Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3340/BKHĐT-TH | Hà Nội, ngày 29 tháng 05 năm 2015 |
Kính gửi: | - Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ và các cơ quan khác ở Trung ương; |
Thực hiện Nghị quyết số 77/2014/QH13 của Quốc hội về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2015 và chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại văn bản số 10215/VPCP-KTTH ngày 21 tháng 12 năm 2014 của Văn phòng Chính phủ về việc giao chỉ tiêu kinh tế - xã hội năm 2015 và các năm sau, Bộ Kế hoạch và Đầu tư đề nghị các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, các cơ quan khác ở Trung ương, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Ngân hàng Phát triển Việt Nam và Ngân hàng Chính sách xã hội, các tập đoàn kinh tế, tổng công ty nhà nước (dưới đây gọi tắt là các bộ, ngành trung ương và địa phương), rà soát, đánh giá hệ thống chỉ tiêu kinh tế - xã hội hiện hành và đề xuất Hệ thống chỉ tiêu kinh tế - xã hội 5 năm 2016-2020, thuộc ngành, lĩnh vực và đơn vị được phân công phụ trách theo Đề cương sơ bộ đính kèm. Trong triển khai thực hiện, yêu cầu tập trung làm rõ các nội dung chủ yếu dưới đây:
1. Rà soát, đánh giá đồng bộ, toàn diện hệ thống chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2011-2015 và hằng năm đang áp dụng hiện nay thuộc ngành, lĩnh vực và đơn vị được phân công phụ trách, bao gồm đánh giá hệ thống chỉ tiêu theo các Phụ lục số 1, 2 và 3 kèm theo.
2. Đề xuất xây dựng hệ thống chỉ tiêu áp dụng cho xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm và hằng năm cấp quốc gia theo ngành, lĩnh vực và cấp địa phương, trong đó lưu ý:
a) Làm rõ chỉ tiêu cần thiết báo cáo Quốc hội trong kế hoạch phát triển kinh tế xã hội 5 năm và hằng năm; chỉ tiêu Thủ tướng Chính phủ quyết định giao kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội hằng năm; chỉ tiêu Thủ tướng Chính phủ ủy quyền cho Bộ Kế hoạch và Đầu tư giao kế hoạch theo biểu mẫu tại Phụ lục số 4 (áp dụng cho các bộ, ngành trung ương và địa phương) kèm theo.
b) Mô tả chi tiết khả năng thu thập và tính toán các chỉ tiêu đề xuất áp dụng cho giai đoạn tới theo biểu mẫu tại Phụ lục số 5.
Để phục vụ kịp thời cho việc xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016 - 2020 và hoàn thiện Báo cáo chính trị, báo cáo kinh tế tại Đại hội Đảng các cấp, báo cáo Quốc hội, đề nghị các bộ, ngành trung ương và địa phương, chuẩn bị các nội dung nêu trên và gửi Báo cáo về Bộ Kế hoạch và Đầu tư bằng văn bản (02 bản) và qua thư điện tử theo địa chỉ thktqd@mpi.gov.vn trước ngày 10 tháng 6 năm 2015 để tổng hợp báo cáo Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định./.
Nơi nhận: | BỘ TRƯỞNG |
ĐỀ ÁN XÂY DỰNG HỆ THỐNG CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI 5 NĂM 2016 - 2020 VÀ HẰNG NĂM
(Kèm theo văn bản số 3340/BKHĐT-TH ngày 29 tháng 5 năm 2015)
I. CĂN CỨ PHÁP LÝ VÀ SỰ CẦN THIẾT XÂY DỰNG ĐỀ ÁN
1. Căn cứ pháp lý xây dựng đề án
- Nghị quyết số 77/2014/QH13 của Quốc hội khóa XIII về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2015;
- Văn bản số 10215/VPCP-KTTH ngày 21 tháng 12 năm 2014 của Văn phòng Chính phủ về việc giao chỉ tiêu kinh tế - xã hội năm 2015 và các năm sau.
2. Sự cần thiết phải xây dựng đề án
Hệ thống chỉ tiêu Kế hoạch là một bộ phận quan trọng Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, nhằm cụ thể hóa các mục tiêu, định hướng trong từng giai đoạn phát triển, đồng thời là cơ sở để đề ra các giải pháp, chính sách thực hiện kế hoạch. Các chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm và hằng năm được Chính phủ trình Quốc hội là các chỉ tiêu quan trọng, cốt lõi, phản ánh sự phát triển chung của nền kinh tế. Tuy nhiên, hệ thống chỉ tiêu hiện nay chưa được nghiên cứu một cách thấu đáo, còn nhiều tồn tại, hạn chế chưa thật phù hợp với cơ chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa.
Vì vậy, việc nghiên cứu Đề án hệ thống chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016 - 2020 và hằng năm là việc rất cần thiết và cấp bách; vừa để phục vụ cho việc đổi mới công tác kế hoạch, xây dựng kế hoạch 5 năm và hằng năm; đồng thời tạo điều kiện để hoàn thiện nâng cao hiệu quả công tác giám sát của Quốc hội, Hội đồng nhân dân các cấp, của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức khác.
II. MỤC TIÊU, PHẠM VI VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
1. Mục tiêu của Đề án là xây dựng được hệ thống chỉ tiêu mới thống nhất, có tính khoa học và thực tiễn, phù hợp với quá trình hội nhập quốc tế; khắc phục sự thiếu đồng bộ và những tồn tại của hệ thống chỉ tiêu hiện hành. Hệ thống chỉ tiêu mới sẽ góp phần nâng cao chất lượng các đề án, báo cáo kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội phục vụ kịp thời cho việc xây dựng báo cáo chính trị tại Đại hội Đảng các cấp, các ngành, trình Quốc hội thông qua kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016 - 2020 trong thời gian tới.
2. Phạm vi nghiên cứu: Đề án tập trung vào việc rà soát, đánh giá lại toàn bộ hệ thống chỉ tiêu kinh tế - xã hội 5 năm và hằng năm được áp dụng hiện nay; nghiên cứu cơ sở lý luận và thực tiễn hình thành hệ thống chỉ tiêu và dự kiến hệ thống chỉ tiêu mới cho 5 năm 2016 - 2020.
3. Phương pháp nghiên cứu: Đề án dự kiến sẽ áp dụng các phương pháp nghiên cứu lý thuyết, điều tra khảo sát, phân tích, tổng hợp, phương pháp chuyên gia,...
Chương I. Cơ sở lý luận và kinh nghiệm quốc tế
(1) Nghiên cứu về công tác kế hoạch trong nền kinh tế thị trường, bao gồm: sự cần thiết và vai trò của kế hoạch trong việc thực hiện các mục tiêu, định hướng phát triển dài hạn, trung hạn và hằng năm.
(2) Tổng hợp, nghiên cứu các kinh nghiệm của các nước trong việc sử dụng công cụ kế hoạch để phát triển đất nước, bao gồm các nước phát triển, các nước đang phát triển, các nước Nics và các nước trong khu vực.
(3) Những kinh nghiệm rút ra và có thể vận dụng cho công tác đổi mới kế hoạch ở nước ta.
Chương II: Đánh giá về đổi mới hệ thống chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội trong thời gian qua
(1) Thực trạng hệ thống chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội ở nước ta
- Các chỉ tiêu Chính phủ báo cáo Quốc hội trong kế hoạch 5 năm và hằng năm.
- Các chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm và hằng năm được Quốc hội thông qua trong giai đoạn 2011-2015.
- Các chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội hằng năm do Thủ tướng Chính phủ giao.
- Các chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội hằng năm do Thủ tướng Chính phủ ủy quyền cho Bộ Kế hoạch và Đầu tư, các bộ, ngành khác giao.
- Nguồn cung cấp số liệu các chỉ tiêu phát triển kinh tế - xã hội.
(2) Đánh giá chung về hệ thống chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội trong bối cảnh nền kinh tế đang trong quá trình đổi mới theo cơ chế thị trường, định hướng xã hội chủ nghĩa
- Tính phù hợp, tính khả thi của hệ thống chỉ tiêu.
- Những ưu điểm.
- Những tồn tại, hạn chế chủ yếu và nguyên nhân.
(3) Rà soát hệ thống chỉ tiêu
- Nhóm các chỉ tiêu kinh tế.
- Nhóm các chỉ tiêu xã hội.
- Nhóm các chỉ tiêu môi trường.
- Nhóm các chỉ tiêu khác.
Chương III: Đề xuất hệ thống chỉ tiêu kinh tế - xã hội 5 năm 2016 - 2020 và hàng năm
(1) Nguyên tắc, tiêu chí lựa chọn hệ thống chỉ tiêu kinh tế - xã hội 5 năm 2016 - 2020 và hàng năm.
(2) Dự kiến hệ thống chỉ tiêu kinh tế - xã hội 5 năm 2016 - 2020 và hàng năm.
- Hệ thống chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội do Bộ, ngành, địa phương điều hành và báo cáo Chính phủ.
- Hệ thống chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội do Chính phủ điều hành và báo cáo Quốc hội.
- Hệ thống chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội do Quốc hội thông qua và giám sát thực hiện.
(3) Các giải pháp, kiến nghị.
DANH MỤC
PHỤ LỤC ĐÍNH KÈM
(Kèm theo văn bản số 3340/BKHĐT-TH ngày 29 tháng 5 năm 2015)
Phụ lục số 1: Rà soát, đánh giá các chỉ tiêu trong kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm và hằng năm đang áp dụng hiện nay
Phụ lục số 2: Rà soát, đánh giá các chỉ tiêu phát triển kinh tế - xã hội được Thủ tướng Chính phủ giao kế hoạch hằng năm đang áp dụng hiện nay
Phụ lục số 3: Rà soát, đánh giá các chỉ tiêu phát triển kinh tế - xã hội được Bộ Kế hoạch và Đầu tư giao kế hoạch hằng năm đang áp dụng hiện nay
Phụ lục số 4: Đề xuất chỉ tiêu áp dụng trong kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm và hằng năm (áp dụng cho bộ, ngành và địa phương)
Phụ lục số 5: Mô tả chi tiết các chỉ tiêu đề xuất áp dụng trong kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm và hằng năm trong thời gian tới.
RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ CÁC CHỈ TIÊU TRONG KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI 5 NĂM VÀ HẰNG NĂM ĐANG ÁP DỤNG HIỆN NAY
(Kèm theo văn bản số 3340/BKHĐT-TH ngày 29 tháng 5 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Số TT | Các chỉ tiêu | Đơn vị tính | Áp dụng trong NQ của BCH TW Đảng | Áp dụng trong Báo cáo chính trị của các cấp, các ngành | Đang áp dụng trong kế hoạch PTKTXH | Thuộc hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia | Quốc tế cũng sử dụng chỉ tiêu này | Có khả năng thu thập định kỳ | Có phương pháp tính toán khoa học | Phù hợp với yêu cầu xây dựng kế hoạch PTKTXH | Đề nghị tiếp tục sử dụng cho kế hoạch PTKTXH 5 năm 2016 - 2020 | Nguồn số liệu (nêu rõ tên cơ quan cung cấp số liệu) | ||||||||
5 năm 2011-2015 | Kế hoạch hằng năm | Hằng năm | 2 năm | 3 năm | 4 năm | 5 năm | Theo chuẩn của Việt Nam | Theo chuẩn quốc tế | 5 năm | Hằng năm | 5 năm | Hằng năm | ||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 |
A | CÁC CHỈ TIÊU KINH TẾ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Các chỉ tiêu tổng hợp chủ yếu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tốc độ tăng tổng sản phẩm trong nước (GDP) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Công nghiệp và xây dựng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | GDP theo giá hiện hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - GDP theo giá hiện hành theo VNĐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - GDP theo giá hiện hành quy USD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - GDP bình quân đầu người |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Cơ cấu kinh tế theo giá hiện hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Công nghiệp và xây dựng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Xuất nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Tổng kim ngạch xuất khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Tốc độ tăng kim ngạch xuất khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Kim ngạch xuất khẩu/người |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Tổng kim ngạch nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Tốc độ tăng kim ngạch nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Tỷ lệ nhập siêu so với tổng kim ngạch xuất khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Nhập khẩu xăng dầu (không bao gồm tạm nhập tái xuất) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Danh mục các mặt hàng xuất khẩu chủ yếu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Danh mục các mặt hàng nhập khẩu chủ yếu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Tỷ lệ huy động thuế và phí vào ngân sách |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Nợ công |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Dư nợ của Chính phủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Dư nợ quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Tổng vốn đầu tư toàn xã hội so với GDP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Tỷ lệ đô thị hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Bội chi ngân sách nhà nước (tính cả trái phiếu Chính phủ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Giảm tiêu tốn năng lượng tính trên GDP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | Tỷ trọng công nghệ cao trong tổng GTSX công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 | Số lượng sáng chế đăng ký bảo hộ tăng bình quân/năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 | Tỷ lệ đổi mới công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 | Năng suất lao động xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Năng suất tổng hợp (TPF) đóng góp vào tăng trưởng GDP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Năng suất lao động xã hội (GDP/lao động) giá hiện hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Công nghiệp và xây dựng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Năng suất lao động xã hội (GDP/lao động) giá so sánh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Công nghiệp và xây dựng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Tăng năng suất lao động xã hội so với năm trước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 | Tích lũy - tiêu dùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - So với GDP hiện hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Tiêu dùng cuối cùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Tích lũy tài sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Tiết kiệm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Đóng góp vào tăng trưởng kinh tế hiện hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Công nghiệp và xây dựng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Các chỉ tiêu dự trữ quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Kế hoạch ngân sách chi tăng dự trữ quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Kế hoạch luân phiên đổi hàng dự trữ quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Tên mặt hàng... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Tên mặt hàng... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Kế hoạch mua tăng hàng dự trữ quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Tên mặt hàng... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Tên mặt hàng... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Kế hoạch dự trữ quốc gia về lương thực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Tên mặt hàng... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Tên mặt hàng... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Kế hoạch xuất giảm không thu tiền hàng dự trữ quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Tên mặt hàng... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Tên mặt hàng... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Kế hoạch xuất giảm không thu tiền hàng dự trữ quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Tên mặt hàng... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Tên mặt hàng... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Các chỉ tiêu tín dụng đầu tư phát triển và tín dụng chính sách xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tín dụng vốn ngoài nước (ODA cho vay lại) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Tín dụng vốn trong nước: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Tăng trưởng tín dụng cho vay đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Dư nợ bình quân tín dụng xuất khẩu so với năm trước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Dự phòng so với dư nợ tín dụng đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Phát hành trái phiếu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Tăng dư nợ tín dụng chính sách xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV | Các chỉ tiêu phát triển ngành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Giá trị sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tốc độ tăng giá trị sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Giá trị tăng thêm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chỉ tiêu sản xuất Sản phẩm chủ yếu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Lương thực có hạt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Cao su |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Thịt hơi các loại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Trồng rừng tập trung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Sản lượng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Diện tích nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chỉ số sản xuất công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chỉ tiêu sản xuất sản phẩm chủ yếu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Phân Urê |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Phân DAP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Phân NPK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Điện sản xuất và mua |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| (Trong đó: điện sản xuất của EVN) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Than sạch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Khai thác dầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Khai thác khí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Xăng dầu các loại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Xi măng và Clinker |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Thép cán và phôi thép tiêu thụ ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Giấy bìa các loại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Bia |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Sữa đặc có đường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Thương mại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tốc độ tăng tổng mức bán lẻ hàng hóa và dịch vụ tiêu dùng xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Vận tải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Tốc độ tăng khối lượng hàng hóa vận chuyển |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Tốc độ tăng khối lượng hàng hóa luân chuyển |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Tốc độ tăng khối lượng hành khách vận chuyển |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Tốc độ tăng khối lượng hành khách luân chuyển |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Du lịch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Số lượt khách quốc tế đến Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Số lượt khách du lịch nội địa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Vốn đầu tư phát triển toàn xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Vốn đầu tư thuộc NSNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Vốn trái phiếu Chính phủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Vốn tín dụng đầu tư nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Vốn đầu tư của DNNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Vốn đầu tư của dân cư và doanh nghiệp tư nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Vốn huy động khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Cân đối ngân sách nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng thu cân đối: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tốc độ tăng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Thu nội địa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Thu từ dầu thô |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Thu từ xuất nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Thu viện trợ không hoàn lại và quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng chi NSNN: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: - Chi đầu tư phát triển |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Tỷ trọng chi đầu tư phát triển so với tổng chi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Đầu tư trực tiếp nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Vốn đầu tư dự kiến thực hiện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Vốn cấp mới và tăng thêm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Xuất khẩu (trừ dầu thô) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Nộp ngân sách |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Số người lao động cuối kỳ báo cáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Tổng số doanh nghiệp đã đăng ký thành lập |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Số doanh nghiệp đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Tổng số vốn của DN dân doanh thành lập mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Số doanh nghiệp đang hoạt động trong nền kinh tế (không tính doanh nghiệp đã giải thể) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Số doanh nghiệp giải thể hàng năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B | CÁC CHỈ TIÊU XÃ HỘI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dân số và việc làm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Dân số trung bình (năm cuối kỳ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Dân số nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Dân số thành thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Tuổi thọ trung bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Mức giảm tỷ lệ sinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Tốc độ tăng dân số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Tỷ số giới tính khi sinh (số bé trai so với 100 bé gái) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Tổng số người trong độ tuổi lao động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc trong nền kinh tế quốc dân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Tổng số lao động đang làm việc trong nền kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Tỷ lệ thất nghiệp khu vực thành thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Cơ cấu lao động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Công nghiệp và xây dựng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Số lao động được tạo việc làm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Số người đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Thu nhập thực tế của dân cư đến năm 2015 so với năm 2010 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Giảm nghèo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Tổng số hộ trong cả nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Số hộ nghèo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Tỷ lệ hộ nghèo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo (theo chuẩn 2011-2015) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo riêng với các huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Y tế, xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Tổng số cơ sở y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Bệnh viện công |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Bệnh viện tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Số giường bệnh (không bao gồm giường trạm y tế xã) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Giường bệnh viện công |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Giường bệnh viện tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Số giường bệnh/1 vạn dân (không tính giường của trạm y tế xã) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Số giường bệnh quốc lập/1 vạn dân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Số giường bệnh tư/1 vạn dân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Tỷ lệ xã đạt chuẩn Quốc gia về y tế (theo chuẩn mới 2011-2020) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Tỷ lệ trạm y tế xã có bác sỹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Tỷ lệ xã có bác sĩ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Số bác sĩ/1 vạn dân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Tỷ suất chết mẹ liên quan đến thai sản trên 100.000 trẻ đẻ sống |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Tỷ suất chết trẻ em dưới 1 tuổi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Tỷ suất chết của trẻ em dưới 5 tuổi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng (cân nặng theo tuổi) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Tỷ lệ trạm y tế xã đạt tiêu chí quốc gia (theo tiêu chí mới) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi tiêm đủ 7 loại vaccine |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Tỷ lệ nhiễm HIV/AIDS trong cộng đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Tỷ lệ các trường hợp mắc HIV/AIDS được điều trị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Số bệnh nhân AIDS hiện còn sống |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Số người nhiễm HIV mới phát hiện trong năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Số người tử vong do AIDS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Số bệnh nhân lao được phát hiện (AFB dương tính - gồm số mới mắc và số tái phát) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Tỷ lệ trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt được giúp đỡ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Tỷ lệ xã/ phường đạt chuẩn phù hợp với trẻ em |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Tỷ lệ người dân tham gia BHYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Giáo dục đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Số học sinh mẫu giáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Số học sinh tiểu học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Số học sinh trung học cơ sở |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Số học sinh trung học phổ thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tuyển mới đào tạo: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Tuyển mới đại học và cao đẳng chính quy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Tốc độ tăng tuyển mới đại học và cao đẳng chính quy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Dự bị đại học và cao đẳng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Dân tộc nội trú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Phổ thông năng khiếu Trung ương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Số sinh viên trên 1 vạn dân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Tuyển mới trung cấp chuyên nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Tốc độ tăng tuyển mới trung cấp chuyên nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Tuyển mới dạy nghề |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Tuyển mới cao đẳng, trung cấp nghề |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Tốc độ tăng tuyển mới cao đẳng, trung cấp nghề |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Tuyển mới đào tạo sau đại học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Tỷ lệ lao động qua đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Tỷ lệ số trẻ em 5 tuổi được học 2 buổi/ngày |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Trẻ em đi học tiểu học đúng độ tuổi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Văn hóa, Thể dục thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Số phim truyện sản xuất theo đơn đặt hàng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Số di tích được tu bổ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Tỷ lệ gia đình văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Tỷ lệ làng, bản, cụm dân cư văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Tỷ lệ trường thực hiện giáo dục thể chất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Số vận động viên cấp cao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Số vận động viên trẻ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Số vận động viên đào tạo trong chương trình đào tạo Vận động viên tài năng Quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Số kiện tướng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Số vận động viên cấp 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Thông tin - truyền thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Tổng số sách xuất bản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Sách giáo khoa phổ thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Tổng số báo chí xuất bản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Số điểm bưu điện xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Tỷ lệ xã có điểm bưu điện văn hóa xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Tổng số thuê bao điện thoại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: số thuê bao cố định |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Tỷ lệ gia đình có điện thoại cố định |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Số thuê bao điện thoại/100 dân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Tỷ lệ thuê bao di động/100 dân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Số thuê bao internet băng thông rộng/100 dân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Tỷ lệ hộ gia đình có truy cập internet |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Tỷ lệ người sử dụng internet |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Tỷ lệ thuê bao băng rộng di động/100 dân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Phát thanh - truyền hình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Tổng doanh thu (tính riêng cho Đài Truyền hình Việt Nam) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Số giờ chương trình đài Tiếng nói Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Số giờ phát sóng Đài Tiếng nói Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Số giờ phát thanh bằng tiếng dân tộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Tỷ lệ hộ nghe được Đài Tiếng nói Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Số giờ phát sóng chương trình truyền hình Đài truyền hình Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Số giờ chương trình Truyền hình Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Số giờ truyền hình bằng tiếng dân tộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Tỷ lệ hộ xem được Đài Truyền hình Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Kết cấu hạ tầng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Diện tích nhà ở bình quân sàn/người |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Diện tích nhà ở bình quân tại đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Diện tích nhà ở bình quân tại nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Số xã có lưới điện quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Số hộ nông thôn có điện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C | CHỈ TIÊU MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tỷ lệ dân số nông thôn được sử dụng nước sạch hợp vệ sinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Tỷ lệ dân số đô thị được sử dụng nước sạch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Tỷ lệ khu công nghiệp, khu chế xuất đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Tỷ lệ chất thải rắn ở đô thị được thu gom |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Tỷ lệ đô thị loại 3 có hệ thống xử lý nước thải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Tỷ lệ xử lý chất rắn y tế đạt tiêu chuẩn môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng (theo Quyết định số 64/2003/QĐ-TTg) được xử lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Tỷ lệ che phủ rừng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D | CÁC NHIỆM VỤ ĐIỀU TRA CƠ BẢN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
E | CÁC NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Đề nghị tích dấu “x” vào các ô trống nêu trên nếu thấy phù hợp
RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ CÁC CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI ĐƯỢC THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ GIAO HẰNG NĂM ĐANG ÁP DỤNG HIỆN NAY
(Kèm theo văn bản số 3340/BKHĐT-TH ngày 29 tháng 5 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Số TT | Các chỉ tiêu | Đơn vị tính | Phù hợp với Nghị quyết của Quốc hội về Kế hoạch PTKTXH | Cần thiết để bảo đảm thực hiện đúng định hướng phát triển kinh tế - xã hội 5 năm | Cần thiết để bảo đảm định hướng phát triển kinh tế - xã hội hằng năm | Cần thiết để bảo đảm định hướng phát triển của ngành, lĩnh vực | Đề nghị TTg tiếp tục giao kế hoạch PTKTXH hằng năm | Cơ quan được TTg giao kế hoạch (nêu cụ thể tên cơ quan TTg cần giao KH đối với từng chỉ tiêu cụ thể) | |
5 năm | Hằng năm | ||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
I | CÁC CHỈ TIÊU TỔNG HỢP CHỦ YẾU |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tốc độ tăng tổng sản phẩm trong nước (GDP) |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Tổng vốn đầu tư toàn xã hội so với GDP |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Tốc độ tăng kim ngạch xuất khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Tỷ lệ nhập siêu so với tổng kim ngạch xuất khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Tỷ lệ dân số sống ở nông thôn được sử dụng nước sạch hợp vệ sinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Mức giảm tỷ lệ sinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Số giường bệnh/10.000 dân (không bao gồm giường trạm y tế xã) |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Số lao động được tạo việc làm |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đưa lao động đi làm việc ở nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Tỷ lệ lao động qua đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Tỷ tệ thất nghiệp ở khu vực thành thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Riêng các huyện nghèo |
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | Tỷ lệ che phủ rừng |
|
|
|
|
|
|
|
|
15 | Tỷ lệ khu công nghiệp, khu chế xuất đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
16 | Tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng (theo Quyết định số 64/2003/QĐ-TTg) được xử lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
II | CÁC CHỈ TIÊU DỰ TRỮ QUỐC GIA |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Kế hoạch ngân sách chi tăng dự trữ quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Kế hoạch luân phiên đổi hàng dự trữ quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Tên mặt hàng... |
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Tên mặt hàng... |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Kế hoạch mua tăng hàng dự trữ quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Tên mặt hàng... |
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Tên mặt hàng... |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Kế hoạch dự trữ quốc gia về lương thực |
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Tên mặt hàng... |
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Tên mặt hàng... |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Kế hoạch xuất giảm không thu tiền hàng dự trữ quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Tên mặt hàng... |
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Tên mặt hàng... |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Kế hoạch xuất giảm không thu tiền hàng dự trữ quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Tên mặt hàng... |
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Tên mặt hàng... |
|
|
|
|
|
|
|
|
III | CÁC CHỈ TIÊU TÍN DỤNG ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN VÀ TÍN DỤNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tín dụng vốn ngoài nước (ODA cho vay lại) |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Tín dụng vốn trong nước: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Tăng trưởng tín dụng cho vay đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Dư nợ bình quân tín dụng xuất khẩu so với năm trước |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Dự phòng so với dư nợ tín dụng đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Phát hành trái phiếu |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Tăng dư nợ tín dụng chính sách xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
* Đề nghị tích dấu “x” vào các ô trống nêu trên nếu thấy phù hợp
RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ CÁC CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI ĐƯỢC BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ GIAO KẾ HOẠCH HẰNG NĂM ĐANG ÁP DỤNG HIỆN NAY
(Kèm theo văn bản số 3340/BKHĐT-TH ngày 29 tháng 5 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Số TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Phù hợp với Nghị quyết của Quốc hội về Kế hoạch PTKTXH | Cần thiết để bảo đảm thực hiện đúng định hướng phát triển kinh tế - xã hội 5 năm | Cần thiết để bảo đảm định hướng phát triển kinh tế - xã hội hằng năm | Cần thiết để bảo đảm định hướng phát triển của ngành, lĩnh vực | Đề nghị Bộ KHĐT tiếp tục giao kế hoạch PTKTXH hằng năm | Cơ quan được Bộ KHĐT giao kế hoạch (nêu cụ thể tên cơ quan cần giao KH đối với từng chỉ tiêu cụ thể) | |
5 năm | Hằng năm | ||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
I | CHỈ TIÊU VỀ KINH TẾ - XÃ HỘI |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tuyển mới đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đại học |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Hệ chính quy |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Hệ vừa học, vừa làm |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cao đẳng (hệ chính quy) |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trung cấp chuyên nghiệp (hệ chính quy) |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cử tuyển |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Đại học |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Trung cấp chuyên nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự bị đại học |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự bị cao đẳng |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tỷ lệ tuyển mới đại học, cao đẳng chính quy tăng so với năm trước |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tỷ lệ tuyển mới trung cấp chuyên nghiệp tăng so với năm trước |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dân tộc nội trú Trung ương |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phổ thông năng khiếu Trung ương |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Sự nghiệp văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tỷ lệ gia đình văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tỷ lệ làng, bản, cụm dân cư văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Số di tích được tu bổ |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Phát triển du lịch |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Khách du lịch quốc tế đến Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Khách du lịch nội địa |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Sự nghiệp thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tỷ lệ trường thực hiện giáo dục thể chất |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Số vận động viên cấp cao |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Vận động viên trẻ |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Sự nghiệp thông tin |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng số sách xuất bản |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Sách giáo khoa phổ thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng số báo, tạp chí xuất bản |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Sự nghiệp truyền thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tỷ lệ người sử dụng internet |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tỷ lệ thuê bao băng rộng di động |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Truyền hình |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Số giờ phát sóng chương trình truyền hình Đài Truyền hình Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Số giờ truyền hình bằng tiếng dân tộc thiểu số |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Phát thanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Số giờ chương trình phát thanh Đài Tiếng nói Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Số giờ phát sóng phát thanh Đài Tiếng nói Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Số giờ phát thanh bằng tiếng dân tộc thiểu số |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Sự nghiệp y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chỉ tiêu giường bệnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Nhập khẩu xăng dầu (không bao gồm tạm nhập, tái xuất) |
|
|
|
|
|
|
|
|
II | CÁC CHỈ TIÊU SẢN XUẤT |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thép cán và phôi thép tiêu thụ ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phân đạm Ure |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phân DAP |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phân NPK |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Điện sản xuất và mua |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: điện sản xuất của Tập đoàn Điện lực Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Than sạch |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xi măng và clinker |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Khai thác dầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Khai thác khí |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phân đạm Ure |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xăng dầu các loại |
|
|
|
|
|
|
|
|
III | CÁC NHIỆM VỤ ĐIỀU TRA CƠ BẢN |
|
|
|
|
|
|
|
|
IV | CÁC NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA |
|
|
|
|
|
|
|
|
* Đề nghị tích dấu “x” vào các ô trống nêu trên nếu thấy phù hợp
Bộ, ngành, địa phương………..
ĐỀ XUẤT CHỈ TIÊU ÁP DỤNG CHO XÂY DỰNG KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI 5 NĂM VÀ HẰNG NĂM
(Kèm theo văn bản số 3340/BKHĐT-TH ngày 29 tháng 5 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Số TT | Các chỉ tiêu | Đơn vị tính | Áp dụng trong NQ của BCH TW Đảng | Áp dụng trong Báo cáo chính trị của các cấp, các ngành | Đề xuất Quốc hội thông qua trong KH PTKTXH | Đề xuất TTg cần giao trong KHPT KTXH hàng năm | Đề xuất Bộ KHĐT giao trong KHPT KTXH hằng năm | Thuộc hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia | Cần thiết để xây dựng kế hoạch PTKTXH | Có khả năng thu thập định kỳ | Có phương pháp tính toán khoa học | Hình thức thu thập số liệu | Nguồn số liệu (nêu rõ tên cơ quan cung cấp số liệu) | |||||||||
5 năm | Hằng năm | Do cơ quan Thống kê TW thực hiện | Do cơ quan Thống kê địa phương thực hiện | Do bộ, ngành thực hiện | 5 năm | Hằng năm | Hằng năm | 2 năm | 3 năm | 4 năm | 5 năm | Theo chuẩn của Việt Nam | Theo chuẩn quốc tế | |||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Đề nghị đánh dấu “x” vào các ô trống nêu trên nếu thấy phù hợp
MÔ TẢ CHI TIẾT CÁC CHỈ TIÊU ĐỀ XUẤT ÁP DỤNG TRONG KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI 5 NĂM VÀ HẰNG NĂM TRONG THỜI GIAN TỚI
(Kèm theo văn bản số 3340/BKHĐT-TH ngày 29 tháng 5 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
1. Tên chỉ tiêu: (nêu rõ tên chỉ tiêu)
- Nguồn cung cấp số liệu: (nêu rõ cơ quan chịu trách nhiệm cung cấp số liệu)
- Hình thức thu thập số liệu:
- Phương pháp tính toán: (mô tả đầy đủ phương pháp tính toán chỉ tiêu, trong đó làm rõ phương pháp tính toán theo chuẩn Việt Nam hay theo thông lệ quốc tế)
2. Tên chỉ tiêu: (nêu rõ tên chỉ tiêu)
- Nguồn cung cấp số liệu: (nêu rõ cơ quan chịu trách nhiệm cung cấp số liệu)
- Hình thức thu thập số liệu:
- Phương pháp tính toán: (mô tả đầy đủ phương pháp tính toán chỉ tiêu, trong đó làm rõ phương pháp tính toán theo chuẩn Việt Nam hay theo thông lệ quốc tế)
............
- 1Công văn 3510/BKHCN-KHTH năm 2014 xây dựng phương hướng, mục tiêu, nhiệm vụ khoa học và công nghệ giai đoạn 2016-2020 (Kế hoạch phát triển kinh tế-xã hội giai đoạn 2016-2020 của ngành khoa học và công nghệ) do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Công văn 8184/VPCP-KTTH năm 2014 ủy quyền Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư báo cáo Quốc hội, Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội năm 2014 và kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2015 do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 3Công văn 4144/BHXH-KHĐT năm 2014 xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016 - 2020 do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 1Quyết định 64/2003/QĐ-TTg phê duyệt "Kế hoạch xử lý triệt để các cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng" do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Công văn 3510/BKHCN-KHTH năm 2014 xây dựng phương hướng, mục tiêu, nhiệm vụ khoa học và công nghệ giai đoạn 2016-2020 (Kế hoạch phát triển kinh tế-xã hội giai đoạn 2016-2020 của ngành khoa học và công nghệ) do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3Công văn 8184/VPCP-KTTH năm 2014 ủy quyền Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư báo cáo Quốc hội, Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội năm 2014 và kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2015 do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Công văn 4144/BHXH-KHĐT năm 2014 xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016 - 2020 do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 5Nghị quyết 77/2014/QH13 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2015 do Quốc hội ban hành
Công văn 3340/BKHĐT-TH năm 2015 xây dựng Đề án Hệ thống chỉ tiêu kinh tế - xã hội 5 năm 2016-2020 và hằng năm do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- Số hiệu: 3340/BKHĐT-TH
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 29/05/2015
- Nơi ban hành: Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- Người ký: Bùi Quang Vinh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra