Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3512/TCHQ-GSQL | Hà Nội, ngày 03 tháng 04 năm 2014 |
Kính gửi: Cục Hải quan các tỉnh, thành phố.
Để có cơ sở xem xét, tháo gỡ các vướng mắc khi tái xuất khẩu mặt hàng gỗ Trắc có tên khoa học là Dalbergia Cambodiana Pierre mà khi nhập khẩu không có giấy phép CITES nhập khẩu kể từ ngày 25/10/2013 (ngày Thông tư số 40/2013/TT-BNNPTNT ngày 05/9/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Danh mục các loài động vật, thực vật hoang dã, nguy cấp, quý, hiếm thuộc các Phụ lục của các Công ước CITES có hiệu lực thi hành), Tổng cục Hải quan đề nghị Cục Hải quan các tỉnh, thành phố hướng dẫn các Chi cục Hải quan trực thuộc thực hiện như sau:
1. Thống kê, tổng hợp toàn bộ các trường hợp doanh nghiệp nhập khẩu mặt hàng gỗ Trắc có tên khoa học là Dalbergia Cambodiana Oierre mà không có giấy phép CITES nhập khẩu (từ ngày 25/10/2013 đến ngày 31/3/2014) theo các tiêu chí tại Biểu đính kèm công văn này, gửi về Tổng cục Hải quan (qua Cục Giám sát quản lý về Hải quan) để tổng hợp, gửi Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Cơ quan quản lý CITES Việt Nam) xem xét, cấp giấy phép CITES tái xuất khẩu đối với các trường hợp này. Thời hạn báo cáo: trước ngày 11/4/2014, đồng thời gửi qua email: chintq@customs.gov.vn.
2. Đối với những trường hợp doanh nghiệp đã nhập khẩu mặt hàng gỗ Trắc có tên khoa học là Dalbergia Cambodiana Pierre (hoặc Dalbergia cochinchinensis) trước thời điểm ngày 25/10/2013 nay có nhu cầu tái xuất khẩu thì đề nghị các Chi cục Hải quan hướng dẫn doanh nghiệp liên hệ trực tiếp với Cơ quan quản lý CITES Việt Nam để được xem xét, hướng dẫn cấp giấy phép CITES tái xuất khẩu theo đúng quy định.
Tổng cục Hải quan có ý kiến để các đơn vị biết và thực hiện./.
| KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
- 1Công văn số 4517/TM-XNK ngày 23/08/2004 của Bộ Thương mại về việc tạm nhập tái xuất, chuyển khẩu, nhập khẩu để gia công gỗ và đồ gỗ theo Quyết định 971/2004/QĐ-BTM ngày 14/07/2004 của Bộ Thương mại
- 2Công văn 10600/VPCP-KTN năm 2013 cấp giấy phép CITES nhập khẩu gỗ Lào do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 3Công văn 3443/TCHQ-GSQL năm 2014 về thủ tục tái xuất và nhập khẩu tại chỗ lô hàng thử nghiệm do Tổng cục Hải quan ban hành
- 4Công văn 1962/TCHQ-GSQL năm 2015 vướng mắc xác nhận trên Giấy phép CITES do Tổng cục Hải quan ban hành
- 5Công văn 207/GSQL-GQ1 năm 2015 thực hiện Công văn 41/CTVN-THGP do Cục Giám sát quản lý về hải quan ban hành
- 6Công văn 41/CTVN-THGP năm 2015 tăng cường quản lý giấy phép CITES do Cơ quan Quản lý CITES Việt Nam ban hành
- 7Công văn 304/CTVN-THGP năm 2017 về cấp giấy phép CITES nhập khẩu do Cơ quan quản lý CITES Việt Nam ban hành
- 1Công văn số 4517/TM-XNK ngày 23/08/2004 của Bộ Thương mại về việc tạm nhập tái xuất, chuyển khẩu, nhập khẩu để gia công gỗ và đồ gỗ theo Quyết định 971/2004/QĐ-BTM ngày 14/07/2004 của Bộ Thương mại
- 2Thông tư 40/2013/TT-BNNPTNT về Danh mục các loài động, thực vật hoang dã quy định trong các Phụ lục của Công ước về buôn bán quốc tế các loài động, thực vật hoang dã nguy cấp do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Công văn 10600/VPCP-KTN năm 2013 cấp giấy phép CITES nhập khẩu gỗ Lào do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Công văn 3443/TCHQ-GSQL năm 2014 về thủ tục tái xuất và nhập khẩu tại chỗ lô hàng thử nghiệm do Tổng cục Hải quan ban hành
- 5Công văn 1962/TCHQ-GSQL năm 2015 vướng mắc xác nhận trên Giấy phép CITES do Tổng cục Hải quan ban hành
- 6Công văn 207/GSQL-GQ1 năm 2015 thực hiện Công văn 41/CTVN-THGP do Cục Giám sát quản lý về hải quan ban hành
- 7Công văn 41/CTVN-THGP năm 2015 tăng cường quản lý giấy phép CITES do Cơ quan Quản lý CITES Việt Nam ban hành
- 8Công văn 304/CTVN-THGP năm 2017 về cấp giấy phép CITES nhập khẩu do Cơ quan quản lý CITES Việt Nam ban hành
Công văn 3512/TCHQ-GSQL năm 2014 về cấp giấy phép CITES tái xuất khẩu do Tổng cục Hải quan ban hành
- Số hiệu: 3512/TCHQ-GSQL
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 03/04/2014
- Nơi ban hành: Tổng cục Hải quan
- Người ký: Nguyễn Dương Thái
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra