương | Cấp phòng và tương đương | Cấp xã | |||||
1 | Cán bộ, công chức | Chuyên viên chính và tương đương |
|
|
|
|
|
|
|
Chuyên viên và tương đương |
|
|
|
|
|
|
| ||
Cán sự và tương đương |
|
|
|
|
|
|
| ||
2 | Cán bộ, công chức cấp xã | Cán bộ |
|
|
|
|
|
|
|
Công chức |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
II. KẾT QUẢ BỒI DƯỠNG VIÊN CHỨC: …………………………….lượt người, cụ thể như sau:
Đơn vị tính: lượt người
STT | Đối tượng | Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp | Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức vụ quản lý | Bổ sung, cập nhật kiến thức kỹ năng phục vụ hoạt động nghề | Tổng cộng | |||
Hạng I | Hạng II | Hạng III | Hạng IV | |||||
1 | Viên chức chuyên môn |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Viên chức hành chính |
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
Biểu 07
PHẦN III
CÔNG TÁC BIÊN SOẠN CHƯƠNG TRÌNH, TÀI LIỆU; NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG KHÁC
I. CÔNG TÁC BIÊN SOẠN CHƯƠNG TRÌNH, TÀI LIỆU
Các loại chương trình, tài liệu đã biên soạn:
STT | Tên chương trình, tài liệu | Ngày tháng năm ban hành | Đối tượng áp dụng | |
Chương trình | Tài liệu | |||
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
II. CÔNG TÁC NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
Xây dựng đề tài khoa học các cấp:
STT | Đề tài khoa học các cấp | Tên đề tài khoa học | Chủ nhiệm đề tài |
A | CẤP BỘ |
|
|
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
... |
|
|
|
B | CẤP TỈNH (nếu có) |
|
|
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
... |
|
|
|
C | CẤP CƠ SỞ |
|
|
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
... |
|
|
|
| Tổng cộng |
|
|
III. CÁC HOẠT ĐỘNG KHÁC (LIÊN KẾT BỒI DƯỠNG VỚI CÁC CƠ SỞ ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG KHÁC; TỔ CHỨC CÁC KHÓA BỒI DƯỠNG KHÁC)
STT | Đối tượng | Nội dung | Số lượng học viên |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
… |
|
|
|
| Tổng cộng |
|
|
Biểu 08
PHẦN IV
KINH PHÍ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
STT | Đối tượng | Nguồn kinh phí | Tổng cộng | |
Ngân sách nhà nước | Nguồn khác | |||
1 | Cán bộ, công chức |
|
|
|
2 | Viên chức |
|
|
|
| Tổng cộng |
|
|
|
PHẦN V
ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG CÁC KHÓA ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG VÀ ĐÁNH GIÁ, KIẾN NGHỊ VỀ HOẠT ĐỘNG BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
1. Đánh giá chất lượng đào tạo, bồi dưỡng
a) Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng có thực hiện đánh giá chất lượng đào tạo, bồi dưỡng không?
□ Có □ Không
b) Nếu có tổ chức đánh giá thì đã đánh giá theo nội dung nào ?
□ Chất lượng chương trình, tài liệu.
□ Chất lượng đội ngũ giảng viên.
□ Chất lượng cơ sở vật chất.
□ Chất lượng người học.
□ Chất lượng khóa đào tạo, bồi dưỡng.
2. Đánh giá, định hướng, kiến nghị về hoạt động đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức:
a) Đánh giá chung:
- Những ưu điểm (có đánh giá kết quả đạt được bao nhiêu % so với kế hoạch đầu năm).
- Những tồn tại hạn chế.
- Nguyên nhân.
b) Định hướng kế hoạch hoạt động trong năm tiếp theo.
c) Những kiến nghị, đề xuất.
| ……, ngày….. tháng….. năm…… |
HOẠT ĐỘNG ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CỦA TRƯỜNG CHÍNH TRỊ CẤP TỈNH
(NĂM 2015)
(Kèm theo Công văn số 354/BNV-ĐT ngày 19 tháng 01 năm 2016 của Bộ Nội vụ)
Biểu 09
Mã trường:………………………
PHẦN I: THÔNG TIN CHUNG
I. GIỚI THIỆU VỀ TRƯỜNG
1. Tên trường
|
2. Thông tin
Địa chỉ: |
|
Số điện thoại: |
|
Số fax: |
|
Email: |
|
Địa chỉ Website: |
|
II. CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ, TỔ CHỨC BỘ MÁY; CƠ SỞ VẬT CHẤT; CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
1. Văn bản quy định về chức năng, nhiệm vụ
Số, ký hiệu QĐ |
| File đính kèm (áp dụng khi cập nhật thông tin báo cáo vào cơ sở dữ liệu) |
Ngày, tháng, năm ký QĐ |
|
|
Cơ quan ban hành QĐ |
|
2. Tổ chức bộ máy
Các khoa, phòng gồm:
TT | Tên gọi | Điện thoại |
1 |
|
|
2 |
|
|
3 |
|
|
... |
|
|
3. Cơ sở vật chất
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng |
I | Diện tích đất |
|
|
| Tổng diện tích đất đang sử dụng | m2 |
|
II | Phòng làm việc |
|
|
1 | Số lượng phòng làm việc | phòng |
|
2 | Trang thiết bị phòng làm việc |
|
|
a | Trung bình máy vi tính/người | máy vi tính/người |
|
b | Trung bình máy điều hòa/phòng | điều hòa/phòng |
|
III | Phòng học |
|
|
1 | Số lượng phòng học | phòng |
|
2 | Trang thiết bị phòng học |
|
|
a | Trung bình máy chiếu/phòng | máy chiếu/phòng |
|
b | Trung bình máy điều hòa/phòng | điều hòa/phòng |
|
IV | Phòng hội trường, hội thảo |
|
|
1 | Số lượng hội trường | hội trường |
|
- | Sức chứa của hội trường | chỗ ngồi |
|
2 | Số lượng phòng hội thảo | hội thảo |
|
- | Sức chứa của phòng hội thảo | chỗ ngồi |
|
3 | Trang thiết bị phòng hội thảo |
|
|
a | Máy chiếu | cái |
|
b | Máy điều hòa | cái |
|
V | Thư viện | đầu sách |
|
VI | Ký túc xá | phòng |
|
VII | Căng tin | chỗ ngồi |
|
4. Số lượng, chất lượng đội ngũ công chức, viên chức
Đơn vị tính: người
STT | Ngạch công chức, hạng viên chức và trình độ chuyên môn | Công chức, viên chức | ||
Lãnh đạo trường | Giảng viên | Viên chức hành chính | ||
I | Ngạch công chức |
|
|
|
1 | Chuyên viên cao cấp |
|
|
|
2 | Chuyên viên chính |
|
|
|
3 | Chuyên viên |
|
|
|
II | Các hạng viên chức |
|
|
|
1 | Hạng I |
|
|
|
2 | Hạng II |
|
|
|
3 | Hạng III |
|
|
|
4 | Hạng IV |
|
|
|
5 | Khác |
|
|
|
III | Trình độ chuyên môn |
|
|
|
1 | Tiến sĩ |
|
|
|
2 | Thạc sĩ |
|
|
|
3 | Đại học |
|
|
|
4 | Cao đẳng, Trung cấp |
|
|
|
IV | Học hàm |
|
|
|
1 | Giáo sư |
|
|
|
2 | Phó Giáo sư |
|
|
|
Biểu 10
PHẦN II
KẾT QUẢ ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
I. KẾT QUẢ ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC
1. Công tác chỉ đạo, điều hành hoạt động đào tạo, bồi dưỡng
Ban hành Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức năm………..:
Số, ký hiệu QĐ |
| File đính kèm (áp dụng khi cập nhật thông tin báo cáo vào cơ sở dữ liệu) |
Ngày, tháng, năm ký QĐ |
|
|
Cơ quan ban hành QĐ |
|
2. Kết quả đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức
a) Kết quả đào tạo: ………………lượt người, cụ thể như sau:
Đơn vị tính: lượt người
STT | Đối tượng | Trung cấp Lý luận chính trị | Tổng cộng | |
1 | Cán bộ | Cấp tỉnh |
|
|
Cấp huyện |
|
| ||
2 | Công chức cấp tỉnh, cấp huyện | Chuyên viên chính và tương đương |
|
|
Chuyên viên và tương đương |
|
| ||
Cán sự và tương đương |
|
| ||
3 | Cán bộ, công chức cấp xã | Cán bộ |
|
|
Công chức |
|
| ||
4 | Những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã |
|
| |
| Tổng cộng |
|
|
b. Kết quả bồi dưỡng: …………………….lượt người, cụ thể như sau:
Đơn vị tính: lượt người
STT | Đối tượng | Lý luận chính trị | Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn ngạch | Đào tạo, bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức vụ lãnh đạo, quản lý | Bồi dưỡng theo vị trí việc làm và tiêu chuẩn chuyên ngành | Tổng cộng | ||||
Bồi dưỡng | Chuyên viên chính và tương đương | Chuyên viên và tương đương | Cán sự và tương đương | Cấp phòng và tương đương | Cấp xã | |||||
1 | Cán bộ | Cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2 | Công chức cấp tỉnh, cấp huyện | Chuyên viên cao cấp và tương đương |
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyên viên chính và tương đương |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Chuyên viên và tương đương |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Cán sự và tương đương |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
3 | Cán bộ, công chức cấp xã | Cán bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
Công chức |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
4 | Những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã |
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
II. KẾT QUẢ ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG VIÊN CHỨC
1. Kết quả đào tạo: …………………………..lượt người, cụ thể như sau:
Đơn vị tính: lượt người
STT | Đối tượng | Trung cấp Lý luận chính trị | Tổng cộng |
1 | Viên chức quản lý |
|
|
2 | Viên chức chuyên môn |
|
|
3 | Viên chức hành chính |
|
|
| Tổng cộng |
|
|
2. Kết quả bồi dưỡng: ………………………….lượt người, cụ thể như sau:
Đơn vị tính: lượt người
STT | Đối tượng | Lý luận chính trị | Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp | Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức vụ quản lý | Bổ sung, cập nhật kiến thức kỹ năng phục vụ hoạt động nghề | Tổng cộng | ||
Bồi dưỡng | Hạng II | Hạng III | Hạng IV | |||||
1 | Viên chức quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Viên chức chuyên môn |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Viên chức hành chính |
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 11
PHẦN III
CÔNG TÁC BIÊN SOẠN CHƯƠNG TRÌNH, TÀI LIỆU; NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG KHÁC
I. CÔNG TÁC BIÊN SOẠN CHƯƠNG TRÌNH, TÀI LIỆU
Các loại chương trình, tài liệu đã biên soạn:
STT | Tên chương trình, tài liệu | Ngày tháng năm ban hành | Đối tượng áp dụng | |
Chương trình | Tài liệu | |||
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
II. CÔNG TÁC NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
Xây dựng đề tài khoa học các cấp:
STT | Đề tài khoa học các cấp | Tên đề tài khoa học | Chủ nhiệm đề tài |
A | CẤP TỈNH |
|
|
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
… |
|
|
|
B | CẤP CƠ SỞ |
|
|
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
… |
|
|
|
| Tổng cộng |
|
|
III. CÁC HOẠT ĐỘNG KHÁC (LIÊN KẾT ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG VỚI CÁC CƠ SỞ ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG KHÁC; TỔ CHỨC CÁC KHÓA BỒI DƯỠNG KHÁC)
STT | Đối tượng | Nội dung | Số lượng học viên | Tổng cộng |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
| Tổng cộng |
|
|
|
Biểu 12
PHẦN IV
KINH PHÍ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
STT | Đối tượng | Nội dung | Nguồn kinh phí | Tổng cộng | |
Ngân sách nhà nước | Nguồn khác | ||||
1 | Cán bộ, công chức | Đào tạo |
|
|
|
Bồi dưỡng |
|
|
| ||
2 | Viên chức | Đào tạo |
|
|
|
Bồi dưỡng |
|
|
| ||
| Tổng cộng |
|
|
|
PHẦN V
ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG CÁC KHÓA ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG VÀ ĐÁNH GIÁ CHUNG VỀ HOẠT ĐỘNG ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
1. Đánh giá chất lượng đào tạo, bồi dưỡng
a) Trường có thực hiện đánh giá chất lượng đào tạo, bồi dưỡng không?
□ Có □ Không
b) Nếu có tổ chức đánh giá thì đã đánh giá theo nội dung nào ?
□ Chất lượng chương trình, tài liệu.
□ Chất lượng đội ngũ giảng viên.
□ Chất lượng cơ sở vật chất.
□ Chất lượng người học.
□ Chất lượng khóa đào tạo, bồi dưỡng.
2. Đánh giá, định hướng, kiến nghị về hoạt động đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức:
a) Đánh giá chung:
- Những ưu điểm (có đánh giá kết quả đạt được bao nhiêu % so với kế hoạch đầu năm).
- Những tồn tại hạn chế.
- Nguyên nhân.
b) Định hướng kế hoạch hoạt động trong năm tiếp theo.
c) Những kiến nghị, đề xuất.
| …….., ngày….. tháng….. năm….. |
Biểu 13
HOẠT ĐỘNG ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CỦA TRUNG TÂM BỒI DƯỠNG CHÍNH TRỊ CẤP HUYỆN (NĂM 2015)
(Kèm theo Công văn số 354/BNV-ĐT ngày 19 tháng 01 năm 2016 của Bộ Nội vụ)
Mã Trung tâm:………………….
PHẦN I: THÔNG TIN CHUNG
I. GIỚI THIỆU VỀ TRUNG TÂM
1. Tên Trung tâm
|
2. Thông tin
Địa chỉ: |
|
Số điện thoại: |
|
Số fax: |
|
Email: |
|
Địa chỉ Website (nếu có): |
|
II. CƠ SỞ VẬT CHẤT; CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ VIÊN CHỨC
1. Cơ sở vật chất
Trung tâm bồi dưỡng Chính trị cấp huyện có trụ sở riêng:
□ Có □ Không
Báo cáo về cơ sở vật chất (dành cho Trung tâm bồi dưỡng Chính trị cấp huyện đã có trụ sở riêng):
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng |
I | Diện tích đất |
|
|
| Tổng diện tích đất đang sử dụng | m2 |
|
II | Phòng làm việc |
|
|
1 | Số lượng phòng làm việc | phòng |
|
2 | Trang thiết bị phòng làm việc |
|
|
- | Trung bình máy vi tính | máy tính/người |
|
III | Phòng học |
|
|
1 | Số lượng phòng học | phòng |
|
2 | Trang thiết bị phòng học |
|
|
a | Trung bình số lượng máy chiếu | số máy chiếu/phòng |
|
b | Trung bình số lượng điều hòa | số điều hòa/phòng |
|
IV | Phòng hội trường, hội thảo |
|
|
1 | Số lượng hội trường | hội trường |
|
- | Sức chứa của Hội trường | chỗ ngồi |
|
2 | Số lượng phòng hội thảo | hội thảo |
|
- | Sức chứa của phòng hội thảo | chỗ ngồi |
|
3 | Trang thiết bị phòng hội thảo |
|
|
a | Máy chiếu | cái |
|
b | Điều hòa | cái |
|
V | Thư viện | m2 |
|
VI | Ký túc xá | m2 |
|
VII | Căng tin | m2 |
|
2. Số lượng, chất lượng đội ngũ viên chức
Đơn vị tính: lượt người
Đối tượng | Trình độ chuyên môn | Các hạng viên chức | |||||||
Tiến sỹ | Thạc sỹ | Đại học | Cao đẳng, Trung cấp | Hạng I | Hạng Il | Hạng III | Hạng IV | Khác | |
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lãnh đạo Trung tâm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giảng viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Viên chức hành chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 14
PHẦN II
HOẠT ĐỘNG ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
I. KẾT QUẢ ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC:
………………………lượt người, cụ thể như sau:
Đơn vị tính: lượt người
STT | Đối tượng | Lý luận chính trị | Bồi dưỡng kiến thức quản lý nhà nước | Bồi dưỡng, cập nhật kiến thức chuyên môn | Bồi dưỡng công tác đoàn thể | Bồi dưỡng công tác Đảng | Tổng cộng | |||
Đào tạo trình độ Sơ cấp | Bồi dưỡng | Chính trị cho đối tượng phát triển Đảng | Lý luận chính trị cho đảng viên mới | Nghiệp vụ công tác Đảng | ||||||
I | Cán bộ, công chức, viên chức cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cán bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Công chức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Viên chức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Cán bộ, công chức cấp xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cán bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Công chức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Trưởng thôn, bản, tổ trưởng tổ dân phố |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. CÁC HOẠT ĐỘNG KHÁC
STT | Đối tượng | Nội dung | Số lượng học viên |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
… |
|
|
|
| Tổng cộng |
|
|
III. KINH PHÍ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG
Tổng kinh phí thực hiện nhiệm vụ đào tạo, bồi dưỡng: ……………………đồng, trong đó:
- Ngân sách nhà nước: ……………………….đồng.
- Nguồn khác: ………………………………….đồng.
IV. ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG CÁC KHÓA ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG VÀ ĐÁNH GIÁ CHUNG VỀ HOẠT ĐỘNG ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
1. Đánh giá chất lượng đào tạo, bồi dưỡng
a) Trung tâm có thực hiện đánh giá chất lượng đào tạo, bồi dưỡng không?
□ Có □ Không
b) Nếu có tổ chức đánh giá thì đã đánh giá theo nội dung nào ?
□ Chất lượng chương trình, tài liệu.
□ Chất lượng đội ngũ giảng viên.
□ Chất lượng cơ sở vật chất.
□ Chất lượng người học.
□ Chất lượng khóa đào tạo, bồi dưỡng.
2. Đánh giá, định hướng, kiến nghị về hoạt động đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức:
a) Đánh giá chung:
- Những ưu điểm (có đánh giá kết quả đạt được bao nhiêu % so với kế hoạch đầu năm).
- Những tồn tại hạn chế.
- Nguyên nhân.
b) Định hướng kế hoạch hoạt động trong năm tiếp theo.
c) Những kiến nghị, đề xuất.
| …….., ngày….. tháng….. năm….. |
- 1Công văn 4524/BNV-ĐT năm 2014 hướng dẫn thực hiện công tác đánh giá chất lượng đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức do Bộ Nội vụ ban hành
- 2Quyết định 628/QĐ-BNV năm 2015 phê duyệt Đề án Triển khai nhiệm vụ Hợp tác quốc tế của Trường Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức giai đoạn 2015 - 2020 do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 3Quyết định 66/QĐ-BNV năm 2016 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trường Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 4Quyết định 490/QĐ-BNV năm 2016 về Quy chế đào tạo, bồi dưỡng công, viên chức, người lao động của Bộ Nội vụ
- 5Công văn 5772/BNV-ĐT năm 2016 báo cáo công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công, viên chức do Bộ Nội vụ ban hành
- 6Công văn 1908/BNV-TT năm 2019 về đôn đốc tăng cường tổ chức thanh tra, kiểm tra về công tác cán bộ do Bộ Nội vụ ban hành
- 1Thông tư 06/2014/TT-BNV hướng dẫn chế độ báo cáo định kỳ hàng năm về hoạt động đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công, viên chức của trường trong cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, lực lượng vũ trang nhân dân do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 2Công văn 4524/BNV-ĐT năm 2014 hướng dẫn thực hiện công tác đánh giá chất lượng đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức do Bộ Nội vụ ban hành
- 3Quyết định 628/QĐ-BNV năm 2015 phê duyệt Đề án Triển khai nhiệm vụ Hợp tác quốc tế của Trường Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức giai đoạn 2015 - 2020 do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 4Quyết định 66/QĐ-BNV năm 2016 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trường Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 5Quyết định 490/QĐ-BNV năm 2016 về Quy chế đào tạo, bồi dưỡng công, viên chức, người lao động của Bộ Nội vụ
- 6Công văn 5772/BNV-ĐT năm 2016 báo cáo công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công, viên chức do Bộ Nội vụ ban hành
- 7Công văn 1908/BNV-TT năm 2019 về đôn đốc tăng cường tổ chức thanh tra, kiểm tra về công tác cán bộ do Bộ Nội vụ ban hành
Công văn 354/BNV-ĐT năm 2016 báo cáo công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công, viên chức do Bộ Nội vụ ban hành
- Số hiệu: 354/BNV-ĐT
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 19/01/2016
- Nơi ban hành: Bộ Nội vụ
- Người ký: Nguyễn Ngọc Vân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 19/01/2016
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực