- 1Quyết định 1816/QĐ-BNN-TCCB năm 2010 quy định chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Khuyến nông Quốc gia do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Thông tư 15/2013/TT-BNNPTNT quy định thực hiện Nghị định 02/2010/NĐ-CP về khuyến nông do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 344/KN-CGTBKT | Hà Nội, ngày 17 tháng 06 năm 2014 |
Kính gửi: Các đơn vị triển khai dự án
Căn cứ Thông tư số 15/2013/TT-BNNPTNT ngày 26/02/2013 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định thực hiện một số điều của Nghị định số 02/2010 của Chính phủ về Khuyến nông;
Căn cứ Quyết định số 206/QĐ-KN-KHTH ngày 14/11/2011 của Giám đốc Trung tâm Khuyến nông Quốc gia về việc ban hành Quy chế quản lý dự án khuyến nông trung ương do Trung tâm Khuyến nông Quốc gia quản lý;
Căn cứ Quyết định số 350/QĐ-BNN-KHCN ngày 03/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về phê duyệt Danh mục và kinh phí thực hiện dự án khuyến nông trung ương giai đoạn 2014-2016;
Căn cứ Quyết định số 896/QĐ-BNN-KHCN ngày 3/3/2014 của Bộ Nông nghiệp và PTNT phê duyệt dự án khuyến nông Trung ương “Xây dựng mô hình hiện đại hóa đội tàu cá đánh bắt hải sản xa bờ”;
Trung tâm khuyến nông Quốc gia gửi tới đơn vị bản hướng dẫn triển khai dự án với các nội dung chính như sau:
1) Chọn hộ:
- Chủ hộ có tàu được chọn làm mô hình thuộc dự án “Xây dựng mô hình hiện đại hóa đội tàu cá đánh bắt hải sản xa bờ” phải là tàu có công suất >90CV hoạt động trong tổ đội đánh bắt hải sản xa bờ ở vùng biển hoàng sa, Trường sa, DK1 (có xác nhận của UBND xã hoặc phường).
- Biên bản chọn hộ phải có danh sách họp dân kèm theo (Phụ lục 1).
- Ký hợp đồng với chủ hộ tham gia mô hình (hợp đồng có xác nhận của chính quyền địa phương) (Phụ lục 2).
2) Mua bán vật tư, thiết bị mô hình
- Vật tư thiết bị mô hình có giá trị trên 100 triệu đồng phải tiến hành chào hàng cạnh tranh trên các phương tiện thông tin đại chúng (báo đấu thầu của Bộ Kế hoạch và đầu tư) theo đúng quy định hiện hành.
- Bàn giao vật tư thiết bị cho ngư dân phải có biên bản bàn giao (chủ hộ ký và xác nhận của chính quyền địa phương) (Phụ lục 3).
- Hộ dân phải có bản xác nhận vật tư đối ứng (chủ hộ ký và xác nhận của chính quyền địa phương) (phụ lục 4).
- Biên bản nghiệm thu địa điểm triển khai mô hình (Phụ lục 5).
- Mỗi mô hình có 1 cán bộ chỉ đạo kỹ thuật, để hướng dẫn cho ngư dân các kỹ thuật mới.
- Hướng dẫn cho ngư dân ghi sổ nhật ký mô hình (Phụ lục 6)
- Viết báo cáo định kỳ, báo cáo tổng kết mô hình (Phụ lục 7)
- Hướng dẫn thủ tục các lớp tập huấn và tổng kết mô hình (phụ lục 8)
- Tham gia đi biển cùng ngư dân để hướng dẫn thực tế cho ngư dân trong những chuyến biển đầu tiên.
- Thực hiện các nội dung kỹ thuật và dự toán tài chính theo đúng phụ lục của hợp đồng đã ký giữa Trung tâm KNQG với đơn vị.
Kính mong các đơn vị căn cứ vào bản hướng dẫn này trên cơ sở đó có những chỉnh sửa, bổ sung những nội dung chưa chính xác hoặc chưa phù hợp với điều kiện thực tế sản xuất, đồng thời đề nghị các đơn vị báo cáo ngay về TTKNQG về công tác chọn hộ và thông tin về chủ hộ tham gia mô hình.
| KT. GIÁM ĐỐC |
Phụ lục 1:
……………………………. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BIÊN BẢN CHỌN ĐỊA ĐIỂM TRIỂN KHAI XÂY DỰNG
MÔ HÌNH TRÌNH DIỄN KHUYẾN NGƯ 2014
Hôm nay, ngày …….. tháng .... năm 2014
Tại: …………………………………………………………………………………………
1. Đại diện: ……………………………………………………………………………….
Ông (bà) ……………………………………………………………………………………
Ông (bà) ……………………………………………………………………………………
Ông (bà) ……………………………………………………………………………………
2. Đại diện chính quyền địa phương:
Ông (bà) ……………………………………………………………………………………
Ông (bà) ……………………………………………………………………………………
Đã cùng nhau tiến hành xem xét các điều kiện cần thiết để xây dựng mô hình trình diễn khuyến ngư "…………………………………………………………………………………………" năm 2014, tổ chức họp dân (có danh sách họp các hộ dân kèm theo) và thống nhất chọn hộ gia đình có tàu hoạt động trong tổ đội khai thác hải sản xa bờ ở vùng biển Hoàng Sa, Trường Sa hoặc DK1 cụ thể như sau:
Tên chủ hộ: Ông …………… năm …………… số CMND …………. do công an …………….. cấp ngày ……………………
Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………
Chúng tôi thống nhất chọn địa điểm và chọn hộ gia đình có tên trên để tham gia xây dựng thực hiện mô hình Xây dựng mô hình ……………………………………………………………….
……………………………………………………………….…………………. năm 2014.
CÁC HỘ ĐƯỢC CHỌN XDMH
(Ký, ghi rõ họ tên)
CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG | CƠ QUAN CHỦ TRÌ THỰC HIỆN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
DANH SÁCH CUỘC HỌP CHỌN HỘ THAM GIA MÔ HÌNH
TT | Họ và tên | Địa chỉ | Chữ ký |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
3 |
|
|
|
4 |
|
|
|
5 |
|
|
|
6 |
|
|
|
7 |
|
|
|
8 |
| ' |
|
9 |
|
|
|
10 |
|
|
|
11 |
|
|
|
12 |
|
|
|
13 |
|
|
|
14 |
|
|
|
... | ... | ... | ... |
Người lập biểu | Thủ trưởng đơn vị |
Phụ lục 2: (Hợp đồng và thanh lý hợp đồng với chủ hộ)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
HỢP ĐỒNG NĂM 2014
Về việc thực hiện Dự án hiện đại hóa đội tàu cá đánh bắt hải sản xa bờ
Mô hình: ………………………………………………………………………………………
Hôm nay, ngày ……... tháng .... năm 2014. Chúng tôi gồm:
1. Đại diện: ………………………………...………………………………………………
Ông (bà): ……………………………………………………………………………………
Ông (bà): ……………………………………………………………………………………
Ông (bà): ……………………………………………………………………………………
BÊN B: ĐẠI DIỆN CÁC HỘ (CƠ SỞ) THỰC HIỆN MÔ HÌNH
Ông (bà) ……………………………. năm ……………… số CMND ………………. do công an ………..…. cấp ngày ……………………………..
Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………
Các bên đã cùng nhau tiến hành trao đổi và thống nhất ký hợp đồng thực hiện mô hình: ………………………………………………………………………………………………… với quy mô 01 (tàu) theo các điều khoản sau:
Điều 1. Nội dung hợp đồng
1. Trách nhiệm bên A:
- Cử cán bộ kỹ thuật khảo sát và theo dõi tiến độ thực hiện mô hình.
- Cung cấp vật tư mô hình theo định mức, quy trình kỹ thuật, thi công thực hiện mô hình.
- Tổ chức tập huấn chuyển giao tiến bộ kỹ thuật và hướng dẫn cho nông dân thực hiện mô hình.
- Tổ chức tham quan và tổng kết mô hình có hiệu quả cao.
2. Trách nhiệm bên B:
Bên B nhận xây dựng mô hình khuyến ngư: ……………………………………………
- Quy mô: ….. tàu
- Vật tư: Vật tư mô hình (có bảng thống kê vật tư kèm theo).
(Đơn vị lập bảng thống kê vật tư vào mục này)
- Theo dõi, ghi chép đầy đủ các số liệu và diễn biến tình trạng (ghi vào sổ nhật ký) của mô hình, báo cáo cho cán bộ trực tiếp theo dõi mô hình của bên A.
- Chịu trách nhiệm về tổn thất vật chất do bên B gây ra trong suốt quá trình thực hiện mô hình.
- Cam kết thực hiện thành công mô hình cho đến khi hoàn tất chương trình.
Điều 2. Giá cả và thanh toán
- Bên A: Hỗ trợ không thu hồi không quá 50% vật tư mô hình với giá trị là …………………… (Bằng chữ: ………………………………………………………)
- Bên B: Chủ hộ mô hình bỏ ra hơn 50% vật tư mô hình giá trị là ………………………... đồng. (Bằng chữ: ………………………………………………………)
Điều 3. Thời gian thực hiện và kết thúc hợp đồng:
- Thời gian: từ ngày …………. tháng ………. năm 2014
Đến ngày ……… tháng 12 năm 2014
- Thời gian thanh lý hợp đồng: muộn nhất sau 15 ngày kể từ ngày kết thúc hợp đồng.
Điều 4. Điều khoản thanh toán và thanh lý hợp đồng.
1. Khi hoàn tất chương trình hai bên lập biên bản nghiệm thu thanh lý hợp đồng.
2. Cơ sở thanh lý hợp đồng là báo cáo kết quả thực hiện mô hình, các biên bản kiểm tra, biên bản nghiệm thu mô hình.
Điều 5. Điều khoản cuối cùng.
Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn trở ngại hai bên cùng nhau bàn bạc để đi đến thống nhất thực hiện, bên nào vi phạm sẽ phải chịu trách nhiệm bồi thường thiệt hại theo giá trị hợp đồng. Hợp đồng có hiệu lực từ ngày ký.
Hợp đồng được lập thành 4 bản có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ 2 bản.
ĐẠI DIỆN BÊN A | ĐẠI DIỆN BÊN B | XÁC NHẬN CỦA |
Chú ý: Phần thanh lý hợp đồng đơn vị tự thảo
Phụ lục 3: (Biên bản bàn giao vật tư thiết bị)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
…………, Ngày tháng năm 2014
BIÊN BẢN BẢN GIAO VẬT TƯ MÔ HÌNH
Mô hình: ……………………………………………………………………………………
Địa điểm: ……………………………………………………………………………………
Hôm nay, ngày ...tháng .... năm 2014. Chúng tôi gồm:
1. BÊN A: ……………………………………………………………………………………
Ông (bà) ……………………………………………………………………………………..
Ông (bà) ……………………………………………………………………………………..
Ông (bà) ……………………………………………………………………………………..
BÊN B: CHỦ HỘ THỰC HIỆN MÔ HÌNH
Ông (bà) ……………………….. năm …………… số CMND ……………………………….. do công an…………………………….. cấp ngày ……………
Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………
Hai bên cùng nhau tiến hành bàn giao vật tư mô hình …………………………………………. bao gồm phần hỗ trợ của nhà nước chiếm không quá 50% vật tư mô (chi tiết như bản thống kê vật tư thiết bị kèm theo). Phần đối ứng của các chủ hộ chiếm trên 50%.
- Vật tư: Vật tư mô hình như bảng sau:
(Đơn vị lập bảng thống kê vật tư vào mục này)
Đại diện chủ hộ mô hình đã nhận đầy đủ các vật tư mô hình theo như bảng trên. Vật tư đảm bảo chất lượng, đầy đủ về khối lượng, số lượng đúng quy cách kỹ thuật.
BÊN BÀN GIAO | BÊN NHẬN BÀN GIAO |
XÁC NHẬN CỦA ĐỊA PHƯƠNG |
Phụ lục 4: (Bản xác nhận vật tư đối ứng)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
…………, Ngày tháng năm 2014
BẢN XÁC NHẬN VẬT TƯ ĐỐI ỨNG CỦA CHỦ HỘ
Mô hình: ……………………………………………………………………………………
Địa điểm: ……………………………………………………………………………………
Hôm nay, ngày ...tháng .... năm 2014.
ĐẠI DIỆN CHỦ HỘ THỰC HIỆN MÔ HÌNH
Ông (bà) ………………………… năm ……………… số CMND …………………….do công an ……………………….. cấp ngày …………………
Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………
Chủ hộ tham gia mô hình đã đóng góp đầy đủ hơn 50% vật tư đối ứng của mô hình ………………………………… trên tàu KTHSXB với khối lượng và các thông số kỹ thuật cụ thể như sau:
- Vật tư: Vật tư mô hình như bảng sau:
(Đơn vị lập bảng thống kê vật tư vào mục này)
Ngoài phần vật tư nêu trên các chủ hộ mô hình cam kết sẽ đầu tư thêm các vật tư, thiết bị khác để đảm bảo mô hình sản xuất theo đúng quy trình kỹ thuật và hoạt động có hiệu quả kinh tế cao
Chủ hộ mô hình
(Ký tên)
Xác nhận của chính quyền địa phương cơ sở
(Ký tên, đóng dấu)
Phụ lục 5: (Biên bản nghiệm thu)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN NGHIỆM THU
KẾT QUẢ THỰC HIỆN MÔ HÌNH KHUYẾN NÔNG
(Áp dụng cho từng điểm trình diễn)
Căn cứ Hợp đồng số: /KN-HĐ2014 ngày tháng năm 2014, giữa …………………………. và chủ hộ …………………………………. V/v thực hiện dự án Khuyến nông trung ương trong giai đoạn năm 2013-2015.
Hôm nay, ngày ….. tháng .... năm 2014 tại ……………………………………………….
I- Chúng tôi gồm :
1. Đại diện: ……………………………………………………………………………………
Ông (bà): …………………………………………………………………………………….…
Ông (bà): …………………………………………………………………………………….…
Ông (bà): ……………………………………………………………………………………….
2. Chủ nhiệm dự án hoặc người được chủ nhiệm dự án ủy quyền:
Ông: Nguyễn Văn Lung Chức vụ: Chủ nhiệm dự án
3. Đại diện chính quyền cấp xã hoặc cơ quan, tổ chức nơi xây dựng MH trình diễn
1. Ông: ………………………………… Chức vụ: …………………………
1. Ông: ………………………………… Chức vụ: …………………………
4. Đại diện cơ quan quản lý ngành:
1. Ông: …………………………………………… Chức vụ: ……………………………
2. Ông/bà: ………………………………………... Chức vụ: ……………………………
5. Đại diện hộ tham gia:
Ông (bà) ………………………… năm …………….. số CMND …………………….. do công an ……………………… cấp ngày ………………………………
Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………
6. Đại diện Trung tâm KNQG hoặc các cơ quan khác (nếu có)
1. Ông Chức vụ:
II- Kết quả nghiệm thu:
Sau khi kiểm tra thực tế tại điểm trình diễn mô hình khuyến ngư, chúng tôi thống nhất nghiệm thu và đánh giá kết quả, hiệu quả của điểm trình diễn như sau:
4) Tên mô hình trình diễn: …………………………………………………………………
5) Địa điểm xây dựng, mô hình: ………………………………………………………….
6) Kết quả mô hình trình diễn:
Chỉ tiêu | Theo yêu cầu HĐ | Thực tế đạt được | Ghi chú |
Quy mô thực hiện |
|
|
|
Số hộ tham gia |
|
|
|
Số điểm trình diễn |
|
|
|
Thời gian triển khai |
|
| Tháng - /2014 |
Thiết bị, vật tư: |
|
|
|
|
|
| |
|
|
| |
Tập huấn: - Số lần: - Số người |
|
|
|
|
|
| |
Tham quan, hội thảo: - Số ngày - Số người |
|
|
|
|
|
| |
Tổng kết: - Số ngày - Số người |
|
|
|
|
|
|
7) Các loại thiết bị, vật tư phục vụ mô hình
TT | Tên thiết bị, vật tư | ĐVT | Tổng số đã sử dụng | Nhà nước hỗ trợ | ||
Số lượng | Giá trị (1000 đ) | Số lượng | Giá trị (1000 đ) | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. Kinh phí mô hình
Số tiền đã chi đến khi nghiệm thu: ………………………………………………………
Trong đó: - Do nhà nước hỗ trợ: ..………………………………………………………
- Do người hưởng lợi đầu tư (góp): …………………………………………
IV. Đánh giá chung:
- Nhận xét các nội dung đã triển khai và kết quả, hiệu quả so với nội dung hợp đồng đã ký; những tồn tại, lý do và kiến nghị.
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
………………..
VI. Kết luận:
+ Đồng ý đưa vào quyết toán: ……………………………………………………………
+ Không đồng ý đưa vào quyết toán: ….…………………………………………………
+ Những nội dung cần tiếp tục thực hiện: ………………………………………………
Biên bản nghiệm thu được lập thành 04 bản có giá trị như nhau, trong đó có 02 bản bàn giao cho Trung tâm khuyến nông Quốc gia.
Đại diện các hộ tham gia mô hình
(ký tên)
Đại diện của chính quyền địa phương
| Cơ quan chủ trì thực hiện |
Đại diện Cơ quan quản lý Ngành NN và PTNT | Đơn vị khác |
Phụ lục 6: Nhật ký triển khai mô hình
- Nhật ký triển khai mô hình cần ghi chép hàng ngày với đầy đủ thông tin
- Quy trình thực hiện
- Thời gian triển khai mô hình từ khi chọn hộ, tập huấn, bàn giao vật tư thiết bị, hướng dẫn kỹ thuật
- Hạch toán hiệu quả chuyến biển
- So sánh tàu mô hình và tàu ngoài mô hình
NHẬT KÝ ĐÁNH BẮT (ghi chép theo biểu mẫu)
- Tên chủ tàu mô hình: ………………………….. Công suất máy chính ………………
- Địa chỉ: …………………………………………………………………………………….
- Nghề sản xuất: ……………………………………………………………………………
| TÀU MÔ HÌNH | Thu tập thông tin sản lượng của các tàu ngoài mô hình cùng ngư trường (*) | |||||
TT | Mẻ lưới | Thời gian | Ngư trường đánh bắt | Sản lượng (kg) | Loại cá | ||
Kinh độ | Vĩ độ | ||||||
1 | Mẻ 1 |
|
|
|
|
|
|
2 | Mẻ 2 |
|
|
|
|
|
|
3 | … |
|
|
|
|
|
|
4 | … |
|
|
|
|
|
|
5 | … |
|
|
|
|
|
|
6 | … |
|
|
|
|
|
|
7 | … |
|
|
|
|
|
|
8 | … |
|
|
|
|
|
|
9 | … |
|
|
|
|
|
|
10 | … |
|
|
|
|
|
|
11 | … |
|
|
|
|
|
|
12 | … |
|
|
|
|
|
|
13 | … |
|
|
|
|
|
|
14 | … |
|
|
|
|
|
|
15 | … |
|
|
|
|
|
|
16 | … |
|
|
|
|
|
|
17 | … |
|
|
|
|
|
|
18 | … |
|
|
|
|
|
|
19 | … |
|
|
|
|
|
|
20 | … |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(*) Thông tin của tàu ngoài mô hình cùng ngư trường hoặc cùng chuyến biển có thể lấy số liệu sản lượng của từng mẻ lưới hoặc của cả chuyến biển
- Số chuyến biển trên tháng: ……………………………………………………………
- Số mẻ lưới trong 1 ngày: ………………………………………………………………
- Bảo quản sản phẩm: ……………………………………………………………………
(Ghi tỷ lệ đá/cá, thời gian bảo quản bao nhiêu ngày, chất lượng bảo quản...)
- Những tồn tại cần khắc phục trong khai thác:
- Cách tổ chức sản xuất (theo tổ đội):
HẠCH TOÁN HIỆU QUẢ CHUYẾN BIỂN
1) Doanh thu chuyến biển tàu mô hình và tàu ngoài mô hình
TT | TÀU MÔ HÌNH (TMH) | TÀU NGOÀI MÔ HÌNH (TNMH) | So sánh % sản lượng (TMH trên TNMH) | ||||
Sản lượng (kg) | Giá trung bình (1.000đ) | Thành tiền (1.000đ) | Sản lượng (kg) | Giá trung bình (1.000đ) | Thành tiền (1.000đ) | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng |
|
|
|
|
|
|
2) Tổng hợp doanh thu tháng:
Chuyến 1: ……………..
Chuyến 2: ……………..
…………………
Tổng:
3) Chi phí chuyến biển tàu mô hình
TT | Nội dung chi | Số lượng (lít) | Giá trung bình (1.000đ) | Thành tiền (1.000đ) | Ghi chú |
| Lương thủy thủ |
|
|
|
|
| Dầu Diesel (lít) |
|
|
|
|
| Nhớt bôi trơn (lít) |
|
|
|
|
| Nước đá (tấn hoặc cây) |
|
|
|
|
| Lương thực, thực phẩm |
|
|
|
|
| Phụ tùng thay thế |
|
|
|
|
| Khác |
|
|
|
|
| Tổng |
|
|
|
|
- Cách ăn chia giữa thủy thủ và chủ tàu: ………………………………………………
- Cách tính điểm các thủy thủ: ………………………………………………………….
- Các khoản chi khác:
+ Sửa chữa nhỏ: …….……………………………………………………………………
+ Sửa chữa lớn: …………………………..………………………………………………
+ Lãi vốn vay: …….……………………………………………………………………….
+ Thuế, bảo hiểm: ………………….…………………………………………………….
Hạch toán thu chi:
Tính tỷ suất lợi nhuận giữa tàu mô hình và tàu ngoài mô hình
4) Chi phí chuyến biển tàu ngoài mô hình:
TT | Nội dung chi | Số lượng (lít) | Giá trung bình (1.000đ) | Thành tiền (1.000đ) | Ghi chú |
| Lương thủy thủ |
|
|
|
|
| Dầu Diesel (lít) |
|
|
|
|
| Nhớt bôi trơn (lít) |
|
|
|
|
| Nước đá (tấn hoặc cây) |
|
|
|
|
| Lương thực, thực phẩm |
|
|
|
|
| Phụ tùng thay thế |
|
|
|
|
| Khác |
|
|
|
|
| Tổng |
|
|
|
|
- Cách ăn chia giữa thủy thủ và chủ tàu: ………………………………………………
- Cách tính điểm các thủy thủ: ………………………………………………………….
- Các khoản chi khác:
+ Sửa chữa nhỏ: ……………………………………………………………………….…
+ Sửa chữa lớn: ……………………………………………………………..……………
+ Lãi vốn vay: ……………………………………………………………………….…….
+ Thuế, bảo hiểm: …………………………………………………………………………
8) Hạch toán thu chi:
9) Tính tỷ suất lợi nhuận giữa tàu mô hình và tàu ngoài mô hình
Phụ lục 7: Báo cáo kết quả mô hình
SỞ NÔNG NGHIỆP & PTNT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BC-KN | …………., ngày tháng ……năm 2014 |
BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC HIỆN MÔ HÌNH HIỆN ĐẠI HÓA ĐỘI TÀU CÁ ĐÁNH BẮT HẢI SẢN XA BỜ NĂM 2014
1. Tình hình hoạt động khai thác thủy sản của địa phương
- Số tàu hoạt động khai thác thủy sản
- Số tàu làm nghề đang xây dựng mô hình (hoặc tiềm năng của nghề này)
- Tình trạng nguồn lợi thủy sản, tiềm lực kinh tế, nhân lực lao động, kinh nghiệm nghề nghiệp
2. Thông tin chính về mô hình 2014
- Thống kê mô hình (Tên, địa chỉ chủ hộ tham gia mô hình; Thông tin tàu tham gia mô hình, nghề đánh bắt, ngư trường đánh bắt chính....)
- Số người đã được tập huấn kỹ thuật
- Số người đã tham gia tham quan, tổng kết mô hình
3. Hiệu quả kinh tế xã hội của mô hình tại địa phương
3.1. Hiệu quả kinh tế:
- Tổng hợp nhật ký đánh bắt, phân tích hiệu quả kinh tế: ...
- Hạch toán hiệu quả chuyến biển (tăng hiệu quả kinh tế so với tàu ngoài mô hình bao nhiêu %)
- So sánh tỷ lệ sản lượng giữa tàu mô hình và tàu ngoài mô hình (tăng bao nhiêu %)
- Tỷ lệ tiêu hao nhiên liệu của các chuyến biển giữa tàu mô hình và tàu ngoài mô hình (tiết kiệm nhiên liệu bao nhiêu %).
3.2. Hiệu quả kinh tế xã hội
- Tính nhân rộng của mô hình (nhân rộng được bao nhiêu tàu, tính ra tỷ lệ %)
- Tác động của mô hình đến hoạt động khai thác hải sản xa bờ nói riêng và lĩnh vực khai thác thủy sản nói chung
- Vai trò, hiệu quả của mô hình theo tổ đội trong khai thác ở các vùng biển xa bờ (Hoàng Sa, Trường sa, DK1)
4.1. Kết luận:
- Kết luận hiệu quả kinh tế của mô hình so sánh với các hộ chưa được tham gia mô hình (Tỷ lệ tăng sản lượng? Tăng hiệu quả kinh tế? Tỷ lệ tiết kiệm nhiên liệu?)
- Vai trò của mô hình trong khuyến khích ngư dân sản xuất theo tổ đội để hỗ trợ nhau trong khai thác hải sản xa bờ
- Tính nhân rộng của mô hình
- ………………………………………………..
4.2. Kiến nghị: Kiến nghị về cơ chế chính sách, kỹ thuật, về những vấn đề đang bất cập trong việc áp dụng vào thực tiễn sản xuất và về tài chính ....
1) Bảng thống kê số liệu chuyến biển (Thời gian đánh bắt, ngư trường khai thác, năng suất đánh bắt, sản lượng đánh bắt, lượng dầu tiêu hao, số mẻ lưới, số lượng thủy thủ …)
2) Báo cáo của chủ hộ tham gia mô hình
|
| ||
1. Tập huấn: |
| ||
1.1 |
| Giấy mời tập huấn | TTKNKN phát hành giấy mời |
1.2 |
| Bảng kê chứng từ tập huấn | TTKNKN lập bảng kê theo mẫu |
1.3 |
| Danh sách đại biểu tham dự tập huấn (phải có cả chủ hộ tham gia mô hình tham dự) | - Xác nhận nơi tổ chức là UBND xã nơi diễn ra tập huấn - Xác nhận TTKNKN (tham khảo theo mẫu ở dưới) |
1.4 |
| Hợp đồng với UBND xã nơi diễn ra lớp tập huấn (20 người lớp) - Hội trường, khánh tiết - Nước uống học viên - Phục vụ: - Phiếu thu của UBND xã | - HĐ và Thanh lý ký giữa TTKNKN và UBND xã (ký đóng dấu đầy đủ) - Phiếu thu của xã ký, đóng dấu thủ trưởng, kế toán, thủ quỹ, người lập, người nộp (cán bộ chỉ đạo mô hình) ký đầy đủ (tham khảo theo mẫu ở dưới) |
1.5 |
| Danh sách ký nhận bồi dưỡng giảng viên: | - Đơn vị tổ chức tập huấn - Giảng viên ký nhận (tham khảo theo mẫu ở dưới) |
1.6 |
| Hóa đơn tài chính photo tài liệu |
|
2. Tổng kết | |||
2.1 |
| Giấy mời tổng kết | TTKNKN phát hành giấy mời |
2.2 |
| Bảng kê chứng từ tổng kết | TTKNKN lập bảng kê theo mẫu |
2.3 |
| Danh sách đại biểu tham dự tổng kết (phải có cả chủ hộ tham gia mô hình tham dự) | - Xác nhận nơi tổ chức là UBND xã nơi diễn ra tập huấn - Xác nhận TTKNKN (tham khảo theo mẫu ở dưới) |
2.4 |
| Hợp đồng, Thanh lý với UBND xã nơi diễn ra lớp tập huấn (30 người lớp) - Hội trường, khánh tiết - Nước uống học viên: - Phiếu thu của UBND xã | - HĐ và Thanh lý ký giữa TTKNKN và UBND xã (ký đóng dấu đầy đủ) - Phiếu thu của xã ký, đóng dấu thủ trưởng, kế toán, thủ quỹ, người lập, người nộp (cán bộ chỉ đạo mô hình) ký đầy đủ (tham khảo theo mẫu ở dưới) |
2.5 |
| Hóa đơn tài chính photo tài liệu: |
|
- 1Quyết định 1816/QĐ-BNN-TCCB năm 2010 quy định chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Khuyến nông Quốc gia do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Thông tư 15/2013/TT-BNNPTNT quy định thực hiện Nghị định 02/2010/NĐ-CP về khuyến nông do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Công văn 2721/BNN-KHCN điều chỉnh địa điểm xây dựng mô hình dự án khuyến nông Trung ương năm 2013 do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Công văn 344/KN-CGTBKT năm 2014 hướng dẫn triển khai dự án Xây dựng mô hình hiện đại hóa đội tàu cá khai thác xa bờ do Trung tâm Khuyến nông Quốc gia ban hành
- Số hiệu: 344/KN-CGTBKT
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 17/06/2014
- Nơi ban hành: Trung tâm Khuyến nông Quốc gia
- Người ký: Kim Văn Tiêu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 17/06/2014
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực