BẢO HIỂM XÃ HỘI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3331/BHXH-GĐBHYT | Tp. Hồ Chí Minh, ngày 13 tháng 10 năm 2010 |
Kính gửi: Bảo hiểm xã hội quận, huyện
Bảo hiểm xã hội Tp. Hồ Chí Minh thông báo danh sách các cơ sở khám chữa bệnh BHYT được đăng ký KCB ban đầu từ 01/10/2010:
1. Cơ sở KCB công lập tuyến huyện:
Nhận đăng ký KCB ban đầu cho mọi đối tượng tham gia BHYT.
STT | TÊN ĐƠN VỊ KCB | MÃ | ĐỊA CHỈ | Số thẻ BV đăng ký thu nhận | Số thẻ BHYT đang đăng ký tại bệnh viện |
1 | BỆNH VIỆN QUẬN 1 – CƠ SỞ 1 | 051 | 338 Hai Bà Trưng P.Tân Định Quận 1 | 120.000 | 159.000 |
| BỆNH VIỆN QUẬN 1 – CƠ SỞ 2 | 004 | 29 A Cao Bá Nhạ – Quận 1 |
|
|
2 | BỆNH VIỆN QUẬN 2 | 075 | 130 Lê Văn Thịnh - P. Bình Trưng Tây - Quận 2 | 100.000 | 49.000 |
3 | BỆNH VIỆN QUẬN 3 | 009 | 114 – 116 Trần Quốc Thảo - Phường 7 - Quận 3 | 100.000 | 90.000 |
4 | BỆNH VIỆN QUẬN 4 | 010 | 65 Bến Vân Đồn – P.12 – Quận 4 | 71.000 | 111.000 |
5 | BỆNH VIỆN QUẬN 5 | 015 | 644 Nguyễn Trãi – P.11 - Quận 5 | 100.000 | 117.000 |
6 | BỆNH VIỆN QUẬN 6 | 017 | A 14/1 Cư xá Phú Lâm – P.13 - Quận 6 | 60.000 | 124.000 |
7 | BỆNH VIỆN QUẬN 7 | 019 | 101 Nguyễn Thị Thập – Tân Phú - Q.7 | 70.500 | 97.000 |
8 | BỆNH VIỆN QUẬN 8 | 021 | 82 Cao Lỗ – Phường 4 - Quận 8 | 100.000 | 115.000 |
| BỆNH VIỆN QUẬN 8 (PK XÓM CỦI) | 053 | 379 Tùng Thiện Vương – P.12 – Quận 8 |
|
|
| BỆNH VIỆN QUẬN 8 (PK RẠCH CÁT) | 052 | 160 Mễ Cốc - P.15 – Quận 8 |
|
|
9 | BỆNH VIỆN QUẬN 9 | 022 | Lê Văn Việt – Khu phố 2 – P.Tăng Nhơn Phú - Quận 9 | 60.000 | 75.000 |
10 | BỆNH VIỆN QUẬN 10 | 027 | 155/C5 Sư Vạn Hạnh nối dài P.13 Quận 10 | 120.000 | 110.000 |
11 | BỆNH VIỆN QUẬN 11 | 028 | 72 Đường số 5 – Phường 8 – Quận 11 | 60.000 | 93.000 |
12 | BỆNH VIỆN QUẬN 12 | 029 | Ngã Ba Bầu – Tân Chánh Hiệp – Q.12 | 60.000 | 114.000 |
13 | BỆNH VIỆN QUẬN BÌNH THẠNH | 031 | 112 Đinh Tiên Hoàng – Phường 11 Quận Bình Thạnh | 200.000 | 235.000 |
14 | BỆNH VIỆN QUẬN GÒ VẤP | 035 | 212 Lê Đức Thọ – P.15 - Quận Gò Vấp | 100.000 | 186.000 |
15 | BỆNH VIỆN QUẬN PHÚ NHUẬN | 032 | 250 Nguyễn Trọng Tuyển – Phường 8 - Quận Phú Nhuận | 64.000 | 82.000 |
16 | BỆNH VIỆN QUẬN TÂN BÌNH | 033 | 605 Hoàng Văn Thụ – Phường 4 Quận Tân Bình | 200.000 | 167.000 |
17 | BỆNH VIỆN QUẬN THỦ ĐỨC | 037 | 29 Phú Châu – Tam Bình – Q.Thủ Đức | 120.000 | 134.000 |
18 | BỆNH VIỆN HUYỆN CỦ CHI | 039 | Tỉnh lộ 7 – Ấp Chợ – Xã An Nhơn Tây - Huyện Củ Chi |
| 25.000 |
19 | BỆNH VIỆN HUYỆN CẦN GIỜ | 042 | Ấp Miễu - Xã Cần Thạnh – H. Cần Giờ | 50.000 | 52.000 |
20 | BỆNH VIỆN HUYỆN BÌNH CHÁNH | 038 | Ấp 5 Hương lộ 8 – Xã Tân Túc - Huyện Bình Chánh | 80.000 | 105.000 |
21 | BỆNH VIỆN ĐA KHOA KV HÓC MÔN | 041 | 62/2B Bà Triệu – Huyện Hóc Môn | 100.000 | 164.000 |
22 | BỆNH VIỆN QUẬN TÂN PHÚ | 054 | 34 Trần Văn Giáp – P. Hiệp Tân - Quận Tân Phú | 70.000 | 96.000 |
23 | BỆNH VIỆN QUẬN BÌNH TÂN | 055 | C8/12T Tỉnh lộ 10 – P. Tân Tạo - Quận Bình Tân | 50.000 | 73.000 |
24 | BỆNH VIỆN HUYỆN NHÀ BÈ | 045 | KP4 – Đường Huỳnh Tấn Phát - Huyện Nhà Bè | 15.000 | 24.000 |
25 | BỆNH VIỆN ĐK KHU VỰC THỦ ĐỨC | 036 | 64 Lê Văn Chí - KP1- P. Linh Trung - Quận Thủ Đức |
| 116.000 |
26 | BỆNH VIỆN ĐK KHU VỰC CỦ CHI | 040 | Ấp Bầu Tre 2 Xã An Hội - H. Củ Chi |
| 199.000 |
27 | PHÒNG KHÁM ĐK SƯ ĐOÀN 9 | 061 | Ấp Cây sộp - Xã Tân An Hội - Huyện Củ Chi |
|
|
28 | BV GIAO THÔNG VẬN TẢI TP. HCM | 076 | 72/3 Trần Quốc Toản – P8 – Quận 3 | Nhận mọi đối tượng trên 15 tuổi | |
29 | PKĐK TRỰC THUỘC TRUNG TÂM Y TẾ NGÀNH CAO SU VIỆT NAM | 049 | 229 Hoàng Văn Thụ – Phường 8 - Q. Phú Nhuận | Nhận mọi đối tượng trên 15 tuổi | |
30 | PHÒNG KHÁM ĐK KCN TÂN TẠO | 050 | Lô 16-02 Khu CN Tân Tạo Huyện Bình Chánh | Chỉ nhận NV KCN Tân Tạo | |
31 | PHÒNG KHÁM ĐK KCX TÂN THUẬN | 018 | Phường Tân Thuận Đông – Quận 7 | Chỉ nhận NV KCX Tân Thuận |
2. Cơ sở KCB ngoài công lập:
Nhận đăng ký KCB ban đầu cho mọi đối tượng tham gia BHYT.
STT | TÊN ĐƠN VỊ KCB | MÃ | ĐỊA CHỈ | GHI CHÚ |
1 | BỆNH VIỆN QUÂN DÂN MIỀN ĐÔNG | 057 | 50 Lê Văn Việt P.Hiệp Phú – Quận 9 | Đơn vị tự chủ tài chánh |
2 | BỆNH VIỆN HOÀN MỸ 1 | 071 | 124 Trần Quốc Thảo, Phường 7 - Quận 3 | Bệnh viện ngoài công lập |
| BỆNH VIỆN HOÀN MỸ 2 | 464 | 04A Hoàng Việt – P.4 – Quận Tân Bình | Bệnh viện ngoài công lập |
3 | BỆNH VIỆN KS ĐK QUỐC TẾ VŨ ANH | 496 | 15-16 Phan Văn Trị - P.7- Quận Gò Vấp | Bệnh viện ngoài công lập |
4 | BỆNH VIỆN ĐA KHOA PHỔ QUANG | 495 | 2B Phổ Quang – P.2 - Quận Tân Bình | Bệnh viện ngoài công lập |
5 | BỆNH VIỆN ĐK PHỔ QUANG MỘT | 458 | 129A Nguyễn Chí Thanh – P.9 - Quận 5 | Bệnh viện ngoài công lập |
6 | BỆNH VIỆN QUỐC ÁNH | 074 | 104-110 Đường 54 KDC Tân Tạo - P. Tân Tạo – Quận Bình Tân | Bệnh viện ngoài công lập |
7 | BỆNH VIỆN ĐA KHOA PHÚ THỌ | 476 | 298 Phường Tân Quý – Quận Tân Phú | Bệnh viện ngoài công lập |
8 | BỆNH VIỆN ĐA KHOA MỸ ĐỨC | 498 | 04 Núi Thành – P.13 – Quận Tân Bình | Bệnh viện ngoài công lập |
9 | BỆNH VIỆN ĐK TƯ NHÂN TRIỀU AN | 058 | 72-74 Sư Vạn Hạnh (nối dài) – P.12 Quận 10 | Bệnh viện ngoài công lập |
10 | BỆNH VIỆN NGỌC LINH | 043 | 43R2-R4 Hồ Văn Huê – Phường 9- Quận Phú Nhuận | Bệnh viện ngoài công lập |
11 | BỆNH VIỆN HỒNG ĐỨC III | 463 | 32/2 Thống Nhất – Phường 10 – Quận Gò Vấp | Bệnh viện ngoài công lập |
12 | BỆNH VIỆN ĐA KHOA VẠN HẠNH | 462 | 72-74 Sư Vạn Hạnh (nối dài) – P 12 Quận 10 | - Bệnh viện ngoài công lập - Nhận mọi đối tượng trên 15 tuổi |
13 | PHÒNG KHÁM ĐK THÁNH MẪU | 465 | 25/2 Bành Văn Trân – P.7 -Quận Tân Bình | Phòng khám ngoài công lập |
14 | PHÒNG KHÁM ĐK KCN TÂN BÌNH | 466 | Lô II -6 cụm 02 Lê Trọng Tấn - P. Tây Thạnh – Q. Tân Phú | Phòng khám ngoài công lập |
15 | PHÒNG KHÁM ĐA KHOA SÀI GÒN | 059 | 3A15 Tỉnh lộ 10 - Ấp 3 - Xã Phạm Văn Hai – H. Bình Chánh | Phòng khám ngoài công lập |
16 | PHÒNG KHÁM ĐK PHƯỚC AN (CƠ SỞ 1) | 060 | 473 Sư Vạn Hạnh (nối dài) – P.12 Quận 10 | Phòng khám ngoài công lập |
| PHÒNG KHÁM ĐK PHƯỚC AN (CƠ SỞ 2) | 457 | 441-443 Nguyễn Thị Tú – P. Bình Hưng Hòa B – Q. Bình Tân | Phòng khám ngoài công lập |
| PHÒNG KHÁM ĐK PHƯỚC AN (CƠ SỞ 3) | 497 | 95A Phan Đăng Lưu – Quận Phú Nhuận | Phòng khám ngoài công lập |
| PHÒNG KHÁM ĐK PHƯỚC AN (CƠ SỞ 4) | 056 | 581-583 Lũy Bán Bích – P.Phú Thạnh – Quận Tân Phú | Phòng khám ngoài công lập |
| PHÒNG KHÁM ĐK PHƯỚC AN (CƠ SỞ 5) | 065 | 42 Đường 26 – Phường 10 – Quận 6 | Phòng khám ngoài công lập |
| PHÒNG KHÁM ĐK PHƯỚC AN (CƠ SỞ 6) | 066 | 197-198 Tôn Thất Thuyết – Phường 3 Quận 4 | Phòng khám ngoài công lập |
17 | PHÒNG KHÁM ĐA KHOA MINH ĐỨC | 446 | 34 - 35 đường số 11 khu dân cư Bình Phú – Phường 10 – Quận 6 | Phòng khám ngoài công lập |
18 | PHÒNG KHÁM ĐK LẠC LONG QUÂN | 459 | 928 Lạc Long Quân – Phường 8 Quận Tân Bình | Phòng khám ngoài công lập |
19 | PHÒNG KHÁM ĐK TRIỆU PHƯỚC | 548 | 116-117-118 Lô K đường số 6 cư xá Bình Thới – Phường 8- Quận 11 | Phòng khám ngoài công lập |
20 | PHÒNG KHÁM ĐK NET VẠN PHÚC | 481 | 282 Phú Thọ Hòa - P.Phú Thọ Hòa Quận Tân Phú | Phòng khám ngoài công lập |
21 | PHÒNG KHÁM ĐK THÀNH CÔNG | 483 | 36 Tây Thạnh – Phường Tây Thạnh Quận Tân Phú | Phòng khám ngoài công lập |
22 | PHÒNG KHÁM ĐK HỒNG CHÂU II | 005 | 87 Quốc lộ 13 - P. Hiệp Bình Chánh Quận Thủ Đức | Phòng khám ngoài công lập |
23 | PHÒNG KHÁM ĐK PHƯỚC SƠN | 006 | 226 Võ Văn Ngân – P. Bình Thọ -Quận Thủ Đức | Phòng khám ngoài công lập |
24 | PHÒNG KHÁM TTYK KỲ HÒA | 002 | 266-268 Đường 3/2 – P. 12 - Quận 10 | Phòng khám ngoài công lập |
25 | PHÒNG KHÁM ĐA KHOA CỘNG HOÀ | 003 | 63 Lê Trọng Tấn - P. Sơn Kỳ Quận Tân Phú | Phòng khám ngoài công lập |
26 | PHÒNG KHÁM ĐA KHOA KIỀU TIÊN | 047 | 323 – 325 Lê Quang Định – Phường 5 Quận Bình Thạnh | Phòng khám ngoài công lập |
27 | PHÒNG KHÁM ĐA KHOA VÌ DÂN | 562 | 11 Bis Đinh Bộ Lĩnh – Phường 24 Quận Bình Thạnh | Phòng khám ngoài công lập |
28 | PHÒNG KHÁM ĐK QT CHUNG MINH | 063 | 95 Hồ Bá Kiện – Phường 15 – Quận 10 | Phòng khám ngoài công lập |
29 | PHÒNG KHÁM ĐA KHOA VẠN PHÚC | 062 | 506 Thống Nhất – P.15 – Quận Gò Vấp | Phòng khám ngoài công lập |
30 | PHÒNG KHÁM ĐA KHOA VIỆT PHƯỚC | 064 | 772 Tân Kỳ Tân Quý – P. Bình Hưng Hòa – Q. Bình Tân | Phòng khám ngoài công lập |
31 | PHÒNG KHÁM ĐK KCN LÊ MINH XUÂN | 046 | Khu CN Lê Minh xuân Tân Tạo Huyện Bình Chánh | Phòng khám ngoài công lập |
Ghi chú: Người tham gia BHYT đăng ký KCB ban đầu tại các bệnh viện, phòng khám ngoài công lập, cơ sở y tế tự chủ tài chính sẽ được hưởng quyền lợi BHYT theo quy định hiện hành đang áp dụng tại các cơ sở công lập. Phần chênh lệch dịch vụ như: công khám, xét nghiệm, phẫu thuật, các dịch vụ điều trị… người có thẻ BHYT phải tự thanh toán với cơ sở KCB. Mức thu chênh lệch dịch vụ tại các cơ sở y tế có khác nhau.
3. Cơ sở KCB công lập tuyến tỉnh và tương đương:
STT | TÊN ĐƠN VỊ KCB | MÃ | ĐỊA CHỈ | GHI CHÚ |
1 | BỆNH VIỆN AN BÌNH | 012 | 146 An Bình – P.7 – Quận 5 | - Gia hạn thẻ cũ - Các đối tượng theo quy định của Thông tư 10/2009/TT-BYT |
2 | BỆNH VIỆN NHÂN DÂN GIA ĐỊNH | 030 | 01 Nơ Trang Long – P. 14 – Q. Bình Thạnh | Gia hạn thẻ cũ |
3 | BỆNH VIỆN NGUYỄN TRI PHƯƠNG | 013 | 468 Nguyễn Trãi – Phường 8 – Quận 5 | - Gia hạn thẻ cũ - Các đối tượng theo quy định của Thông tư 10/2009/TT-BYT - Sở Y tế Tp. HCM cho phép nhận thêm 50.000 thẻ: 5.000 thẻ tự nguyện 45.000 thẻ bắt buộc |
4 | BỆNH VIỆN CẤP CỨU TRƯNG VƯƠNG | 026 | 266 Lý Thường Kiệt – P14 – Quận 10 | - Gia hạn thẻ cũ - Các đối tượng theo quy định của Thông tư 10/2009/TT-BYT - Sở Y tế Tp. HCM cho phép nhận thêm 50.000 thẻ: Không hạn chế đối tượng |
5 | BỆNH VIỆN ĐA KHOA SÀI GÒN | 001 | 125 Lê Lợi – Phường Bến Thành - Quận 1 | - Gia hạn thẻ cũ - Các đối tượng theo quy định của Thông tư 10/2009/TT-BYT - Sở Y tế Tp. HCM cho phép nhận thêm 50.000 thẻ: Không hạn chế đối tượng |
6 | BỆNH VIỆN ĐIỀU DƯỠNG PHCN ĐIỀU TRỊ BỆNH NGHỀ NGHIỆP | 020 | 125/61 Âu Dương Lân – P.2 - Quận 8 | - Gia hạn thẻ cũ - Các đối tượng theo quy định của Thông tư 10/2009/TT-BYT |
7 | BỆNH VIỆN 30-4 | 011 | 09 Sư Vạn Hạnh – P. 9- Q.5 | - Gia hạn thẻ cũ - Các đối tượng theo quy định của Thông tư 10/2009/TT-BYT |
8 | BỆNH VIỆN NGUYỄN TRÃI | 014 | 314 Nguyễn Trãi – Phường 8 – Quận 5 | - Gia hạn thẻ cũ. - Các đối tượng theo quy định của Thông tư 10/2009/TT-BYT - Sở Y tế Tp. HCM cho phép nhận thêm 30.000 thẻ: Khối doanh nghiệp |
9 | BỆNH VIỆN NHÂN DÂN 115 | 024 | 88 Thành Thái– Phường 12 Quận 10 | - Gia hạn thẻ cũ. - Các đối tượng theo quy định của Thông tư 10/2009/TT-BYT |
10 | BỆNH VIỆN QUÂN Y 7A | 016 | 466 Nguyễn Trãi – Phường 8 – Quận 5 | - Gia hạn thẻ cũ. - Các đối tượng theo quy định của Thông tư 10/2009/TT-BYT |
11 | BỆNH VIỆN 175 | 034 | 786 Nguyễn Kiệm- P.3- Q. Gò Vấp | - Gia hạn thẻ cũ - Các đối tượng theo quy định của Thông tư 10/2009/TT-BYT - Sở Y tế Tp. HCM cho phép nhận thêm 50.000 thẻ: - Quân nhân, công nhân viên chức quốc phòng BV 175 nghỉ hưu (trước đó chưa có thẻ BHYT). - Cán bộ trong quân đội nghỉ hưu có quân hàm từ đại úy trở lên từ các tỉnh chuyển về thường trú tại Tp.HCM. - Các công ty, xí nghiệp thuộc quân đội quản lý. - Các trường hợp là thân nhân của cán bộ, công nhân viên bệnh viện 175 (bố, mẹ, vợ, chồng, con) kèm theo hộ khẩu photo có công chứng. - Cán bộ công nhân viên chức các cơ quan ngoài quân đội là thương binh hoặc có tuổi quân từ 15 năm trở lên. - Các trường phổ thông, đại học trong địa bàn quận Gò Vấp (có sự đồng ý của BV 175). |
12 | BỆNH VIỆN THỐNG NHẤT | 025 | 01 Lý Thường Kiệt – Phường 7 - Quận Tân Bình | - Gia hạn thẻ cũ - Các đối tượng theo quy định của Thông tư 10/2009/TT-BYT - Các đối tượng theo hướng dẫn số 52/BTCTW |
13 | BỆNH VIỆN ĐK BƯU ĐIỆN – CƠ SỞ I | 023 | 270 Lý Thường Kiệt – P. 14- Quận 10 | - Gia hạn thẻ cũ - Cán bộ công nhân viên, sinh viên ngành bưu chính viễn thông. |
14 | BỆNH VIỆN ĐK BƯU ĐIỆN – CƠ SỞ II | 044 | 68 Nguyễn Duy Hiệu – P.Thảo Điền - Quận 2 | |
15 | BỆNH VIỆN ĐK BƯU ĐIỆN – CƠ SỞ III | 008 | 115 Pasteur– Quận 3 |
Bảo hiểm xã hội quận, huyện thông báo rộng rãi đến các đơn vị tham gia BHYT, đại lý BHYT tự nguyện phường, xã để người tham gia BHYT được biết và kiểm tra việc thực hiện công khai danh sách đăng ký KCB ban đầu của các đại lý BHYT tự nguyện, tránh việc các đại lý BHYT tự nguyện phường, xã tự ý bỏ bớt các cơ sở nhận đăng ký KCB ban đầu và tự ý dồn thẻ BHYT vào các cơ sở đã quá tải.
Công văn này thay thế công văn số 2947/BHXH-GĐBHYT ngày 13/9/2010.
Trân trọng.
Nơi nhận: | GIÁM ĐỐC |
Công văn 3331/BHXH-GĐBHYT về đăng ký khám chữa bệnh ban đầu do Bảo hiểm xã hội ban hành
- Số hiệu: 3331/BHXH-GĐBHYT
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 13/10/2010
- Nơi ban hành: Bảo hiểm xã hội Việt Nam
- Người ký: Cao Văn Sang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 13/10/2010
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực