Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3424/BTNMT-BĐKH | Hà Nội, ngày 29 tháng 06 năm 2018 |
Kính gửi: UBND Tỉnh Điện Biên
Thực hiện Chỉ thị số 13/CT-TTg ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2019; Thông tư số 54/TT-BTC ngày 08 tháng 6 năm 2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2019 và kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 3 năm 2019 - 2021, Bộ Tài nguyên và Môi trường (Chủ Hợp phần Biến đổi khí hậu) đề nghị các Bộ, ngành, địa phương nghiên cứu kỹ nội dung của Chỉ thị số 13/CT-TTg, Thông tư số 54/2018/TT-BTC, đồng thời căn cứ Quyết định số 1670/QĐ-TTg ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh (Chương trình), Công văn số 180/BTNMT-KHTC và Công văn số 181/BTNMT-KHTC ngày 12 tháng 01 năm 2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn triển khai Hợp phần Biến đổi khí hậu để xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2019 và kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước cho các năm 2019 - 2020 thực hiện Hợp phần Biến đổi khí hậu của Bộ, ngành, địa phương với các nội dung chính sau đây:
1. Xây dựng kế hoạch và dự toán ngân sách nhà nước năm 2019
Các Bộ, ngành, địa phương căn cứ nhiệm vụ được giao tại Quyết định số 1670/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ và hướng dẫn tại Công văn số 180/BTNMT-KHTC, Công văn số 181/BTNMT-KHTC, lập dự toán chi thực hiện Hợp phần Biến đổi khí hậu, chi tiết theo từng nguồn vốn, từng dự án, nội dung, nhiệm vụ, kinh phí sự nghiệp, vốn đầu tư, nguồn ngân sách Trung ương, nguồn đối ứng địa phương, nguồn vốn ngoài nước (nếu có) theo Biểu mẫu số 11.1 và Biểu mẫu 11.2 của Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước.
Dự toán cần kèm theo thuyết minh chi tiết chỉ tiêu, nhiệm vụ, nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ của từng dự án, nhiệm vụ.
2. Lập kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước cho các năm 2019 - 2020
Các bộ ngành, địa phương căn cứ mục tiêu, nhiệm vụ của Hợp phần Biến đổi khí hậu, tổng mức vốn, kinh phí đã được duyệt giai đoạn 2016 - 2020, tiến độ thực hiện các năm 2016 - 2018 và trần chi được thông báo, lập kế hoạch vốn, kinh phí thực hiện Hợp phần Biến đổi khí hậu các năm 2019 - 2020 theo Mẫu biểu số 13 và Mẫu biểu số 18 ban hành kèm theo Thông tư số 69/2017/TT-BTC ngày 07 tháng 7 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn lập kế hoạch tài chính 5 năm và kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 3 năm.
Dự toán ngân sách nhà nước năm 2019 và kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước năm 2019 - 2020 thực hiện Hợp phần biến đổi khí hậu của các Bộ, ngành, địa phương đề nghị gửi về Bộ Tài nguyên và Môi trường (qua Cục Biến đổi khí hậu), địa chỉ số 10 Tôn Thất Thuyết, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội (File điện tử gửi qua địa chỉ E-mail: pvphong@monre.gov.vn) trước ngày 10 tháng 7 năm 2018 để tổng hợp, gửi Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch và Đầu tư./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
Tên đơn vị …. | Mẫu biểu số 11.1 |
DỰ TOÁN CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA, CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Chương trình mục tiêu quốc gia, Chương trình mục tiêu | Dự toán năm 2018 | Ước thực hiện năm 2018 | Dự toán năm 2019 | ||||||
Tổng số | Gồm | Tổng số | Gồm | Tổng số | Gồm | |||||
Chi ĐTPT | Chi thường xuyên | Chi ĐTPT | Chi thường xuyên | Chi ĐTPT | Chi thường xuyên | |||||
A | B | 1=2+3 | 2 | 3 | 4=5+6 | 5 | 6 | 10=11+12 | 11 | 12 |
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Chương trình mục tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nguồn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nguồn ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hợp phần Biến đổi khí hậu, nguồn Sự nghiệp (Dự án thành phần số 1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nguồn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nguồn ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Dự án/Nhiệm vụ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nguồn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nguồn ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Dự án/Nhiệm vụ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Hợp phần Biến đổi khí hậu, nguồn ĐTPT (Dự án thành phần số 2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nguồn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nguồn ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Dự án/Nhiệm vụ .. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nguồn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nguồn ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Dự án/Nhiệm vụ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên đơn vị …. | Mẫu biểu số 11.2 |
DỰ TOÁN CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA, CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Chương trình mục tiêu quốc gia, Chương trình mục tiêu | Dự toán năm 2018 | Ước thực hiện năm 2018 | Lũy kế từ khi thực hiện đến cuối năm 2018 | Dự toán năm 2019 | ||||||||
Tổng số | Gồm | Tổng số | Gồm | Tổng số | Gồm | Tổng số | Gồm | ||||||
Chi ĐTPT | Chi thường xuyên | Chi ĐTPT | Chi thường xuyên | Chi ĐTPT | Chi thường xuyên | Chi ĐTPT | Chi thường xuyên | ||||||
A | B | 1=2+3 | 2 | 3 | 4=5+6 | 5 | 6 | 7=8+9 | 8 | 9 | 10=11+12 | 11 | 12 |
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Chương trình mục tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Ngân sách trung ương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Nguồn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Nguồn ngoài nước (vốn vay và viện trợ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Ngân sách địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Nguồn huy động hợp pháp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hợp phần Biến đổi khí hậu, nguồn Sự nghiệp (Dự án thành phần số 1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Ngân sách trung ương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Nguồn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Nguồn ngoài nước (vốn vay và viện trợ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Ngân sách địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Nguồn huy động hợp pháp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Dự án/Nhiệm vụ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Ngân sách trung ương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Nguồn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Nguồn ngoài nước (vốn vay và viện trợ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Ngân sách địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Nguồn huy động hợp pháp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Dự án/Nhiệm vụ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Hợp phần Biến đổi khí hậu, nguồn ĐTPT (Dự án thành phần số 2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Ngân sách trung ương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Nguồn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Nguồn ngoài nước (vốn vay và viện trợ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Ngân sách địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Nguồn huy động hợp pháp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Dự án/Nhiệm vụ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Ngân sách trung ương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Nguồn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Nguồn ngoài nước (vốn vay và viện trợ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Ngân sách địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Nguồn huy động hợp pháp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Dự án/Nhiệm vụ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên đơn vị …. | MẪU BIỂU SỐ 13 |
TỔNG HỢP NHU CẦU CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 03 NĂM 2019-2021
(Dùng cho các đơn vị dự toán cấp 1 báo cáo cơ quan tài chính, cơ quan kế hoạch và đầu tư cùng cấp trước ngày 20/7 hằng năm)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | NĂM HIỆN HÀNH 2018 | DỰ KIẾN NĂM DỰ TOÁN 2019 | SO SÁNH NHU CẦU NĂM 2019 VỚI TH NĂM 2018 | DỰ KIẾN NĂM 2020 | DỰ KIẾN NĂM 2021 | |||||||
DỰ TOÁN | ƯỚC THỰC HIỆN | TRẦN CHI ĐƯỢC THÔNG BÁO | NHU CẦU CHI CỦA ĐƠN VỊ | CHÊNH LỆCH TRẦN CHI NHU CẦU | TRẦN CHI ĐƯỢC THÔNG BÁO | NHU CẦU CHI CỦA ĐƠN VỊ | CHÊNH LỆCH TRẦN CHI NHU CẦU | TRẦN CHI ĐƯỢC THÔNG BÁO | NHU CẦU CHI CỦA ĐƠN VỊ | CHÊNH LỆCH TRẦN CHI NHU CẦU | |||
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5=3-4 | 6=4/2 | 7 | 8 | 9=7-8 | 10 | 11 | 12=10-11 |
A | TỔNG NHU CẦU CHI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Chi đầu tư phát triển (1+2+3) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hợp phần Biến đổi khí hậu, nguồn ĐTPT (Dự án thành phần số 2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án/Nhiệm vụ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án/Nhiệm vụ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án/Nhiệm vụ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Chi thường xuyên* (1+2+...) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hợp phần Biến đổi khí hậu, nguồn Sự nghiệp (Dự án thành phần số 1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án/Nhiệm vụ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án/Nhiệm vụ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án/Nhiệm vụ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên đơn vị …. | MẪU BIỂU SỐ 18 |
TỔNG HỢP MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ CHỦ YẾU VÀ NHU CẦU CHI MỚI GIAI ĐOẠN 03 NĂM 2018-2020
Đơn vị: Triệu đồng
STT | LĨNH VỰC CHI | MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ | CƠ SỞ PHÁP LÝ/THỰC TIỄN | HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU | NGUỒN KINH PHÍ | NHU CẦU CHI | ||||||||
TỔNG SỐ | TRONG ĐÓ | CHIA RA | ||||||||||||
CHI CƠ SỞ | CHI MỚI | ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN | TRONG ĐÓ | CHI THƯỜNG XUYÊN | TRONG ĐÓ | |||||||||
CHI CƠ SỞ | CHI MỚI | CHI CƠ SỞ | CHI MỚI | |||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7=8+9 | 8=11+14 | 9=12+15 | 10=11+12 | 11 | 12 | 13=14+15 | 14 | 15 |
| TỔNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
I | Hợp phần Biến đổi khí hậu, nguồn Sự nghiệp (Dự án thành phần số 1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1 | Dự án/Nhiệm vụ…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Dự án/Nhiệm vụ…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Hợp phần Biến đổi khí hậu, nguồn ĐTPT (Dự án thành phần số 2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1 | Dự án/Nhiệm vụ…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Dự án/Nhiệm vụ…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Công văn 2339/LĐTBXH-KHTC năm 2018 về xây dựng dự toán ngân sách trung ương thực hiện Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng năm 2019 và kế hoạch tài chính - Ngân sách nhà nước 03 năm 2019-2021 do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 2Công văn 2440/LĐTBXH-KHTC năm 2018 về xây dựng dự toán ngân sách năm 2019 và kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 3 năm 2019-2021 do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 3Chỉ thị 4527/CT-BNN-KH năm 2018 về đánh giá giữa kỳ kế hoạch phát triển ngành nông nghiệp, nông thôn giai đoạn 2016-2020, xây dựng kế hoạch và dự toán ngân sách nhà nước năm 2019 do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4Công văn 4461/BNN-TC về hướng dẫn đánh giá thực hiện nhiệm vụ ngân sách nhà nước năm 2018, xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2019 và giai đoạn 2019-2021 (nội dung chi thường xuyên) do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5Công văn 5121/BNN-TCCB năm 2018 về xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2019 triển khai thực hiện cơ chế một cửa quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 6Thông tư 70/2018/TT-BTC quy định về quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh giai đoạn 2016-2020 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7Công văn 3518/BTNMT-BĐKH năm 2019 hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 Hợp phần Biến đổi khí hậu thuộc Chương trình mục tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh giai đoạn 2016-2020 do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8Công văn 4643/BTNMT-BĐKH năm 2019 về báo cáo tình hình thực hiện Chiến lược và Kế hoạch hành động quốc gia về biến đổi khí hậu do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9Công văn 2361/BTNMT-KHTC năm 2020 hướng dẫn xây dựng kế hoạch và dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 và kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm 2021-2023 từ nguồn kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường của các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 10Quyết định 4023/QĐ-BTNMT năm 2022 về đính chính Thông tư 01/2022/TT-BTNMT hướng dẫn Luật Bảo vệ môi trường về ứng phó với biến đổi khí hậu do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 1Thông tư 342/2016/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 2Thông tư 69/2017/TT-BTC hướng dẫn lập kế hoạch tài chính 05 năm và kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 3Quyết định 1670/QĐ-TTg năm 2017 về phê duyệt Chương trình mục tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh giai đoạn 2016-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Công văn 180/BTNMT-KHTC năm 2018 về hướng dẫn triển khai Chương trình mục tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh (nguồn vốn sự nghiệp) do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Chỉ thị 13/CT-TTg năm 2018 về xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2019 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 54/2018/TT-BTC hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2019 và kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm 2019-2021 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7Công văn 2339/LĐTBXH-KHTC năm 2018 về xây dựng dự toán ngân sách trung ương thực hiện Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng năm 2019 và kế hoạch tài chính - Ngân sách nhà nước 03 năm 2019-2021 do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 8Công văn 2440/LĐTBXH-KHTC năm 2018 về xây dựng dự toán ngân sách năm 2019 và kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 3 năm 2019-2021 do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 9Chỉ thị 4527/CT-BNN-KH năm 2018 về đánh giá giữa kỳ kế hoạch phát triển ngành nông nghiệp, nông thôn giai đoạn 2016-2020, xây dựng kế hoạch và dự toán ngân sách nhà nước năm 2019 do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 10Công văn 4461/BNN-TC về hướng dẫn đánh giá thực hiện nhiệm vụ ngân sách nhà nước năm 2018, xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2019 và giai đoạn 2019-2021 (nội dung chi thường xuyên) do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 11Công văn 5121/BNN-TCCB năm 2018 về xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2019 triển khai thực hiện cơ chế một cửa quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 12Thông tư 70/2018/TT-BTC quy định về quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh giai đoạn 2016-2020 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 13Công văn 3518/BTNMT-BĐKH năm 2019 hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 Hợp phần Biến đổi khí hậu thuộc Chương trình mục tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh giai đoạn 2016-2020 do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 14Công văn 4643/BTNMT-BĐKH năm 2019 về báo cáo tình hình thực hiện Chiến lược và Kế hoạch hành động quốc gia về biến đổi khí hậu do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 15Công văn 2361/BTNMT-KHTC năm 2020 hướng dẫn xây dựng kế hoạch và dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 và kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm 2021-2023 từ nguồn kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường của các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 16Quyết định 4023/QĐ-BTNMT năm 2022 về đính chính Thông tư 01/2022/TT-BTNMT hướng dẫn Luật Bảo vệ môi trường về ứng phó với biến đổi khí hậu do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
Công văn 3424/BTNMT-BĐKH năm 2018 hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2019 và kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước năm 2019-2020 Hợp phần Biến đổi khí hậu thuộc Chương trình mục tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- Số hiệu: 3424/BTNMT-BĐKH
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 29/06/2018
- Nơi ban hành: Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Người ký: Lê Công Thành
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra