Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3346/BGDĐT-GDCTHSSV | Hà Nội, ngày 07 tháng 8 năm 2018 |
Kính gửi: | - Các sở giáo dục và đào tạo; |
Thực hiện Chương trình công tác năm 2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo nhằm sơ kết đánh giá tình hình thực hiện Quyết định số 13/2013/QĐ-TTg ngày 06/02/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc thực hiện chế độ, chính sách đối với cán bộ Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh, Hội Sinh viên Việt Nam, Hội Liên hiệp Thanh niên Việt Nam trong các cơ sở giáo dục và cơ sở dạy nghề (viết tắt là Quyết định số 13/2013/QĐ-TTg) trong thời gian qua, Bộ Giáo dục và Đào tạo đề nghị các sở giáo dục và đào tạo; các đại học, học viện, trường đại học, cao đẳng sư phạm, trung cấp sư phạm (gọi là các đơn vị) báo cáo kết quả triển khai thực hiện Quyết định số 13/2013/QĐ-TTg (theo Đề cương và phụ lục 1/2 đính kèm).
Đề nghị các đơn vị gửi báo cáo kèm theo phụ lục về Bộ Giáo dục và Đào tạo (qua Vụ Giáo dục Chính trị và Công tác học sinh, sinh viên) trước ngày 20/8/2018.
Thông tin chi tiết đề nghị liên hệ: Đ/c Nguyễn Thanh Hương, Vụ Giáo dục Chính trị và Công tác học sinh, sinh viên, Bộ Giáo dục và Đào tạo, 35 Đại Cồ Việt, Hà Nội; Email: nt_huong@moet.gov.vn. Điện thoại: 0912323.781.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO
KẾT QUẢ TRIỂN KHAI THỰC HIỆN QUYẾT ĐỊNH SỐ 13/2013/QĐ-TTG NGÀY 06/02/2013 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ VỀ VIỆC THỰC HIỆN CHẾ ĐỘ, CHÍNH SÁCH ĐỐI VỚI CÁN BỘ ĐOÀN THANH NIÊN CỘNG SẢN HỒ CHÍ MINH, HỘI SINH VIÊN VIỆT NAM, HỘI LIÊN HIỆP THANH NIÊN VIỆT NAM TRONG CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC VÀ CƠ SỞ DẠY NGHỀ
(Kèm theo công văn số 3346/BGDĐT-GDCTHSSV ngày 07 tháng 8 năm 2018)
I. Công tác chỉ đạo: Văn bản chỉ đạo của địa phương, đơn vị; những thuận lợi, khó khăn.
II. Kết quả thực hiện
Báo cáo nhận định, nêu rõ kết quả triển khai tại địa phương, đơn vị, cụ thể:
1. Chế độ, chính sách đối với cán bộ Đoàn, Hội là giảng viên, giáo viên và những người khác kiêm nhiệm công tác Đoàn Hội.
- Về thời gian làm công tác Đoàn, Hội
- Về phụ cấp làm công tác Đoàn, Hội (cán bộ Đoàn, Hội của nhà trường hưởng phụ cấp trách nhiệm hay phụ cấp chức vụ)
2. Chế độ, chính sách đối với cán bộ Đoàn, Hội là học sinh, sinh viên
- Chế độ phụ cấp; tham gia tập huấn, bồi dưỡng nâng cao trình độ, luân chuyển công tác khi hết tuổi Đoàn, Hội; cơ sở vật chất và kinh phí cho hoạt động Đoàn, Hội…
3. Chế độ, chính sách khác.
……
4. Về bố trí cán bộ chuyên trách Đoàn, Hội tại các nhà trường.
III. Đánh giá chung
- Ưu điểm:
- Hạn chế:
- Nguyên nhân của hạn chế:
IV. Đề xuất kiến nghị
……
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Phụ lục 1:
Dành cho khối trường ĐH, HV, CĐSP, TCSP
Trường :……………….
BÁO CÁO SỐ LIỆU
Kết quả triển khai Quyết định số 13/2013/QĐ-TTg
(Kèm theo công văn số / ngày tháng năm 2018)
1. Bảng số liệu
TT | Nội dung | Số lượng | Tỷ lệ | Ghi chú |
1. | Tổng số cán bộ Đoàn, Hội chuyên trách của trường |
|
|
|
2. | Tổng số cán bộ Đoàn, Hội (kiêm nhiệm) là giáo viên, giảng viên và nhiệm vụ khác của trường |
|
| Tính từ cấp liên chi đoàn, liên chi hội trở lên |
3. | Tổng số cán bộ Đoàn, Hội là học sinh, sinh viên |
|
| Tính từ cấp liên chi đoàn, liên chi hội trở lên |
4. | Tổng số cán bộ chuyên trách công tác Đoàn, Hội của trường được hưởng chế độ, chính sách về thời gian làm công tác Đoàn, Hội |
|
|
|
5. | Tổng số cán bộ Đoàn, Hội (kiêm nhiệm) là giáo viên, giảng viên và nhiệm vụ khác của trường được hưởng chế độ, chính sách về thời gian làm công tác Đoàn, Hội |
|
|
|
6. | Tổng số cán bộ chuyên trách công tác Đoàn, Hội của trường được hưởng chế độ, chính sách về phụ cấp làm công tác Đoàn, Hội |
|
|
|
7. | Tổng số cán bộ Đoàn, Hội (kiêm nhiệm) là giáo viên, giảng viên và nhiệm vụ khác của trường được hưởng chế độ, chính sách về phụ cấp làm công tác Đoàn, Hội |
|
| Ghi rõ phụ cấp chức vụ hay phụ cấp trách nhiệm |
2. Chế độ chính sách cho cán bộ Đoàn, Hội cho học sinh, sinh viên được nhà trường triển khai thực hiện những nội dung nào sau đây
TT | Nội dung | Có hoặc Không thực hiện (Có/Không) |
1. | Ưu tiên cộng điểm đánh giá kết quả rèn luyện? |
|
2. | Ưu tiên xét cấp học bổng? |
|
3. | Tuyên dương, khen thưởng hằng năm khi hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ? |
|
4. | Hỗ trợ kinh phí hoạt động hàng tháng? |
|
3. Chế độ, chính sách khác cho cán bộ Đoàn, Hội được nhà trường triển khai thực hiện những nội dung nào sau đây
TT | Nội dung | Có hoặc Không thực hiện (Có/Không) |
1. | Thanh toán công tác phí khi tham gia hoạt động Đoàn, Hội cấp trên triệu tập? |
|
2. | Tạo điều kiện học tập, nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ? |
|
3. | Hưởng phúc lợi xã hội như cán bộ quản lý cùng cấp? |
|
4. | Ưu tiên xem xét tuyển dụng khi thi tuyển công chức? |
|
5. | Bố trí quy hoạch các chức danh lãnh đạo trong trường? |
|
6. | Điều chuyển sang các vị trí chuyên môn phù hợp khi hết tuổi Đoàn? |
|
7. | Cơ sở vật chất, kinh phí cho hoạt động Đoàn, Hội? |
|
4. Những chế độ, chính sách khác của trường (nếu có):
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Phụ lục 2:
Dành cho khối Sở GDĐT
Sở GDĐT ……………….
BÁO CÁO SỐ LIỆU
Kết quả triển khai Quyết định số 13/2013/QĐ-TTg
(Kèm theo công văn số / ngày tháng năm 2018)
1. Bảng số liệu
TT | Nội dung | Số lượng | Tỷ lệ | Ghi chú |
1. | Tổng số trường THPT, TTGDTX |
|
|
|
2. | Tỷ lệ các nhà trường triển khai thực hiện Quyết định 13/2013/QĐ-TTg |
|
|
|
3. | Tổng số cán bộ Đoàn kiêm nhiệm là giáo viên và nhiệm vụ khác của trường |
|
|
|
4. | Tổng số cán bộ Đoàn, Hội LHTN là học sinh |
|
| Tính từ Phó Bí thư đoàn trường, Phó Chủ tịch Hội LHTN trường trở lên |
5. | Tổng số cán bộ Đoàn (kiêm nhiệm) là giáo viên và nhiệm vụ khác của trường được hưởng chế độ, chính sách về thời gian làm công tác Đoàn, Hội |
|
|
|
6. | Tổng số cán bộ Đoàn, Hội LHTN (kiêm nhiệm) là giáo viên, giảng viên và nhiệm vụ khác của trường được hưởng chế độ, chính sách về phụ cấp làm công tác Đoàn, Hội LHTN |
|
| Ghi rõ phụ cấp chức vụ hay phụ cấp trách nhiệm |
2. Chế độ chính sách cho cán bộ Đoàn, Hội LHTN cho học sinh được nhà trường triển khai thực hiện những nội dung nào sau đây
TT | Nội dung | Có hoặc Không thực hiện (Có/Không) |
5. | Ưu tiên cộng điểm đánh giá kết quả hạnh kiểm? |
|
6. | Ưu tiên xét cấp học bổng? |
|
7. | Tuyên dương, khen thưởng hằng năm khi hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ? |
|
8. | Hỗ trợ kinh phí tổ chức hoạt động hàng tháng? |
|
3. Chế độ, chính sách khác cho cán bộ Đoàn, Hội LHTN được nhà trường triển khai thực hiện những nội dung nào sau đây
TT | Nội dung | Có hoặc Không thực hiện (Có/Không) |
1. | Thanh toán công tác phí khi tham gia hoạt động Đoàn cấp trên triệu tập? |
|
2. | Tạo điều kiện học tập, nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ? |
|
3. | Hưởng phúc lợi xã hội như cán bộ quản lý cùng cấp? |
|
4. | Ưu tiên xem xét tuyển dụng khi thi tuyển công chức? |
|
5. | Bố trí quy hoạch các chức danh lãnh đạo trong trường? |
|
6. | Điều chuyển sang các vị trí chuyên môn phù hợp khi hết tuổi Đoàn? |
|
7. | Cơ sở vật chất, kinh phí cho hoạt động Đoàn? |
|
4. Những chế độ, chính sách khác của trường (nếu có):
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
- 1Công văn 1983/BGDĐT-CTHSSV về báo cáo tình hình thực hiện Quyết định 61/2005/QĐ-TTg về chế độ chính sách đối với cán bộ Đoàn, Hội sinh viên do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 2Công văn 3077/BGDĐT-CTHSSV báo cáo gấp kết quả thực hiện Quyết định 61/QĐ-TTg về chế độ chính sách đối với cán bộ Đoàn, Hội trong các trường đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp, dạy nghề và trung học phổ thông và triển khai các hoạt động tình nguyện hè 2010 do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 3Công văn 3950-CV/BTCTW năm 2012 về chế độ, chính sách đối với cán bộ không đủ tuổi tái cử theo nhiệm kỳ của Mặt trận và các đoàn thể chính trị - xã hội do Ban Tổ chức Trung ương ban hành
- 4Công văn 2306/BGDĐT-GDTC năm 2020 về cung cấp bánh xà phòng Colgate đến các trường học tại 13 tỉnh, thành phố thuộc khu vực Đồng bằng Sông Cửu Long do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 1Công văn 1983/BGDĐT-CTHSSV về báo cáo tình hình thực hiện Quyết định 61/2005/QĐ-TTg về chế độ chính sách đối với cán bộ Đoàn, Hội sinh viên do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 2Công văn 3077/BGDĐT-CTHSSV báo cáo gấp kết quả thực hiện Quyết định 61/QĐ-TTg về chế độ chính sách đối với cán bộ Đoàn, Hội trong các trường đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp, dạy nghề và trung học phổ thông và triển khai các hoạt động tình nguyện hè 2010 do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 3Quyết định 13/2013/QĐ-TTg về chế độ, chính sách đối với cán bộ Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh, Hội Sinh viên Việt Nam, Hội Liên hiệp Thanh niên Việt Nam trong cơ sở giáo dục và cơ sở dạy nghề do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Công văn 3950-CV/BTCTW năm 2012 về chế độ, chính sách đối với cán bộ không đủ tuổi tái cử theo nhiệm kỳ của Mặt trận và các đoàn thể chính trị - xã hội do Ban Tổ chức Trung ương ban hành
- 5Công văn 2306/BGDĐT-GDTC năm 2020 về cung cấp bánh xà phòng Colgate đến các trường học tại 13 tỉnh, thành phố thuộc khu vực Đồng bằng Sông Cửu Long do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
Công văn 3346/BGDĐT-GDCTHSSV năm 2018 về báo cáo tình hình thực hiện Quyết định 13/2013/QĐ-TTg về chế độ, chính sách đối với cán bộ Đoàn, Hội trong các trường học do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- Số hiệu: 3346/BGDĐT-GDCTHSSV
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 07/08/2018
- Nơi ban hành: Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Người ký: Nguyễn Thị Nghĩa
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra